Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
M đ uở ầ
Cùng v i các ho t đ ng kinh t đ i ngo i khác, đ u t n cớ ạ ộ ế ố ạ ầ ư ướ
ngoài ngày càng có vai trò quan tr ng trong n n kinh t n c ta, là m tọ ề ế ướ ộ
trong các nhân t giúp n c ta nhanh chóng tt c hi n thành công số ướ ự ệ ự
nghi p công nghi o hoá - hi n đ i hoá đ t n c, đ ng th i nó cũng gópệ ệ ệ ạ ấ ướ ồ ờ
ph n thúc đ y quá trình h i nh p v i n n kinh t th gi i c a n c taầ ẩ ộ ậ ớ ề ế ế ớ ủ ướ
di n ra m t cách kh n tr ng h n.ễ ộ ẩ ươ ơ
Trong h n m i năm th c hi n Lu t đ u t n c ngoài, k t quơ ườ ự ệ ậ ầ ư ướ ế ả
đem l i là r t l n và đã có nhi u nghiên c u v lĩnh v c này, tuy nhiênạ ấ ớ ề ứ ề ự
đ có th đánh giá đ c toàn di n k t qu c a đ u t n c ngoài c nể ể ượ ệ ế ả ủ ầ ư ướ ầ
ph i có m t th i gian dài, h th ng thông tin đ y đ , chính xác và ph iả ộ ờ ệ ố ầ ủ ả
có s ph i h p gi a nhi u c quan ban ngành. Trong n i dung chuyênự ố ợ ữ ề ơ ộ
đ này, em còng xin góp m t ph n r t nh vào nh ng đánh giá đó quaề ộ ầ ấ ỏ ữ
vi c v n d ng các ph ng pháp th ng kê đã lĩnh h i đ c trong th iệ ậ ụ ươ ố ộ ượ ờ
gian h c t i tr ng.ọ ạ ườ
Ngoài ph n m đ u và k t lu n, n i dung c a chuyên đ nàyầ ở ầ ế ậ ộ ủ ề
g m ph n chính :ồ ầ
Ph n I : m t s v n đ lý lu n chung v các ph ng phápầ ộ ố ấ ề ậ ề ươ
th ng kê.ố
Ph n II :th c tr ng đ u t n c ngoài vào Vi t nam th iầ ự ạ ầ ư ướ ệ ờ
gian qua.
Ph n III : v n d ng m t s ph ng pháp th ng kê phân tíchầ ậ ụ ộ ố ươ ố
th c tr ng đ u t n c ngoài vào Vi t nam.ự ạ ầ ư ướ ệ
Đ tài này hoàn thành v i s ch b o giúp đ t n tình c a ề ớ ự ỉ ả ỡ ậ ủ TS.
Tr n Kim Thuầ cùng các th y cô giáo khoa Th ng kê và các bác, các côầ ố
công tác t i v Xây dùng - Giao thông - B u đi n T ng c c Th ng Kê.ạ ụ ư ệ ổ ụ ố
Cho phép em l i c m n vì t t c nh ng gíup đ và ch b o đó. ờ ả ơ ấ ả ữ ỡ ỉ ả
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 1
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
CH NG I ƯƠ
M T S V N Đ LÝ LU N CHUNG V CÁC PH NG PHÁPỘ Ố Ấ Ề Ậ Ề ƯƠ
TH NG KÊ.Ố
Th ng kê h c chính là môn khoa h c nghiên c u h th ng cácố ọ ọ ứ ệ ố
ph ng pháp thu th p, x lý và phân tích các con s (m t l ng) c aươ ậ ử ố ặ ượ ủ
nh ng hi n t ng s l n đ tìm hi u b n ch t và tính quy lu t v n cóữ ệ ượ ố ớ ể ể ả ấ ậ ố
c a chúng (m t ch t) trong nh ng đi u ki n, đ a đi m, th i gian c th .ủ ặ ấ ữ ề ệ ị ể ờ ụ ể
Các hi n t ng kinh t - xã h i luôn có hai m t ch t và l ng khôngệ ượ ế ộ ặ ấ ượ
tách r i nhau. M t ch t Èn sâu bên trong, còn m t l ng là nh ng bi uờ ặ ấ ặ ượ ữ ể
hi n bên ngoài, b m t c a hi n t ng, nh ng m t ch t là c t lõi, b nệ ề ặ ủ ệ ượ ư ặ ấ ố ả
ch t c a hi n t ng. Nhi m v c a phân tích th ng kê là ph i thôngấ ủ ệ ượ ệ ụ ủ ố ả
qua con s (m t l ng c a s v t) đ tìm ra c t lõi bên trong (m t ch tố ặ ượ ủ ự ậ ể ố ặ ấ
c a hi n t ng) b ng các ph ng pháp khoa h c. Trong ch ng m tủ ệ ượ ằ ươ ọ ươ ộ
c a chuyên đ này xin gi i thi u m t s ph ng pháp th ng kê thôngủ ề ớ ệ ộ ố ươ ố
d ng hay đ c s d ng trong phân tích th ng kê.ụ ượ ử ụ ố
I. PHÂN T TH NG KÊ.Ổ Ố
Phân t th ng kê có r t nhi u ý nghĩa trong nghiên c u th ng kê,ổ ố ấ ề ứ ố
nó là ph ng pháp c b n, ti n đ đ ti n hành phân tích và v n d ngươ ơ ả ề ề ể ế ậ ụ
các ph ng pháp th ng kê khác.ươ ố
1.Phân t th ng kê.ổ ố
a.Khái ni n, vai trò c a phân t th ng kê.ệ ủ ổ ố
Khái ni m phân t th ng kê :là căn c vào m t (hay m t s ) tiêuệ ổ ố ứ ộ ộ ố
th c nào đó đ ti n hành phân chia các đ n v c a t ng th nghiên c uứ ể ế ơ ị ủ ổ ể ứ
thành các t (và các ti u t ) có tính ch t khác nhau.ổ ể ổ ấ
Khi phân t th ng kê, các đ n v đ c t p h p l i thành m t sổ ố ơ ị ượ ậ ợ ạ ộ ố
t , trong ph m vi m i t các đ n v ch gi ng nhau theo tiêu th c ngiênổ ạ ỗ ổ ơ ị ỉ ố ứ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 2
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
c u (tiêu th c phân t ) gi a các t có s khác nhau theo tiêu th c phânứ ứ ổ ữ ổ ự ứ
t . Ch ng h n khi phân t dân c theo tiêu th c trình đ văn hoá thìổ ẳ ạ ổ ư ứ ộ
nh ng nhóm dân c trong cùng mét t s có trình đ văn hoá b ng nhauữ ư ổ ẽ ộ ằ
nh ng s khác nhau theo các tiêu th c khác nh gi i tính, ng ngi p ư ẽ ứ ư ớ ề ệ
T khái ni m trên ta có th rót ra m t s vai trò c b n c a phânừ ệ ể ộ ố ơ ả ủ
t th ng kê sau :ổ ố
-Phân chia các lo i hình kinh t - xã h i c a hi n t ng nghiênạ ế ộ ủ ệ ượ
c u. Dùa vào lý lu n kinh t xã h i, phân t th ng kê phân bi t các bứ ậ ế ộ ổ ố ệ ộ
ph n khác nhau v tính ch t và t n t i khách quan trong n i b hi nậ ề ấ ồ ạ ộ ộ ệ
t ng.ượ
-Bi u hi n k t c u c a hi n t ng ngiên c u. Mu n bi u hi nể ệ ế ấ ủ ệ ượ ứ ố ể ệ
đ c k t c u c a hi n t g ngiên c u phân t th ng kê ph i xác đ nhượ ế ấ ủ ệ ượ ứ ổ ố ả ị
chính xác các b ph n khác nhau trong t ng th , sau đó tính toán tộ ậ ổ ể ỷ
tr ng.ọ
Trong quá trình phân t th ng kê, m t nhi m v quan tr ng làổ ố ộ ệ ụ ọ
ph i xác đ nh s t và kho ng cách gi a các t .ả ị ố ổ ả ữ ổ
b.S t và kho ng cách gi a các t .ố ổ ả ữ ổ
*S t : vi c phân chia t ng th ngiên c u thành bao nhiêu t vàố ổ ệ ổ ể ứ ổ
xác đ nh s t c n thi t là m t vi c khó, đòi h i ng i th c hi n ph iị ố ổ ầ ế ộ ệ ỏ ườ ự ệ ả
có trình đ và kinh nghi m. Thông th ng vi c xác đ nh s t c n thi tộ ệ ườ ệ ị ố ổ ầ ế
tuỳ thu c vào tiêu th c ngiên c u.ộ ứ ứ
-N u là tiêu th c thu c tính : các t đ c hình thành do các lo iế ứ ộ ổ ượ ạ
hình khác nhau. M t s tr ng h p phân t d dàng vì các lo i hình Ýtộ ố ườ ợ ổ ễ ạ
thì t ng ng v i m i lo i hình là m t t , ch ng h n nh phân t nhânươ ứ ớ ỗ ạ ộ ổ ẳ ạ ư ổ
kh u theo gi i tính Trong tr ng h p ph c t p thì t ng ng v i m iẩ ớ ườ ợ ứ ạ ươ ứ ớ ỗ
lo i hình là m t t ch ng h n nh phân t hàng hoá theo giá tr sạ ộ ổ ẳ ạ ư ổ ị ử
d ng.ụ
-N u là tiêu th c s l ng : tuỳ thu c l ng bi n c a tiêu th cế ứ ố ượ ộ ượ ế ủ ứ
nhi u hay Ýt mà phân nhi u t hay Ýt t . Tr ng h p l ng bi n c aề ề ổ ổ ườ ợ ượ ế ủ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 3
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
tiêu th c bi n thiên Ýt nh b c th , s ng i trong m t h gia đình thìứ ế ư ậ ợ ố ườ ộ ộ
t ng ng v i l ng bi n là m t t . Trong tr ng h p l ng bi n c aươ ứ ớ ượ ế ộ ổ ườ ợ ượ ế ủ
tiêu th c bi n thiên nhi u thì ph i chú ý đ n quan h l ng ch t đứ ế ề ả ế ệ ượ ấ ể
phân t cho h p lý.ổ ợ
*Kho ng cách t : m i t s bao g m m t ph m vi l ng bi nả ổ ỗ ổ ẽ ồ ộ ạ ượ ế
có hai gi i h n : gi i h n d i là l ng bi n nh nh t đ hình thành tớ ạ ớ ạ ướ ượ ế ỏ ấ ể ổ
đó, gi i h n trên là l ng bi n mà n u quá nó thì ch t đ i và hình thànhớ ạ ượ ế ế ấ ổ
m t t m i.ộ ổ ớ
N u có kho ng cách t đ u nhau, thì tr s kho ng cách t h s làế ả ổ ề ị ố ả ổ ẽ
: h= X
max
– X
min
X
max
: l ng bi n l n nh t.ượ ế ớ ấ
X
min
: l ng bi n nh nh t.ượ ế ỏ ấ
n : s t đ nh chia.ố ổ ị
Trong phân t th ng kê, có ba lo i hình phân t chính sau :ổ ố ạ ổ
c.Phân t th ng kê - các lo i hình phân t .ổ ố ạ ổ
* Phân t theo m t tiêu th c : là xây d ng t n s phân b c aổ ộ ứ ự ầ ố ố ủ
t ng th ngiên c u theo m t tiêu th c. Đây là cách phân t đ n gi mổ ể ứ ộ ứ ổ ơ ả
nh t và cũng th ng đ c áp d ng nh t. ấ ươ ượ ụ ấ
Tuy nhiên khi ngiên c u m i liên h c a nhi u tiêu th c thì khôngứ ố ệ ủ ề ứ
th s d ng hình th c phân t trên, mà ph i s d ng m t trong hai lo iể ử ụ ứ ổ ả ử ụ ộ ạ
sau:
* Phân t k t h p : đ u tiên ta phân t theo tiêu th c nguyên nhân,ổ ế ợ ầ ổ ứ
sau đó m i t l i đ c phân t theo tiêu th c nguyên nhân th hai. đâyỗ ổ ạ ượ ổ ứ ứ
là hình th c phân t ph bi n khi ngiên c c m i liên h gi a nhi u tiêuứ ổ ổ ế ứ ố ệ ữ ề
th c.ứ
*Phân t nhi u chi u : trong phân t nhi u chi u, các tiêu th cổ ề ề ổ ề ề ứ
nguyên nhân đ ng th i là tiêu th c hân t , vì v y ng i ta ph i đ a cácồ ờ ứ ổ ậ ườ ả ư
tiêu th c phân t v d ng m t têu th c t ng h p r i căn c vào tiêuứ ổ ề ạ ộ ứ ổ ợ ồ ứ
th c t ng h p này đ ti n hành phân t theo m t tiêu th c.ứ ổ ợ ể ế ổ ộ ứ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 4
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Các b c ti n hành : ướ ế
- Các l ng bi n c a tiêu th c đ c ký hi u Xượ ế ủ ứ ượ ệ
ij
(i=1,n ;j =1.k)
trong đó i là th t c a l ng bi n, j là th t c a tiêu th c.ứ ự ủ ượ ế ứ ự ủ ứ
- Tiêu th c t ng h p : nh m đ a các l ng bi n v n khác nhau vứ ổ ợ ằ ư ượ ế ố ề
d ng t l b ng cách l y các l ng bi n chia cho sè trung bình c a cácạ ỷ ệ ằ ấ ượ ế ủ
l ng bi n đó Pượ ế
ij
=
c ng các Pộ ij có cùng th t c a tiêu th c ta đ c ứ ự ủ ứ ượ ∑Pij ho c l yặ ấ
ta có th coi ho c là tiêu th c phân t .ể ặ ứ ổ
Đây là m t hình th c phân t ph c t p, đòi h i ph i ti n hànhộ ứ ổ ứ ạ ỏ ả ế
nhi u b c và t ng đ i khó so v i phân t k t h p, song trongề ướ ươ ố ớ ổ ế ợ
nhi u tr ng h p ta bu c ph i dùng chúng vì chúng có vai trò to l nề ườ ợ ộ ả ớ
sau :
Nghiên c u k t c u c a t ng th theo m t tiêu th c c b n cóứ ế ấ ủ ổ ể ộ ứ ơ ả
m i liên h v i nhau.ố ệ ớ
- Dùng phân t nhi u chi u đ nghiên c c m i liên h gi aổ ề ề ể ứ ố ệ ữ
nhi u tiêu th ckhi dùmg phân t k t h p không gi i quy t đ c.ề ứ ổ ế ợ ả ế ượ
-Dùng đ xác đ nh l i tài li u đ ng nh t c a tài liêu ban đ uể ị ạ ệ ồ ấ ủ ầ
nh m v n d ng các ph ng pháp th ng kê toán.ằ ậ ụ ươ ố
K t qu c a quá trình phân t th ng kê th ng đ c đ a raế ả ủ ổ ố ươ ượ ư
d i d ng m t b ng th ng kê. V y b ng th ng kê là gì, có vai tròướ ạ ộ ả ố ậ ả ố
nh th nào?ư ế
2.B ng th ng kê.ả ố
B ng th ng kê là m t hình th c bi u hi n các tài li u th ngả ố ộ ứ ể ệ ệ ố
kê m t cách có h th ng, h p lý và rõ ràng nh m nêu lên các đ cộ ệ ố ợ ằ ặ
tr ng v m t l ng c a hi n t ng ngiên c u.ư ề ặ ượ ủ ệ ượ ứ
B ng th ng kê có nhi u tác d ng trong m i công tác nghiênả ố ề ụ ọ
c u kinh t - xã h i. Các tài li u trong b ng th ng kê đã đ c x pứ ế ộ ệ ả ố ượ ắ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 5
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
s p m t cách khoa h c, giúp cho chóng ta d ràng so sánh đ i chi u,ế ộ ọ ễ ố ế
phân tích đ i t ng theo các h ng khác nhau, nh m nêu lên m tố ượ ướ ằ ộ
cách sâu s c b n ch t c a hi n t ng ngiên c u. ắ ả ấ ủ ệ ượ ứ
a.C u thành c a b ng th ng kê.ấ ủ ả ố
B t kỳ m t b ng th ng kê nào cũng ph i có đ hai thành ph n :ấ ộ ả ố ả ủ ầ
là hình th c b ng và n i dung b ng.ứ ả ộ ả
-V m t hình th c: b ng th ng kê bao g m các hàng ngang vàề ặ ứ ả ố ồ
c t d c, các tiêu đ và s li u. Hàng và c t ph n ánh quy mô c aộ ọ ề ố ệ ộ ả ủ
m i b ng, còn tiêu đ ph n ánh n i dung c a b ng và t ng chi ti tỗ ả ề ả ộ ủ ả ừ ế
trong b ng, s li u đ c ghi vào trong các ô c a b ng, m i con sả ố ệ ượ ủ ả ỗ ố
ph n ánh đ c tr ng v m t l ng c a hi n t ng nghiên c u.ả ặ ư ề ặ ượ ủ ệ ượ ứ
-V m t nôi dung: b ng th ng kê g m ph n ch t và ph nề ặ ả ố ồ ầ ủ ừ ầ
gi i thích. Ph n ch t nêu lên t ng th hi n t ng đ c trình bàyả ầ ủ ừ ổ ể ệ ượ ượ
trong b ng, ph n gi i thích g m các ch tiêu gi i thích các đ c đi mả ầ ả ồ ỉ ả ặ ể
c a hi n t ng nghiên c u.ủ ệ ượ ứ
Trong nghiên c u th ng kê, b ng th ng kê đ c s d ng r tứ ố ả ố ượ ử ụ ấ
r ng rãi v i nhi u lo i b ng khác nhau. Tuy nhiên căn c vào m tộ ớ ề ạ ả ứ ộ
s tiêu th c quan tr ng ta có th phân chia các lo i b ng này thànhố ứ ọ ể ạ ả
m t s d ng sau:ộ ố ạ
a.Các lo i b ng th ng kê.ạ ả ố
Căn c vào ch đ c a b ng có th phân thành 3 lo i b ng:ứ ủ ề ủ ả ể ạ ả
b ng gi n đ n, b ng phân t , b ng k t h p.ả ả ơ ả ổ ả ế ợ
-B ng gi n đ n: là lo i b ng mà ph n ch đ không phân t ,ả ả ơ ạ ả ầ ủ ề ổ
ch x p x p các đ n v t ng th theo tên g i.ỉ ắ ế ơ ị ổ ể ọ
-B ng phân t : là lo i b ng trong đó đ i t ng nghiên c u ghiả ổ ạ ả ố ượ ứ
trong ph n ch đ đ c phân chia thành các t theo m t tiêu th cầ ủ ề ượ ổ ộ ứ
nào đó.
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 6
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
-B ng k t h p: là lo i b ng trong đó đ i t ng nghiên c u ghiả ế ợ ạ ả ố ượ ứ
ph n ch đ đ c phân t theo 2 ho c 3 tiêu th c k t h p v iở ầ ủ ề ượ ổ ặ ứ ế ợ ớ
nhau. Th ng đ c dùng đ bi u hi n k t q a c a vi c phân tườ ượ ể ể ệ ế ủ ủ ệ ổ
theo nhi u tiêu th c.ề ứ
Đ dùng b ng th ng kê đ t k t qu cao, giúp cho ng i theoể ả ố ạ ế ả ườ
dõi d n m b t, d hi u n i dung c a b ng. Quá trình xây d ngễ ắ ắ ễ ể ộ ủ ả ự
b ng ph i tuân theo m t s nguyên t c sau:ả ả ộ ố ắ
b.Các nguyê t c ph i tuân theo khi xây d ng b ng th ng kê.ắ ả ự ả ố
-Quy mô b ng không nên quá l n( không quá nhi u t và chả ớ ề ổ ỉ
tiêu ).
-Các tiêu đ và đ m c c n ghi chính xác, rõ ràng, đ y đ .ề ề ụ ầ ầ ủ
- Các hàng ngang và c t d c nên ký hi u b ng ch ho c s .ộ ọ ệ ằ ữ ặ ố
- Cách ghi chép ch tiêu c n đ c x p x p theo th t h p lý,ỉ ầ ượ ắ ế ứ ự ợ
các ký hi u ph i tuân theo nguyên t c chung. Ph i ch rõ đ n v tínhệ ả ắ ả ỉ ơ ị
c th cho t ng ch tiêu.ụ ể ừ ỉ
Trong nghiên c u th ng kê, đ bi u hi n b ng hình nh m iứ ố ể ể ệ ằ ả ố
liên h gi a các tiêu th c ta s d ng ph ng pháp đ thi th ng kê.ệ ữ ứ ử ụ ươ ồ ố
Ph n ti p theo xin trình bày s l c v ph ng pháp đ thi trongầ ế ơ ượ ề ươ ồ
th ng kê.ố
3.Đ th th ng kê.ồ ị ố
Đ th th ng kê là các hình v ho c các đ ng nét hình h cồ ị ố ẽ ặ ườ ọ
dùng đ miêu t có tính ch t quy c các tài li u th ng kê. Đ thể ả ấ ướ ệ ố ồ ị
th ng kê s d ng con s k t h p v i các hình v , đ ng nét và màuố ử ụ ố ế ợ ớ ẽ ườ
s c đ trình bày các đ c đi m s li u c a hi n t ng.ắ ể ặ ể ố ệ ủ ệ ượ
V i nh ng đ c đi m đ c bi t này đ th th ng kê có nh ngớ ữ ặ ể ặ ệ ồ ị ố ữ
vai trò quan tr ng sau:ọ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 7
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
- Bi u hi n k t h p k t c u c a hi n t ng theo tiêu th c nàoể ệ ế ợ ế ấ ủ ệ ượ ứ
đó và s bi n đ i c a k t c u.ự ế ổ ủ ế ấ
- Bi u hi n s phát tri n c a hi n t ng theo th i gian.ể ệ ự ể ủ ệ ượ ờ
- Bi u hi n m i liên h gi a các hi n t ng và quan h so sánhể ệ ố ệ ữ ệ ượ ệ
gi a các m c đ c a hi n t ng.ữ ứ ộ ủ ệ ượ
Đ th th ng kê là ph ng pháp có s c h p d n và sinh đ ng,ồ ị ố ươ ứ ấ ẫ ộ
tính qu n chúng cao làm cho ng i hi u bi t Ýt v th ng kê v nầ ườ ể ế ề ố ẫ
lĩnh h i đ c v n đ ch y u m t cách d dàng.ộ ượ ấ ề ủ ế ộ ễ
a.Phân lo i đ th th ng kê.ạ ồ ị ố
Đ th th ng kê g m r t nhi u lo i, thông th ng ng i ta căn cồ ị ố ồ ấ ề ạ ườ ườ ứ
vào các tiêu th c sau đ phân lo i: ứ ể ạ
- Căn c vào n i dung ph n ánh, ng i ta chia đ th th ng kêứ ộ ả ườ ồ ị ố
thành các lo i sau: đ th k t c u, đ th phát tri n, đ th liên h soạ ồ ị ế ấ ồ ị ể ồ ị ệ
sánh.
- Căn c vào hình th c bi u hi n có th phân chia thành cácứ ứ ể ệ ể
lo i sau: bi u đ hình c t, bi u đ t ng hình, bi u đ di n tích ạ ể ồ ộ ể ồ ượ ể ồ ệ
Khi xây d ng m t đ th th ng kê ph i chú ý sao cho ng i đ cự ộ ồ ị ố ả ườ ọ
d xem, d hi u và đ m b o tính chính xác. Mu n v y khi xây d ngễ ễ ể ả ả ố ậ ự
đ th th ng kê ph i tuân th m t s nguyên t c sau: ồ ị ố ả ủ ộ ố ắ
b.Nguyên t c xây d ng đ th th ng kê .ắ ự ồ ị ố
- Xác đ nh quy mô đ th cho v a ph i đ m b o quan h gi aị ồ ị ừ ả ả ả ệ ữ
đ th và các ph n khác.ồ ị ầ
- Lùa ch n các ký hi u hình h c ho c hình v cho phù h p vìọ ệ ọ ặ ẽ ợ
m i hình có kh năng di n t m t ý riêng. ỗ ả ễ ả ộ
- Các thang đo t l và đ r ng c a đ th ph i đ c xác đ nhỷ ệ ộ ộ ủ ồ ị ả ượ ị
chính xác.
II.H I QUY T NG QUAN.Ồ ƯƠ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 8
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Theo quan đi m c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, th gi iể ủ ủ ậ ệ ứ ế ớ
v t ch t là m t th th ng nh t, trong đó các hi n t ng có liên quanậ ấ ộ ể ố ấ ệ ượ
h u c v i nhau, tác đ ng và ràng bu c l n nhau,các hi n t ngữ ơ ớ ộ ộ ẫ ệ ượ
kinh t –-xã h i cũng phát sinh và phát tri n theo nguyên lý đó.ế ộ ể
Do tính ch t ph c t p c a các hi n t ng kinh t - xã h i, cácấ ứ ạ ủ ệ ượ ế ộ
m i liên h gi a các hi n t ng t n t i r t phong phú và nhi u v ,ố ệ ữ ệ ượ ồ ạ ấ ề ẻ
tính ch t và hình th c khác nhau. Ta có th nghiên c u m i liên hấ ứ ể ứ ố ệ
gi a hai hi n t ng ho c gi a nhi u hi n t ng. Đ nghiên c uữ ệ ượ ặ ữ ề ệ ượ ể ứ
các hi n t ng kinh t – xã h i, th ng kê th ng s d ng cácệ ượ ế ộ ố ườ ử ụ
ph ng pháp nh : Phân t th ng kê, d y s th i gian, ch s và h iươ ư ổ ố ẫ ố ờ ỉ ố ồ
quy t ng quan cũng là m t công c s c bén hay đ c s d ng.ươ ộ ụ ắ ượ ử ụ
1. Th nào là h i quy t ng quan.ế ồ ươ
a.Khái ni m h i quy t ng quan.ệ ồ ươ
H i quy và t ng quan là các ph ng pháp toán h c, đ c v nồ ươ ươ ọ ượ ậ
d ng trong th ng kê h c đ bi u hi n và phân tích m i liên h gi aụ ố ọ ể ể ệ ố ệ ữ
các hi n t ng kinh t - xã h i. Đây là hai ph ng pháp khác nhauệ ượ ế ộ ươ
nh ng quan h r t ch t ch v i nhau.ư ệ ấ ặ ẽ ớ
Phân tích t ng quan là đo l ng m c đ k t h p gi a haiươ ườ ứ ộ ế ợ ữ
bi n, ch ng h n nh quan h gi a nghi n thu c là và ung th ph i.ế ẳ ạ ư ệ ữ ệ ố ư ổ
Phân tích h i quy là c l ng và d báo m t bi n trên c s bi nồ ướ ượ ự ộ ế ơ ở ế
đã cho. Hai ph ng pháp này có quan h r t ch t ch và b ch choươ ệ ấ ặ ẽ ổ ợ
nhau lên ng i ta th ng s d ng kèm chúng v i nhau.ườ ườ ử ụ ớ
V n d ng ph ng pháp h i quy t ng quan vào phân tích cácậ ụ ươ ồ ươ
hi n t ng kinh t - xã h i, ta ph i gi i quy t đ c hai v n đ sau:ệ ượ ế ộ ả ả ế ượ ấ ề
b.Nhi m v c a phân tích h i quy t ng quan.ệ ụ ủ ồ ươ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 9
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
M t làộ : Xác đ nh tính ch t và hình th c c a m i liên h , cóị ấ ứ ủ ố ệ
nghĩa là xem xét m i liên h gi a các tiêu th c nghiên c u có thố ệ ữ ứ ứ ể
bi u hi n d i d ng mô hình nào (liên h tuy n tính, phi tuy nể ệ ướ ạ ệ ế ế
tính). Nhi m v c th là:ệ ụ ụ ể
- Dùa trên c s phân tích lý lu n gi i thích s t n t i th c tơ ở ậ ả ự ồ ạ ự ế
và b n ch t c a m i li n h b ng phân tích lý lu n. B c này đ cả ấ ủ ố ệ ệ ằ ậ ướ ượ
th c hi n nh m tránh hi n t ng h i quy t ng quan gi (t c làự ệ ằ ệ ượ ồ ươ ả ứ
hi n t ng không t n t i liên h nh ng v n xây d ng mô hình h iệ ượ ồ ạ ệ ư ẫ ự ồ
quy) và xác đ nh tiêu th c nguyên nhân và tiêu th c k t qu .ị ứ ứ ế ả
- L p ph ng trình h i quy đ bi u hi n m i liên h đó. Mu nậ ươ ồ ể ể ệ ố ệ ố
l p đúng ph ng trình, căn c vào s tiêu th c đ c ch n, hìnhậ ươ ứ ố ứ ượ ọ
th c và chi u h ng c a m i liên h . ứ ề ướ ủ ố ệ
- Tính và gi i thích ý nghĩa c a các hàm s trong ph ng trình. ả ủ ố ươ
Hai là: Đánh giá trình đ ch t ch c a m i liên h nghiên c uộ ặ ẽ ủ ố ệ ứ
qua các ch tiêu: H s t ng quan, t s t ng quan. Đây là nhi mỉ ệ ố ươ ỷ ố ươ ệ
v quan tr ng c a vi c phân tích t ng quan vì căn c vào ch tiêuụ ọ ủ ệ ươ ứ ỉ
này ta có th đánh giá m c đ ch t ch c a m i liên h và vai tròể ứ ộ ặ ẽ ủ ố ệ
c a tiêu th c.ủ ứ
Phân tích các hi n t ng kinh t – xã h i b ng ph ng phápệ ượ ế ộ ằ ươ
h i quy t ng quan đ c th hi n qua vi c phân tích ph ng trìnhồ ươ ượ ể ệ ệ ươ
h i quy. Vì v y vi c quan tr ng tr c tiên là ph i xây d ng đ cồ ậ ệ ọ ướ ả ự ượ
m t ph ng trình chính xác phù h p v i lý thuy t kinh t .ộ ươ ợ ớ ế ế
2. Ph ng trình h i quy.ươ ồ
Ph ng trình h i quy g m có nhi u lo i, nh ng có th k raươ ồ ồ ề ạ ư ể ể
các d ng chính sau đây: Ph ng trình h i quy tuy n tính đ n,ạ ươ ồ ế ơ
ph ng trình h i quy tuy n tính b i, ph ng trình h i quy phi tuy nươ ồ ế ộ ươ ồ ế
tính đ n và b i.ơ ộ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 10
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Thông th ng ng i ta s d ng ph ng trình h i quy tuy nườ ườ ử ụ ươ ồ ế
tính đ n đ phân tích các hi t ng kinh t - xã h i, b i vì quá trìnhơ ể ệ ượ ế ộ ở
tính toán s đ n gi n h n mà k t qu cũng khá chính xác.ẽ ơ ả ơ ế ả
a.Ph ng trình h i quy tuy n tính đ n.ươ ồ ế ơ
aPh ng trình h i quy tuy n tính đ n mô t quan h t ng quanươ ồ ế ơ ả ệ ươ
gi a hai tiêu th c s l ng, v i d ng ph ng trình sau :ữ ứ ố ượ ớ ạ ươ
x
= a +bx
trong đó : x là tiêu th c nguyên nhân.ứ
x
: tr s đi u ch nh c a tiêu th c k t qu y theo m i quan hị ố ề ỉ ủ ứ ế ả ố ệ
v i x.ớ
a,b là các tham s c a ph ng trình.ố ủ ươ
Các tham s này đ c xác đ nh sao cho đ ng h i quy lý thuy tố ượ ị ườ ồ ế
mô t g n đúng nh t m i liên h v i th c t . Giá tr c a tham sè a,bả ầ ấ ố ệ ớ ự ế ị ủ
đ c xác đ nh b ng ph g pháp bình ph ng nh nh t,sao cho :ượ ị ằ ươ ươ ỏ ấ
∑(y-
x
)
2
= min
đ tho mãn yêu c u này a, b ph i tho mãn h ph ng trình sau :ể ả ầ ả ả ệ ươ
∑y =na + b∑ x
∑ xy =a∑ x + b∑
ho c đ c xác đ nh tr c ti p qua công th c :ặ ượ ị ự ế ứ
b =
a =
a : là m c đ xu t phát đ u tiên c a đ ng h i quy lý thuy t, đâyứ ộ ấ ầ ủ ườ ồ ế
là tham s t do, nó nói lên nh h ng c a các nhân t ngoài x t i y.ố ự ả ưở ủ ố ớ
b : là m c đ quy đ nh đ d c c a đ ng h i quy lý thuy t, đ cứ ộ ị ộ ố ủ ườ ồ ế ượ
g i là h s h i quy, nó nói lên nh h ng c a tiêu th c nguyên nhânọ ệ ố ồ ả ưở ủ ứ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 11
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
t i tiêu th c k t qu . D u c a b th hi n chi u c a m i liên h gi a xớ ứ ế ả ấ ủ ể ệ ề ủ ố ệ ữ
và y.
Phân tích h i quy t ng quan ph i tính đ c h s t ng quan rồ ươ ả ượ ệ ố ươ
đ đánh giá trình dé ch t ch c a m i liên h gi a x và y.ể ặ ẽ ủ ố ệ ữ
H s h i quy r là h s t ng đ i ( bi u hi n b ng đ n v l n)ệ ố ồ ệ ố ươ ố ể ệ ằ ơ ị ầ
dùng đ đánh giá trình đ ch t ch c a m i liên h t ng quan tuy nể ộ ặ ẽ ủ ố ệ ươ ế
tính gi a hai th c s l ng.ữ ứ ố ượ
H s t ng quan r đ c tính t các công th c :ệ ố ươ ượ ừ ứ
r = ; =
Giá tr c a r thu c đo n –1 đ n 1 (-1ị ủ ộ ạ ế ≤ r ≤ 1) và d u c a nóấ ủ
trùng v i d u c a b.ớ ấ ủ
- Khi r mang d u d ng (+) thì m i liên h t ng quan gi a xấ ươ ố ệ ươ ữ
và y là t ng quan thu n, và ng c l i khi r mang d u âm thì liên hươ ậ ượ ạ ấ ệ
gi a x và y là t ng quan ng ch.ữ ươ ị
- Khi r = 0 thì gi a x và y không có liên h t ng quan.ữ ệ ươ
Đ đánh giá t c đ bi n thiên c a các tiêu th c ta có th tínhể ố ộ ế ủ ứ ể
đ co giãn.ộ
H sè co giãn Eệ
(x)
công th c: ứ
E
x
= b.
E
(x)
có m t s ý nghĩa sau :ộ ố
- N u ế E
(x)
> 1 : bi n thiên c a y nhanh h n bi n thiên c a x, vàế ủ ơ ế ủ
ng c l i.ượ ạ
- N u ế E
(x)
= 1 : bi n thiên c a y trùng v i bi n thiên c a x.ế ủ ớ ế ủ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 12
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Nh đã trình bày trên, khi nghiên c u m i liên h gi a hai tiêuư ở ứ ố ệ ữ
th c s l ng phát sinh trong các hi n t ng c a quá trình kinh tứ ố ượ ệ ượ ủ ế
-xã
h i, ng i ta th ng s d ng t ng quan tuy n tính, nh ng trongộ ườ ườ ử ụ ươ ế ư
th c t có m i liên h không ph i t ng quan tuy n tính. Ch ngự ế ố ệ ả ươ ế ẳ
h n m i liên h gi a t ng chi phí s n xu t và kh i l ng s n ph mạ ố ệ ữ ổ ả ấ ỗ ượ ả ẩ
( có d ng y= aạ
o
+a
1
x +a
2
+ a
3
) vì v y ng i ta ph i s d ng cácậ ườ ả ử ụ
mô hình liên h phi tuy n tính đ bi u di n nh ng m i liên h này.ệ ế ể ể ễ ữ ố ệ
a. Ph ng trình h i quy phi tuy n tính.ươ ồ ế
Ph ng trình h i quy phi tuy n tính gi a hai tiêu th c sươ ồ ế ữ ứ ố
l ng có r t nhi u d ng, đây xin gi i thi u m t s d ng c b n.ượ ấ ề ạ ở ớ ệ ộ ố ạ ơ ả
Ph ng trình Parabol b c hai : ươ ậ
y = a y = a
0
+ a
1
.x + a
2
. x
2
• Ph ng trình Hyperbol :ươ
• Ph ng trình hàm mò :ươ
Trong các ph ng trình h i quy trên, các tham sè a,b cũngươ ồ
đ c xáa đ nh b ng ph ng pháp bình ph ng nh nh t.ượ ị ằ ươ ươ ỏ ấ
V i ph ng trình Parabol b c hai : ớ ươ ậ y = a
0
+ a
1
.x + a
2
. x
2
Xác đ nh aị
0
, a
1
, a
2
b ng h ph ng trình ằ ệ ươ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 13
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Ph ng trình Parapol th ng đ c s d ng khi các tr s c aươ ườ ượ ử ụ ị ố ủ
tiêu th c k t qu tăng (ho c gi m) và vi c tăng (ho c gi m) đ tứ ế ả ặ ả ệ ặ ả ạ
đ n tr s c c tr r i sau đó tăng ho c gi m. ế ị ố ự ị ồ ặ ả
V i ph ng trình Heperpol :ớ ươ
Các tham sè a, b tho mãn h ả ệ
Mô hình này th ng đ c s d ng bi u di n nh ng m i liên hườ ượ ử ụ ể ễ ữ ố ệ
có d ng khi tr s c a tiêu th c nguyên nhân tăng lên thì tr s c a tiêuạ ị ố ủ ứ ị ố ủ
th c k t qu gi m và đ n gi i h n nào đó ( ứ ế ả ả ế ớ ạ
x
=a) thì h u nh khôngầ ư
gi m.ả
Ph ng trình mò : ươ
Các tham sè a,b ph i tho mãn h ph ng trình :ả ả ệ ươ
Ph ng trình mũ đ c v n d ng khi cùng v i s tăng lên c a tiêuươ ượ ậ ụ ớ ự ủ
th c nguyên nhân thì các tr s c a tiêu th c k t qu thay đ i theo c pứ ị ố ủ ứ ế ả ổ ấ
s nhân, nghiã là t c đ phát tri n s p x b ng nhau.ố ố ộ ể ấ ỉ ằ
Trên đây là ba d ng ph ng trình h i quy phi tuy n tính tiêu bi u,ạ ươ ồ ế ể
đ đánh giá trình đ ch t ch c a m i liên h t ng quan phi tuy nể ộ ặ ẽ ủ ố ệ ươ ế
tính, ng i ta s d ng t s t ng quan ườ ử ụ ỷ ố ươ η.
T s t ng quan ỷ ố ươ η
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 14
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
T s t ng quan ỷ ố ươ η là m t s t ng đ i (bi u hi n b ng l n)ộ ố ươ ố ể ệ ằ ầ
đ c dùng đ đánh giá trình đ ch t ch c a m i liên h t ng quan, ượ ể ộ ặ ẽ ủ ố ệ ươ η
đ c tính theo công th c:ượ ứ
η có giá tr trong đo n ị ạ [ 0;1 ]
Tính ch t c a ấ ủ η : khi n= 0 thì không t n t i quan h t ng quanồ ạ ệ ươ
gi a x và y, khi ữ η = 1 x và y có liên h hàm sè, ệ η càng g n t i 1 thì hầ ớ ệ
s t ng quan càng ch t ch .ố ươ ặ ẽ
Trên đây là các mô hình tuy n tính và phi tuy n tính bi u di nế ế ể ễ
m i liên h gi a hai tiêu th c, đ c g i là mô hình tuy n tính đ n. Đố ệ ữ ứ ượ ọ ế ơ ể
bi u di n m i liên h gi a nhi u tiêu th c, trong đó có m t tiêu th cể ễ ố ệ ữ ề ứ ộ ứ
k t qu và Ýt nh t là hai tiêu th c nguyên nhân ng i ta s d ng cácế ả ấ ứ ườ ử ụ
ph ng trình h i quy b i.ươ ồ ộ
b.Ph ng trình h i quy b i ươ ồ ộ
Mô hình h i quy b i cũng có nhi u d ng, trong ph m vi chuyênồ ộ ề ạ ạ
đ này ch gi i thi u v mô hình h i quy b i tuy n tính ề ỉ ớ ệ ề ồ ộ ế
D ng t ng quát : ạ ổ
x1,x2, xn
= a
0
+ a
1
x
1
+ a
2
x
2
+ + a
n
x
n
Trong đó : x
1,
x
2
x
n
là các tiêu th c nguyên nhân ứ
x1,x2, xn
là tr s đi u ch nh c a tiêu th c k t qu y.ị ố ề ỉ ủ ứ ế ả
Các tham sè a
i
đ c xác đ nh b ng ph ng pháp bình ph ng nhượ ị ằ ươ ươ ỏ
nh t, sao cho các aấ
i
tho mãn h :ả ệ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 15
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Trong liên h h i quy t ng quan b i, ng i ta s d ng h sệ ồ ươ ộ ườ ử ụ ệ ố
h i quy b i R đ đánh giá trình đ ch t ch c a m i liên h .ồ ộ ể ộ ặ ẽ ủ ố ệ
Công th c xác đ nh R:ứ ị
Tính ch t c a h s t ng quan b i R cũng gi ng h s t ngấ ủ ệ ố ươ ộ ố ệ ố ươ
quan r. nh ng kho ng phân b h p h n ( 0;1).ư ả ố ẹ ơ
III.PH NG PHÁP DÃY S TH I GIAN .ƯƠ Ố Ờ
1.Khái ni n v dãy s th i gian.ệ ề ố ờ
M t l ng c a hi n t ng kinh t – xã h i không ng ng bi n đ iặ ượ ủ ệ ượ ế ộ ừ ế ổ
qua th i gian. Đ thông qua s bi n đ i c a m t l ng ta có th v chờ ể ự ế ổ ủ ặ ượ ể ạ
ra xu h ng và quy lu t c a s phát tri n, đ ng th i có th d đoánướ ậ ủ ự ể ồ ờ ể ự
đ c các m c đ c a hi n t ng trong t ng lai ng i ta s d ngượ ứ ộ ủ ệ ượ ươ ườ ử ụ
ph ng pháp dãy s th i gian, v y ph ng pháp dãy s th i gian là gì?ươ ố ờ ậ ươ ố ờ
a.Khái ni n, thành ph n c a dãy s th i gian.ệ ầ ủ ố ờ
Dãy s th i gian là dãy các tr s c a ch tiêu th ng kê x p x pố ờ ị ố ủ ỉ ố ắ ế
theo th t th i gian.ứ ự ờ
M t dãy s th i gian g m hai thành ph n : th i gian và ch tiêu vộ ố ờ ồ ầ ờ ỉ ề
hi n t ng nghiên c u. Th i gian có th là ngày, tháng, quý, năm Đệ ượ ứ ờ ể ộ
dài gi a hai th i gian li n nhau đ c g i là kho ng cách th i gian. Trữ ờ ề ượ ọ ả ờ ị
s c a ch tiêu nghiên c u đ c g i là m c đ c a dãy s th i gian. Cố ủ ỉ ứ ượ ọ ứ ộ ủ ố ờ ả
hai thành ph n này cùng bi n đ i t o ra s bi n đ ng c a hi n t ngầ ế ổ ạ ự ế ộ ủ ệ ượ
qua th i gian.ờ
Dãy s th i gian có hai lo i : dãy s th i đi m và dãy s th i kỳ.ố ờ ạ ố ờ ể ố ờ
-Dãy s th i kỳ bi u hi n quy mô c a hi n t ng trong t ngố ờ ể ệ ủ ệ ượ ừ
kho ng th i gian nh t đ nh.ả ờ ấ ị
-Dãy s th i đi m : bi u hi n quy mô c a hi n t ng t i nh ngố ờ ể ể ệ ủ ệ ượ ạ ữ
th i đi m nh t đ nh.ờ ể ấ ị
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 16
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
2.Các ch tiêu c a dãy s th i gian.ỉ ủ ố ờ
Đ ph n ánh đ c đi m bi n đ ng qua th i gian c a hi n t ng,ể ả ặ ể ế ộ ờ ủ ệ ượ
ng i th ng s d ng các ch tiêu sau:ườ ườ ử ụ ỉ
a.M c đ trung bình qua th i gian.ứ ộ ờ
Ch tiêu này ph n ánh m c đ đ i bi u c a m c đ tuy t đ iỉ ả ứ ộ ạ ể ủ ứ ộ ệ ố
trong m t dãy s th i gian. Tuỳ theo dãy th i kỳ hay dãy s th i đi m taộ ố ờ ờ ố ờ ể
có công th c tính sau:ứ
- Đ i v i dãy s th i kỳ, công th c tính là :ố ớ ố ờ ứ
=
- Đ i v i dãy s th i đi m, công th c tính t ng ng v i haiố ớ ố ờ ể ứ ươ ứ ớ
tr ng h p : + tr ng h p mét : có kho ng cách th i gian b ng nhau :ườ ợ ườ ợ ả ờ ằ
+ Tr ng h p hai : có kho ng cách th i gianườ ợ ả ờ
không b ng nhau :ằ
b.L ng tăng gi m tuy t đ i.ượ ả ệ ố
Ch tiêu này ph n ánh sù thay đ i v m c đ tuy t đ i gi a haiỉ ả ổ ề ứ ộ ệ ố ữ
th i gian ngiên c u. Tuỳ theo m c đích ngiên c u, ta có các ch tiêu vờ ứ ụ ứ ỉ ề
l ng tăng gi m tuy t đ i sau :ượ ả ệ ố
-L ng tăng gi m tuy t đ i liên hoàn : là hi u s gi a m c đ kỳượ ả ệ ố ệ ố ữ ứ ộ
ngiên c u (yứ
i
) và m c đ c a kỳ đ ng li n tr c (yứ ộ ủ ứ ề ướ
i-1
).
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 17
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
δ
i
= y
i
–
y
i-1
-L ng tăng ( gi m) tuy t đ i đ nh g c : là hi u s gi a m cượ ả ệ ố ị ố ệ ố ữ ứ
đ kỳ ngiên c u (yộ ứ
i
) và m c đ c a m t kỳ nào đó đ c ch n làmứ ộ ủ ộ ượ ọ
g c th ng là m c đ đ u tiên (yố ườ ứ ộ ầ
1
)
∆
i
= y
i
- y
1
M i liên gi a ố ữ ∆
i
và δ
i
là : ∆
i
= ∑
-L ng tăng gi m tuy t đ i trung bình là trung bình c ng c aượ ả ệ ố ộ ủ
các l ng tăng ( gi m) tuy t đ i liên hoàn.ượ ả ệ ố
id
d.T c đ phát tri n. ố ộ ể
T c đ phát tri n là m t s t ng đ i bi u hi n b ng l nố ộ ể ộ ố ươ ố ể ệ ằ ầ
ho c % ph n ánh t c đ và xu h ng bi n đ ng c a hi n t ngặ ả ố ộ ướ ế ộ ủ ệ ượ
qua th i gian. T c đ phát tri n có ba ch tiêu :ờ ố ộ ể ỉ
-T c đ phát tri n liên hoàn ph n ánh s bi n đ ng c a hi nố ộ ể ả ự ế ộ ủ ệ
t ng gi a hai th i gian li n nhau :ượ ữ ờ ề
Trong đó t
i
là t c đ phát tri n liên hoàn c a c th i gian (i) soố ộ ể ủ ả ờ
v i th i gian (i-1).ớ ờ
-T c đ phát tri n đ nh g c ph n ánh s bi n đ ng c a hi nố ộ ể ị ố ả ự ế ộ ủ ệ
t ng trong nh ng kho ng th i gian dài:ượ ữ ả ờ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 18
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
(i= 2,3, n)
M i liên h gi a Tố ệ ữ
i
và t
i
: T
i
= Πt
i
-T c đ phát tri n trung bình là m c đ đ i bi u cho các t c đố ộ ể ứ ộ ạ ể ố ộ
phát tri n liên hoàn ể
e.T c đ tăng ho c gi mố ộ ặ ả
Ch tiêu này ph n ánh m c đ c a hi n t ng ngiên c u gi a haiỉ ả ứ ộ ủ ệ ượ ứ ữ
th i kỳ đã tăng ho c gi m bao nhiêu l n ho c bao nhiêu %. Ta có ba chờ ặ ả ầ ặ ỉ
tiêu sau :
-T c đ tăng ho c gi m liên hoàn là t s so sánh gi a l ngố ộ ặ ả ỷ ố ữ ượ
tăng ho c gi m liên hoàn v i m c đ kỳ g c liên hoàn .ặ ả ớ ứ ộ ố
-T c đ tăng ho c gi m đ nh g c ; là t s so sánh gi a l ngố ộ ặ ả ị ố ỷ ố ữ ượ
tăng ho c gi m đ nh g c v i m c đ kỳ g c c đ nh:ặ ả ị ố ớ ứ ộ ố ố ị
-T c đ tăng ho c gi m tuy t đ i bình quân : là ch tiêu t ngố ộ ặ ả ệ ố ỉ ươ
đ i nói lên nh p đi u tăng ho c gi m đ i di n trong m t th i kỳ nh tố ị ệ ặ ả ạ ệ ộ ờ ấ
đ nh .ị
e.Giá tr tuy t đ i c a 1% tăng ho c gi m.ị ệ ố ủ ặ ả
Ch tiêu này nói lên r ng c 1% tăng ho c gi m c a t c đ tăngỉ ằ ứ ặ ả ủ ố ộ
liên hoàn thì t ng ng v i m t s t ng đ i là bao nhiêu?ươ ứ ớ ộ ố ươ ố
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 19
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Ch tiêu ch tính v i t c đ bi n đ ng liên hoàn ch không tínhỉ ỉ ớ ố ộ ế ộ ứ
v i đ nh g c vì k t qu luôn b ng yớ ị ố ế ả ằ
1
\ 100.
S bi n đ ng c a hi n t ng qua th i gian ch u s tác s t cự ế ộ ủ ệ ượ ờ ị ự ự ấ
đ ng c a nhi u nhân t , ngoài các nhân t ch y u, c b n quy t đ nhộ ủ ề ố ố ủ ế ơ ả ế ị
xu h ng bi n đ ng c a hi n t ng, còn nh ng y u t ng u nhiên gâyướ ế ộ ủ ệ ượ ữ ế ố ẫ
ra hi n t ng bi n đ ng sai l ch kh i xu h ng. Vì v y c n s d ngệ ượ ế ộ ệ ỏ ướ ậ ầ ử ụ
các ph ng pháp thích h p đ trong m t tr ng m c nh t đ nh nào đóươ ợ ể ộ ừ ự ấ ị
lo i b tác đ ng c a nh ng nhân t ng u nhiên nêu lên xu h ng vàạ ỏ ộ ủ ữ ố ẫ ướ
tính quy lu t c a s bi n đ ng c a hi n t ng.ậ ủ ự ế ộ ủ ệ ượ
3.Ph ng pháp bi u di n xu h ng bi n đ ng c b n c a hi nươ ể ễ ướ ế ộ ơ ả ủ ệ
t ng.ượ
a.Ph ng pháp m r ng kho ng cách th i gian.ươ ở ộ ả ờ
Ph ng pháp này đ c s d ng khi m t dãy s th i kỳ có kho ngươ ượ ử ụ ộ ố ờ ả
cách th i gian t ng đ i ng n và có nhi u m c đ mà qua đó ch aờ ươ ố ắ ề ứ ộ ư
ph n ánh đ c xu h ng bi n đ ng c a hi n t ng.ả ượ ướ ế ộ ủ ệ ượ
Cách làm : ghép m t s th i gian li n nhau vào thành m t kho ngộ ố ờ ề ộ ả
h i gian dài h n. ví d ghép 3 tháng thành m t quý.ờ ơ ụ ộ
b.Ph ng pháp s trung bình tr t.ươ ố ượ
Sè trung bình tr t là s trung bình c ng c a m t nhóm nh t đ nhượ ố ộ ủ ộ ấ ị
các m c đ c a dãy s đ c tính b ng cách lo i d n các m c đ đ u,ứ ộ ủ ố ượ ằ ạ ầ ứ ộ ầ
đ ng th i thêm vào các m c đ ti p theo, sao cho t ng giá tr các m cồ ờ ứ ộ ế ổ ị ứ
đ tham gia tính s trung bình tr t không thay đ i.ộ ố ượ ổ
Khi s d ng ph ng pháp này, vi c lùa ch n nhóm bao nhiêuử ụ ươ ệ ọ
m c đ đ tính trung bình tr t đòi h i ph i dùa vào đ c đi m bi nứ ộ ể ượ ỏ ả ặ ể ế
đ ng c a hi n t ng và s l ng các m c đ c a dãy th i gian.ộ ủ ệ ượ ố ượ ứ ộ ủ ờ
c.Ph ng pháp h i quy.ươ ồ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 20
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Trên c s dãy s th i gian, ng i ta tìm m t hàm s g i là hàmơ ở ố ờ ườ ộ ố ọ
h i quy ph n ánh s bi n đ ng c a hi n t ng qua th i gian, có d ngồ ả ự ế ộ ủ ệ ượ ờ ạ
t ng quát : ổ
Trong đó :
: m c đ lý thuy t ứ ộ ế
a
1
, a
0
, , a
n
: các tham sè.
t : th t th i gian.ứ ự ờ
Đ xây d ng đ c m t ph ng trình h i quy ph n ánh xu h ngể ự ượ ộ ươ ồ ả ướ
bi n đ ng c a hi n t ng ph i dùa trên c s phân tích đ c đi m c aế ộ ủ ệ ượ ả ơ ở ặ ể ủ
hi n t ng qua th i gian đ ng th i k t h op v i các ph ng pháp khác.ệ ượ ờ ồ ờ ế ự ớ ươ
d.Ph ng pháp bi n đ ng th i v .ươ ế ộ ờ ụ
S bi n đ ng c a m t s hi n t ng kinh t - xã h i th ng cóự ế ộ ủ ộ ố ệ ượ ế ộ ườ
tính th i v , nghĩa là hàng năm, trong t ng th i gian nh t đ nh s bi nờ ụ ừ ờ ấ ị ẽ ế
đ ng l p đi l p l i. Ví d các s n ph m c a ngành công nghi p th cộ ặ ặ ạ ụ ả ẩ ủ ệ ự
ph m nh bánh k o th ng tăng s l ng vào các d p l t t, bi nẩ ư ẹ ườ ố ượ ị ễ ế ế
đ ng th i v làm cho ho t đ ng c a m t s ngành khi thì căng th ng,ộ ờ ụ ạ ộ ủ ộ ố ẳ
khi thì nhàn r i, vì v t nhi m v c a nghiên c u th ng kê bi n đ ngỗ ậ ệ ụ ủ ứ ố ế ộ
th i v nh m h n ch nh h ng c a bi n đ ng th i v v i s n xu tờ ụ ằ ạ ế ả ưở ủ ế ộ ờ ụ ớ ả ấ
và s n xu t và sinh ho t xã h i.ả ấ ạ ộ
Nghiên c u bi n đ ng th i v ta ph i tìm ra ch s th i v thôngứ ế ộ ờ ụ ả ỉ ố ờ ụ
qua s li u c a nhi u năm (t i thi u là 3 năm).ố ệ ủ ề ố ể
Tr ng h p s bi n đ ng không có gì đ c bi t, ta xác đ nh h sườ ợ ự ế ộ ặ ệ ị ệ ố
bi n đ ng th i v theo công th c :ế ộ ờ ụ ứ
Trong đó :
: sè trung bình c a t t c các m c đ c a th i gian cùng tên iủ ấ ả ứ ộ ủ ờ
: sè trung bình c a t t c các m c đ trong dãy s .ủ ấ ả ứ ộ ố
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 21
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
I
i
: ch s bi n đ ng th i v c a th i gian i ỉ ố ế ộ ờ ụ ủ ờ
Tr ng h p có s không n đ nh trong bi n đ ng, thì ch s th iườ ợ ự ổ ị ế ộ ỉ ố ờ
v đ c tính theo công th c :ụ ượ ứ
y
ij
: m c đ th c t th i gian i c a năm jứ ộ ự ế ở ờ ủ
: m c đ tính toán (có th là s trung bình tr t ho c dùa vàoứ ộ ể ố ượ ặ
ph ng trình h i quy th i gian i c a năm th j)ươ ồ ở ờ ủ ứ
IV.PH NG PHÁP CH S .ƯƠ Ỉ Ố
Mu n so sánh đ c hai đ i l ng, tr c h t ph i đo l ng đ cố ượ ạ ượ ướ ế ả ườ ượ
chung, và mu n có đ c k t qu đo l ng chính xác ta ph i h t s cố ượ ế ả ườ ả ế ứ
chú ý đ n đ n v đo l ng, thông th ng ng i ta s d ng đ n v đoế ợ ị ườ ườ ườ ử ụ ơ ị
l ng chung đ đo l ng trong sè so sánh các đ i l ng v i nhau.ườ ể ườ ạ ượ ớ
Ch ng này s gi i thi u đ n vi c so sánh các hi n t ng b ngươ ẽ ớ ệ ế ệ ệ ượ ằ
ph ng pháp ch s .ươ ỉ ố
1.Khái ni m ch s .ệ ỉ ố
Ch sè trong th ng kê là ph ng pháp bi u hi n quan h so sánhỉ ố ươ ể ệ ệ
gi a hai m c đ nào đó c a hi n t ng kinh t . Ch s trong th ng kê làữ ứ ộ ủ ệ ượ ế ỉ ố ố
m t khái ni m khá r ng rãi. Trong công tác th c t , đ i t ng chuy y uộ ệ ộ ự ế ố ượ ế
c a ph ng pháp ch s th ng là các hi n t ng kinh t ph c t p, baoủ ươ ỉ ố ườ ệ ượ ế ứ ạ
g m nhi u đ n v , nhi u ph n t có tính ch t khác nhau.ồ ề ơ ị ề ầ ử ấ
Khi v n d ng ph ng pháp ch s , ph i chú ý đ n m t s đ cậ ụ ươ ỉ ố ả ế ộ ố ặ
đi m sau c a ph ng pháp này :ể ủ ươ
-Tr c h t ta ph i chuy n các đ n v ho c ph n t có tính ch tướ ế ả ể ơ ị ặ ầ ử ấ
khác nhau thành d ng gi ng nhau đ có th so sánh đ c.ạ ố ể ể ượ
-Khi có nhi u nhân t cùng tham gia vào tính ch s , ph i gi đ nhề ố ỉ ố ả ả ị
có m t nhân t thay đ i, còn các nhân t khác không thay đ i. Vi c giộ ố ổ ố ổ ệ ả
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 22
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
đ nh này đ lo i tr kh năng nh h ng c a nhân t không nghiên c uị ể ạ ừ ả ả ưở ủ ố ứ
đ i v i k t qu so sánh.ố ớ ế ả
Trong phân tích th ng kê, ph ng pháp ch s có nh ng vai trò đ cố ươ ỉ ố ữ ặ
Bi t quan tr ng sau :ệ ọ
- Bi u hi n bi n đ ng c a hi n t ong qua th i gian- ch s phátể ệ ế ộ ủ ệ ư ờ ỉ ố
tri n, qua nh ng đi u ki n không gian- ch s không gian.ể ữ ề ệ ỉ ố
- Bi u hi n các nhi m v k ho ch ho c tình hình hoàn thành kể ệ ệ ụ ế ạ ặ ế
ho ch- ch s k ho ch.ạ ỉ ố ế ạ
- Phân tích vai trò nh h ng bi n đ ng c a t ng nhân t đ i v iả ưở ế ộ ủ ừ ố ố ớ
bi n đ ng c a toàn b hi n t ng kinh t ph c t p.ế ộ ủ ộ ệ ượ ế ứ ạ
Trong nghiên c u ch s , ng i ta căn c vào ph m vi tính toán vàứ ỉ ố ườ ứ ạ
tính ch t c a ch tiêu đ phân chia thành các lo i ch s c b n.ấ ủ ỉ ể ạ ỉ ố ơ ả
- Căn c vào tính ch t c a ch tiêu nghiên c u, ng i ta chia ch sứ ấ ủ ỉ ứ ườ ỉ ố
thành hai lo i :ạ
+Ch s ch tiêu ch t l ng : nói lên bi n đ ng c aỉ ố ỉ ấ ượ ế ộ ủ
các ch tiêu nh : giá c , giá thành, năng su t lao đ ng, ỉ ư ả ấ ộ
+Ch s ch tiêu kh i l ng : nói lên bi n đ ng c aỉ ố ỉ ố ượ ế ộ ủ
các ch tiêu nh : s n l ng, l ng hàng hoá tiêu th , ỉ ư ả ượ ượ ụ
- Căn c vào ph m v tính, ng i ta chia thành hai lo i :ứ ạ ị ườ ạ
+Ch s cá th : nói lên bi n đ ng c a t ng đ n v ,ỉ ố ể ế ộ ủ ừ ơ ị
t ng ph n t cá bi t trong hi n t ng ph c t p.ừ ầ ử ệ ệ ượ ứ ạ
+Ch sè chung : nói lên bi n đ ng c a t t c các đ nỉ ế ộ ủ ấ ả ơ
v , các ph n t c a hi n t ng nghiên c u. Nó đ c s d ng nhi uị ầ ử ủ ệ ượ ứ ượ ử ụ ề
trong phân tích th ng kê. ố
Sau đây xin gi i thi u m t s lo i ch s ch y u :ớ ệ ộ ố ạ ỉ ố ủ ế
2.Ch s đ n.ỉ ố ơ
Ch s đ n đ c dùng đ so sánh các tr s c a hi n t ng nào đóỉ ố ơ ượ ể ị ố ủ ệ ượ
m t th i kỳ nào đó đ c l y làm g c. Ch ng h n so sánh giá m tở ộ ờ ượ ấ ố ẳ ạ ặ
hàng A th i đi m 1995 so v i 1990.ở ờ ể ớ
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 23
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Công th c là : iứ
95/90
= P
95
/P
90
Ch s đ n có m t s có m t s đ c đi m ch y u sau :ỉ ố ơ ộ ố ộ ố ặ ể ủ ế
Tính ngh ch đ o : n u ta hoán v kỳ g c và kỳ ngiên c u ta s thuị ả ế ị ố ứ ẽ
đ c giá tr ng ch đ o c a tr s cũ.ượ ị ị ả ủ ị ố
T c là :ứ
Tính liên hoàn : tích c a các ch s liên hoàn ho c tích c a các chủ ỉ ố ặ ủ ỉ
s đ nh g c liên ti p, b ng ch s đ nh g c t ng đ i.ố ị ố ế ằ ỉ ố ị ố ươ ố
Tính thay đ i g c : ta có th suy ra ch s g c năm xổ ố ể ỉ ố ố
0
t các ch sừ ỉ ố
g c năm xố
1
và x
2
, b ng cách nhân hai ch s g c xằ ỉ ố ố
0
cho ch s xỉ ố
1
/x
0
c aủ
ch s g c xỉ ố ố
0
.
3.Ch s t ng h p giá cỉ ố ổ ợ ả
Theo các cách ch n quy n s khác nhau, ta có hai ch s t ng h pọ ề ố ỉ ố ổ ợ
giá c .ả
-N u ch n quy n s kỳ qế ọ ề ố ở
0
, ta có ch s t ng h p Laspeyres.ỉ ố ổ ợ
-N u ch n quy n s kỳ ngiên c u qế ọ ề ố ở ứ
1
, ta có ch s t ng h pỉ ố ổ ợ
Paaches.
Trong hai ch s trên, thì ch s Paaches tính hi n th c cao h n, tuyỉ ố ỉ ố ệ ự ơ
nhiên vi c tính toán nó ph c t p h n.ệ ứ ạ ơ
Nhà th ng kê h c Fishes đã đ ngh dùng m t lo i ch s t ngố ọ ề ị ộ ạ ỉ ố ổ
h p giá c có công th c sau :ợ ả ứ
Vì nó có th kh c ph c đ c nh c đi m không có tính ch tể ắ ụ ượ ượ ể ấ
ng ch đ o và liên hoàn c a hai ch s trên.ị ả ủ ỉ ố
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 24
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
4.Ch s t ng h p kh i l ng.ỉ ố ổ ợ ố ượ
Cũng gi ng nh ch s t ng h p giá c , t ng ng v i cách ch nố ư ỉ ố ổ ợ ả ươ ứ ớ ọ
quy n s ta có các ch s sau.ề ố ỉ ố
-N u ch n quy n s kỳ g c Pế ọ ề ố ở ố
0
, ta có ch s ch s t ng h pỉ ố ỉ ố ổ ợ
Laspeyres.
-N u ch n quy n s kỳ ngiên c u Pế ọ ề ố ở ứ
1
, ta có ch s t ng h pỉ ố ổ ợ
Paaches.
Và ta cũng có ch s t ng h p kh i l ng Fisher là trung bình nhânỉ ố ổ ợ ố ượ
c a hai ch s t ng h p kh i l ng trên.ủ ỉ ố ổ ợ ố ươ
5.H th ng ch s .ệ ố ỉ ố
Các ch s đ n, ch s t ng h p ch có th đánh giá nh h ngỉ ố ơ ỉ ố ổ ợ ỉ ể ả ưở
riêng l c a t ng y u t t i hi n t ng kinh t mà ta nghiên c u, vìẻ ủ ừ ế ố ớ ệ ượ ế ứ
v y c n ph i có m t ph ng pháp nào đó mà có th nêu lên nh h ngậ ầ ả ộ ươ ể ả ưở
c a t ng nhân t cũng nh nh h ng c a t ng h p c a các nhân t t iủ ừ ố ư ả ưở ủ ổ ợ ủ ố ớ
hi n t ng nghiên c u.ệ ượ ứ
a.H th ng ch s t ng h p.ệ ố ỉ ố ổ ợ
Ta có giá tr c a hàng hoá = giá c * sè l ng ị ủ ả ượ
T đó ta có : ch s giá tr = ch s giá * ch s l ng.ừ ỉ ố ị ỉ ố ỉ ố ượ
H th ng ch s đ c hình thành trên c s m t t p h p các ch sệ ố ỉ ố ượ ơ ở ộ ậ ợ ỉ ố
có liên h v i nhau.ệ ớ
Trong th ng kê, ng i ta xây d ng đ c h th ng ch s thích h pố ườ ự ượ ệ ố ỉ ố ợ
và đ n gi n sau :ơ ả
Lê Xuân Quy t Th ng kê 38A Trang ế ố 25