o0o
ĐỀ TÀI:
:
: A16625
2014
o0o
ĐỀ TÀI:
Sinh :
: A16625
2014
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2014
Em xin cam p
Em
Anh
:
1
1
Khái niệm và đặc điểm của nguyên vật liệu 1 1.1.1.
Yêu cầu trong công tác quản lý sử dụng nguyên vật liệu 2 1.1.2.
Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu 3 1.1.3.
1.2. 3
1.2.1. Phân loại nguyên vật liệu 3
1.2.2. Tính giá nguyên vật liệu 4
t liu nhp kho 5 1.2.2.1.
t liu xut kho 5
1.2.2.2.
1.3. 7
1.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng 7
1.3.2. Thủ tục nhập xuất kho nguyên vật liệu 7
1.3.3. Phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu 9
1.4. 12
1.4.1. Phương pháp kê khai thưng xuyên 12
12 1.4.1.1.
13 1.4.1.2.
14 1.4.1.3.
1.4.2. Phương pháp kiểm kê đnh k 18
18 1.4.2.1.
18 1.4.2.2.
19 1.4.2.3.
1.5. 19
1.5.1. Khái niệm 19
1.5.2. Tài khoản sử dụng 20
1.5.3. Phương pháp kế toán 20
1.6. 21
1.6.1. Hnh thức s Nhật kí chung – S cái 21
1.6.2. Hnh thức s Nhật kí chung 22
1.6.3. Hnh thức s Chứng từ ghi s 23
1.6.4. Hnh thức s Nhật kí chứng từ 24
:
25
2.1. 25
2.1.1. Quá trnh hnh thành và phát triển của Công ty 25
2.1.2. Đặc điểm t chức bộ máy quản lý 25
2.1.3. Đặc điểm t chức bộ máy kế toán 27
2.1.4. Đặc điểm t chức công tác kế toán 29
2.2.
30
Đặc điểm và tnh hnh nguyên vật liệu tại Công ty 30 2.2.1.
30 2.2.1.1.
t liu 32 2.2.1.2.
Tính giá nguyên vật liệu 33 2.2.2.
t liu nhp kho 34 2.2.2.1.
t liu xut kho 34 2.2.2.2.
Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại Công ty 35 2.2.3.
2.2.3.1. K t nghip v nhp kho t liu 36
2.2.3.2. K t nghip v xut liu 39
2.2.4. Kế toán tng hợp nguyên vật liệu tại Công ty 50
K ng hp nht liu 50 2.2.4.1.
K ng hp xut liu 56 2.2.4.2.
:
62
3.1.
62
3.1.1. Ưu điểm 62
3.1.2. Nhược điểm 63
3.2.
64
GTGT
KKTX
NVL
TK
PNK
PXK kho
N X T
PX
TNHH
QLDN
XDCB
BHXH
CPSX
7
9
10
14
15
17
7 19
8 21
9 22
10 23
11 24
26
28
28
30
11
12
33
35
2. 36
37
38
40
41
42
43
46
48
49
51
53
55
57
58
59
60
66
67
69
LI M U
Trong nn kinh t th ng hin nay, cng duy nhi
t c n kinh t i la ch tn ti.
p va phi c ng v ng, va phi
i m t li nhun cao nht. i vi mt doanh nghip sn
xut, yu t n pht b phn ht sc quan trng, quyt
n li nhu tn tn ca doanh nghit kim
n xum bc chng sn phi doanh
nghi p gi
sn ph nh tranh sn ph ng, ti
nhun ln cho doanh nghip. u t
ht qu u ra cao nht vi sn ph
i vu c
- Hoàn thiện công tác kế
toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH đầu tư và ứng dụng công nghệ Bnh Minh
1
N CHUNG V T LIU
P SN XUT
1.1. S cn thit phi t chc k t liu trong doanh nghip sn
xut
Khái niệm và đặc điểm của nguyên vật liệu 1.1.1.
Qn xut mun tic ht c ba yu tng
ng. Mt trong ba yu t thic
cn xun ph
t yu t n ph thi
quynh chng sn phm, bi vy, nu chm bt
ng sn ph n ph nh
n li nhun ca do
c th hii dng v
doanh nghip ch to, vi trong doanh nghip may m
n d tr ca doanh nghip nhm phc v sn
xu
ng sn xut kinh doanh, NVL ch th
u cn xung chuy v mt hin v
.
u d tr
sn xut s ng thiu buc phi ngng hoc gim ti
n phi tr t bi
ng, b ch vic. Nu d tr
a, v
2
p vn phi tr ng tin su
u ht v v p sn xut kinh
m bo
vic s dng tit kiu qu NVL nhn xu
n ph
Yêu cầu trong công tác quản lý sử dụng nguyên vật liệu 1.1.2.
i vi mi doanh nghii nhua sn xut kinh
sn xui nhun, nht thit phi gii s
dng NVL mt kim h ho t khng
vt li sn xut ra nhiu sn phm nhm bo cht
ng. Vy mt trong nhng bi gim gi
o qun, s d tr.
:
tm quan trt c doanh nghip
ng qung ci tip
vc t sDoanh nghip ph ng trong tt c
t ch ta nh v kii b
vm bo thc hiu qu
3
Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu 1.1.3.
N quc qu t
hiu qu trong vic cung cn thit cng s d
dng NVL, k
nghip n ch o ti sn xua hch
c tip a h
Xu u qu ng nhim v ca k
i vn xut kinh doanh.
Bi vy, k c hi bin
ng c cung cn tr doanh nghip nhm h tr trong
vinh qun tr y, cn thit
phi t ch p.
1.2. t liu
Phân loại nguyên vật liệu 1.2.1.
Dng sn xut kinh doanh
n phi s dng nhiu loi NVL . Mi loi NVL i
dung kinh tn xut.
NVL
4
NVL
NVLNVL
nhau NVL
NVL
Tính giá nguyên vật liệu 1.2.2.
thc ch ghi s ca NVL
5
c t c), t
nhc ph s c t.
t liu nhp kho 1.2.2.1.
Tr giá
thực tế
của NVL
nhập kho
=
Giá mua
ghi trên
hoá đơn
+
Các loại
thuế không
được hoàn
lại (nếu có)
+
Các chi phí
thu mua
thực tế
-
Các khoản
giảm giá, trả
lại, chiết khấu
thương mại
Giá thực tế
của NVL
nhập kho
=
Giá thực tế của NVL
thuê ngoài gia công,
chế biến
+
Số tiền phải trả
cho ngưi nhận
gia công, chế
biến
+
Chi phí vận
chuyển, bốc
dỡ khi giao
nhận
Giá thực tế của
NVL nhập kho
=
Giá do hội đồng liên
doanh thoả thuận
+
+
Các chi phí phát sinh khi
tiếp nhận NVL (nếu có)
Giá thực tế của
NVL nhập kho
=
Giá tr th trưng
tương tương
+
+
Các chi phí phát sinh liên
quan đến việc tiếp nhận
(nếu có)
t liu xut kho 1.2.2.2.
a NVL xut kho trong k
m hong ca tng doanh nghi
u qu nghip v c k
s dng m
Phương pháp thực tế đích danh:
6
Theo khi xuc t c,
nh t kh theo
s u
m, nhiu chng loi vi
doanh nghii m, m cao hoc m
nhn dic.
Phương pháp bnh quân gia quyền:
c t ca NVL xut kho trong k
c:
Tr giá thực tế của
NVL xuất kho
=
Số lượng NVL
xuất kho
x
Giá đơn v bnh
quân của NVL
Giá đơn v bnh quân
cả kỳ dự trữ
=
Tr giá thực tế NVL tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
Số lượng NVL tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
n, d a,
chung.
Giá đơn v bnh quân
sau mỗi lần nhập
=
Tr giá thực tế NVL tồn kho sau mỗi lần nhập
Số lượng NVL tồn kho sau mỗi lần nhập
i ln nhm v
va cp nhm cn nhiu
ln.
Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO):
c s c xu
lt bp ca nhng ln nh. Tr a n
kho cui k a nhng ln nh.
p khi ht liu xut kho theo tng ln
nhm bo thu hi v n kho nh
, t hin tng
c tin h ng
p khi doanh nghip theo a tng ln nhp, s
nghip v nhp, xuu.
7
Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO):
c xuc, ly
t bp ca nhng ln nh. Tr n kho
cui k a nhng ln nh.
Vp ca k m bo do
thc t ca NVL xua ln nhp gn vi ln xu
nh s c tp n ng .
i vi doanh nghip nhp xung
, chng loi NVL u king loi NVL.
1.3. K t ngt liu
K t NVL c h kt hp gia th
ng t nhp, xut kho nhm php th
p xut tn ca tng loi NVL c v s .
doanh nghip phi t chc h thng chng t, m k
vn dt li
ng qu
Chứng từ kế toán sử dụng 1.3.1.
Theo ch chng t k c quy
30/03/2006 ca B ng t k m:
04/GTGT)
Thủ tục nhập xuất kho nguyên vật liệu 1.3.2.
.1
cung
thu
mua
kho
cung
NVL
8
1.
2.
3.
4.
Nhu
NVL
KH
cung
NVL
Khai
NVL
kho
kho
NK:
tra, NK,
theo
9
.2
Phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu 1.3.3.
c qup xut tc thc hin ch yu
b ph chng ch t k nhp xut NVL,
k p thp xut tn NVL
ng loi vt liu. S i hp vi nhau trong vi
c kii chiu s liu gi
hn ch s
p gi i la ch
chi tip v c p. Hin
p ch yu la ch h
k t NVL.
Nhu
NVL
cung
kinh
doanh)
kho
NVL
kho
NVL
10
3 k song song
t ling ph bin
c ta song song:
ng t nhp kho, xut kho th kho ghi s
ng thc nhp, thc xut ca tm NVL
mi nghip v nhp, xut hoc cui m t kho. Mi
chng t ghi m nh k th kho phi kii chiu s ng
tn th ng tn thc t.
s k t cho tm NVL
ng vi th kho m gnh k, khi nhng
t nhp xut kho do th kho chuyn t NVL phi kii
chi tip v
nhp, xus k t NVL ng s
i chiu vi th kho.
kho
-X-T
11
1. Th kho
DN
Theo QĐ: 15/2006QĐ – BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ Tài Chính
STT
T
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
12
.2. S chi tit vt liu
DN
Theo QĐ: 15/2006QĐ – BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ Tài Chính
Đơn vị tính:
TK
Ghi
SL
TT
SL
TT
SL
TT
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
thc hii chiu gia k ng h i
k lp bng tng hp nhp, xut, tn kho ca tng
loi NVL. S liu ca bi chiu vi s liu ca phn k ng hp.
1.4. K tng ht liu
Phương pháp kê khai thưng xuyên
1.4.1.
1.4.1.1.
n
n kho mc n phn
ng lon kho.
13
Vic t ca NVL xu trc ti
chng t xut kho. nh k ti n kim sao cho
s liu thc t php vi s li k n
phu chnh s lip.
n kho mt
p thi, cp nhi nhng doanh nghiu loi NVL
tr thp, doanh nghip d
s tn rt nhic.
1.4.1.2.
h d
Hàng mua đang đi đường
p nhn
c quyn s hu ca doanh nghii k nhp kho
Nguyên vật liệu
TK 152
TK 151
kho trong
14
k 1.4.1.3.
a)
TK 111,112,141,331 TK 152
TK 333
TK 154
TK 411
TK 412
TK 128, 222,228
n
TK 151
TK 331,111,151
TK 3381
TK 3388
TK 1368
n
TK 711