Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Phân tích báo cáo tài chính định giá cổ phiếu mã chứng khoán DRC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.79 KB, 10 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đề tài:
Phân tích báo cáo tài chính & định giá cổ
phiếu mã chứng khoán DRC
Giảng viên : TS Ngô Quang Huân
Người thực hiện : LÊ TRÍ CƯỜNG
Lớp : K22N2
Mã số học viên : 7701220127
I. THÔNG TIN TỔNG QUÁT DOANH NGHIỆP
TP. HỒ CHÍ MINH 2014
1. HỒ SƠ DOANH NGHIỆP
DRC - DA NANG RUBBER JOINT STOCK COMPANY
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
Số 01 Lê Văn Hiến, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: +84-(0)511-384.74.08
Fax: +84-(0)511-383.61.95
Email:
Website:
2. LỊCH SỬ
HÌNH
THÀNH
- Được thành
lập theo
Quyết Đinh
số
320/QĐ/TCNSĐT ngày 26/5/1993 của Bộ Công Nghiệp nặng.
- Ngày 10/10/2005, theo Quyết Định số 321/QĐ - TBCN cảu bộ trưởng bộ công
nghiệp, công ty cao su Đà Nẵng được chuyển thành công ty cổ phần cao su Đà


Nẵng.
- Ngày 01/01/2006, công ty cổ phần cao su Đà Nẵng chính thức đi vào hoạt
động với vốn điều lệ ban đầu là 49.000.000.000 đồng.
- Ngày 28/11/2006, UBCKNN có Quyết định về việc cấp giấy phép niêm yết cổ
phiếu công ty cổ phần cao su Đà Nẵng trên trung tâm giao dịch chứng khoán
thành phố HCM. Ngày chính thức giao dịch là 29/12/2006.
- Ngày 31/05/2007, niêm yết và giao dịch cổ phiếu phát hành thêm từ lợi nhuận
được chia năm 2007 của công ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Số lượng cổ phiếu
niêm yết bổ sung là 3.791.052 cổ phiếu. Chính thức giao dịch ngày 06.06.2007.
- Ngày 11.08.2008, Sở GD CK TP. HCM có thông báo về việc niêm yết và giao
dịch cổ phiếu phát hành thêm từ lợi nhuận được chia trong năm 2008 của công
ty cổ phần cao su Đà Nẵng. Số lượng cổ phiếu niêm yết bổ sung là 2.346.072
cp với giá trị CK niêm yết bổ sung là 23.460.720.000 đồng.
- Ngày 21/05/2010, công ty phát hành thêm 15.384.624 cp.
- Tháng 6/2011, công ty phát hành thêm 15.384.617 cp để chi trả cổ tức. Tính tới thời
điểm cuối năm 2011, mức vốn điều lệ của công ty là 461.538.650.000 đồng.
3. LĨNH VỰC KINH DOANH
- Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho
ngành công nghiệp cao su, chế tạo lắp đặt thiết bị ngành công nghiệp cao su,
kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp.
II. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH:
1. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TỶ LỆ:
TP. HỒ CHÍ MINH 2014
Chi Tiết
Sàn Giao Dịch HOSE
Ngành Nghề Săm lốp
Số lượng nhân sự N/A
Báo cáo cuối năm 2012 & 2011(Tính toán cụ thể trong file EXCELL đính kèm)
Nhóm Mục 12-2012 Tỷ Lệ 12-2011 Tỷ Lệ
ơ

ấ

ả
A - Tổng Tài Sản
   
Tài Sản Ngắn
Hạn

 

 
ềươ
ươ    
ồ  

 
! ả"ả  

 
ảắạ
#    
Tài Sản Dài Hạn

 

 
$ảốị

 


 
%ầư&
'ạ    
ạ#    
ơ
ấ
ồ
(ố
Vốn chủ sở hữu

 

 
Nợ ngắn hạn  

 
Nợ dài hạn  

 
ơ
ấ
' )

Doanh thu

 

 
*#(ố


 

 
*ả+,ừ    
"  

 
/  

 
,ả01)2    
  

 
ế    
/  

 
Báo cáo cuối năm 2010-2011(Tính toán cụ thể trong file EXCELL đính kèm)
TP. HỒ CHÍ MINH 2014
Nhóm Mục 12-2011 Tỷ Lệ 12-2010 Tỷ Lệ
ơ
ấ

ả
A - Tổng Tài Sản
   
Tài Sản Ngắn Hạn

 


 
ềươươ  

 
ồ  

 
! ả"ả  

 
ảắạ
#    
Tài Sản Dài Hạn  

 
$ảốị  

 
%ầư&'
ạ    
ạ#    
ơ
ấ
ồ
(ố
Vốn chủ sở hữu  

 
Nợ ngắn hạn  


 
Nợ dài hạn    
ơ
ấ
' )

Doanh thu

 

 
*#(ố

 

 
*ả+,ừ    
"    
/  

 
,ả01)2    
  

 
ế    
/  

 

• Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu:
- Mức tăng trưởng doanh thu: 2011: 53%
- Mức tăng trưởng doanh thu: 2011: 52%
TP. HỒ CHÍ MINH 2014
Ta thấy mức tỷ lệ tăng trưởng doanh thu khá cao qua các năm.
• Tỷ lệ tài sản dài hạn tăng mạnh trong năm 2011 sang 2012 từ 25% lên 58%.
Điều này chứng tỏ công ty đang đẩy mạnh đầu tư dài hạn phát triển lâu dài.
Điều này là cơ hội cũng là rủi ro của nhà đầu tư, nếu sự đầu tư của công ty là
có hiệu quả thì về lâu dài sẽ đem lại sự phát triển tốt và ổn đinh. Còn ngược
lại nếu sự đầu tư này sai lầm, sẽ làm lợi nhuận công ty khó tăng vì tương lai
sẽ gánh thêm những khoản vay bù đắp cho sự thiếu hụt tài khoản lưu động
do đầu tư dài hạn.
• Tỷ lệ vay vốn
• Tỷ lệ tồn kho rất cao: ~50% và giảm ở năm gần nhất.
Với tỷ lệ tồn kho cao cho thây công ty chưa có hiệu quả trong khâu đự đoán
kế hoạch sản xuất, nên chi phí tồn kho sẽ cao và chưa nhiều rủi ro hơn khi thị
trường biến động.
• Đây là công ty chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, vì tỷ lệ đầu tư tài
chính rất nhỏ và có thể coi là không đáng kể. Điều này cho thấy đây là công
ty chỉ tập trung vào ngành nghề của mình, ít bị biến động bởi các ngành khác
ít liên quan tới lĩnh vực hoạt động của công ty. Tuy nhiên, chính vì tập trung
một ngành nên rủi ro lớn nếu có biến động trong ngành hay khi có những đối
thủ cạnh tranh vượt trội trong ngành xuất hiện.
• Điều trên càng khẳng định khi số lượng cổ phần và vốn chủ sở hữu tăng
mạnh trong năm vừa qua. Điều này cho thấy công ty đang quyết tâm đầu tư
lớn để nâng cao năng lực của công ty.
• Điều đáng nói ở đây doanh số công ty tăng mạnh cùng với các khoản đầu cố
định tư lớn trong năm 2013. Điều này cho thấy sự tăng đầu tư này dựa trên
sự pháp triển của nhu cầu rất lớn đối với công ty. Đây là tín hiệu tốt để nhà
đầu tư lưu tâm tới việc đầu tư vào đây.

2. Phân tích các chỉ số chính. (Tính toán cụ thể trong file EXCELL đính kèm)
TP. HỒ CHÍ MINH 2014
Nhóm Mục 12-2012 12-2011 12-2010
3
4ị
,ườ
$ốổ5ế   
*#+ỗổ"ế   
01ứ,ả   
56
7ỉ
ố
8ợ
9:-   
9:;   
/<    
< /   
/< )   
 )<;   
;<-   
=ệố>"   
$ấ    8ợ  ?
@ảA 5B   
=ệ$ố
C
D)2
CE)2ồ   
!F4ề@GE6   
CD)2$ả   
=ệố

)
 ả
=ệ ố ) #ệ
   
=ệ ố )   #
)   
=ệ ố ) #4ề
+ặ   
=ệố
ị
,ườ
ỷốị#<ư#   
ỷốị#<ậ"   
ỷấậ"   
ỷ$ốH
ỷ ố 0*0<ổ  
$ả   
ỷố*<ổợ   
ỷ$ốH   
• Vì chưa có báo cáo chính thức Kiểm Toán 2013 của công ty DRC nên ta chi
phân tích dữ liệu quá khứ là 2012 và 2011
• Cùng với những bất ổn kinh tế năm 2010 – 2011, giá cổ phiểu đã giảm rất
nhanh xuống 17,000 VND một cổ phiếu trong năm 2011 và đã tăng lại tương
đối cao trong cả năm 2012. Năm 2010 giá cổ phiếu là 40,000VND là rất cao
và đã giảm rất mạnh xuống còn 17,000 ở năm 2011. Điều này cho thấy tác
động rất lớn từ khủng hoản tài chính đến giá trị của công ty.
• Tuy nhiên ta thấy rằng doanh thu không ngừng tăng thêm, giá trị vốn CSH
cũng tăng cao, ROE cũng cao trong các năm. Điều này chứng tỏ giá trị thị
trường của công ty giảm là do tâm lý thị trường, còn hoạt động của công ty
vẫn tốt.

TP. HỒ CHÍ MINH 2014
• Điều này còn chứng tỏ ở chỉ số suất sinh lợi căn bản giảm trong khi ROE
không giảm. Điều này chứng tỏ giá trị thị trường của công ty vân tăng nhanh
sau khi khủng hoảng năm 2010- 2011 nổ ra. Cuối năm 2012 đầu năm suất
sinh lợi căn bản khoảng 18% cao hơn chỉ sổ lạm phát. Điều đó chứng tỏ công
ty vẫn còn nhiều tiềm năng để các nhà đâu tư tin tưởng.
3. Phân tích hoà vốn và đòn bẩy kinh tế
Nhóm Mục 12-2012 12-2011 12-2010
56
7
 
(ố
  ả  ố
ị



 
  "&  @ấ
@ế4ề+ặ


 
ổ    "&
@ếổ



 
ổợ




 
*ả ử ả
8ượ  ệ
ạ   
*#  @#  @G
E6
  
  "&  @ế
ổ@GE6
  
$ả8ượ(
8ờ8ỗ
  
$ả8ượ(
4ề+ặ
  
$ả8ượ(
,ảợ
  
 )ố 
(ố8ờ8ỗ



 
 )ố 
(ố4ề+ặ




 
 )ố 
(ố,ảợ



 
56
7
C
@ẩ2

&
%C@ẩ2
' )   
%C  @ẩ2  
&   
%C@ẩ2ổ
ể
  
III. Định giá chứng khoán
1. Thông tin thị trường của DRC tại thời điểm hiện tại
TP. HỒ CHÍ MINH 2014
I+ Jụ 3ố 9K+),
3
4ị
,ườ

ệ
ạủ)
9
=ệố.K)  L"M<<NNN "K(<K(KK'8K""O'P',
*#,ịệạ

   
ổốổ"ế
83,073,84
9   
9:;    
*#ổ#    
9:-    
5<-  A*#  ị ,ườ<
ậ"B    
01ấ",ủ, AB  ?+Q  
=ệ ố    (ố  ị
,ườ  <5-  

=ệố (ốốể    
ỷ 8ệ ?,ưởổ ứ
@G  E6  A?  ,ưở
ềB
 &,@G?,ưở, ?+ầấ
2. Định giá chứng khoán theo phương pháp chiết khấu
Tỷ lệ tăng trưởng của công ty cao hơn tỷ lệ hoàn vốn tối thiểu, vì thế ta chỉ
áp dụng tính giá trị cổ phiếu trong 5(Tăng trưởng giai đoạn 5 năm). Ước tính
tỷ lệ tăng trưởng 15% một năm tiến dần về 9%.(8.4% lãi suất công trái chính
phủ 5 năm được đấu thầu) vào năm thứ 5 và giữ nguyên thành mô hình tăng
trưởng không ngừng ở năm thứ 5 trở đi.

Jụ ?+ ổứ
?
,ưở*%
=ệ#
ổứ    
ổứ    
ổứ    
ổứ    
ổứ    
ổứ    
*#@#5    
%ị#Rạ5    
Cách tính: Giá chứng khoán = Tổng hiện giá cổ tức trong 5 năm + Giá CP năm 5.
Nhược điểm cách tính này với DRC:
- Cổ tức chi trả không ổn định mà biến động lớn qua các năm, nên tỷ lệ
tăng trưởng g = 15.5% chỉ là con số ước chừng giả định theo mong
muốn.
TP. HỒ CHÍ MINH 2014
- Cổ tức tăng trưởng đều trong tương lai là điều khó diễn ra ở thị trường
hay biến động như Việt Nam, vì thế cách tính này mang tính chủ quan
khá lớn.
3. Định giá theo phương pháp PE
Thông tin thị trường cao su ngành.
J1! <Q !ố0ượ -5$ 5<- 9:- 5<. .K) 5 NK,
$J 37.3 (1.4)       65.50%
5=9 31 (0.5)       69.70%
9 41.6 (0)       68.40%
59
46.6 (-
0.3)      Q 71.10%

9 39.2 (0.3)       63.50%
$9 20.4 (0.9)       64.50%
 14 (0)       72.90%
.9 10.5 (0)       60.50%
=9 48.5 (0.5)       49.30%
,.G        
Vậy theo phương pháp P/E giá cổ phiếu sẽ là mức P/E trung bình ngành
nhân với mức sinh lời trên mỗi cổ phiếu kỳ vọng. Mức lợi tức cuối năm 2012
là 4,339 VND. Kỳ vọng mức sinh lời năm 2013 là 6,000 VND. Ta có mức
giá định giá cổ phiếu :
P =7.5 x 6000 = 45,000 VND.
4. Phương pháp EVA
-; ?+ 9:- -; ốủởữ =ệ#-;
-;  






-;  






-;  







-;     
TP. HỒ CHÍ MINH 2014
  
-;  






-;  






$SJ  

 


Vậy ta ước tính giá trị thị trường của cổ phiếu trong 5 năm:
Giá thị trường DRC(TP) = Vốn Chủ SH + Tổng hiện giá EVA = 2,732,246,336,236
(VND)
Giá mỗi cổ phiếu (P) = TP / Số lượng cổ phiếu = 2,732,246,336,236 / 

PAB
TP. HỒ CHÍ MINH 2014

×