Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

sinh học 12 - bài 5. nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.71 KB, 20 trang )

Tiết 4:
NHIỄM SẮC THỂ VÀ
ĐỘT BIẾN CẤU
TRÚC NHIỄM SẮC
THỂ
I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1/ Hình thái
Biến đổi qua các kì của phân bào.
Biến đổi qua các kì của phân bào.
2/ cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ:
2/ cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ:




EXIT
a.
a.
Cấu trúc hiển vi:
Cấu trúc hiển vi:
quan s¸t vµo k× gi÷a cña nguyªn ph©n:
quan s¸t vµo k× gi÷a cña nguyªn ph©n:
2 sîi cr«matit dÝnh nhau t¹i t©m ®éng
2 sîi cr«matit dÝnh nhau t¹i t©m ®éng
EXIT
b/ cÊu tróc siªu hiÓn vi:
b/ cÊu tróc siªu hiÓn vi:
nuclêôxôm: 8 phân tử
protein(H1) quấn bởi
146 cặp nucleotit
Sợi nhiễm sắc (30 nm)


Crômatid (700nm)
Sợi cơ bản (11nm)
I/ Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể
II/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
1/ Khái niệm:
- Là những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể
2/ Nguyên nhân:
- Tác nhân bên ngoài: hóa học vật lí, sinh học( virut)
- tác nhân bên trong: những rối lọan sinh lí hóa sinh
trong cơ thể
3/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể:
Mất đoạn
CA EB D
F HG
ECA B
F HG
Mất
đoạn
a.Mất đoạn:
-Là một đoạn NST bị đứt ra và không được
-Là một đoạn NST bị đứt ra và không được
nối lại.
nối lại.
-gây mất cân bằng gen, ảnh hưởng lớn đến
-gây mất cân bằng gen, ảnh hưởng lớn đến
sức sống của thể đột biến<vd: mất đoạn
sức sống của thể đột biến<vd: mất đoạn
NST 21 gây bệnh ung thư máu>
NST 21 gây bệnh ung thư máu>
Hội chứng “mèo kêu”:

(mất đoạn NST số 5)
CA EB D
F HG
E
F
A
HCB GCB
Lặp
đoạn
b.Lặp đoạn:
- một đoạn NST được lặp lại 1 hay nhiều
- một đoạn NST được lặp lại 1 hay nhiều
lần.
lần.
- gây mất cân bằng gen, làm tăng cường
- gây mất cân bằng gen, làm tăng cường
hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
NST lặp đoạn
NST mất đoạn
Cơ chế lặp đoạn và mất đoạn:
Đảo đoạn
CA EB D
F HG
CA FB D
E HD
CA EB D
F HG
CA ED B
F HG

Đảo
đoạn
gồm tâm
động
Đảo
đoạn
ngoài tâm
động
c.Đảo đoạn:
- một đoạn NST đảo ngược 180
- một đoạn NST đảo ngược 180
0
0
rồi gắn lại
rồi gắn lại
vào vị trí cũ.
vào vị trí cũ.
-
thay đổi trình tự sắp xếp các gen trên NST,
thay đổi trình tự sắp xếp các gen trên NST,
thường gây ảnh hưởng đến sự sinh sản của
thường gây ảnh hưởng đến sự sinh sản của
sinh vật.
sinh vật.
Chuyển đoạn
tương
hỗ
Chuyển
đoạn
CA EB D

F HG
CA EB D
F HG
OMN
QP R
QOM N P
R
Chuy n t ngể ươ
o n hĐ ạ ỗ
CA EB D
F HG
EOMN D F HGC
A QP
R
B
QOMN P
R
CA EB D
F HG
A E CBD F HG
Chuyển
đoạn
trên cùng
một NST
d.Chuyển đoạn:
Chuyển
đoạn
không
tương hỗ
- Một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí mới

- Một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí mới
trên cùng 1 NST hoặc NST khác không tương
trên cùng 1 NST hoặc NST khác không tương
đồng.
đồng.
- Chuyển đoạn làm thay đổi trật tự gen,
- Chuyển đoạn làm thay đổi trật tự gen,
chuyển đoạn
chuyển đoạn


lớn thường ảnh hưởng đến sức
lớn thường ảnh hưởng đến sức
sống, chuyển đoạn nhỏ thì ít ảnh hưởng hơn.
sống, chuyển đoạn nhỏ thì ít ảnh hưởng hơn.
I/ Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể
II/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
1/ Khái niệm
2/ Nguyên nhân
3/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
4/ Ý nghĩa của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Với tiến hóa: tham gia vào cơ chế cách li ->
hình thành loài mới
- Với chọn giống: tổ hợp các gen tốt để tạo giống
mới
Câu 1: Cơ chế gây ra đột biến cấu trúc NST là
Đứt gãy NST hay đứt gãy rồi tái kết hợp
bất thường.
Rối loạn trong sự phân ly của NST
Tiếp hợp và trao đổi chéo bất thường.

a +c đúng.
a + b + c đều đúng.
A
A
B
B
C
C
D
D
E
E
Câu 2: Những loại đột biến cấu trúc nào sau
đây làm thay đổi thành phần và cấu trúc của
NST
Lặp đoạn và mất đoạn.
Đảo đoạn.
Chuyển đoạn.
a + c đúng.
a + b + c đúng.
A
A
B
B
C
C
D
D
E
E

Câu 3: Mất đoạn NST số 21 ở người gây
ra
Hội chứng Down.
Hội chứng “mèo kêu”.
Thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Ung thư máu.
Không ảnh hưởng gì.
A
A
B
B
C
C
D
D
E
E
Câu 4: Ở người, hội chứng “mèo kêu” là
do mất đoạn tại NST số
15
5
8
18
21
A
A
B
B
C
C

D
D
E
E
Câu 5: Hình vẽ sau đây mô tả dạng đột
biến cấu trúc NST
Mất đoạn.
Lặp đoạn.
Chuyển đoạn
a + b
Tất cả đều sai.
A
A
B
B
C
C
D
D
E
E
XIN CHÂN
THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM!
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5

×