Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

thuyết trinh sinh học - đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 18 trang )



Con nhÖn
Con ong
Bä c¹p
Con ve sÇu Con kiÕn
Con ch©n kiÕm
RËn nícCon cua
Con c¸i ghÎ
Con ve bß
Con ch©u chÊu
tôm
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂU BỌ

Tiết 30
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ
VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC ĐẠI DIỆN NGÀNH CHÂN KHỚP
Hình 29.1
Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Hình 29.2
Cấu tạo cơ
quan
miệng
1.Môi trên
2.Hàm trên
3.Hàm dưới


Hình 29.4
Lát cắt ngang qua
ngực châu chấu
1.Vỏ Kitin; 2.Cơ dọc
3.Cơ lưng bụng
Hình 29.5
Cấu tạo mắt kép
1.Thể thủy tinh;
2.Dây thần kinh thị giác
Hình 29.6
Tập tính ở kiến
Hình 29.3
Sự phát triển của Chân khớp
A. Ở giáp xác; B. Ở sâu bọ
B
A

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC ĐẠI DIỆN NGÀNH CHÂN KHỚP
4. Vỏ kitin có chức năng như bộ xương ngoài.
Theo em, các đặc điểm nào được coi là đặc
điểm chung của ngành Chân khớp?
Nội dung
I. Đặc điểm
chung
TIẾT 30 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ
VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG.
- Phần phụ chân
khớp phân đốt, các
đốt khớp động với

nhau làm phần phụ
rất linh hoạt.
- Vỏ kitin có chức
năng như bộ xương
ngoài
- Sự phát triển và
tăng trưởng gắn
liền với sự lột
xác, thay vỏ cũ
bằng vỏ mới thích
hợp với cơ thể.
5. Có cấu tạo mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại.
2 . Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia để bắt, giữ và chế biến
mồi.
1 . Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần
phụ rất linh hoạt.
3 .Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng
vỏ mới thích hợp với cơ thể.
6. Có tập tính chăn nuôi các động vật khác

Con nhÖn
Con ong
Bä c¹p
Con ve sÇu Con kiÕn
Con ch©n kiÕm
RËn nícCon cua
Con c¸i ghÎ
Con ve bß
Con ch©u chÊu
tôm



Nội dung
I. Đặc điểm chung
- Phần phụ chân khớp
phân đốt, các đốt khớp
động với nhau làm
phần phụ rất linh hoạt.
- Vỏ kitin có chức
năng như bộ xương
ngoài
II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống:
II. Sự đa dạng ở
Chân khớp
1. Đa dạng về cấu tạo
và môi trường sống:
- Sự phát triển và tăng
trưởng gắn liền với sự lột
xác, thay vỏ cũ bằng vỏ
mới thích hợp với cơ thể.
TIẾT 30: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ
VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP

STT
Tên đại
diện
Môi trường sống
Nước Nơi ẩm Ở cạn
Các

phần
cơ thể

Râu
(đôi)
Số Ko có
Lượng
Chân
ngực
( Số
đôi)
Cánh
( đôi)
Ko có Có
1
Giáp xác
(Tômsông)


2
Hình nhện
( Nhện)



3
Sâu bọ
(Châuchấu)





Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của Chân khớp
HOÀN THÀNH BẢNG 1 SAU BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU VÀO CHỔ TRỐNG VÀ GHI THEO YÊU CẦU ĐỂ
THẤY TÍNH ĐA DẠNG TRONG CẤU TẠO VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA CHÂN KHỚP



2
2
3
2
1

5
4
3


2
u ngc và bng
2
5



3
4



3
2

3
2ôi


Nội dung
I. Đặc điểm chung
- Phần phụ chân khớp
phân đốt, các đốt khớp
động với nhau làm
phần phụ rất linh hoạt.
- Vỏ kitin có chức
năng như bộ xương
ngoài
II. SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN
KHỚP
1. Đa dạng về cấu tạo và môi
trường sống:
II. Sự đa dạng ở
Chân khớp
1. Đa dạng về cấu tạo
và môi trường sống:
2. Đa dạng về tập tính
2. Đa dạng về tập
tính
- Sự phát triển và tăng
trưởng gắn liền với sự
lột xác, thay vỏ cũ bằng

vỏ mới thích hợp với cơ
thể.
TIẾT 30, BÀI 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ
VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP

Stt Các tập tính chính Tôm Tôm ở
nhờ
Nhện Ve sầu Kiến Ong mật
1
2
3
4
5
6
7
8
Bảng 2. Đa dạng về tập tính
HÃY THẢO LUẬN VÀ HOÀN THÀNH BẢNG SAU BẰNG CÁCH
ĐÁNH DẤU VÀO CHỔ TRỐNG



 
 







 

Tự vệ, tấn công
Dự trữ thức ăn
Dệt lưới bắt mồi
Cộng sinh để tồn tại
Sống thành xã hội
Chăn nuôi động vậtkhác
Đực cái nhận biết
nhau bằng tín hiệu
Chăm sóc thế hệ sau



I. Đặc điểm chung
- Phần phụ chân khớp
phân đốt, các đốt khớp
động với nhau làm
phần phụ rất linh hoạt.
- Vỏ kitin có chức
năng như bộ xương
ngoài
II. Sự đa dạng ở
Chân khớp
1. Đa dạng về cấu tạo
và môi trường sống:
2. Đa dạng về tập
tính
III. Vai trß thùc tiÔn
III. Vai trò thực

tiễn
Dựa vào kiến thức đã học, liên hệ thực tiễn thiên
nhiên, điền tên một số loài Chân khớp và đánh
dấu  vào ô trống ở bảng 3
Nội dung
- Sự phát triển và tăng
trưởng gắn liền với sự
lột xác, thay vỏ cũ bằng
vỏ mới thích hợp với cơ
thể.
TIẾT 30, BÀI 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ
VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP

Stt
Tên đại diện có
ở địa phương
Có lợi Có hại
1
2
3
Lớp giáp xác
Lớp hình nhện
Lớp sâu bọ
Điền tên một số loài Chân khớp và đánh dấu  vào ô trống ở bảng 3
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
Tôm sú
Ghẹ
Sun
Thực phẩm
Thực phẩm

Cản trở giao thông
Con ve bò
Nhện nhà
Cái ghẻ
Kí sinh
Tiêu diệt sâu
bọ gây hại
Kí sinh
Châu chấu
Ruồi
Ong
Gây hai mùa
màng
Thực phẩm, thụ
phấn cho cây
Truyền bệnh

-
Có lớp vỏ Kitin có chức năng như bộ xương ngoài

- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt
-
Sự tăng trưởng và phát triển gắn liền với lột xác , thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp
với cơ thể
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống,
2. Đa dạng về tập tính.
-
Lợi ích: chữa bệnh, làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng, …
-
Tác hại: hại cây trồng, hại đồ gỗ, lan truyền nhiều bệnh nguy hiểm, …


A. Phần phụ chân
khớp phân đốt.
Các đốt khớp
động với nhau
làm phần phụ linh
hoạt.
C.Vỏ kitin có
chứcnăng
như bộ
xương ngoài.
KHÔNG VÀO
KHÔNG VÀO
D. Cả 3 câu
đều đúng
VÀO RỒI
B. Sự phát triển và
tăngtrưởng gắn
liền với sự lột xác
, thay vỏ cũ bằng
vỏ mới thích hợp
với cơ thể.
KHÔNG VÀO
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH
CHÂN KHỚP

D
-Có số lượng loài lớn
-Chủ yếu sống kí sinh
- Tập tính lối sống

phong phú
C
- Có số lượng loài lớn
- Sống chủ yếu ở cạn
- Tập tính lối sống
phong phú
.
KHÔNG VÀO
KHÔNG VÀO
A.
- Chiếm hơn 2/3 số
lượng loài động vật
đã biết
- Sống khắp nơi trên
hành tinh
- Tập tính lối sống
phong phú
VÀO RỒI
B
-Có số lượng
9 nghìn loài
- Sống ở nước ngọt
, nước mặn
và nước lợ
- Tập tính lối sống
phong phú
KHÔNG VÀO
Vì sao nói ngành Chân khớp rất đa dạng
và phong phú ?


-
Có lớp vỏ Kitin có chức năng như bộ xương
ngoài
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với
nhau làm phần phụ rất linh hoạt
-
Sự tăng trưởng và phát triển gắn liền với lột
xác , thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ
thể
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
2. Đa dạng về tập tính.
-
Lợi ích: chữa bệnh, làm thực phẩm, thụ phấn
cho cây trồng, …
-
Tác hại: hại cây trồng, hại đồ gỗ, lan truyền
nhiều bệnh nguy hiểm, …
Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 98
SKG.
Đọc trước bài “Cá chép”.
Mỗi nhóm chuẩn bị 01 con cá chép còn
sống.
Kẻ bảng 1, 2 trang 103, 105 vào vở.

×