Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Thiết kế chong chóng tàu hàng rời(kèm bản vẽ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.3 KB, 12 trang )


THIếT Kế MÔN HọC
Thiết kế chong chóng tàu hàng có các thông số

* Chiều dài thiết kế : L = 149.9 m.
* Chiều rộng thiết kế : B = 17.5 m.
* Chiều chìm thiết kế : T = 9.4 m.
* Hệ số béo thể tích : = 0.8
* Hệ số béo sờn giữa : = 0.98
* Hoành độ tâm nổi :
X
c
= 0.006
* Vận tốc thiết kế : v
s
= 11.5 hải lý/giờ
* Vùng hoạt động : Biển hạn chế cấp I.
* Loại tàu : Tàu hàng rời.
Phần I : Tính toán và xây dựng đờng cong lực cản và công suất kéo
của tàu : R = f(v
s
), P
E
= f(v
s
)
1. Chọn phơng pháp tính:
- Sử dụng phơng pháp tính lực cản d Serri 60 để tính lực cản và công suất kéo của tàu.
- Phạm vi áp dụng : = 0.6

0.8


L/B = 5.5

8.5
B/T = 2.13

3.92
Trang - 1-

- Tàu thiết kế có đặc điểm :
= 0.8
L/B = 8.57
B/T = 1.86

C
x
= 0.006
Hình dáng sờn mũi là chữ V
Vùng hoạt động : Biển hạn chế cấp I
2.Tính toán lực cản và công suất kéo của tàu:
+ Công thức tính :
R = C.

. v
2
. / 2.
P
E
= v.R
Trong đó :


= 1025 (kg/m
3
)
v : vận tốc tàu( m/s)
: Diện tích mặt ớt của tàu.
C = C
R
+ C
Fo
+ C
A
+ C
AP
: hệ số cản toàn phần.
C
R
: Lực cản d
C
Fo
: Hệ số lực cản ma sát của tấm phẳng nhẵn tơng đơng
C
A
: Hệ số lực cản do đọ nhám
C
AP
: Hệ số lực cản do phần nhô

2.1Tính hệ số cản d : C
R
10

3
= C
R
().k
xC
.k

.k
B/T
.a
B/T
Với : C
R
.10
3
= f () ( Tra đồ thị VII.12 )
k
xC
( Tra đồ thị VII.15 )
k
=
0


a
a
( Tra đồ thị VII.13 )
54.5
3
=== LBT

V
L

;
0

xác định trên đồ thị VII-12 từ

T
B
R
TKR
T
B
T
B
a
T
B
C
T
B
C
ak ì=ì
)(
)(
( Tra đồ thị VII.14 )
2.2. Tính hệ số ma sát của tấm phẳng :
C
Fo

=
2
)2Re(lg
075.0


2.3. Tính hệ số cản do độ nhám vỏ bao C
A
và hệ số cản phần nhô C
AP
Lấy C
A
.10
3
= 0.2 , C
AP
.10
3
= 0.1

2.4. Tính diện tích mặt ớt :
Trang - 2-

= +
phần nhô
=1.05
ì
L.T.[ 2+ 1.37( - 0.274 ).
T
B

]
= 1.05
ì
149.9
ì
9.4
ì
[ 2+1.37
ì
(0.8-0.274)
ì
1.86 = 4944 m
2
.

phần nhô
=(1.5

7)% : Chọn
phần nhô
=5%
Kết quả tính toán đợc thể hiện thông qua bảng tính 1
Phần II : tính toán thiết bị đẩy
1 Chọn loại thiết bị đẩy : chong chóng.
2 Chọn số lợng chong chóng : z
p
=1
3 Chọn chiều quay chong chóng : Quay phải.
4 Chọn vật liệu chế tạo chong chóng :
- Loại : Đồng thau

Chọn dạng prôfin cánh : dạng phẳng lồi.
Chọn góc nghiêng của cánh chong chóng là : = 10
o
Chọn độ côn của củ chong chóng và độ côn của lỗ khoét trong củ chong chóng : k = 1:15
5 Chọn số cánh chong chóng :
Số cánh chong chóng phụ thuộc vào hệ số lực hút K
DT
:
K
NT
=
4
T
n
v
A

Trong đó :
K
NT
- Hệ số lực hút chong chóng.
- khối lợng riêng của nớc biển, = 1025 Kg/m
3
v
A
- Vận tốc tịnh tiến của chong chóng, đợc tính nh sau :

A
= . ( 1 w
T

) =5.916
ì
(1-0.35)= 3.845 (m/s)
Với : = 11.5 hải lý/ h = 5.916 m/s : là tốc độ của tàu.
w
T
=0.35 : là hệ số dòng theo của chong chóng.
T - Lực đẩy chong chóng :
Trang - 3-


t
T
T
E

=
1
=
245.01
4.247

=327.68 ( KN)

Với : T
E
- Lực kéo chong chóng tính theo công thức :

P
E

Z
R
T =
=
1
4.247
=247.4 KN.
Với : Z
P
= 1 : là số trục chong chóng.
R = 247.4 KN : lực cản của chong chóng ứng với vận tốc của tàu là 11.5 (hải lý/ giờ).
áp dụng công thức Taylor cho tàu 1 chong chóng có hệ số hút t=K
T
W
T
=0.7
ì
0.35=0.245
-K
T
Hệ số phụ thuộc hình dáng bánh lái : K
T
=0.5-0.7 đối với bánh lái tấm. Chọn K
T
=0.7
-W
T
:Hệ số dòng theo tính toán W
T
= 0.5-0.05=0.5

ì
0.8-0.05= 0.35
6. Tính công suất sơ bộ và vòng quay sơ bộ của chong chóng :
+ Công suất của động cơ :
Công suất của động cơ đợc tính nh sau :

E
S
P
P =
=
6.0
1463
=2438(KW)
Trong đó : - Từ đồ thị (Đồ thị 1) ứng với
S
= 11.5 (hải lý/giờ) tra đợc công suất kéo của tàu là
P
E
= 1463 (KW)
- là hiệu suất đờng trục của chong chóng. Chọn = 0.6
Vậy : Sơ bộ chọn động cơ có công suất là 2500 KW3399 Cv.
Vòng quay sơ bộ của chong chóng :
Với công suất P
S
= 2500(Cv) ta tra bảng đợc số vòng quay hợp lý của chong chóng là :
n
m
= 180 (v/phút) Vậy n = n
m

/ 60 = 3(/s)
Do đó :
K
NT
=
4
4
327680
1025
3
845.3
=
T
n
v
A

=0.525<1

Vậy ta chọn số cánh chong chóng là : Z = 4
7. Chọn sơ bộ đờng kính chong chóng
Đờng kính sơ bộ của chong chóng đợc xác định theo tích số tối u giữa đờng kính và vòng
quay của nó :
180
68.327
8.118.11
4
4
ì==
m

n
T
D
= 3.74(m)
Trong đó:
D - Đờng kính chong chóng, m.
n
m
- Vòng quay chong chóng, vg/ph.
T - Lực đẩy chong chóng, KN.
Vậy chọn sơ bộ đờng kính chong chóng là : D = 3.8 m
8. Chọn tỉ số đĩa của chong chóng
Chọn tỉ số đĩa sơ bộ của chong chóng theo điều kiện bền :
Trang - 4-


min
'








O
E
A
A

=
3
5
'.
3/2
max
10
.
.
.
'.
375.0
Tm
D
ZC

ì

Trong đó:
C : là hệ số phụ thuộc vào vật liệu, đồng thau C= 0.055
Z = 4 là số cánh chong chóng.
D =4 m là đờng kính chong chóng.

max
: Chiều dày tơng đối của profin tiết diện cánh,
max
= (0.08 ữ 0.1)
Chọn
max
= 0.085

m : là hệ số phụ thuộc vào kiểu tàu, m = 1.15 với tàu hàng thông thờng.
T = 327680 N : là lực đẩy của chong chóng.
min
'








O
E
A
A
=
3
5
3
2
10
32768015.1
085.08.3
4055.0
375.0
ì
ì







ì
ì
ì
= 0.452
Nh vậy : Chọn tỉ số đĩa của chong chóng là :
0
A
A
E
= 0.55
9. Tính chọn động cơ :
Đây là bài toán cho trớc tốc độ tàu, tính đờng kính tối u và tỷ số bớc của chong chóng để
chọn đợc động cơ có công suất nhỏ nhất.
Lập bảng tính nh sau : Bảng 2
Vậy chọn động cơ nhãn hiệu L32/40- serries AMG18EL-typeVBS 640
- Công suất định mức : 3500kW 4762 Cv
- Vòng quay định mức : n = 200 vg/ph.
Ta chọn vòng quay của chong chóng là 180 vg/ph
+ Đờng kính tối u của chong chóng là : D
opt
= 3.84 m.
+ Hiệu suất chong chóng :
D
= 0.525
+ Tỉ số bớc của chong chóng : P/ D = 0.65
10. Kiểm tra tỉ số đĩa của chong chóng theo điều kiện xâm thực :


2
1
1
min
''
0
) (
130
Dn
P
K
A
A
C
E

=









Trong đó :

1

- hệ số, phụ thuộc vào trọng tải của chong chóng.Coi chong chóng thiết kế có trọng tải
trung bình thì
1
= 1.3 ữ 1.6 . Chọn
1
= 1.5
n - vòng quay của chong chóng : n = 180 vg/ ph = 3 vg/s
D - Đờng kính chong chóng : D = 3.84 m.
P
1
- áp suất thuỷ tĩnh tuyệt đối :
P
1
= P
o
P
d
= 10330 + . h
B
P
d
= 10330+1025
ì
2.688-238=12847.2 (kg/m
2
)
h
B
- Độ ngập sâu của trục chong chóng, h
B

= 0.7D = 0.7
ì
3.84=2.688 m.
= 1025 ( kg/m
3
), P
d
= 238 ( kg/m
2
) áp suất thuỷ tĩnh
K
C
- Tra đồ thị
( )
JZ
D
P
fK
c
,,=
, Với J = 0.334; P/D = 0.65; Z = 4
Ta đợc : K
C
= 0.215
Trang - 5-

2
1
1
min

''
0
) (
130
Dn
P
K
A
A
C
E

=








=
2
)84.33(
2.12847
215.05.1.130
ìì
ìì
=0.433<0.55
Nh vậy : Chong chóng chọn thoả mãn điều kiện xâm thực.

Phần iii :Xây dựng bản vẽ chong chóng
1. Các thông số của chong chóng:
- Đờng kính chong chóng : D = 3.84 m
- Số cánh chong chóng : Z = 4 cánh.
- Vòng quay chong chóng : n =180vg/ph
- Tỉ số đĩa :
o
E
A
A
= 0.55
- Tỉ số bớc : P/D = 0.65
- Tốc độ tàu : v = 11.5 hải lý/h
- Công suất động cơ : P =4762 Cv
- Vật liệu chế tạo chong chóng : Đồng thau
- Góc nghiêng cánh chong chóng : = 10
o
2. Xây dựng đờng chiều dày lớn nhất của profin tiết diện cánh trên hình chiếu cạnh:
- Chiều dày tiết diện cánh tại đờng tâm trục : e
o
= 0.045D = 0.045
ì
3840 = 173mm.
- Chiều dày tại đỉnh cánh : e
R
= 0.08(50-D)D = 0.08(50-3.84)3.84=14.2 mm
3.Xây dựng bảng tính hình bao duỗi thẳng: ( Bảng 1 )
Sử dụng đồ thị chong chóng của Nga có các thông số :
4. Xây dựng củ chong chóng:
- Độ côn của củ : k = 1:15

- Đờng kính trung bình của củ :
d
o
= 0.167D = 0.167
ì
3.84= 0.642 m = 641 mm.
- Chiều dài củ :theo công thức thực nghiệm chiều dài củ phảI thoả mãn cánh chìm hoàn toàn
trong củ , khi đặt chong chóng để sửa cánh chong chóng không chạm đất
l
C
= (1.3 ữ 3.3)d
o
= 833 ữ 22116 mm. Chọn : l
C
= 920 mm.
- Đờng kính trớc và sau của củ :
Ta có
mm
mm
d
l
k
s
t
o
st
c
st
610
672

2
15
1
.
=
=








=
+
=

=
Trong đó :

t
- Đờng kính trớc của củ.

s
- Đờng kính sau của củ.
- Đờng kính trục chong chóng :
+ Đờng kính lớn của trục chong chóng :
d
B

=
D
n
P
d
S
25.0100
3
1
+ì=
=
84.325.0
180
4762
100
3
ì+ì
=299 (mm)
+Đờng kính sau trục chong chóng: d
1
= d
1
- kl
c
= 299-920/15=238 (mm)
Trong đó:
P
S
- Công suất động cơ, P
S

= 4762 Cv
Trang - 6-

n - Số vòng quay của chong chóng, n = 180 vg/phút
D - Đờng kính chong chóng, D = 3.84 m


Chọn : d
B
= 299 mm.
- Xác định chiều dài lỗ khoét giảm trọng lợng trong củ :
l
c

= ( 0.3 ữ 0.4) l
c
= (276 ữ 368) (mm)


Chọn : l

c
=360 mm.
Chiều sâu lỗ khoét chọn bằng 45 mm đảm bảo chiều dày của củ sau khi khoét không nhỏ hơn
chiều dày tại gốc cánh
+ Bán kính tiếp tuyến giữa mặt đạp và củ chong chóng :
R
1
= 0.04D = 153.6 mm Chọn R
1

=154mm
+ Bán kính tiếp tuyến giữa mặt hút và củ chong chóng :
R
2
= 0.03D = 115.2 mm Chọn R
2
=115mm
- Khoảng cách từ mặt phẳng đĩa đến mút của cánh chong chóng :
m
R
= R. tg
R

= 1920 tg10
o
=338.5 mm.
-Chọn bu lông : Theo TCVN 6259 - 2003 :
Đờng kính bu lông d
B
= 0.06d
B
=0.06
ì
299=18(mm) chọn bu lông M18
5. Chọn then và nghiệm bền then
5.1. Chọn then :
- Số lợng then : 01 loại then bằng
- Chiều dài then : l
t
= ( 0.9 ữ 0.95 )l

C
= 828 ữ 874 mm.


Chọn : l
t
= 870 mm
- Chiều rộng then :b
t
= ( 0.25 ữ 0.3 )d
B
= 59.4 ữ 71.3 mm.


Chọn : b
t
= 70 mm
- Chiều cao then: h
t
=(0.5 ữ 0.6) b
t
= 30 ữ 36 mm

Chọn : h
t
= 30 mm
5.2. Nghiệm bền then :
+ ứng suất dập cho phép : [
d
] = 400 N/mm

2
ứng suất dập của then tính theo công thức :

d
=
2

.2
tdl
T
d
=
12299510
362810002
ìì
ì
=39.7 (N/mm
2
)< [
d
]

Trong đó:
T - mô men xoắn truyền qua mối ghép then : T = 7162.
m
D
n
P
=7162
180

4619
ì
=36281Nm.
Với : P
D
- Công suất truyền đến chong chóng, P
D
= P
S
.
S
= 4762
ì
0.97=4619
n
m
- vòng quay của chong chóng, n
m
= 180vg/ ph.
t
2
= 0.4
ì
h
t
- Độ ngập sâu then trên củ chong chóng, t
2
= 12 mm.
d
B

- đờng kính trục chong chóng, d
B
= 299 mm.
l
d
- chiều dài chịu dập của then, l
d
= 870-360 = 510 (mm).


Vậy : Then đã chọn thoả mãn điều kiện bền.
Trang - 7-

6. Tính tam giác đúc:
Tam giác đúc dùng trong công nghệ đúc chong chóng là tam giác bớc của chong chóng tại
bán kính :1.1R và 1.2R.
R

= (1.1 ữ 1.2).R = ( 2112 ữ 2304 ) mm


Chọn R

=2200 mm
Ta có các thông số sau :
m
R
= R.tg = 338.5 mm.
m


=
R
m
R
R
.

=
5.338
1920
2200
ì
=388 mm.

z
P
=
4
384065.0 ì
= 624 mm.

l

1
=
21
1
2



+
ì

z
R
= 1443mm
l

2
=
21
2
2


+
ì

z
R
= 2011 mm

1
= 33
o

2
= 46
o


1
,
2
: Là góc tạo bởi đờng tâm cánh với tia đi qua đờng bao hình chiếu pháp tại bán kính
0.3R và đi qua tâm 0.
Z - Là số cánh chong chóng, Z = 4 cánh.
m
R
- độ lệch của đỉnh cánh trên hình chiếu cạnh.

Phần IV. Kiểm tra sức bền chong chóng

Theo quy phạm phân cấp à đóng tàu biển vỏ thép TCVN-6259,10-20003
1. Xác định khối lợng và mô men quán tính của chong chóng :
1.1 Xác định khối lợng của chong chóng :
Khối lợng chong chóng đợc xác định theo công thức :
( )
)(
.
Kg
c
2
o
0.6
k
4
4
0.6
2
.ld0.59

D
e
r0.712.106.2
4.10
.Z.bD
G ì+






+=
Trong đó:
= 8600 Kg/m
3
- khối lợng riêng của vật liệu làm chong chóng.
b = 1155.8 mm =1.156m- chiều rộng cánh tại tiết diện r = 0.6R
e = 780 mm=0.78m- chiều dày lớn nhất của propin tiết diện cánh tại r = 0.6R
D = 3.84 m - đờng kính chong chóng.
Trang - 8-

d
o
= 641 mm=0.641m - đờng kính trung bình của củ chong chóng
r
k
= d
o
/D = 0.167 (bán kính tơng đối tại gốc cánh)

l
C
= 920 mm=0.92m - chiều dài củ chong chóng.
Z = 4 - số cánh chong chóng.


Vậy khối lợng chong chóng là: G =5319 (Kg)
1.2 Xác định mô men quán tính của chong chóng :
Mô men quán tính của chong chóng đợc xác định theo công thức thực nghiệm :

g
GD
I
4
2
=
=1998.8 (kg.m
2
s
2
)
Trong đó: G - là trọng lợng của chong chóng, G = 5319 kg
D - là đờng kính chong chóng, D =3.84m.
g - là gia tốc trọng trờng, g = 9.8 m/s
2
2. Kiểm tra bền của chong chóng theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN
6259- 3. 2003. Chong chóng thiết kế phải thoả mãn các yêu cầu về kết cấu và độ bền nh sau :
2.1 Chiều dày cánh :
* Theo điều 7.2.1 phần 3 chơng 7 thì chiều dày cánh chong chóng tại bán kính 0.25R và 0.6R
phải không nhỏ hơn trị số trị số tính theo công thức :

WS
lNZ
H
K
K
t
2
1
ìì
=


Trong đó :
` t - Chiều dày cánh trừ góc lợn, (cm)
` H- Công suất liên tục lớn nhất của máy chính, H = 3500 KW
` Z - Số cánh chong chóng, Z = 4
` N- Số vòng quay liên tục lớn nhất chia cho 100, N = 1.8
` l- Chiều rộng cánh tại bán kính đang xét, (cm)
` K
1
- Hệ số tính theo công thức :







+








+
=
D
P
k
P
D
k
D
P
k
K
1
3.30
32
2
1
1
Với : k
1
, k
2
, k
3

Là các hệ số tra bảng 3/7.1
P - Bớc tại bán kính đang xét, (m).
P - Bớc tại bán kính 0.7R,(m)
` K
2
- Hệ số đợc tính theo công thức :
1000
.

22
5
0
42
ND
k
t
E
kKK








+=
Với : k
4
, k

5
- Hệ số xác định theo bảng 3/7.1
E - Độ nghiêng đầu mút cánh, E = 33.8 cm
t
o
- Chiều dày giả định của cánh tại đờng tâm trục chong chóng,t
o
=17.3 cm
K - Hệ số lấy theo bảng 3/7.2, K = 1.3
S -Hệ số liên quan đến tăng ứng suất thời tiết đợc tính theo công thức và 0.8<S <1:
Trang - 9-


677.0095.0 +ì=
S
S
d
D
S
=0.793 . Chọn : S = 0.8
` W - Hệ số liên quan đến ứng suất đổi dấu:










+

+
+=
D
P
AA
D
P
AAA
43
1432
A
1.724 1 w
Với:

1
1
Cw
w
A
+

=
,
2
2
Cw
w
A

+

=
,
( )( )
( )( )
wCCC
wCC
A
++
++
=
123
21
3
1
1


122.0
.2
3.1
95.0
1








+






=
z
a
D
P
P
D
C
e
= 0.435

12.019.11.1
95.0
2







+=

z
a
D
P
P
D
C
e
= 0.217

0236.0122.0
3
+=
D
P
C
= 0.103,
w- Nớc kèm trung bình định mức ở đĩa chong chóng đợc xác định theo công thức :
527.0404.0625.0






+







+ì=
b
S
C
d
B
D
B
w
= 0.265
Với : B Chiều rộng tàu, B = 17.5 m
C
b
Hệ số béo thể tích của tàu, C
b
= 0.8
w Giá trị cực đại của dao động nớc kèm ở đĩa chong chóng tại 0.7R đợc tính
theo công thức :

wC
d
B
D
B
w
b
S














+= 404.056.132.7
= 0.568
Chiều dày tại tiết diện 0.25R và 0.6R đợc tính trong bảng sau :

Đại lợng tính Đơn vị
Tiết diện khảo sát
0.25R 0.6R
H KW 3500 3500
Z 4 4
N v/ph/100 1.8 1.8
l cm 95 115.6
D m 3.84 3.84
k
1
1.62 0.281
k
2
0.386 0.113

k
3
0.239 0.022
k
4
1.92 1.24
k
5
1.71 1.09
P 2.496 2.496
P
'
2.496 2.496
Trang - 10-

K
1
16.8 5.4
E cm 33.85 33.85
t
o
cm 24.5 24.5
K 1.3 1.3
K
2
1.04 1.13
S 0.8 0.8
A
1
0.755 0.811

A
2
0.375 1.179
A
3
8.45 7.887
A
4
3.520 1.260
W cm3 2.27 2.270
t cm 8.15 2.06

Theo thiết kế ta có :
* Tại tiết diện 0.25R: t =13.4 cm > 8.15 cm
* Tại tiết diện 0.6R : t = 7.8 cm > 2.06 cm
Vậy : Chong chóng đủ bền theo điều 7.2.1 TCVN 6259 - 3: 1997 - Quy phạm phân cấp và đóng
tàu biển vỏ thép.
2.2 Bán kínhgóc lợn :
* Bán kính góc lợn giữa chân cánh và củ chong chóng không đựơc nhỏ hơn trị số R
o
, tính theo
công thức :

( ) ( )
e
ttre
tR
roB
ro


+=
.
(cm)
Trong đó:
t
r
Chiều dày yêu cầu của cánh tại 0.25R, t
r
= 8.15 cm
r
B
Là tỉ số củ của chong chóng, đợc xác định bằng tỉ số đờng kính củ chong chóng đo ở
mặt phẳng vuông góc với tâm chia cho đờng kính chong chóng :
r
B
= 0.167
t
o
Chiều dày giả định của cánh tại đờng tâm trục, t
o
= 17.3 cm
e = 0.25 với chân vịt thông thờng.
Thay số ta đợc : R
o
= 11.2 cm
* Theo thiết kế :
Bán kính góc lợn giữa cánh và củ ở mặt đạp và mặt hút lần lợt là :15.4 và11.5cm
Vậy : Bán kính góc lợn giữa cánh và củ thoả mãn yêu cầu của điều kiện bền.
3.Kết luận : Chóng chóng thiết kế thoả mãn yêu cầu về kết cấu và độ bền đều.
Trang - 11-


Phần V. Tính toán và xây dựng đồ thị đặc tính vận hành.
1.Tính toán các đặc tính di động của chong chóng : Đồ thị 3
2.Tính các đặc tính di động của tàu : Đồ thị 4
3.Tính toán và xây dung đồ thị vận hành của tàu:Đồ thị 5
Trang - 12-

×