Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

đồ án kĩ thuật thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.19 KB, 118 trang )

NGUYN QUANG TUN
Đồ áN Kỹ THUậT THI CÔNG 1
A. Giới thiệu tóm tắt đặc điểm công trình.
* Số liệu: 42
+ Số tầng: 8
+ Số bớc: 15
* Phần Móng:
Số liệu Móng A Móng B Móng C
b (m) 1,1 1,1 1,1
a (m) 1,5 1,7 1,8
t (m) 0,45 0,45 0,45
* Phần Thân:
- Khoảng cách giữa các bớc cột: B = 4,2 m.
- Nhịp biên: L1 = 4,5 m, L2= 5,5 m
- Chiều cao tầng 1: H
1
= 4.0 m.
- Chiều cao tầng không gian: H
t
= 3.6 m
- Chiều cao tầng mái: H
m
= 3,5 m.
- Chiều dày sàn trung gian:
s

= 10 cm
- Chiều dày sàn mái:
m

= 10 cm.


- Dầm chính D1 có kích thớc bxh
+ Nhịp biên: 22x45 cm
+ Nhịp giữa: 22x55 cm.
+Dầm phụ D2 ,D3 có kích thớc bxh = 22x35 cm,Dầm mái Dm có bxh = 22x35 cm











!"

"#$%
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
1
NGUYỄN QUANG TUẤN
Cét biªn bxh(cm) Cét gi÷a bxh(cm)
TÇng 7,8 25x30 25x35
TÇng 5,6 25x35 25x40
TÇng 3,4 25x40 25x45
Tầng 1,2 25x45 25x50
- Hµm lîng cèt thÐp tÝnh theo m
3
bª t«ng µ%
Mãng Cét DÇm Sµn

1,0% 2,2% 1,6% 0,9%
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
2
NGUYỄN QUANG TUẤN
COT
C1
COT
C2
DAM
D2
DAM
D3
A
A
B
B
mÆt b»ng c«ng tr×nh
DAM
D1
4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 4200 42004200
4500550055004500
4200
E
A
B
C
D
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
3

NGUYỄN QUANG TUẤN
d1
dÇm
s= 0.1
s= 0.1
s= 0.1
s= 0.1
s= 0.1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
dÇm
dm
DÇM D1
DÇM
D2,D3
-1.35
MÐTN
4.00
7.6
11.2
14.8
s= 0.1
s= 0.1
s= 0.1
mÆt c¾t däc c«ng tr×nh
-0.00
4000
3600 3600 3600
3600 3600
3600
3500

4200 4200
4200
4200
4200
4200
4200 4200
4200
4200
4200
4200
4200
4200
4200
11001100
1100
1100
11001100
1100
1100
1100
1100
1100
1100
1100
1100
1100
1100
250
250
250

250
250
250 250
250
250
250
250 250 250
250
100
900
450
18.4
22.0
25.6
29.1
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
4
NGUYỄN QUANG TUẤN
300
350
1500
1700
1800
1700
1500
4500 5500 5500 4500
E
A
B
C

D
100
900
450
3600 3600 3600 3600 3500
400
450
450
500
500
DAM
DM
DÇM
D3
D?M
D2
MÆT C¾T NGANG C¤NG TR×NH
0.100
0.100
-1.35
MÐTN
4.0
7.6
11.2
14.8
18.4
22
-0.00
4000
0.100

0.100
3600 3600
25.6
29.1
450
500
450
400
350
350
300
500
400
400
350
450
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
5
NGUYỄN QUANG TUẤN

MãNG G2
GI»NG
MãNG G1
4500
5500
5500
4500
4200
4200
4200

4200
4200
4200
4200
4200
E
A
B
C
D
1 2 3 4 5 12 13 14 15 16
3750650
40501500
3350
850
mÆt b»ng THI C¤NG Hè MãNG
GI»NG MãNG G3
GI»NG
3950
1500
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
6
NGUYN QUANG TUN
B. Các điều kiện thi công
* Ph ơng án thi công:
- Công trình đợc thi công theo phơng pháp dây chuyền đổ bê tông cốt thép toàn khối
- Một tầng đợc tiến hành thi công làm 2 đợt: Đợt 1 thi công cột, đợt 2 thi công dầm và sàn kết
hơp .
* Số liệu và điều kiện đầu bài:
- Trọng lợng riêng của bê tông :

BT
= 2500KG/m
3
- Mác BT: M 200 #
- Mac XM : P400
- Thành phần cấp phối cho 1m
3
bê tông
+ Xi măng : 296 kg
+ Cát vàng : 0,489 m
3
+ Đá dăm ( D
max
=10 mm ) : 0,887 m
3
+ Nớc ngọt : 195 lít
- Mùa thi công : mùa hè ,vung A
- Thời hạn thi công không hạn chế. Công trình nằm ở vị trí giao thông thuận lợi không hạn chế
phơng tiện vận chuyển và không bị ảnh hởng của các công trình. Bên cạnh nguyên vật liệu
đảm bảo cung ứng đầy đủ, các điều kiện khác đều thuận lợi cho thi công công trình .
II. thiết kế hố đào
1. Các yêu cầu về kỹ thuật thi công đào đất:
- Khi thi công đào đất hố móng cần lu ý đến độ dốc lớn nhất của mái dốc và lựa chọn độ dốc
hợp lý vì nó ảnh hởng đến khối lợng công tác đất, an toàn lao động và giá thành công trình.
- Chiều rộng đáy móng tối thiểu phải bằng chiều rộng của kết cấu cộng với khoảng cách neo
chằng và đặt ván khuôn cho đế móng. Khoảng cách giữa chân móng và chân hố móng tối
thiểu phải là 0,3 m .
- Đất thừa và đất xấu phải đổ ra bãi quy định không đợc đổ bừa bãi làm ứ đọng nớc cản trở
giao thông trong công trình và quá trình thi công .
- Những phần đất đào nếu đợc sử dụng đắp trở lại phải để những vị trí hợp lý để sau này khi

lấp đất chở lại hố móng mà không phải vận chuyển xa mà lại không ảnh hởng đến quá trình
thi công đào đất đang diễn ra .
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
7
NGUYN QUANG TUN
- Khi đầo hố móng cần để lại 1 lớp đất bảo vệ để chống phá hoại xâm thực của thiên nhiên.
Bề dày do thiết kế quy định nhng tối thiểu phải 10 cm lớp bảo vệ chỉ đợc bóc đi trớc khi thi
công móng
2. Tính toán khối lợng đào đất :
* Kích thớc đào một hố móng đơn :
- Chiều cao chôn móng tính từ cốt đất tự nhiên đến đáy móng với lớp lót 10cm:
H
m
= 3.t + 10 = 3.0,45 + 0,1 = 1.45 m
- Kích thớc hố đào : góc đào nghiêng theo tỉ số H/B = 1/0,5
Nhận xét: lợng đất không phải đào giữa các móng khá lớn nên ta chọn phơng án đào đơn từng
móng đảm bảo tiết kiệm.
650
1500
300
c b a
4050
1800
2000
300
725
300
725
2600
3950

1700
1900
2500
300
725
725 300
1700
300
725
300 725
3750
1500
1450
2300
4500
5500
Mặt cắt B-B
850
1100
300
2
3
3350
3350
1300
1900
300
725
300
725

1300
1900
1100
725
300
300
725
1450
100
1450
100
4200
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
8
NGUYỄN QUANG TUẤN
MÆt c¾t A-A
a1
e B
e
B
H
MÆt c¾t mãng
2.1. TÝnh khèi lîng ®µo ®Êt c¸c hè mãng
- H
m
= 3.t + 0,1 = 1,45 m
- B = H
m
. 0,5 = 0,725 m
- Chän e = 0,3 m (®µo thñ c«ng).

Mãng A: 1,7x1,3 (m) Mãng B: 1,9x1,3 (m) Mãng C: 2,0x1,3 (m)
( ) ( )
[ ]
dcdbcaba
H
V
m

6
++++=
a = a
1
+ 2e = 2,3 m a = a
1
+ 2e = 2,5 m a = a
1
+ 2e = 2,6 m
b = b
1
+ 2e = 1,9 m b = b
1
+ 2e = 1,9 m b = b
1
+ 2e = 1,9 m
c = a + 2B = 3,75 m c = a + 2B = 3,95 m c = a + 2B = 4,05 m
d = b + 2B = 3,35 m d = b + 2B = 3,35m d = b + 2B = 3,35 m
V
A
= 11.77 m
3

V
B
= 12.53 m
3
V
C
= 12,1 m
3
V
MãNG
= 32V
A
+ 32V
B
+ 16V
C
= 971,2 m
3
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
9
NGUYỄN QUANG TUẤN
* TÝnh khèi lîng ®µo ®Êt c¸c hè mãng

4050
1800
3950
1700
3750
1500
650

1500
3350
3350
1100
1100
850
c b a
2000
300725
300
725
2600
1900
2500
300
725
725 300
1700
300
725
300 725
1450
2300
4500
5500
300
2
3
1300
1900

300
725
300
725
1300
1900
725
300
300
725
1450
1450
100
4200
300
gm
550
550
gm2
gm1
gm3
550
1950
1100
2600
1750
1300
1950
2250
550 300 550

300
550
1150
350
1000
450
550
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
10
NGUYN QUANG TUN
*Giằng loại G1 (nhịp L = 4500) có 32 giằng:
V
g
= L
TB
.S
Dựa vào mặt cắt giằng có S =(2.25 + 1.15).1/2 = 1,7 m
2
Dựa vào mặt cắt móng có L
TB
= (1,1 + 1,75)/2 = 1,425 m
=> V
g
= L
TB
.S = 1,7x1,425 = 2,42 m
3
=> V
g
= 32x2,42 = 77,44 m

3
*Giằng loại G2 (nhịp L = 5500) có 32 giằng:
V
g
= L
TB
.S
Dựa vào mặt cắt giằng có S =(2.25 + 1.15).1/2 = 1,7 m
2
Dựa vào mặt cắt móng có L
TB
= (2,6 + 1,95)/2 = 2,3 m
=> V
g
= L
TB
.S = 2.3x1.7 = 3,91 m
3
=> V
g
= 32x3,91 = 125,12 m
3
*Giằng loại G3 (nhịp L = 4200) có 75 giằng:
V
g
= L
TB
.S
Dựa vào mặt cắt giằng có S =(2.25 + 1.15).1/2 = 1,7 m
2

Dựa vào mặt cắt móng có L
TB
= (1.95 + 1.3)/2 = 1.625 m
=> V
g
= L
TB
.S = 1.625x1.7 = 2,76 m
3
=> V
g
= 75x2,76 = 207 m
3
&'()*+,-# "+.

3
77,44 125,12 207 409,56
GM
V m= + + =
=> Tổng thể tích đất phải đào là :
V = 409,56+971.2 = 1308,76 m
3

Tính khối l ợng đất đào thủ công :
Là khối lợng móng và giằng đợc đào 0,3 m từ dới đáy móng trở lên
=> dựa vào hình vẽ mặt cắt móng và giằng ta có:
Móng A Móng B Móng C
( ) ( )
[ ]
dcdbcaba

H
V
m

6
++++=
a = 2,3 m a = 2,5 m a = 2,6 m
b = 1,9 m b = 1,9 m b = 1,9 m
c = 2,6 m c = 2,8 m c = 2,9 m
d = 2,2 m d = 2,2 m d = 2,2 m
V
a tc
= 1,509 m
3
V
b tc
= 1,632 m
3
V
c tc
= 1.69 m
3
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
11
NGUYN QUANG TUN
V
M THủ CÔNG
= 32V
a tc
+ 32V

b tc
+ 16 V
c tc
= 127,552 m
3

Tính khối l ợng đào đất bằng máy :
Vậy tổng thể tích đất đào bằng máy :
V
đào máy
= V - V
thủ công
= 1380,76 127,552 = 1253,208 m
3

Tính khối l ợng đất lấp :
V
Lấp
= V
Đào
- V
Móng
- V
Cột
- V
Giằng
- V
Tờng gạch
- V
BT lót

- V
Móng
= 32V
A
+ 32V
B
+ 16V
C

= 32(1,5x1,1x0,9) + 32(1,7x1,1x0,9) + 16(1,8x1,1x0,9) = 129,888 m
3
- V
Cột
= 32V
cột A
+ 32V
cột B
+ 16 V
cột C
= 32(0,25x0,45x0,45) + 32( 0,25x0,5x0,45) + 16(0,25x0,5x0,45) = 4,32 m
3
- V
Giằng
= 32V
G1
+ 32V
G2
+ 75V
G3
= 32(0,45x0,35x2,9) + 32(0,45x0,35x3,75) + 75(0,45x0,35x3,1) = 70,13 m

3
- V
Tờng gạch
= 32V
Tờng G1
+ 32V
Tờng G2
+ 75V
Tờng G3

Trong đó: bề rộng tờng = 0,22 m
: chiều cao bằng mặt nền đến giằng = 1,45 - 1 = 0,45 m
=> V
Tờng gạch
= 32(0,45x0,22x4,025) + 32( 0,45x0,22x5) + 75( 0,45x0,22x3,95)
= 57,92 m
3
- V
BT lót móng
= 32V
BT lót móng

A
+ 32V
BT lót móng

B
+ 32V
BT lót móng


C


= 32(0,1x1,7x1,3) + 32(0,1x1,9x1,3) + 16(0,1x2x1,3) = 19,136 m
3
- V
BT lót giằng

= 32V
BT lót G1
+ 32V
BT lót G2
+ 32V
BT lót G3
= 32(0,1x0,55x2,9) + 32(0,1x0,55x3,75) + 75(0,1x0,55x3,1) = 24,5 m
3
=> V
Lấp
= 1380,76 129,888 4,32 70,13 57,92 19,136 24,5 = 1074,87 m
3

=> Khối lợng đất chuyển đi là : (1380,76 1074,87).1,3 = 397,66 (trong đó 1,3 là hệ số nở rời
của đất).
III. Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống.tyu
* Yêu cầu :
- Ván khuôn, cây chống khi đa vào chế tạo phải tuân thủ theo TCVN 4453 - 1995 (Tiêu chuẩn
Việt Nam về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - toàn khối quy phạm thi công và nghiệm
thu).
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
12

NGUYN QUANG TUN
- Phải chế tạo đúng kích thớc thiết kế, bền vững, không cong vênh, nứt nẻ
- Ván khuôn phải kín, không làm mất nớc xi măng trong bê tông, gọn nhẹ, tiện dụng, dễ tháo
lắp .
- Ván khuôn phải kiểm tra thờng xuyên để luân chuyển đợc nhiều lần.
- Phơng án ván khuôn;
+ Phần móng, giằng: Ván khuôn + cột chống gỗ.
+ Phần thân (cột, dầm, sàn): Ván khuôn + cột chống thép.
- Trọng lợng riêng của BT:
BT
= 2500KG/m
3

- Trọng lợng riêng của thép:
thep

= 7850 kG/m
3
- G nhúm V
- []
gỗ
= 90 KG/cm
2

- Mô đun đàn hồi của gỗ: E
g
= 1,2.10
5
KG/cm
2

- Trọng lợng riêng của gỗ:
630
=

KG/m
3
- Vỏn khuụn phng,nhn,ớt cong vờnh nt n,sch
- Mác BT: M 200
1. Thiết kế ván khuôn móng.
1.1. Cấu tạo ván khuôn

Cu to vỏn khuụn cho múng trc C (ln nht)(kớch thc 1,8x1,1x0,9 m)
Chọn chiều dày ván khuôn thành móng là: 3 cm
* Sơ đồ tính:
Trong quá trình tính toán coi ván khuôn nh dầm liên tục chịu tải trọng phân bố đều.
+/
+/
0
+/
Sơ đồ tính ván khuôn
* Tại trọng tác dụng lên ván khuôn
&$1%23+4#5%)678"9%:+;8<847-'5.$
1-(2"-'5.-=47
- Tnh Ti : T$12"%:+;8<85>847i

2
1
2500 0,75 1875 /
tc
q H kG m


= = ì =
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
13
NGUYN QUANG TUN

2
1
1,2 2500 0,75 2250 /
tt
q n H kG m

= = ì ì =
&1"-?@A%)%23<8-=
BCt&i : &$12"-=47D-=2EAF

2 2
2 2
200 / ; 1,3 200 260 /
tc tt
q kG m q kG m= = ì =
&$18'(%235."5%)67+.

2
1 2
2
1 2
1875 200 2075 /
2250 260 2510 /
tc tc tc

tt tt tt
q q q kG m
q q q kG m
= + = + =
= + = + =
Tng ti trng tỏc dng lờn tm vỏn khuụn b rng b=H=300mm (H l chiu cao múng) :
- q
v
tc
= 2075x0,3 = 622,5 KG/m
- q
v
tt
= 2510x0,3 =753 KG/m
* Kiểm tra ván khuôn:
- Kiểm tra độ bền:
[ ]

=
W
M
max
Trong đó :
10
.
2
max
s
TT
v

lq
M =
l
s
: khoảng cách các thanh sờn
:
6
.
2
vv
b
W

=
= 4,55.10
-5
m
3
v

là bề dày 3cm ; b
v
là bề rộng của tấm ván
30cm
:
[ ]

= 90.10
4
kG/m

2
ứng suất cho phép của gỗ
=>
[ ]
5 4
10
10 4,5 10 90.10
0,73
753
s
TT
v
W
l m
q


ì ì
ì ì ì
= =
(1)
- Kiểm tra độ võng:

[ ]
400 128
.
4
ss
TC
v

l
f
JE
lq
f ==
=>
3
.400
128
TC
v
s
q
EJ
l
Trong đó E = 1,2.10
9
kG/m
2
Mô đun đàn hồi của gỗ
3
7
6,75.10
12
v v
b
J


ì

= =
m
4
Mômen quán tính
=>
9 7
3
3
128 128 1,2.10 6,75.10
0,645
400. 400 622,5
s
TC
v
EJ
l m
q

ì ì
= =
ì
(2)
Từ (1) và (2) => Khoảng cách bố trí các thanh sờn: l
chon




0,6 m
1.2 Kiểm tra thanh sờn

SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
14
NGUYN QUANG TUN
* Sơ đồ tính
Kiểm tra thanh sờn cho móng A mặt b
Khoảng cách lớn nhất là l
chon
s
= 0,6 m, coi thanh sờn làm việc nh dầm liên tục
600 600
Sơ đồ tính thanh sơn
* Tải trọng tác dụng
q
s
TC
= q
TC
. l
s
= 2075x0,6 = 1245 kG/m
q
s
TT
= q
TT
. l
s
= 2510x0,6 = 1506 kG/m
*Kim tra thanh sn :
+Coi cỏc thanh sn ng lm vic nh dm liờn tc kờ lờn cỏc gi ta l cỏc thanh

chng xiờn
+Chn khong cỏch gia cỏc thanh chng xiờn l l
ct
=45 cm

450
450
Chọn thanh sờn bằng gỗ có kích thớc 0,06x0,08 m
=> W = 0,06.0,08
2
/6 = 6,04.10
-5
m
3
J = 0,06.0,08
3
/12 = 2,56.10
-6
m
4
E = 1,2.10
9
kG/m
2
- Điều kiện bền của thanh sờn:

[ ]
2 2
2 4 2
5

. 1506 0,45
504908,9 / 90.10 /
10 10 6,04.10
TT
s s
q l
kg m kG m
W


ì
= = = =
ì
=> (thỏa mãn)
- Độ võng thanh sờn:
[ ]
4 4
4 3
6 9
. 1245 0,45
1.298.10 1,75.10
128. . 128 2,56.10 1,2.10 400
TC
s s s
q l l
f f
E J


ì

= = = = =
ì ì
(thỏa mãn)
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
15
NGUYỄN QUANG TUẤN

100 100
500600500
495350
495
A
B
C
C
D
B
1800
30
sên ®øng(60x80)
chèng xiªn(60x80)
A
D
315 350 315
1100
60 60
100100
100 100
315 350 315
1100

60 60
16
c
MÆt b»ng mãng c
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
16
NGUYỄN QUANG TUẤN
1900
315
1100
410
315
350
3350
900
450
450
1450
200
200
250
250
MÆT C¾T B-B
V¸N KHU¤N
S¦êN §øNG
CHèNG XI£N
2600
900
1450
MÆT C¾T D-D

CHèNG XI£N
V¸N KHU¤N
S¦êN §øNG
250
200
200
4050
1800
250
450
450
600
500
500
100
100
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
17
NGUYN QUANG TUN
CHốNG XIÊN
VáN KHUÔN
SƯờN ĐứNG
3650
1800
2600
900
1450
GIằNG MóNG
MặT CắT A-A
200

250
250
200
410
595
595
350
450
450

2. Thiết kế ván khuôn giằng.
2.1. Cấu tạo ván khuôn cho một giằng móng
Chọn chiều dày ván khuôn thành móng là: 3cm
Giằng móng G1 G2 G3
Chiều dài giằng (m) 2,9 3,75 3,1
Số thanh sờn 6 7 6
Khoảng cách giữa các thanh sờn (mm) 540 590 580
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
18
NGUYỄN QUANG TUẤN

300
250
350
700
1875
1875
v¸n khu«n
thanh g«ng
thanh chèng

sên ®øng
590 590 590 590
100
100
3750
mÆt bµng v¸n khu«n gi»ng mãng g2
590 590
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
19
NGUYN QUANG TUN
350
570
250
300
80
80 30
1150
1000
mặt cắt ngang giằng móng g2
thanh gông
thanh chống

2. Tính toán ván khuôn cột :
Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khuôn phẳng :
b
(mm)
Tiết diện
(cm
2
)

I (cm
4
) W(cm
3
)
300 11,4 28,59 6,45
250 10,19 27,33 6,34
220 9,86 22,58 4,57
200 7,63 19,06 4,3
150 6,38 17,71 4,18
100 5,13 15,25 3,96

SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
20
NGUYN QUANG TUN
Bảng quy cách những sản phẩm chủ yếu:
TT Ký hiệu
Quy cách
mm
TT Ký hiệu
Quy cách
mm
1
2
3
4
P 3018
P 3015
P 3012
P 3009

300 x1800 x 55
300 x1500 x 55
300 x 1200 x 55
300 x 900 x 55
29
30
31
32
E 1515
E 1512
E 1509
E 1506
150x150x1500x55
150x150x1200x55
150x150x 900x55
150x150x 600x55
5
6
7
8
P 2518
P 2515
P 2512
P 2509
250 x 1800 x 55
250 x 1500 x 55
250 x 1200 x 55
250 x 900 x 55
33
34

35
36
Y 1015
Y 1012
Y 1009
Y 1006
100x100x1500x55
100x100x1200x55
100x100x 900x55
100x100x 600x55
9
10
11
12
P 2218
P 2215
P 2212
P 2209
220 x 1800 x 55
220 x 1500 x 55
220 x 1200 x 55
220 x 900 x 55
37 G 200- 300
200 x 200
250 x 250
300 x 300
Gông chân cột
13
14
15

16
P 2018
P 2015
P 2012
P 2009
200 x 1800 x 55
200 x 1500 x 55
200 x 1200 x 55
200 x 900 x 55
38 G 350- 450
350 x 350
400 x 400
450 x 450
Gông chân cột
17
18
19
20
P 1518
P 1515
P 1512
P 1509
150 x 1800 x 55
150 x 1500 x 55
150 x 1200 x 55
150 x 900 x 55
39 G 500- 600
500 x 500
550 x 550
600 x 600

Gông chân cột
21
22
23
24
P 1018
P 1015
P 1012
P 1009
100 x 1800 x 55
100 x 1500 x 55
100 x 1200 x 55
100 x 900 x 55
40 G 650- 750
650 x 650
700 x 700
750 x 750
Gông chân cột
25
26
27
28
J 0015
J 0012
J 0009
J 0006
50 x 50 x 1500
50 x 50 x 1200
50 x 50 x 900
41

Kẹp chữ U
mạ kẽm
Tính toán nh dầm liên tục tựa lên các gối là các thanh gông kim loại
Ta có cao trình đổ bêtông:
* Tầng 1: H
cột
= H
1
- h
dầm chính

Nhịp biên: h
dầm chính
= 450 => H
cột
= 4,0 - 0,45 = 3,55 m
Nhịp giữa: h
dầm chính
= 550 => H
cột
= 4,0 - 0,55 = 3,45 m
* Tầng 2 - 7: H
cột
= H
t
- h
dầm chính
Nhịp biên: h
dầm chính
= 450 => H

cột
= 3,6 - 0,45 = 3,15 m
Nhịp giữa: h
dầm chính
= 550 => H
cột
= 3,6 - 0,55 = 3,05 m
* Tầng mái: H
cột
= H
m
- h
dầm chính
Nhịp biên: h
dầm chính
= 450 => H
cột
= 3,5 - 0,45 = 3,05 m
SVTH: H S Tun Lp XDC_K11
21
NGUYỄN QUANG TUẤN
NhÞp gi÷a: h
dÇm chÝnh
= 550 => H
cét
= 3,5 - 0,55 = 2,95 m
KÝch thíc cét Tæ hîp v¸n khu«n
TÇng 1 NhÞp biªn: 0,25x0,45x3,55 8P2518 + 4P2018
NhÞp gi÷a: 0,25x0,5x3,45 12P2518
TÇng 2 NhÞp biªn: 0,25x0,45x3,15 8P2518 + 4P2018

NhÞp gi÷a: 0,25x0,5x3,05 12P2518
TÇng 3-4 NhÞp biªn: 0,25x0,4x3,15 4P2518 + 8P2018
NhÞp gi÷a: 0,25x0,45x3,05 8P2518 + 4P2018
NhÞp biªn: 0,25x0,35x3,15 4P2518 + 4P2018 + 4P1518
NhÞp gi÷a: 0,25x0,4x3,05 4P2518 + 8P2018
TÇng 7
NhÞp biªn: 0,25x0,3x3,15 4P2518 + 8P1518
NhÞp gi÷a: 0,25x0,45x3,05 4P2518 + 4P2018 + 4P1518
TÇng m¸i
NhÞp biªn: 0,25x0,3x3,05 4P2518 + 8P1518
NhÞp gi÷a: 0,25x0,45x2,95 4P2518 + 4P2018 + 4P1518
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
22
NGUYỄN QUANG TUẤN
B¶ng tæ hîp v¸n khu«n
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
23
NGUYỄN QUANG TUẤN
p2518
p2518 p2518
p2518
250
250
g«ng
g«ng
18001800
3600
600600600600600600
18001800
3600

500
p2518 p2518
600600600600600600
500
250
cét gi÷a tÇng 1,2: 250x500x3600(
mm)
a - a
b - b
a - a
p2518
p2518
p2018 p2018
p2518 P2518
450
250
a - ab - b
b - b
a - a
250
cét biªn tÇng 1,2: 250x450x3600(
mm)
250
200
250
450
b - b
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
24
NGUYỄN QUANG TUẤN

600600600600600600
400
250
cét gi÷a tÇng 3,4: 250x450x3600(
mm)
a - a
b - b
a - a
p2518 p2518
p2018 p2018
p2518 P2518
450
250
a - a b - b
b - b
a - a
250
cét biªn tÇng 3,4: 250x400x3600(
mm)
250
200
250
p2018
p2018 p2018
p2018
200
200
g«ng
450
g«ng

18001800
3600
600600600600600600
18001800
3600
400
p2518 p2518
SVTH: Hồ Sỹ Tuấn Lớp XDC_K11
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×