Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OPC (MÃ: OPC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.71 KB, 25 trang )




 !"
#$$%
&'()
*+",
- " .&#
/0 " 1122%'1
- " '34#
56789:8;<1=:>
):"0?&'@
)1"#+A$B
6C8DE6FGHB
::6C8DE6I78697J6K8;896L86M78B
:16C8DE6I786976HNONK6MPIQ89R
:@6C8DE6E7EFGHSTU
:>7EFGHI78697J6K8;89V86GTW
:X7EFVY976ZS[\89W
6C8DE6E]E^NW
1:6C8DE6E]E^N_K89EC8IYJ`M78W
116C8DE6E]E^N_7ME7MG\Ga:R
6C8DE6<b6c86:U
@:6C8DE6N!M8:U
@1b6c86E6dVYe:U
@@6C8DE66fLgY8:W
@>6C8DE6IM8_hiE6D861=
)@"/j$A$-1=
7E6b89VYI786979kEIQ6ZS[\891:
6lM!6[]89!67!E6dVYmn1:
6lM!6[]89!67!E6`J6^Nof896N86 !11


-6lM!6[]89!67!97SZn-1X
)>"/4p)1U
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 2
CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ TP HỒ CHÍ MINH
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin khái quát:
- Tên giao dòch: Công ty cổ phần Kim khí TP Hồ Chí Minh
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0300399360
- Vốn điều lệ: 210.000.000.000 đồng
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 247.225.230.000 đồng
- Đòa chỉ: 193 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
- Số điện thoại: 08 38294623
- Số fax: 08 38290403
- Website: www.metalhcm.com.vn
- Mã cổ phiếu: HMC
2. Quá trình hình thành và phát triển:
Công ty Kim khí TP Hồ Chí Minh tiền thân là Tổ chức quản lý Cung ứng Vật tư Kỹ thuật
miền Nam được thành lập theo Quyết đònh 775/VT-QĐ ngày 07/11/1975 của Bộ Vật tư.
Ngày 30/12/1975 Tổng Cục trưởng Tổng Cục kỹ thuật Vật tư miền Nam đã ra quyết đònh
số 517VT-QĐ về việc tách Công ty kim khí - Thiết bò Phụ tùng thành hai công ty: Công ty
Kim khí miền Nam và Công ty Thiết bò miền Nam.
Ngày 04/11/1976, theo Quyết đònh số 827/VT-QĐ Công ty Kim khí miền Nam
được đổi tên
thành Công ty kim khí Khu vực II.
Ngày 01/01/1986, Công ty Kim khí Khu vực II được đổi tên thành Công ty
Kim khí TP
HCM theo quyết đònh số 746/VT-QĐ.
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 3
Ngày 28/05/1993 theo Quyết đònh số 595TM/TCCB của Bộ Thương mại thì Công ty Kim
khí TP Hồ Chí Minh là doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng Công ty Kim khí - Bộ

Thương mại.
Ngày 12/11/2003 Bộ Công nghiệp ra quyết đònh số 183/2003/QĐ-BCN về việc sáp nhập
Công ty Kinh doanh Thép và Thiết bò Công nghiệp vào Công ty Kim khí TP
HCM và vẫn giữ nguyên tên giao dòch là Công ty Kim khí TP Hồ Chí Minh trực thuộc
Tổng Công ty Thép Việt Nam.
Ngày 07/09/2005, Công ty đã nhận được quyết đònh số 2841/QĐ-BCN của Bộ Công
nghiệp về việc chuyển Công ty Kim khí TP Hồ Chí Minh thành Công ty cổ phần Kim khí
TP Hồ Chí Minh với vốn đăng ký kinh doanh là 158.000.000.000 đồng.
Ngày 21/12/2006 Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm giao dòch
chứng khoán TP Hồ Chí Minh, số cổ phiếu niêm yết là 15.800.000 cổ phiếu. Mã chứng
khoán là: HMC
Ngày 16/5/2008, Công ty niêm yết bổ sung 5.200.000 cổ phiếu từ đợt phát hành thêm 5,2
triệu cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. Vốn điều lệ Công ty sau khi niêm yết là 210 tỷ đồng.
3. Ngành nghề và đòa bàn kinh doanh:
3.1 Ngành nghề kinh doanh:
Kinh doanh kim khí (kim loại đen, kim loại màu); vật tư thứ liệu; phế liệu; sản phẩm kim
loại và các loại vật tư khác. Sản phẩm kinh doanh chính của Công ty trong những năm vừa
qua chủ yếu là mặt hàng thép như: thép tấm, lá chính phẩm; thép tấm, lá sai quy cách,
thép hình, thép xây dựng, phế liệu.
Sản xuất, gia công, chế biến các sản phẩm kim khí và tổ chức các hoạt động dòch vụ phục
vụ kinh doanh
Dòch vụ: cho thuê kho bãi, cho thuê văn phòng
Xuất nhập khẩu các mặt hàng: kim khí; vật tư thứ liệu; phế liệu; sản phẩm kim
loại.
3.2 Đòa bàn kinh doanh:
Đòa bàn kinh doanh của Công ty chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam và thò
trường xuất khẩu chủ yếu là các nước Châu Á như Hồng Kong, Myanmar, Singapore…
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 4
4. Mô hình quản trò, tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý:
Công ty được tổ chức hoạt động dưới hình thức mô hình công ty cổ phần theo quy đònh của

Luật doanh nghiệp.
)1"#+A$
6C8DE6FGH
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 5
::6C8DE6I78697J6K8;896L86M78
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ số thanh toán hiện hành (lần) 1.05 1.12 1.16
Tỷ số thanh toán nhanh (lần) 0.48 0.57 0.58
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn HMC năm 2010 là 1,05 sau đó tăng lên 1.12 vào năm 2011
và tiếp tục tăng lên 1.16 năm 2012. Nguyên nhân là tài sản ngắn hạn có xu hướng tăng nhanh
hơn tốc độ gia tăng nợ ngắn hạn. Tỷ lệ này không có nhiều thay đổi nhưng vẫn bảo đảm lớn
hơn 1.
Khả năng thanh toán nhanh của HMC từ mức 0,48 năm 2010 đã tăng lên mức 0,57 vào năm
2011 và 0.58 năm 2012. Điều này chứng tỏ tài sản ngắn hạn chiếm tỷ lệ cao hơn hàng tồn
kho.
:16C8DE6I786976HNONK6MPIQ89
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Kỳ thu tiền bình quân 23.179 23.340 28.992
Vòng quay hàng tồn kho 10.51 14.57 10.32
Vòng quay tổng tài sản (bình quân) 1.09 1.39 0.96
* Vòng quay hàng tồn kho cho thấy doanh nghiệp đã bán hàng trong kho nhanh hay chậm, chỉ
số vòng quay hàng tồn kho của HMC năm 2011 tăng mạnh rồi giảm dần vào năm 2012 có
nghĩa là lượng hàng dự trữ nhằm đáp ứng đủ nhu cầu thị trường.
* Vòng quay tổng tài sản của HMC được duy trì tương đối ổn định qua các năm, có thể thấy
tình hình tài chính của công ty tương đối ổn định qua các năm. Tuy nhiên, năm 2011 vòng
quay tổng tài sản của công ty tăng mạnh nguyên nhân do tốc độ giảm của doanh thu thuần về
bán hàng và dịch vụ thấp hơn tốc độ giảm của tổng tài sản.
:@6C8DE6E7EFGHST
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ số nợ / tổng tài sản 0.72 0.71 0.67

Khả năng chi trả lãi vay 1.71 2.42 1.44
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 6
Tỷ số khả năng trả nợ 0.12 0.20 0.17
Tỷ lệ nợ / tổng tài trợ qua 3 năm có xu hướng giảm, nhưng mức giảm không nhiều, nhưng tỷ
lệ nợ /tổng tài sản như trên là ở mức cao.
Khả năng chi trả lãi vay có xu hướng giảm trong năm 2012, chứng tỏ tình hình kinh doanh
khả quan hơn.
Tỷ số khả năng trả nợ : tỷ số này cho biết để chuẩn bị cho mỗi đồng trả nợ gốc và lãi, doanh
nghiệp có bao nhiêu đồng có thể sử dụng được. Có thể nói khả năng trả nợ của SRC tăng
mạnh trong năm 2011 nhưng lại giảm năm 2012 vì nhờ lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
giảm
Nhìn chung do nợ ngắn hạn không được cải thiện, ở mức cao, chi phí lãi vay cao, lợi nhuận
trước thuế và lãi vay thấp, nên dẫn đến các tỷ lệ tài trợ trong 3 năm qua ở mức rất xấu.
:>7EFGHI78697J6K8;89V86GT
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ suất lợi nhuận gộp 2.99% 2.81% 3.24%
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế 0.81% 1.30% 0.63%
Sức sinh lợi cơ bản 8.93% 14.59% 9.95%
ROA (bình quân) 2.28% 3.38% 2.21%
ROE (bình quân) 1.00% 2.25% 0.71%
Tỷ suất lợi nhuận gộp của HMC có xu hướng duy trì trong 3 năm. Tuy nhiên tỷ suất khá thấp
Hầu hết các chỉ số sinh lợi khác cũng có xu hướng chung, không đạt mức cao như năm 2011
và giảm mạnh vào năm 2012.
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA): tăng từ năm 2010 đến 2011 nhưng lại giảm trong
năm 2012, chứng tỏ tốc độ tăng lợi nhuận sau thuế của HMC chậm hơn tốc độ tăng của tổng
tài sản.
Nhìn chung các số liệu về đánh giá khả năng sinh lợi của HMC cho thấy, năm 2011 các tỷ lệ
này đều có xu hướng tăng mạnh và đang giảm dần trở lại trong năm 2012 chứng tỏ kỳ vọng
vào tình hình ngành nguyên vật liệu xây dựng đang găp nhiều khó khăn.
:X7EFVY976ZS[\89

Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 7
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ lệ P/E 5.97 2.56 7.77
Tỷ lệ P/B 0.69 0.61 0.62
Tỷ số giá/ dòng tiền (P/CF) 4.34 0.00 5.07
Các công thức mở rộng
EPS 1,675.63 3,907.05 1,286.21
BVPS 14,404.13 16,422.17 16,255.80
CFPS 2,302.79 5,575.23 1,972.73
Chỉ số P/E tăng mạnh từ năm 2011 đến 2012 nhưng vẫn thấp hơn trung bình ngành là 8.9
Tỷ số P/B cũng giảm qua 3 năm do ảnh hưởng chính của thị trường chứng khoán Việt Nam.
Chỉ số EPS (lợi nhuận phân bổ trên mỗi cổ phiếu) cũng giảm trong năm 2012.
Nhìn chung các chỉ số giá thị trường phản ảnh không tốt, cho thấy cổ phiếu HMC ngày càng
mất giá trị trên thị trường, và tiến triển theo chiều hướng không tốt. Dự đoán trong năm tới
khi tình hình kinh tế ngày càng khó khăn nói chung và ngành nguyên vật liệu gặp phải sự
cạnh tranh gay gắt từ các đối tác nước ngoài.
6C8DE6E]E^N
1:6C8DE6E]E^N_K89EC8IYJ`M78
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 8
%.
1=:= 1=:: 1=:1
$*-, q $*-, q $ q
%.r 749,318,713,578 69.00% 893,039,361,724 74.50% 753,608,104,825 72.58%
s8g[]89I[]89s8 54,149,414,669 4.99% 28,163,309,549 2.35% 23,354,614,977 2.25%
Tiền 15,449,414,669 1.42% 15,663,309,549 1.31% 18,354,614,977 1.77%
Các khoản tương đương tiền 38,700,000,000 3.56% 12,500,000,000 1.04% 5,000,000,000 0.48%
7EJ6MK8ItN[E6D8689u86P8 - 0.00% 6,785,000,000 0.57% 4,370,000,000 0.42%
Đầu tư ngắn hạn - 0.00% 23,000,000,000 1.92% 23,000,000,000 2.22%
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - 0.00% -16,215,000,000 -1.35% -18,630,000,000 -1.79%
7EJ6MK8!6K6N89u86P8 277,143,150,155 25.52% 404,978,268,169 33.78% 342,410,036,921 32.98%

Phải thu khách hàng 232,528,210,969 21.41% 360,172,494,618 30.05% 298,169,167,430 28.72%
Trả trước cho người bán 39,953,999,737 3.68% 15,740,512,349 1.31% 44,026,047,933 4.24%
Các khoản phải thu khác 4,660,939,449 0.43% 29,065,261,202 2.42% 3,728,070,362 0.36%
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi - 0.00% - 0.00% -3,513,248,804 -0.34%
89v8J6M 410,284,329,790 37.78% 434,518,059,308 36.25% 373,997,970,509 36.02%
Hàng tồn kho 410,284,329,790 37.78% 434,518,059,308 36.25% 373,997,970,509 36.02%
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 9
VK889u86P8J67E 7,741,818,964 0.71% 18,594,724,698 1.55% 9,475,482,418 0.91%
Chi phí trả trước ngắn hạn 240,933,534 0.02% 132,761,905 0.01% 293,810,534 0.03%
Thuế GTGT được khấu trừ 4,234,985,430 0.39% 2,462,405,701 0.21% 3,468,078,871 0.33%
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - 0.00% - 0.00% - 0.00%
Thuế phải thu từ ngân sách Nhà nước 3,265,900,000 0.30% 15,999,557,092 1.33% - 0.00%
%.% 336,692,889,625 31.00% 305,711,557,143 25.50% 284,701,897,199 27.42%
7EJ6MK8!6K6No6P8 375,000,000 0.03% 524,000,000 0.04% - 0.00%
7EJ6MK8!6K6No6P8J67E - 0.00% - 0.00% - 0.00%
VK8EYIZ86 157,619,394,498 14.51% 153,006,664,484 12.76% 148,357,759,057 14.29%
Tài sản cố định hữu hình 50,467,413,100 4.65% 61,446,402,736 5.13% 57,088,978,258 5.50%
- Nguyên giá 66,430,863,018 6.12% 81,845,150,324 6.83% 83,065,665,576 8.00%
- Giá trị hao mòn lũy kế -15,963,449,918 -1.47% -20,398,747,588 -1.70% -25,976,687,318 -2.50%
Tài sản cố định vô hình 91,290,865,592 8.41% 84,341,620,282 7.04% 84,341,620,282 8.12%
- Nguyên giá 92,415,173,166 8.51% 84,341,620,282 7.04% 84,341,620,282 8.12%
- Giá trị hao mòn lũy kế -1,124,307,574 -0.10% - 0.00% - 0.00%
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 10
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 15,861,115,806 1.46% 7,218,641,466 0.60% 6,927,160,517 0.67%
^IQ89VK8ItN[ 132,080,865,916 12.16% 130,742,639,967 10.91% 124,534,522,827 11.99%
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 45,020,700,000 4.15% 14,076,617,047 1.17% 3,986,445,187 0.38%
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - 0.00% - 0.00% - 0.00%
Đầu tư dài hạn khác 51,805,700,000 4.77% 16,575,360,000 1.38% 16,575,360,000 1.60%
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn khác-6,785,000,000 -0.62% -2,498,742,953 -0.21% -12,588,914,813 -1.21%
Tài sản dài hạn khác 1,596,929,211 0.15% 7,361,635,645 0.61% 7,823,170,128 0.75%

Chi phí trả trước dài hạn 1,355,602,975 0.12% 7,361,635,645 0.61% 7,249,170,128 0.70%
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 241,326,236 0.02% - 0.00% - 0.00%
Tài sản dài hạn khác - 0.00% - 0.00% 574,000,000 0.06%
Lợi thế thương mại - 0.00% - 0.00% - 0.00%
(w%. 1,086,011,603,203 100.00% 1,198,750,918,867 100.00% 1,038,310,002,024 100.00%
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 11
-x
j 783,524,874,016 72.15% 853,885,301,423 71.23% 696,938,219,754 67.12%
Nợ ngắn hạn 712,171,087,518 65.58% 798,952,369,684 66.65% 649,897,058,228 62.59%
Vay và nợ ngắn hạn 431,726,557,020 39.75% 520,215,226,558 43.40% 456,902,956,464 44.00%
Phải trả người bán 96,180,441,043 8.86% 204,977,511,358 17.10% 151,457,457,501 14.59%
Người mua trả tiền trước 2,841,807,180 0.26% 794,943,251 0.07% 917,589,700 0.09%
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 121,057,897,607 11.15% 26,800,452,853 2.24% 23,136,052,579 2.23%
Phải trả người lao động 12,373,743,787 1.14% 11,329,141,565 0.95% 6,117,115,368 0.59%
Chi phí phải trả 688,539,454 0.06% 3,757,702,167 0.31% 2,651,112,110 0.26%
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 46,811,542,314 4.31% 21,755,401,589 1.81% 6,179,102,987 0.60%
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 490,559,113 0.05% 321,990,343 0.03% 2,535,112,110 0.24%
Nợ dài hạn 71,353,786,498 6.57% 63,932,931,739 5.33% 47,041,161,526 4.53%
Vay và nợ dài hạn 71,239,498,386 6.56% 63,768,752,525 5.32% 30,164,999,999 2.91%
Dự phòng trợ cấp mất việc làm và doanh thu chưa thực
hiện
114,288,112 0.01% 164,179,214 0.01% 16,876,161,527 1.63%
-xy.z{ 302,486,729,187 27.85% 344,865,617,444 28.77% 341,371,782,270 32.88%
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 12
Vốn chủ sở hữu 302,486,729,187 27.85% 344,865,617,444 28.77% 341,371,782,270 32.88%
Vốn đầu tư chủ sở hữu 210,000,000 0.02% 210,000,000,000 17.52% 210,000,000,000 20.23%
Vốn khác của chủ sở hữu - 0.00% - 0.00% - 0.00%
Quỹ đầu tư phát triển 27,996,335,228 2.58% 33,088,841,446 2.76% 63,135,978,269 6.08%
Thặng dư vốn cổ phần 37,225,230,000 3.43% 37,225,230,000 3.11% 37,225,230,000 3.59%
Cổ phiếu quỹ - 0.00% - 0.00% - 0.00%

Quỹ dự phòng tài chính 769,715,376 0.07% 769,715,376 0.06% 769,715,376 0.07%
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 20,263,191,742 1.87% 62,923,109,454 5.25% 29,067,391,795 2.80%
Nguồn kinh phí và quỹ khác - 0.00% - 0.00% - 0.00%
/jyx$j
j$
- 0.00% - 0.00% - 0.00%
(w-x 1,086,011,603,203 100.00% 1,198,750,918,867 100.00% 1,038,310,002,024 100.00%
Ta thấy cơ cấu tài sản vủa HMC qua 3 năm có chiều hướng tăng năm 2011 nhưng lại giảm vào năm 2012, đây là giai đoạn khó khăn của ngành,
chửng lại cũng có phần dễ hiểu. Dự báo xu hướng này còn tiếp diễn trong những năm tới.
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 13
Ta thấy nguồn vốn doanh nghiệp hình thành chủ yếu là do nợ vay ngắn hạn và dài hạn chiếm trên 70 % trong tổng công nguồn vốn, Qua 3 năm
nguồn vốn có sự tăng nhẹ trong vốn chủ sở hữu và giảm phần vốn vay.
Trong đó nợ ngắn hạn có xu hướng giảm trong năm 2012
Nợ dài hạn giảm dần qua các năm, chỉ còn chiếm 4.5% vào năm 2012.
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 14
116C8DE6E]E^N_7ME7MG\Ga
. 6d|N
1=:= 1=:: 1=:1
1 Tổng doanh thu
100.00
% 100% 100%
2 Tổng chi phí
99.08% 98.41% 99.27%
3 Thu nhập sau thuế cổ phần thường
0.92% 1.59% 0.73%
Dựa trên bảng cơ cấu doanh thu và chi phí ta thấy những năm trở về sau, chi phí sản phẩm
chiếm tỉ trọng rất lớn.
. 6d|N
1=:= 1=:: 1=:1
1 Tổng doanh thu

100.00
%
100.00
%
100.00%
2
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
99.29% 98.37% 99.25%
3 Doanh thu hoạt động tài chính
0.70% 1.61% 0.70%
4 Thu nhập khác
0.01% 0.02% 0.04%
. 6d|N
1=:= 1=:: 1=:1
1 Tổng chi phí
100.00
%
100.00
%
100.00%
2 Giá vốn hàng bán
97.22% 97.15% 96.74%
3 Chi phí tài chính
1.55% 1.70% 2.08%
4 Chi phí bán hàng
0.87% 0.74% 0.79%
5 Chi phí quản lý doanh nghiệp
0.34% 0.37% 0.38%
6 Chi phí khác

0.03% 0.05% 0.00%
Các chi tiêu đánh giá hiệu quả hoạt đông kinh doanh nghiệp đều có xu hướng giảm năm 2012,
tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và sau thuế năm 2012 thấp so với năm 2011 cho thấy tình
hình kinh doanh của doanh nghiệp đang ngày càng xấu đi.
6C8DE6<b6c86
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 15
@:6C8DE6N!M8
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế (1) 0.81% 1.30% 0.63%
Vòng quay tài sản (2) 0.28 0.29 0.33
ROA (3) = (1) * (2) 0.00 0.00 0.00
Số nhân vốn chủ sở hữu (4) 3.59 3.48 3.04
ROE (5) = (3) * (4) 0.81% 1.30% 0.63%
Các chỉ số phân tích Dupont có xu hướng giảm mạnh hơn 50% (trừ số nhân vốn chủ sỡ hữu)
trong năm 2012. Vòng quay tổng tài sản tăng nhẹ qua các năm, chứng tỏ tình hình khó khăn
của CPH đang được cải thiện.
@1b6c86E6dVYe
Công thức:
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
X1: Tỷ số tài sản lưu động/ tổng tài sản.
X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/ tổng tài sản.
X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/ tổng tài sản.
X4: Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/ giá trị sổ sách của tổng nợ.
X5: Tỷ số doanh thu/ tổng tài sản.
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Tỷ số tài sản lưu động/ tổng tài sản (X1) 0.69 0.74 0.73
Tỷ số lợi nhuận giữ lại/ tổng tài sản (X2) 0.05 0.08 0.09
Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/ tổng tài
sản (X3)
0.10 0.16 0.11

Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/ giá trị
sổ sách của tổng nợ (X4)
0.00 0.00 0.30
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 16
Tỷ số doanh thu/ tổng tài sản (X5) 4.02 5.28 4.15
6dVYe*6lG<L8e2.EMSl, 5.22 6.80 5.69
Chỉ số Z của doanh nghiệp tăng trong năm 2011, sau đó giảm lại trong năm 2012 nhưng nhìn
chung vẫn ở mức cao hơn 1,8, không nằm trong vùng có nguy cơ phá sản.
Để cải thiện chỉ số Z, doanh nghiệp cần cải thiện giá trị X3, X2 chiếm tỉ trọng cao trong công
thức tính Z, bằng cách tăng hiệu quả kinh doanh, góp phần tăng lợi nhuận giữ lại (giảm nợ và
các chi phí lãi vay bằng cách thanh lý các tài sản không cần thiết để trả nợ…)…làm được điều
này cũng góp phần cải thiện X5. Trong tình hình kinh tế khó khăn, nhất là ngành bất động sản
đang đóng băng thì cơ hội để cải thiện Z xem ra là một vấn đề khó khăn cho doanh nghiệp.
@@6C8DE66fLgY8
6d|N ;<1=:= ;<1=:: ;<1=:1
}~-x//•
Định phí 119,905,10
1,262
177,707,0
73,285
140,377,99
8,279
Biến phí 4,233,675,77
9,945
6,154,905,8
02,686
4,171,329,12
7,740
ML866N6fLgY8G\Ga 4,012,066,23
5,609

6,313,613,5
31,283
4,338,470,69
4,862
}  ~  -x  €
•

Định phi tiền mặt 112,681,96
9,315
164,901,1
91,864
128,591,94
1,409
Biến phí 4,233,675,77
9,945
6,154,905,8
02,686
4,171,329,12
7,740
ML866N6fLgY8s8<‚ (1,823,0
59,661)
(2,928,4
47,910)
(2,822,54
4,479)
}~-xj
Định phí trả nợ 169,354,75 237,109,8 200,372,74
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 17
9,738 88,638 0,418
Biến phí 4,233,675,77

9,945
6,154,905,8
02,686
4,171,329,12
7,740
ML866N6fLgY8SK8T (1,661,6
37,482)
(4,086,2
48,130)
(1,434,02
9,284)
ML866N6Nt8 4,364,101,86
0,876
6,333,163,1
31,742
4,310,812,19
1,940
Doanh thu thuần năm 2012 đã giảm mạnh so với 2011, có thể thấy tình hình hoạt động của
công ty không được hiệu quả
@>6C8DE6IM8_hiE6D86
#~ƒ'%
 1=:=*-„===, 1=::*-„===, 1=:1*-,
DOL: đòn cân định phí 1.57 1.46 1.33
-F: định phí 52,499,821,339 70,310,542,738 50,785,424,673
DFL: đòn cân tài chính 2.61 1.88 1.87
DTL 4.10 2.74 2.49
Đòn cân định phígiảm dần qua các năm, nhất là năm 2012, tức việc phân bổ định phí ngày
càng thấp giúp giảm nguy cơ rủi ro trong kinh doanh.
Đòn cân tài chính giảm dần, nhưng vẫn duy trì ở mức tương đối
)@"/j$A$

7E6b89VYI786979kEIQ6ZS[\89
. 6d|N 1=:@
1 Giá cổ phiếu ngày 31/12/2013 8,500
2 Lượng cổ phiếu lưu hành 21,000,000
3 Thư giá cổ phiếu 16,255.80
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 18
4 Lợi nhuận trên cổ phần (EPS) (đồng/cp) 1,286.21
5 P/E 6.61
6 P/B 0.52
Tỷ số P/E cho biết nhà đầu tư sẵn sàn bỏ ra bao nhiêu đồng để lấy 1 đồng lợi nhuận của công
ty. Chỉ số này của HMC là 6.61, thấp hơn ngành, chứng tỏ công ty kém sức hấp dẫn.
Chỉ số P/B, phản ánh sự đánh giá của thị trường vào triễn vọng của công ty cũng không được
tốt, chỉ ở mức 0.5, trong thời gian sắp đến dự báo bất động sản sẽ còn gặp nhiều khó khăn thì
các chỉ số này cũng khó được cải thiện.
6lM!6[]89!67!E6dVYmn
. 6d|N 1=:@
1 P/E ngành 8.90
2 Chỉ số P/E năm 2012 7.77
3 EPS năm 2013 dự kiến 95764.863
4 LN trước thuế 2013 theo kế hoạch 2,681,416,175,335
5 LN sau thuế 2013 theo kế hoạch 2,011,062,131,501
6 Số CP 2013 21,000,000
R 7E…!6`NE†Lo‡J`88;<1=:@*=, 852,307.28
6lM!6[]89!67!E6`J6^Nof896N86 !
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 19
ˆ$‰/4
~(A$Š 

7*Im, ;89S[‹89
Cổ tức được chia năm 2009 D

2009
1,100
Cổ tức được chia năm 2010 D
2010
580 -47.27%  
Cổ tức được chia năm 2011 D
2011
2,200 279.31%
Cổ tức được chia năm 2012 D
2012
1,000 -54.55%
YEIQ;89S[‹89_c86ONC8  59.16%
Œ$~(A$Š.  9 •2:*:Ž9, *:ŽJ,



m*:ŽJ,

Dự kiến cổ tức được chia năm 2013 1 0.10 1100.000 1.2570 875.072
Dự kiến cổ tức được chia năm 2014 2 0.12 1232.000 1.5801 779.673
Dự kiến cổ tức được chia năm 2015 3 0.20 1478.400 1.9863 744.294
Dự kiến cổ tức được chia năm 2016 4 0.15 1700.160 2.4969 680.916
Dự kiến cổ tức được chia năm 2017 5 0.20 2040.192 3.1387 650.018
Những năm tiếp theo 0.10
…89"VN< 3729.97
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 20

X
P
n

= D
n
(1+g
n+1
)/(k-
g
n+1
)
14290.70

X
m*:ŽJ,
X
4553.11
7SZE…!6`N"
=*1=:@,

=
•VN<Ž
8
m
*:ŽJ,
8
- 8283.08
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 21
-6lM!6[]89!67!97SZn-
ˆ$.•p•.xn-
Giá trị kinh tế gia tăng EVA
năm 2011
(85,339,263,760) VCSH 2008 - ROE 2009

VCSH 2012 341,371,782,270 VCSH 2009 304,905,920,613.00 ROE 2010 1.00%
ROE 2012 0.71% VCSH 2010 302,486,729,187.00 -0.79% ROE 2011 2.25% 124.21%
Chi phí vốn CSH (Lãi suất
chiết khấu)
25.70% VCSH 2011 344,865,617,444.00 14.01% ROE 2012 0.71% -68.61%
Giá sổ sách của cổ phiếu
2012
16,255.80 Tốc độ
tăng/giảm
VCSH bình
quân
6.61% ROE 2013 kế
hoạch
564.49% 79960.85%
Số CP thường 2012
21,000,000.00 ROE 2013 kế
hoạch
564.49% Tốc độ tăng/giảm
ROE bình quân
26672.15%
Giá trị sổ sách VPH 2012
341,371,782,270.00 LN trước thuế
2013 kế hoạch
2,681,416,175,335
LN sau thuế 2,011,062,131,501
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 22
2013 kế hoạch

VCSH 2013
kế hoạch

367,655,617,268.52
‡_7Mn- SM89[]89
GL
 ‡J`8n n2 -.o‡J`8 n-o‡_7M *:Ž,

6`J6^Nn-
Dự kiến EVA năm 2013 1 564.49% 538.79% 367,655,617,269 1,980,883,776,868 1.26 1,575,831,936,030
Dự kiến EVA năm 2014 2 564.49% 538.79% 391,951,664,857 2,111,787,928,061 1.58 1,336,448,130,848
Dự kiến EVA năm 2015 3 564.49% 538.79% 417,853,285,435 2,251,342,711,360 1.99 1,133,428,994,304
Dự kiến EVA năm 2016 4 564.49% 538.79% 445,466,581,223 2,400,119,792,640 2.50 961,250,388,606
Dự kiến EVA năm 2017 5 564.49% 538.79% 474,904,666,072 2,558,728,615,573 3.14 815,227,344,843
Hiện giá EVA 5,822,186,794,632
Giá trị thị trường CP 6,163,558,576,902
Số CP thường 21,000,000
7SZE…!6`N*1=:1,"
=
293,503
Phương pháp EVA này được trên số liệu trung bình, độ tăng giảm nhiều năm của EVA nhưng do cơ sở dữ liệu chỉ khai thác trong 3 năm, mức
biến động lại rất lớn (chưa có thời gian kiểm chứng độ lập lại), nhất là trong những năm qua, ngành bất động sản có những biến động rất mạnh…
nên lượng giá chứng khoán theo phương pháp này có phần khiên cưỡng và không thể đưa ra kết quả dự báo có độ chính xác không cao.
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 23
)>"/4p)
Tính toán hệ số tương quan của các chứng khoán khác so với HMC thì chọn lựa chứng khoán
SMC có hệ số tương quan A
12
= -0.67 thích hợp cho bộ đầu tư chứng khoán.
Ta có được hệ số bêta của HMC và SMC lần lượt là 0.2 và 0.51.
Ta có bảng sau :
HMC SMC
Ki: li sut chit khu

K
rf
+ (K
m
- K
rf
) x
β
11.97% 15.35%
K
rf
: sut sinh li phi ri ro
Li sut tri phiu
KBNN
9.79% 9.79%
K
m
: sut sinh li k vng ca TTCK
20.69% 20.69%
β: hê% s& Beta ri ro ca GMC
0.200 0.510
(K
m
-K
rf
): phần bù ri ro thị trưng k
vng

10.90% 10.90%


Đô% lê%ch chu4n
δ
3.52% 2.00%
Hệ s& tương quan r
-0.20 -0.67
Hê% s& bin thiên

0.13 0.14
T trng trong bộ chứng khoán
33.75% 66.25%
Độ lệch chuẩn danh mục đầu tư
1.03%
Ks danh mục đầu tư
14.2%
Hê0 s1 bin thiên danh mục
0.073
%/?
1) Bài giảng Quản trị tài chính, TS.Ngô Quang Huân
Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 24
2) Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán thuyết minh Cty CP Kim Khí TP.HCM
(HMC) năm 2009, 2010, 2011, 2012.
3) Giáo trình Quản trị tài chính căn bản, PGS.TS Nguyễn Quang Thu, NXB Lao động.
4) Website: />

Nguyễn Thị Nhật Tân – K22 Ngày 2 Page 25

×