Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH – ST8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.75 KB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH




MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

TIỂU LUẬN
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN
SIÊU THANH – ST8



GVHD: TS. NGÔ QUANG HUÂN
LỚP : QTKD- K22 NGÀY 2
HVTH:

38
7701220861
Cao Văn
On







Tp.HCM, Tháng 12 Năm 2013


Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 1


Mục Lục
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY 2
1. Giới Thiệu Chung 2
2. Sứ Mệnh Công Ty 2
3. Lĩnh Vực Kinh Doanh 2
4. Chiến Lƣợc Phát Triển và Đầu Tƣ 2
II. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH 3
1. Phân Tích Các Tỷ Lệ Tài Chính Qua Các Năm 2009, 2010, 2011, 2012 3
1.1. Phân tích các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán 3
1.2. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động 3
1.3. Các tỷ lệ tài trợ 4
1.4. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lời 4
1.5. Các tỷ lệ đánh giá theo góc độ thị trƣờng 5
2. Phân Tích Cơ Cấu 6
2.1. Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán 6
2.2. Phân tích báo cáo cơ cấu lời lỗ bảng kết quả hoạt động kinh doanh 11
3. Phân Tích Mô Hình 15
3.1. Phân tích mô hình chỉ số Z 15
3.2. Phân tích hòa vốn 15
3.3. Phân tích đòn bẩy tài chính 16
3.4. Phân tích Dupont 16
III. ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHÓA - ST8 17
1. Các Tỷ Lệ Đánh Giá Theo Góc Độ Thị Trƣờng 17
2. Định giá theo chỉ số P/E 17
3. Theo phƣơng pháp chiết khấu dòng thu nhập 18

4. Phƣơng pháp sử dụng chỉ số EVA 20
IV. THIẾT LẬP DANH MỤC ĐẦU TƢ 22
V. TÀI LIỆU THAM KHẢO 22


Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 2

I. GIỚI THIỆU CÔNG TY
1. Giới Thiệu Chung
- Tên Công ty : Công ty Cổ phần Siêu Thanh.
- Tên tiếng Anh: SJC - SIEU THANH JOINT STOCK COMPANY
- Mã CK: ST8
- Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp.HCM.
- Số Điện thoại: 08 626 8888 Số fax: 08 626 5888
- Website: www.sieuthanhricoh.com.vn

2. Sứ Mệnh Công Ty
Siêu Thanh không ngừng đa dạng hoá các dòng sản phẩm máy văn phòng, cung cấp dịch vụ
hơn cả sự mong đợi, là nhà tiên phong trong việc triển khai những sản phẩm đa năng kỹ thuật
số thế hệ mới nhất, nhằm mang đến cho khách hàng những giải pháp sử dụng thiết bị văn
phòng đạt hiệu quả tối ƣu & tiết kiệm nhất.

3. Lĩnh Vực Kinh Doanh
- Mua bán thiết bị văn phòng, máy photocopy, máy vi tính, vật tƣ ngành in và phụ tùng, máy
fax, máy chụp ảnh, máy quay phim, điện thoại, máy nông ngƣ cơ; thiết bị máy công nghiệp
khai khoáng-lâm nghiệp-xây dựng và linh kiện phụ tùng; văn phòng phẩn, thiết bị điện, vật liệu
điện, hàng kim khí điện máy, điện tử gia dụng, hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh),
hóa mỹ phẩm.


- Dịch vụ sửa chữa, bảo dƣỡng thiết bị văn phòng, máy fax, máy quay phim, chịp ảnh, máy
móc thiết bị và phụ tùng thay thế.
- Cho thuê thiết bị văn phòng.
- Sản xuất mực in, từ, dùng cho máy photocopy.
- Lắp ráp mô-tơ, thiết bị văn phòng, máy fax, máy chụp hình, quay phim.
- Đại lý ký gửi hàng hóa.
- Dịch vụ quảng cáo.
- Mua bán, sửa chữa bảo dƣỡng thiết bị chữa cháy.

4. Chiến Lƣợc Phát Triển và Đầu Tƣ

Các mục tiêu chủ yếu của công ty:
- Tập trung tăng hiệu suất hoạt động: nâng cao hiệu suất sử dụng tài sản, cơ cấu chi phí hợp lý.
- Duy trì mức tăng trƣởng doanh thu đều qua các năm cho các ngành kinh doanh chính.
- Tăng trƣởng đầu tƣ hợp lý và hiệu quả.
- Chất lƣợng sản phẩm là hàng đầu, sự hài lòng của khách hàng là tôn chỉ thành công trong
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 3

kinh doanh.
Chiến lƣợc phát triển trung và dài hạn:
- Kiên trì với năng lực cốt lõi trong lĩnh vực kinh doanh máy văn phòng.
- Tiếp tục là Nhà phân phối các sản phẩm đƣợc ngƣời tiêu dùng ƣa chuộng nhất.
- Cố gắng duy trì để ổn định hoạt động kinh doanh, tập trung phát triển các ngành nghề chính
đang hoạt động.
- Xây dựng và phát triển thƣơng hiệu.

- Duy trì và tiếp tục phát huy lợi thế và năng lực cạnh tranh cốt lõi trƣớc các đối thủ trong

ngành.
- Củng cố, tăng cƣờng chất lƣợng đội ngũ nhân sự thông qua đào tạo, nâng cao tính chuyên
nghiệp kết hợp với việc phát triển văn hóa doanh nghiệp.
- Sử dụng nguồn lực và tái tục đồng vốn hiệu quả để phát triển phân phối một số thƣơng hiệu
mới trong tƣơng lai khi nền kinh tế ổn định.

II. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH
1. Phân Tích Các Tỷ Lệ Tài Chính Qua Các Năm 2009, 2010, 2011, 2012
1.1. Phân tích các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán

Chỉ Tiêu
2009
2010
2011
2012
- Tỷ lệ lƣu động (CR)
2,57
2,12
3,47
4,14
- Tỷ lệ thanh toán nhanh (QR)
1,73
1,04
2,49
2,63
* Tỷ lệ lƣu động (CR):
Khả năng thanh toán hiện hành của ST8 giảm từ 2,57 của năm 2009 xuống 2,12 vào năm
2010, tăng lên 3,47năm 2011 và tăng lên 4,14 năm 2012 . Nguyên nhân là do tốc độ gia tăng tài
sản ngắn hạn chậm hơn so với tốc độ gia tăng nợ ngắn hạn, từ năm 2009 đến năm 2010 tài sản
ngắn hạn tăng 3,71% nhƣng nợ ngắn hạn lại tăng 25,44% nên khả năng thanh toán giảm đi.

Ngƣợc lại tài sản ngắn hạn của ST8 từ năm 2010 đến năm 2011 giảm 8,9% nhƣng nợ ngắn hạn
giảm đến 44%, năm 2011 đến năm 2012 tài sản ngắn hạn giảm 4,8% nhƣng nợ ngắn hạn giảm
đến 20,3% nên khả năng thanh toán hiện hành tăng lên.
* Tỷ lệ thanh toán nhanh (QR):
Khả năng thanh toán nhanh của ST8 giảm từ năm 2009 đến năm 2010 nhƣng tăng trở lại vào
năm 2011, 2012. Nguyên nhân do tốc độ tăng chỉ số hàng tồn kho nhanh hơn so với tốc độ tăng
của tài sản ngắn hạn. Ngƣợc lại, mức giảm của tồn kho năm 2011, 2012 mạnh hơn so với mức
giảm của tài sản ngắn hạn dẫn đến khả năng thanh toán tăng nhanh tăng lên.

1.2. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động

Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 4

Chỉ Tiêu
2009
2010
2011
2012
- Hiệu quả sử dụng tổng tài sản (TAT)
2,75
2,46
2,14
1,82
- Vòng quay hàng tồn kho (IT)
10,07
8,51
8,01
7,16

- Kỳ thu tiền bình quân (ACP)
27,68
20,39
18,50
22,88

* Hiệu quả sử dụng tổng tài sản (TAT) của ST8 đƣợc cải thiện qua các năm, có thể thấy tình
hình tài chính của công ty ổn định qua các năm. Tuy nhiên, năm 2012 vòng quay tổng tài sản
của công ty giảm mạnh nguyên nhân do tốc độ giảm của doanh thu thuần về bán hàng và dịch
vụ mạnh hơn tốc độ giảm của tổng tài sản.
* Vòng quay hàng tồn kho (IT) cho thấy doanh nghiệp đã bán hàng trong kho nhanh hay chậm,
chỉ số vòng quay hàng tồn kho của ST8 giảm dần từ năm 2009 đến năm 2012 có nghĩa là lƣợng
hàng dự trữ tăng nhƣ vậy có thể thấy việc kinh doanh bán hàng của công ty chậm dần qua các
năm (từ năm 2009 đến năm 2012).

* Kỳ thu tiền bình quân (ACP) của ST8 giảm từ năm 2009 đến năm 2011, và tăng trờ lại vào
năm 2012 nhƣng vẫn thấp hơn chỉ số kỳ thu tiền bình quân trong năm 2009 có nghĩa là khả
năng thu hồi tiền của doanh nghiệp ngày một tốt hơn.

1.3. Các tỷ lệ tài trợ

Chỉ Tiêu
2009
2010
2011
2012
- Tỷ lệ nợ/tổng tài sản (D/A)
0,21
0,25
0,16

0,13
- Tỷ lệ thanh toán lãi vay (ICR)
180,86
258,49
139,79

- Tỷ số khả năng trả nợ
1,38
0,85
1,14
1,59

* Tỷ lệ nợ/ tổng tài sản (D/A) tăng từ năm 2009 đến năm 2010 (tăng 19.04% giảm năm 2011
(giảm 36%) và tiếp tục giảm năm 2012, tỷ lệ nợ/tổng tài sản nhƣ trên là ở mức thấp.
* Tỷ lệ thanh toán lãi vay (ICR) tăng từ năm 2009 đến năm 2010 (tăng khoảng 30%) nhƣng
giảm từ năm 2011( giảm 49.9%) , nhƣng vẫn còn cao, tuy nhiên trong năm 2012 thì chi phí lãi
vay bằng không , nên không có yêu tố nào ảnh hƣởng đến khả năng chi trả lãi vay.

1.4. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lời

Chỉ Tiêu
2009
2010
2011
2012
- Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ (GMP)
22,95%
21,78%
21,17%
27,16%

- Doanh lợi ròng (NPM)
8,52%
5,74%
4,92%
8,01%
- Sức sinh lợi cơ bản (BEP)
28,25%
19,11%
15,35%
20,82%
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 5

- Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
21,59%
13,93%
11,23%
14,98%
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
(ROE)
32,69%
21,74%
15,56%
13,93%

* Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ (GMP) nhìn chung giảm trong 3 năm qua ( năm 2009 đến
2010 giảm 5,098%, năm 2010 đến năm 2011 giảm 2,8 %) nhƣng tăng lại vào năm 2012 ( tăng
28 %).
* Doanh lợi ròng (NPM) cũng giảm qua ba năm qua (năm 2009 đến năm 2011) và tăng lại

trong năm 2012.
* Sức sinh lợi cơ bản (BEP) giảm từ năm 2009 đến năm 2011 (giảm 36,12% năm 2010 và giảm
26,06% năm 2011), nhƣng tăng mạnh trong năm 2012 tăng 36 %.
*Các tỷ số thuộc nhóm khả năng sinh lời của năm 2011 giảm hơn so với các năm trƣớc, nhƣng
tăng lại trong năm 2012.
1.5. Các tỷ lệ đánh giá theo góc độ thị trƣờng

Chỉ Tiêu
2009
2010
2011
2012
- Tỷ lệ P/E
5,64
5,86
3,89
3,09
- Tỷ lệ P/B
1,65
1,21
0,57
0,44
- Tỷ số giá/dòng tiền (P/CF)
4,67
4,74
2,94
2,55
Các công thức mở rộng

- EPS

6059,15
3925,78
2906,29
3978,47
- DPS
665,50
2697,81
2458,98
4194,65
- BVPS
20760,96
18998,26
19752,08
28037,76
- CFPS
7318,82
4853,82
3845,75
4827,57

* Chỉ số P/E giảm 33,78% trong năm 2011 và giảm tiếp trong năm 2012 cho thấy kỳ vọng
của thị trƣờng vào khả năng sinh lợi của ST8 giảm. Tuy nhiên, điều này xảy ra có thể do đà suy
giảm của thị trƣờng chứng khoán Việt Nam . So sánh với một số công ty cùng ngành thì P/E
của ST8 là tƣơng đối thấp do đó có thể tốc độ tăng cổ tức trong tƣơng lai thấp.
* Tỷ số P/B cũng giảm trong 3 năm qua nhƣng trong năm 2011 và năm 2012 thì có giá trị
nhỏ hơn 1 thì điều này có nghĩa là thu nhập trên tài sản của công ty là quá thấp .
* Chỉ số EPS giảm trong 3 năm (từ 2009 đến 2011) và năm 2012 thì tăng lên do lợi nhuận
tăng lên và cao hơn chỉ số EPS của trung bình ngành (1,435.8).
* Do tình hình kinh tế khó khăn chung nên các tỷ số giá thị trƣờng phản ánh không tốt, giá
trị cổ phiếu ST8 trên thị trƣờng đang mất giá.


Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 6

2. Phân Tích Cơ Cấu
2.1. Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán
















Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 7



TÀI SẢN

2009
2010
2011
2012
GIÁ TRỊ
TỶ
TRỌNG
GIÁ TRỊ
TỶ
TRỌNG
GIÁ TRỊ
TỶ
TRỌNG
GIÁ TRỊ
TỶ
TRỌNG
TÀI SẢN NGẮN HẠN
179.349.473.219
55,13%
186.008.124.923
52,73%
169.346.810.743
51,98%
161.153.940.242
51,97%
Tiền và tƣơng đƣơng tiền
52.100.994.407
16,02%
37.135.505.865
10,53%

81.600.235.443
25,05%
62.312.658.597
20,10%
Tiền
28.400.994.407
8,73%
22.335.505.865
6,33%
18.543.167.443
5,69%
26.997.772.972
8,71%
Các khoản tƣơng đƣơng tiền
23.700.000.000
7,29%
14.800.000.000
4,20%
63.057.068.000
19,35%
35.314.885.625
11,39%
Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn
2.900.000.000
0,89%
-
0,00%
-
0,00%
-

0,00%
Đầu tƣ ngắn hạn
2.900.000.000
0,89%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
Dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
Các khoản phải thu ngắn hạn
61.396.211.114
18,87%
46.535.087.324
13,19%
36.751.517.314
11,28%
36.300.928.202
11,71%
Phải thu khách hàng
42.924.850.718

13,20%
42.435.151.628
12,03%
31.152.983.541
9,56%
35.318.874.248
11,39%
Trả trƣớc cho ngƣời bán
2.144.760.695
0,66%
1.705.093.936
0,48%
1.071.318.444
0,33%
583.028.151
0,19%
Các khoản phải thu khác
17.207.130.881
5,29%
3.037.999.850
0,86%
5.468.603.357
1,68%
1.362.489.194
0,44%
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
-880.531.180
-0,27%
-643.158.090
-0,18%

-941.388.028
-0,29%
-963.463.391
-0,31%
Hàng tồn kho
58.238.783.059
17,90%
94.918.805.773
26,91%
47.840.365.925
14,68%
58.901.427.396
19,00%
Hàng tồn kho
62.180.170.470
19,12%
98.713.829.166
27,98%
50.454.609.915
15,49%
61.335.741.024
19,78%
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
-3.941.387.411
-1,21%
-3.795.023.393
-1,08%
-2.614.243.990
-0,80%
-2.434.313.628

-0,79%
Tài sản ngắn hạn khác
4.713.484.639
1,45%
7.418.725.961
2,10%
3.154.692.061
0,97%
3.638.926.047
1,17%
Chi phí trả trƣớc ngắn hạn
184.551.645
0,06%
150.210.550
0,04%
508.589.330
0,16%
507.387.494
0,16%
Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
906.161.622
0,28%
3.038.714.748
0,86%
194.383.461
0,06%
666.587.853
0,21%
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nƣớc

14.328.811
0,0044%
448.635.750
0,13%
111.872.333
0,03%
107.799.359
0,03%
Tài sản ngắn hạn khác
3.608.442.561
1,11%
3.781.164.913
1,07%
2.339.846.937
0,72%
2.357.151.341
0,76%
TÀI SẢN DÀI HẠN
145.944.860.209
44,87%
166.763.605.243
47,27%
306.418.311.801
94,05%
148.917.560.144
48,03%
Các khoản phải thu dài hạn
9.649.594.000
2,97%
7.946.907.500

2,25%
156.449.020.900
48,02%
1.714.644.000
0,55%
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 8

Các khoản phải thu dài hạn khác
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
Tài sản cố định
120.182.367.637
36,95%
148.354.881.745
42,05%
140.300.530.647
43,06%
63.684.751.503
20,54%
Tài sản cố định hữu hình
24.389.907.892
7,50%

63.347.680.443
17,96%
56.808.163.445
17,44%
29.162.468.813
9,41%
- Nguyên giá
38.524.893.136
11,84%
84.289.370.141
23,89%
85.551.585.583
26,26%
61.497.499.374
19,83%
- Giá trị hao mòn lũy kế
-14.134.985.244
-4,35%
-20.941.689.698
-5,94%
-
28.743.422.138
-8,82%
0
0,00%
Tài sản cố định vô hình
63.345.180.119
19,47%
63.318.757.114
17,95%

63.290.148.523
19,43%
13.305.024.190
4,29%
- Nguyên giá
63.660.454.739
19,57%
63.687.154.739
18,05%
63.687.154.739
19,55%
13.713.871.347
4,42%
- Giá trị hao mòn lũy kế
-315.274.620
-0,10%
-368.397.625
-0,10%
-
397.006.216
-0,12%
-
408.847.157
-0,13%
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
32.447.279.626
9,97%
21.688.444.188
6,15%
20.202.218.679

6,20%
21.217.258.500
6,84%
Bất động sản đầu tƣ
5.527.500.000
1,70%
-
0,00%
-
0,00%
71.992.411.641
23,22%
Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn
8.080.800.000
2,48%
8.080.800.000
2,29%
8.080.800.000
2,48%
8.080.800.000
2,61%
Đầu tƣ vào công ty con
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%

Đầu tƣ vào công ty liên kết, liên doanh
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
Đầu tƣ dài hạn khác
8.080.800.000
2,48%
8.080.800.000
2,29%
8.080.800.000
2,48%
8.080.800.000
2,61%
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tƣ
dài hạn
0
0,00%
0
0,00%
-
0,00%
-
-
Tài sản dài hạn khác
2.504.598.572

0,77%
2.381.015.998
0,67%
1.587.960.254
0,49%
444.953.000
0,14%
Chi phí trả trƣớc dài hạn
2.026.951.926
0,62%
2.323.314.113
0,66%
1.530.258.369
0,47%
-
0,00%
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
4.004.246
0,00%
57.701.885
0,02%
57.701.885
0,02%
-
0,00%
Tài sản dài hạn khác
473.642.400
0,15%
-
0,00%

-
0,00%
-
0,00%
Lợi thế thƣơng mại
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
325.294.333.428
100,00%
352.771.730.166
100,00%
325.795.831.643
100,00%
310.071.500.386
100,00%










NGUỒN VỐN








NỢ PHẢI TRẢ
69.888.505.612
21,48%
89.219.338.243
25,29%
51.707.291.195
15,87%
40.611.616.079
13,10%
Nợ ngắn hạn
69.888.505.612
21,48%
87.671.249.846
24,85%
48.872.975.621
15,00%
38.929.726.359
12,56%
Vay và nợ ngắn hạn
2.810.134.600

0,86%
6.500.000.000
1,84%
-
0,00%
-
0,00%
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 9

Phải trả ngƣời bán
30.039.699.940
9,23%
58.376.176.353
16,55%
24.168.671.629
7,42%
15.966.838.508
5,15%
Ngƣời mua trả tiền trƣớc
2.949.786.659
0,91%
4.062.085.237
1,15%
7.474.297.115
2,29%
3.130.831.111
1,01%
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc

11.274.114.616
3,47%
5.853.331.199
1,66%
6.938.159.923
2,13%
8.582.699.529
2,77%
Phải trả ngƣời lao động
7.839.512.864
2,41%
5.845.127.107
1,66%
4.064.898.946
1,25%
4.664.826.290
1,50%
Chi phí phải trả
224.000.000
0,07%
14.000.000
0,00%
14.000.000
0,00%
260.000.000
0,08%
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
-
0,00%

-
0,00%


-
0,00%
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
14.751.256.933
4,53%
2.149.824.307
0,61%
1.507.647.365
0,46%
1.822.590.278
0,59%
Quỹ khen thƣởng, phúc lợi
-
0,00%
4.870.705.643
1,38%
4.705.300.643
1,44%
4.501.940.643
1,45%
Nợ dài hạn
-
0,00%
1.548.088.397
0,44%

2.834.315.574
0,87%
1.681.889.720
0,54%
Vay và nợ dài hạn
-
0,00%
-
0,00%
598.297.170
0,18%
-
0,00%
Phải trả dài hạn khác
-
0,00%
1.083.771.000
0,31%
1.083.771.000
0,33%
1.083.771.000
0,35%
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
-
0,00%
186.070.382
0,05%
921.759.381
0,28%
-

0,00%
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
-
0,00%
271.647.015
0,08%
230.488.023
0,07%
-
0,00%
Doanh thu chƣa thực hiện
-
0,00%
6.600.000
0,00%
598.297.170
0,18%
598.118.720
0,19%
VỐN CHỦ SỞ HỮU
214.779.512.279
66,03%
226.020.381.556
64,07%
234.988.550.479
72,13%
233.562.423.887
75,33%
Vốn chủ sở hữu
209.670.622.636

64,46%
226.020.381.556
64,07%
234.988.550.479
72,13%
233.562.423.887
75,33%
Vốn đầu tƣ chủ sở hữu
104.063.570.000
31,99%
119.579.020.000
33,90%
119.579.020.000
36,70%
119.579.020.000
38,56%
Vốn khác của chủ sở hữu
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
Quỹ đầu tƣ phát triển
3.880.961.542
1,19%
3.880.961.542
1,10%

3.880.961.542
1,19%
3.880.961.542
1,25%
Thặng dƣ vốn cổ phần
2.572.620.000
0,79%
2.572.620.000
0,73%
2.572.620.000
0,79%
2.572.620.000
0,83%
Cổ phiếu quỹ
-2.206.190.840
-0,68%
-2.206.190.840
-0,63%
-2.206.190.840
-0,68%
-2.206.190.840
-0,71%
Quỹ dự phòng tài chính
10.297.150.712
3,17%
10.297.150.712
2,92%
11.957.902.000
3,67%
11.957.902.000

3,86%
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối
91.062.511.222
27,99%
91.896.820.142
26,05%
99.023.440.308
30,39%
97.778.111.185
31,53%
Nguồn kinh phí và quỹ khác
5.108.889.643
1,57%
-
0,00%
-
0,00%
-
0,00%
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
40.626.315.537

12,49%
37.532.010.367
10,64%
39.099.989.970
12,00%
35.897.460.420
11,58%
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 10

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
325.294.333.428
100,00%
352.771.730.166
100,00%
325.795.831.643
100,00%
310.071.500.386
100,00%

Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 11

* Tài sản ngắn hạn giảm trong năm 2011 và năm 2012, nguyên nhân do các khoản phải thu
ngắn hạn và hàng tồn kho giảm qua các năm.

* Tài sản dài hạn tăng dần, nguyên nhân do sự gia tăng của các khoản phải thu dài hạn và tài
sản cố định trong năm 2011, và tăng bất động sản đầu tƣ 2012 .


* Nợ phải trả năm 2012, 2011 giảm hơn so với năm 2010 (mặc dù có sự gia tăng nợ dài hạn
trong năm 2010 so với năm 2009), cho thấy công ty ngày càng giảm rủi ro về thanh khoản.

2.2. Phân tích báo cáo cơ cấu lời lỗ bảng kết quả hoạt động kinh doanh


Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 12

CHỈ TIÊU
NĂM 2009
NĂM 2010
NĂM 2011
NĂM 2012
GIÁ TRỊ
TỶ
TRỌNG
GIÁ TRỊ
TỶ
TRỌNG
GIÁ TRỊ
TỶ
TRỌNG
GIÁ TRỊ
TỶ
TRỌNG
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ

823.990.748.779

856.282.155.876

743.919.366.336

580.097.203.369

Các khoản giảm trừ
doanh thu
14.483.461.039

23.375.584.318

18.963.240.467

982.711.691

Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ
809.507.287.740
100,00%
832.906.571.558
100,00%
724.956.125.869
100,00%
579.114.491.678
100,00%
Giá vốn hàng bán

623.746.482.860
77,05%
651.495.873.314
78,22%
571.500.153.574
78,83%
421.838.827.809
72,84%
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ
185.760.804.880
22,95%
181.410.698.244
21,78%
153.455.972.295
21,17%
157.275.663.869
27,16%
Doanh thu hoạt động tài
chính
5.049.403.232
0,62%
1.393.360.657
0,17%
3.527.879.752
0,49%
6.591.825.707
1,14%
Chi phí tài chính

4.188.562.490
0,52%
1.778.291.103
0,21%
2.861.628.585
0,39%
89.058.711
0,02%
Trong đó: Chi phí lãi
vay
508.080.000
0,06%
260.794.000
0,03%
357.834.000
0,05%
-
0,00%
Chi phí bán hàng
56.667.098.540
7,00%
62.586.791.665
7,51%
58.353.970.929
8,05%
65.882.882.111
11,38%
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
42.533.406.189

5,25%
55.129.745.041
6,62%
48.246.363.993
6,66%
46.171.965.193
7,97%
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
87.421.140.893
10,80%
63.309.231.092
7,60%
47.521.888.540
6,56%
51.753.583.561
8,94%
Thu nhập khác
5.438.172.395
0,67%
4.562.887.814
0,55%
5.073.374.442
0,70%
19.473.080.901
3,36%
Chi phí khác
1.475.828.434
0,18%
720.574.675

0,09%
2.931.607.075
0,40%
6.658.469.005
1,15%
Lợi nhuận khác
3.962.343.961
0,49%
3.842.313.139
0,46%
2.141.767.367
0,30%
12.814.611.896
2,21%
Lợi nhuận hoặc lỗ trong
công ty liên kết, liên
doanh
-
0,00%
0
0,00%
0
0,00%
-
0,00%
Tổng lợi nhuận kế toán
trƣớc thuế
91.383.484.854
11,29%
67.151.544.231

8,06%
49.663.655.907
6,85%
64.568.195.457
11,15%
Chi phí thuế TNDN hiện
hành
21.165.436.633
2,61%
17.894.246.084
2,15%
12.357.247.303
1,70%
18.075.906.276
3,12%
Chi phí thuế TNDN
-4.004.246
0,00%
128.368.497
0,02%
735.688.999
0,10%
35.298.054
0,01%
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 13

hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế

TNDN
70.222.052.467
8,67%
49.128.929.651
5,90%
36.570.719.605
5,04%
46.456.991.127
8,02%
Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông thiểu số
7.538.019.984
0,93%
2.424.270.131
0,29%
1.994.833.296
0,28%
-
874.529.550
-0,15%
Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông của công ty mẹ
62.684.032.483
7,74%
46.704.659.519
5,61%
34.575.886.310
4,77%
47.331.520.677
8,17%

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
6.864

3.926

2.906

3.978
0,00%


















Tổng doanh thu
819.994.863.367


838.862.820.029

733.557.380.063

605.179.398.286

Tổng chi phí
728.611.378.513

771.711.275.798

683.893.724.156

540.641.202.829

Thu nhập sau thuế cổ
phần thƣờng
91.383.484.854

67.151.544.231

49.663.655.907

64.538.195.457

Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ trƣớc khấu hao


















Tổng doanh thu

100,00%

100,00%

100,00%

100,00%
Tổng chi phí

88,86%

91,99%


93,23%

89,34%
Thu nhập sau thuế cổ
phần thƣờng

11,14%

8,01%

6,77%

10,66%









Tổng doanh thu

100,00%

100,00%

100,00%


100,00%
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ

98,72%

99,29%

98,83%

95,69%
Doanh thu hoạt động tài
chính

0,62%

0,17%

0,48%

1,09%
Thu nhập khác

0,66%

0,54%

0,69%


3,22%









Tổng chi phí

100,00%

100,00%

100,00%

100,00%
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 14

Giá vốn hàng bán

85,61%

84,42%

83,57%


78,03%
Chi phí tài chính

0,57%

0,23%

0,42%

0,02%
Chi phí bán hàng

7,78%

8,11%

8,53%

12,19%
Chi phí quản lý doanh
nghiệp

5,84%

7,14%

7,05%

8,54%

Chi phí khác

0,20%

0,09%

0,43%

1,23%


Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 15

* Trong bảng báo cáo kinh doanh thì các chỉ số tổng lợi nhuận trƣớc thuế đều giảm qua các
năm ( từ năm 2009 đến năm 2011) (nhƣng lợi nhuận vẫn dƣơng, công ty vẫn kinh doanh có
lời), nguyên nhân do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm nhƣng các loại chi phí nhƣ
chi phí bán hàng tăng, chi phí tài chính gia tăng. Sang tiếp năm 2012 thì tổng lợi nhuận kế toán
trƣớc thuế tăng trở lại chủ yếu do chi phí tài chính giảm và chi phí bán hàng giảm.

3. Phân Tích Mô Hình
3.1. Phân tích mô hình chỉ số Z


MÔ HÌNH CHỈ SỐ Z
Năm
2009
2010
2011

2012
Rủi ro phá sản - The Altman Z-
Score




Vốn lƣu chuyển / Tổng tài sản
(X1)
0,55
0,53
0,52
0,52
Lợi nhuận giữ lại / Tổng tài
sản (X2)
0,32
0,30
0,35
0,37
EBITDA / Tổng tài sản (X3)
0,30
0,22
0,18
0,24
Thị giá vốn / Thƣ giá nợ (X4)
5,06
3,07
2,60
3,60
Số CP

10.345.357
11.896.902
11.896.902
11.896.902
Giá CP
34.200
23.000
11.300
12.300
Doanh thu thuần / Tổng tài sản
(X5)
2,49
2,36
2,23
1,87
The Altman Z-Score
7,83
6,09
5,60
6,11

Công thức : Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
* Chỉ số Z của công ty khá cao >2,99 , công ty vẫn nằm trong vùng an toàn, chƣa có nguy
cơ phá sản.

3.2. Phân tích hòa vốn

ĐIỂ M HÒ A VỐ N LỜ I LỖ
2009
2010

2011
2012
Định phí
103.389.067.219
119.494.827.809
109.461.963.507
112.143.906.015
Biế n phí
623.746.482.860
651.495.873.314
571.500.153.574
421.838.827.809
Doanh thu hò a vố n lờ i lỗ
450.548.238.314
548.633.726.195
517.119.795.387
412.932.042.562
ĐIỂ M HÒ A VỐ N TIỀ N MẶ T




Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 16


Định phi tiề n mặ t
97.895.287.641
110.878.317.096

100.280.174.628
101.167.751.485
Biế n phí
623.746.482.860
651.495.873.314
571.500.153.574
421.838.827.809
Doanh thu hò a vố n tiề n mặ t
(661.827.597)
(303.476.357)
(504.652.080)
(21.363.069)
ĐIỂ M HÒ A VỐ N TRẢ NỢ




Định phí trả nợ
98.403.367.641
111.139.111.096
100.638.008.628
101.167.751.485
Biế n phí
623.746.482.860
651.495.873.314
571.500.153.574
421.838.827.809
Doanh thu hò a vố n trả nợ
(16.039.769.136)
(11.962.413.225)

(9.127.302.692)
(14.147.534.282)
Doanh thu thuầ n
809.507.287.740
832.906.571.558
724.956.125.869
579.114.491.678

* Các năm mức doanh thu thuần đều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ và doanh thu hòa
vốn tiền mặt, có thể thấy công ty hoạt động ổn định, có hiệu quả.

3.3. Phân tích đòn bẩy tài chính

Chỉ tiêu
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012





PHÂN TÍCH ĐÕN
BẨY TÀI CHÍNH




DOL: đò n cân đị nh phí

2,08
2,75
3,89
2,74
-F: đị nh phí
99.200.504.729
117.716.536.706
106.600.334.922
112.054.847.304
DFL: đò n cân tà i chí nh
0,99
1,00
0,99
1,00
DTL
2,07
2,74
3,85
2,74

* Trong khoảng thời gian năm 2009 đến năm 2011, thì đòn cân định phí tăng dần tức việc
phân bổ định phí ngày càng lớn, đòn cân định phí đo lƣờng phần trăm thay đổi trong lợi nhuận
trƣớc thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1% , DOL tăng nhƣ trên thì có thể công ty
chịu nhiều rủi ro, nhƣng DOL có sự thay đổi giảm mạnh trong năm 2012 điều này chứng tỏ rủi
ro kinh doanh của công đã đƣợc giảm trong năm 2012
*Đòn cân tài chính năm 2011 tăng lên nhƣng đã trở lại nhƣ cũ vào năm 2012.

3.4. Phân tích Dupont







Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 17

PHÂN TÍCH DUPONT
Chỉ Tiêu
2009
2010
2011
2012
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
(1)
8,67%
5,90%
5,04%
8,02%
Vòng quay tài sản (2)
0,66
0,64
0,72
0,75
ROA (3) = (1)*(2)
0,06
0,04
0,04
0,06

Đòn bẩy tài chính (4)
1,51
1,56
1,39
1,33
ROE (5) = (3)*(4)
8,67%
5,90%
5,04%
8,02%

* Các chỉ số phân tích Dupont đều có xu hƣớng giảm trừ vòng quay tài sản tuy có giảm
trong năm 2010 nhƣng đã tăng trở lại trong năm 2011, 2012 nhƣng mức tăng rất ít, không đáng
kể. Căn cứ vào các chỉ số trên các nhà quản lý nội bộ công ty nên tập trung vào việc tìm cách
nâng cao doanh thu và giảm chi phí để tăng lợi nhuận ròng trên doanh thu.

III. ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHÓA - ST8
1. Các Tỷ Lệ Đánh Giá Theo Góc Độ Thị Trƣờng

STT
CHỈ TIÊU
2012
1
Gía cổ phiếu ngày 31/12/2013
16.400
2
Lƣợng cổ phiếu lƣu hành tính đến 31/12/2013
12.491.523
3
Thƣ giá cổ phiếu

26.703
4
EPS -
3719,0814
5
P/E - Tỷ lệ P/E (Tỷ số giá trên thu nhập 1 cổ phiếu)
4,41
6
P/B - Tỷ lệ P/B
0,614160836

* Tỷ số P/E cho biết nhà đầu tƣ sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu đồng để lấy 1 đồng lợi nhuận của
công ty, chỉ số này khá cao (4.41) , nhà đầu tƣ có thể thích với việc đầu tƣ vào mã chứng khoán
ST8.
* Chỉ số P/B cũng khá cao (0.61) điều này chứng tỏ sự phản ánh của thị trƣờng vào triển vọng
của Công ty khá tốt.

2. Định giá theo chỉ số P/E




Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 18








Chỉ Tiêu
2013
P/E ngành
4,03
Chỉ số P/E năm 2012
3,09
EPS năm 2013 dự kiến
2.773,113
LN trƣớ c thuế 2013 theo kế hoạ ch
46.187.199.994
LN sau thuế 2013 theo kế hoạ ch
34.640.399.995
Lƣợng cổ phiếu lƣu hành tính đến 31/12/2013
12.491.523
Giá cổ phiếu của VPH dự kiến năm 2013 (P0)
11.161,78

3. Theo phƣơng pháp chiết khấu dòng thu nhập

PHƢƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU LUỒNG THU NHẬP
DÕNG CỔ TỨC QUA CÁC NĂM
D
t

Giá
(đ/CP)
Tăng trƣở ng



Cổ tức đƣợc chia năm 2009
D
2009

1.000



Cổ tức đƣợc chia năm 2010
D
2010

1.500
50,00%


Cổ tức đƣợc chia năm 2011
D
2011

2.000
33,33%


Cổ tức đƣợc chia năm 2012
D
2012

1.000

-50,00%


Tố c độ tăng trƣở ng bì nh quân


11,11%


DỰ BÁO DÕNG CỔ TỨC CÁC
NĂM SAU
t
g
Dt = Dt-
1(1+gt)
(1+k)
t

D
t
/(1+k)
t

Dự kiến cổ tức đƣợc chia năm 2013
1

0,10
1.100,000
1,1393
965,488

Dự kiến cổ tức đƣợc chia năm 2014
2

0,12
1.232,000
1,2981
949,116
Dự kiến cổ tức đƣợc chia năm 2015
3

0,20
1.478,400
1,4789
999,666
Dự kiến cổ tức đƣợc chia năm 2016
4

0,15
1.700,160
1,6849
1.009,037
Dự kiến cổ tức đƣợc chia năm 2017
5

0,20
2.040,192
1,9197
1.062,778
Những năm tiếp theo



0,10



Tổng: sum




4986,08
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 19

P
5

P
n
= D
n
(1+g
n+1
)/(k-g
n+1
)




57075,56
P
5
/ (1+k)
5





29731,83
Giá trị cổ phiếu ST8 : P
0 (2013)

P
0
= sum + P
n
/(1+k)
n




-
34717,91

Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 20


4. Phƣơng pháp sử dụng chỉ số EVA

PHƢƠNG PHÁP SỬ DỤNG CHỈ SỐ EVA
Giá trị kinh tế
gia tăng EVA
năm 2012
(14.925.769)
VCSH
2008
153.217.993.712,00

ROE 2009
32,69%

VCSH 2012
333.562.423.887
VCSH
2009
214.779.512.279,00
40,18%
ROE 2010
21,74%
-33,52%
ROE 2012
13,93%
VCSH
2010
226.020.381.556,00
5,23%

ROE 2011
15,56%
-28,40%
Chi phí vốn
CSH (Lãi suất
chiết khấu)
13,93%
VCSH
2011
234.988.550.479,00
3,97%
ROE 2012
13,93%
-10,51%
Giá sổ sách
của cổ phiếu
2012
11.896.902,00
Tố c độ
tăng/giảm
VCSH
bình quân

16,46%
ROE 2013 kế
hoạch
13,62%
-2,21%
Số CP thƣờ ng
2012

11.896.902,00
ROE 2013
kế hoạ ch
13,62%

Tố c độ tăng/giảm
ROE bình quân

-18,66%
Giá trị sổ sách
ST8 2012
141.536.277.197.604,00
LN trƣớ c
thuế 2013
kế hoạ ch
46.187.199.994






LN sau
thuế 2013
kế hoạ ch
34.640.399.995







VCSH
2013 kế
hoạch
273.668.117.682,15




Dự báo EVA
trong tƣơng
lai
t
Dự kiến
ROE
ROE - Ki
VCSH dƣ̣ kiế n
EVA dƣ̣ bá o
(1+Ki)
t

Chiế t khấ u EVA
Dự kiến EVA
năm 2013
1
13,62%
-0,31%
273.668.117.682
(852.896.648)

1,14
(748.601.489)
Dự kiến EVA
năm 2014
2
11,08%
-2,85%
318.714.416.013
(9.092.812.481)
1,30
(7.004.978.270)
Dự kiến EVA
3
9,01%
-4,92%
371.175.421.656
(18.262.255.047)
1,48
(12.348.586.270)
Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 21

năm 2015
Dự kiến EVA
năm 2016
4
7,33%
-6,60%
432.271.609.691

(28.536.714.032)
1,68
(16.936.399.072)
Dự kiến EVA
năm 2017
5
5,96%
-7,97%
503.424.347.742
(40.119.380.137)
1,92
(20.899.004.927)
Hiệ n giá EVA






(57.937.570.028)
Giá trị thị
trƣờ ng CP






141.478.339.627.57
6

Số CP thƣờ ng






11.896.902
Giá trị cổ
phiếu SVC
(2012): P
0







11.892.032

Phân Tích BCTC Công Ty CP Siêu Thanh – ST8 GVHD: TS. Ngô Quang Huân

HVTH: Cao Văn On_Lớp QTKD_K22_N2 Page 22

IV. THIẾT LẬP DANH MỤC ĐẦU TƢ



ST8

CYC
Ki: lãi suất chiết khấu
K
rf
+ (K
m
- K
rf
) x β
13,93%
11,62%
K
rf
: suấ t sinh lờ i phi rủ i ro
Lãi suất trái phiếu
KBNN
9,79%
9,76%
K
m
: suấ t sinh lợ i kỳ vọ ng củ a TTCK

20,69%
20,69%
β: hệ số Beta rủi ro của ST8

0,380
0,170
(K
m

-K
rf
): phần bù rủi ro thị trƣờng kỳ
vọng

10,90%
10,93%




Độ lệch chuẩn
d
2,86%
3,28%
Hệ số tƣơng quan
r
1,00
-0,71
Hệ số biế n thiên
Cn
0,21
0,28
Tỷ trọng trong bộ chứng khoán

54,01%
45,99%
Độ lệch chuẩn danh mục đầu tƣ

1,16%

Ks danh mục đầu tƣ

12,9%
Hệ số biến thiên danh mụ c

0,090
V. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Bài giảng Quản trị tài chính, TS.Ngô Quang Huân
2) Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán thuyết minh Công ty ST8 năm 2009, 2010, 2011,
2012.
3) Website:


4) Giáo trình Quản trị tài chính căn bản, PGS.TS Nguyễn Quang Thu, NXB Lao động 2012.

×