Đồ án nền móng
MỞ ĐẦU
I. Lời nói đầu.
II. Số liệu đầu vào.
1. Số liệu địa tầng và chiều sâu Z
1,
Z
2,
Z
3,
Z
4
cho bởi bảng:
!" !" !" ! "
# $%# & ' ( $%# ( $ )' * ' &
2. Số liệu đề bài.
3.Sơ đồ địa chất.
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 1
+,-
+,-/012324!5" +,- 2324!5"
# $!5"
!6"
!6"
!6"
!6
#!6"
& &%# $%# &%# # 7 $
Đồ án nền móng
4. Sơ đồ tải trọng.
Bảng số liệu tải trọng:
CỘT C1 CỘT C2 CỘT C3 CỘT C4
N
1
= 650 KN N
2
= 350 KN N
3
= 280 KN N
4
= 500 KN
M
1
= 140KNm M
4
=-120 KNm
H
1
= 50 KN H
1
= 50 KN
THUYẾT MINH
I. Địa chất công trình.
1. Mặt cắt địa chất.
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 2
Đồ án nền móng
2. Đường đặc trưng chống cắt của tưng loại đất.
a. Lớp 1 (loại đất OH6):
Ϭ !"
τ !"
0 6
HK 1
10 6.5
20 7
30 8
HK 2
10 7.5
20 8
30 9.5
89:;<=1>$%$(&?@'
>A>'!"
B>$%$(&>AB>#
b. Lớp 2 ( loại đất MH1)
Ϭ !"
τ !"
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 3
! "kPaσ
Đồ án nền móng
0 6.65
HK 1
10 7.94
20 8.5
30 9.5
HK 2
10 7.16
20 8
30 9
89:;<=1>$%$(#?@'%'#
>A>'%'#!"
B>$%$(#>AB> C7
c. Lớp 3 ( loại đất SC6).
Ϭ !"
τ !"
0 25.5
HK 1
50 32
100 45
150 52
HK 2
50 38
100 48
150 58
89:;<=1>$%?@#%#
>A>#%#!"
B>$%$(#>AB>C
d. Lớp 4 ( loại đất CH7).
Ϭ !"
τ !"
0 14.41
HK 1
30 15.3
50 18.7
70 20
HK 2
30 16.6
50 17
70 18.4
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 4
Đồ án nền móng
89:;<=1>$%$(?@C'
>A>C'!"
B>$C$(>AB> C7
3. Đường cong nén lún và hệ số nén lún.
a. Lớp 1 (loại đất OH6).
3-
!"
D
E E
# % # %'#
#$ %# % (
$$ %$# %#
$$ %&# %(#
$$ % # %&#
($$
b. Lớp 2 (loại đất MH1).
F
-
!"
D
E E
# %7 %''
#$ %' %$#
$$ %7( %('
$$ %'& %##
$$ %# %&'
($$
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 5
Đồ án nền móng
c. Lớp 3 (loại đất SC6).
3-
!"
D
E E
# $%'#( $%'&'
#$ $%' # $%'#'
$$ $%' $%''
$$ $%#(7 $%#7
$$ $%## $%##'
($$
d. Lớp 4 (loại đất CH7).
3-
!"
D
E E
# $%7 $%7#
#$ $%(( $%7
$$ $%( $%(7
$$ $%&7 $%(
$$ $%&( $%&(
($$ $%'( $%&
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 6
Đồ án nền móng
5. Các chỉ tiêu cơ lý của đất.
a. Lớp 1 ( loại đất OH6).
GH6IJK>7&L
GM;N:OP>C'(Q5
GR;S:9T241;-:6<2U:+3;VW-+2UX:+R5Y4Z![+
3-9\:]:#"
GH^5_+2U=
G`-:;N:_+2U=
GD:++OaD;6D;:2N=b
c
>'#LCb
`
>#L
@d/e=a>b
c
Gb
`
>'#G#>$L>AY%
@HR=
=> B= 1,9 > 1 => đất ở trạng thái chảy.
b. Lớp 2 ( loại đất MH1).
GH6IJK>7&L
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 7
Đồ án nền móng
GM;N:OP>C'(Q5
GR;S:9T241;-:6<2U:+3;VW-+2UX:+R5Y4Z![+
3-9\:]:#"
GH^5_+2U=
G`-:;N:_+2U=
GD:++OaD;6D;:2N=b
c
>'#LCb
`
>#L
@d/e=a>b
c
Gb
`
>'#G#>$L>AY%
@HR=
=> B= 1,5 > 1 => đất ở trạng thái chảy.
c. Lớp 3 ( loại đất SC6).
GH6IJK>7&L
GM;N:OP>C'(Q5
GR;S:9T241;-:6<2U:+3;VW-+2UX:+R5Y4Z![+
3-9\:]:#"
GH^5_+2U=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 8
Đồ án nền móng
G`-:;N:_+2U=
GD:++OaD;6D;:2N=b
c
> $LCb
`
>$L
@d/e=a>b
c
Gb
`
> $G$>$L>AY%
@HR=
=> 0< B= 0,2 <0,25 => đất ở trạng nữa cứng%
Lớp 4( loại đất CH7).
GH6IJK>7&L
GM;N:OP>C'(Q5
GR;S:9T241;-:6<2U:+3;VW-+2UX:+R5Y4Z![+
3-9\:]:#"
GH^5_+2U=
G`-:;N:_+2U=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 9
Đồ án nền móng
GD:++OaD;6D;:2N=b
c
>##LCb
`
>#L
@d/e=a>b
c
Gb
`
>##G#>$L>AY%
@HR=
=> 0,25 < B= 0,3 < 0,5 => đất ở trạng thái dẻo cứng.
• Bảng tổng kết cho 4 lớp đất như sau:
Ef
+R-
H
!
+
g
!cQ
5
"
H
^5
!L"
R
;S:D
M
;N
:
P
H
6h
J
K++O
aD;6D;:
HR
i
j;_2+k
b
c
b
/
a
!"
B
)' & C# 7 #C# 'C( 7& '# # $ C7 ' #
*
&C# # ($ C( 'C( 7& '# # $ C# 'C'#
# l
' $ &C'& 'C( 7& $ $ $ $C #C#
(l
' (C# 7C 'C( 7& ## # $ $C C
• Bảng tổng hợp đặc trưng nén lún:
R
Y
!5
Qc"
$%$$#
$%$$
$%$$$##
$%$$$$'(
II. Thiết kế 2 Phương án móng.
Phương án 1: Móng cọc đài thấp.
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 10
Đồ án nền móng
GN;2Hm+kk=
@"H2V-h+;N:4!+kk5n:]"%
@"H 2V-h+;N:o!+kk5n:]+"
@"h+;N:::
5?
9T24140h+;N:::4;:232h+;N:p
2H
q
=
5?
>#$c
Gr:T4+R-V2=
@"!)'"=8$sssA&5
t
@"!*"8&sssA C#5
t
@"!'"8 C#sssA(C#5
t
@" !&"=8(C#sssA$5
t
TIẾN HÀNH THIẾT KẾ MÓNG
MÓNG M1 :Móng chịu tải trọng lớn.
G4+R-h+;N:=
1. Chọn chiều sâu chôn móng
G2+,- 25n:9T22Nmo5I+,-+R[,5n:2N20+=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 11
Đồ án nền móng
G-++2u:j4O+42n [02n %
G`X2920+299T2?32V2N\6Hi
>C#5%
2n=
2N
5
>C 5%
2. Chọn kích thước cọc:
GEX2922N29T22N40!$ $"%
GNY C>Av
6
>$C
25
C5326u:40#$!"C2nw
6
> #$$C
29x:HY40w
>($$!:Q25
"
>($$$$!"C
GN2+ h:232232+pO:+y2N240$$Cp62N240#$
GN2N2/0+ 5:z5O2N2=5S+2N2/0+(5%
GD{-1VO2N22u[0;:W-h+4\/!/=9x:X2N2"
[04\$25[+W-2N2:-12NO22N2[0;:0+405C
++2u:0+|}6oO2u[00+$C75[0:+y:-1W:05[00+40
$C5%%>A2+,-/0+2N22J4O+405%
G2n=@"`+RX22N2a
2
>$C$75
@"-[+2N2
2
>C5
@"`+RX2Yv
>(C$ 25
>(C$ %$
G
5
%
GEh~:2V-h+2U2N2D[}4+R-=
•
>$C(%!w
%v
@w
6
%v
6
">$C(!($$$$%(C$ %$
G
@ #$$%$C$7"> !c"%
3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền :
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 12
Đồ án nền móng
"XD€4€2a=••c$#G77(%
G]22V-h+2N29T2‚/€:40=
G2n=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 13
Đồ án nền móng
@"5
w
>$C&40R405[+R2O+5ƒ+2N240Y
@"5
v
>40R+,-+R405[+R22U6u:%
@"{
5
>#$$40h~:2V-h+5ƒ+2N2;6h:[+HRi$C[0H
5ƒ+2N240 5%
G]!)'"=
G]+!*"=
G]6!'"=
G] !&"=
2n=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 14
Đồ án nền móng
GK+3;V‚/€:2N240=
6"XD2u:]22U*D1D;v!€4€2iG••c$#G77("%
G2n
G*ƒ+2N2„5;42n:n2 >
$
%;6h:2n=
@"
GX:+3;Vv
+
!h~:635;9T26u:"%
@"]!)'"=
>#C#5t
> C5
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 15
Đồ án nền móng
@"]+!*"=
>&C#5t
>$C
@"]!'"=
> 5t
>'C#5%
@"] !&"=
>#C#5t
>C#5%
@"2n=
@"•->#C$'c…•> c†o5IY2N2%%
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 16
Đồ án nền móng
†N:+3;V‚/€:2N240•>#$c%
G49T:2N2;5n:=
N2N2> 6;X9<[|%
300
150
300
600
150
1500
300
3
1
4
2
150
300
600150
1500
x
y
G2n=@"i,/0+2U+40i>C#5
@"+,-;H:2U+40i>C#5%
†‡>i‡>C5%
GNH2322N2=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 17
Đồ án nền móng
G2n=
Gh+;N:2H=
GE+49T:5n:{-192O+310+40=
Gh+32/€:O+310+2N240=
Gh+;N:6<{ 32/€:4W-2N2=
>Ao5I+,-+R‚/€:2N2%
GE+m5;34_2/9+5ƒ+2N2=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 18
Đồ án nền móng
b
{-c
Bd
Bm
L=L1+L2+L3+L4
Gh+;N:+-2-^=
Gˆ32VX2925n:{-192=
@X 532U23246u:2N2=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 19
Đồ án nền móng
@O31+5n:{-192=
>AE+49T:+5n:{-19240=
Gh+;N:2-1,+315ƒ+2N2O+H
5
> 5=
-Độ lệch tâm e :
=>Ta xem như độ lệch tâm bằng 0.
@"F4_2;-:6</9+315ƒ+2N2=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 20
Đồ án nền móng
@"F4_24O+315ƒ+2N2=
b>$$(Cc
{-c
1,5m
2,6m
22,6m
Gh+;N:+-2-^O+5ƒ+2N2= %
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 21
Đồ án nền móng
GO+5ƒ+2N2 ;6h:9T2=
GE+m5;+,-+R=
>Ao5I+,-+R%
X4Z/9+5ƒ+2N2=
G*n:[-u:i
5
>C'5CF4_2;-:6<
6
>#'#%
G‰:-:.14ZO+5ƒ+2N2= %
G+4/9+315ƒ+2N20232.6„:-[+!
+
>C5"%
X4Z28:49-=
O+[V;X4.=
O+[V;X4.=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 22
Đồ án nền móng
O+[V;X4.=
O+[V;X =
G1=
=>Thỏa điều kiện.
G<[|m+R[V;X:8:4Z=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 23
Đồ án nền móng
b
{-c
G`2N22V-Y44Y2n=
GH4Z=
Kiểm tra điều kiện xuyên thủng :`2N2+,-20+D
-1R+2]:2W+m5;+,-+R?-1U:%
Ek2-5n:=
GEX2922H!#?#">$C#!5
"%
GN2+,-20+2N2=
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 24
Đồ án nền móng
†N
$
>$C'#!5"C46h[R/01$C#5y2+,-2r:2H:
2U0+40$C(5%
G`2H[-u:[05n:[-u:X2Y9\:409-=
G<[|\zX3=
0,15m
0,65m
0,275m
0,9m
G`+?]:H+4_266„:-=
G*5D/2N2:.1;=
G`+RX22Y=
GN %
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Trang 25