Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

thuyết trình sinh học -cấu tạo tế bào nhân thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 37 trang )

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
1. Đại diện: (trừ vi khuẩn)
- Giới Nguyên sinh (tảo )
- Giới Nấm (nấm men, nấm sợi )
- Giới Động vật
- Giới Thực vật
2. Hình dạng, kích thước
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Tế bào nhân thật có kích thước, hình dạng và khối
lượng phức tạp
3. Cấu tạo
+ Nhân hoàn chỉnh, có màng nhân.
+ TBC là hệ thống màng chia tế bào thành các
xoang riêng biệt, có màng bao bọc → có cấu trúc
phù hợp với chức năng chuyên hoá của mình.

Nhân
Lưới nội chất
Lục lạp
Bộ
máy
gôngi
Thành Xenlulozơ
Không bào
Tế bào chất
Ty thể
Màng sinh chất
Trung thể
Lizôxôm
TẾ BÀO
THỰC VẬT


TẾ BÀO
ĐỘNG VẬT
Bộ
máy
gôngi
Lizôxôm
Video
3.1. Thành tế bào
Cấu tạo:
+ Thành tế bào chỉ có ở TB thực vật và nấm.
+ Được cấu tạo từ 60%là nước, còn lại là
xenlulôzơ (TBTV) hoặc kitin (TB nấm)

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng:
+ Tạo hình dạng ổn định, bền vững và bảo vệ
tế bào
3.2. Màng sinh chất
Cấu tạo:
- Là màng bao bọc khối sinh chất của tế bào ở
mọi cơ thể.
- Gồm 2 thành phần chính:
+ 2 lớp phôtpholipit ˿
+ prôtein: Pr xuyên màng và pr bám màng
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng:
+ Bao bọc tế bào, ngăn cách tế bào với môi trường.
+ Trao đổi chất với môi trường một cách chọn lọc˿
+ MSC còn có các protein thụ thể thu nhận thông tin
cho tế bào˿

+ MSC có khả năng nhận biết các tế bào lạ ˿
3.3. Tế bào chất˿
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
dịch tế bào
các bào quan
các thể vùi
lưới nội chất
ribôxôm
bộ máy gôngi
ti thể
lục lạp
Lizôxôm
khung xương
a. Lưới nội chất
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Lưới nội chất
Nhân
Bộ máy
Gôngi
Perôxixôm
Lizôxôm
Mô tả
cấu trúc
lưới nội
chất?
Cấu tạo:
- Là bào quan có màng đơn
- Gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông với
nhau → chia tế bào chất ra thành nhiều xoang
chức năng.

Ribôxôm
Nhân
Lưới nội chất hạt˿
Lưới nội chất trơn˿
l
ư

i

n

i

c
h

t

g

m

m

y

l
o

i

?
Bảng phân biệt 2 loại lưới nội chất
Loại LNC
ND
So sánh
Lưới nội chất hạt Lưới nội chất trơn
Vị trí
Cấu trúc
Chức năng
Gần nhân hơn, 1 đầu
nối với màng nhân, 1
đầu nối với lưới nội
chất trơn.
Xa nhân hơn.
Màng đơn, gắn
ribosome.
Màng đơn, gắn
enzim
Tổng hợp protein
Tổng hợp lipit, phân
giải đường, phân
huỷ chất độc.
b. Ribôxôm
Cấu tạo:
+ Là bào quan không có màng bao bọc. Một tế
bào có hàng triệu ribôxôm
+ Cấu tạo gồm 1 số rARN và nhiều pr khác nhau.
+ Mỗi ribôxôm gồm 2 tiểu phần liên kết với nhau
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
rARN

Tiểu phần lớn
Tiểu phần bé
mARN
Chức năng: Là bào quan tổng hợp pr cho tế bào
C. Bộ máy gôngi
Cấu trúc:
+ Có mặt ở mọi tế bào, trừ tế bào tinh trùng và
hồng cầu.
+ Thành phần hóa học: photpholipit, protein, các
loại enzim.
+ Bộ máy gôngi là một chồng túi màng dẹp xếp
cạnh nhau nhưng cái nọ tách biệt với cái kia.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Chức năng:
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
C. Bộ máy gôngi
Bộ máy gôngi được ví như một phân xưởng lắp
ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế
bào
video
˿
d. Ti thể
Cấu tạo:
-
Được bao bọc bởi 2 lớp màng: màng ngoài
trơn, màng trong gấp nếp.
-
Trên màng trong có rất nhiều loại enzim tham
gia vào quá trình hô hấp.
-

Bên trong có chứa chất nền gồm: ADN và
ribôxôm.
-
KT: dài 2 – 7µm, đường kính 1 - 2µm.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Mô tả cấu trúc của ti thểSo sánh S bề mặt của 2
lớp màng
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
d. Ti thể
Chức năng:
Ti thể được ví như một “nhà máy điện” cung cấp
nguồn năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử
ATP. ˿

VD: TÕ bµo c¬ tim người cã 2500 ti thÓ.
TÕ bµo c¬ ngùc chim bay xa vµ cao cã 2800 ti thÓ.
TÕ bµo gan chuét khoÎ m¹nh: 1000 – 2000 ti thÓ
TÕ bµo gan chuét bÞ ung thưU sè lượng ti thÓ gi¶m.
Tế bào nào trong các TB sau đây chứa nhiều ty thể ?
Tế bào nào trong các TB sau đây chứa nhiều ty thể ?
A
B
C
D
TB biểu bì.
TB biểu bì.
TB hồng cầu .
TB hồng cầu .
TB cơ tim.
TB cơ tim.

TB x ng.
TB x ng.
! Tic quỏ.
Bn th ln na xem !
Chỳc mng bn !
Sai ri !
e. Lục lạp
Cấu tạo:
Chức năng:
Lục lạp có chứa chất diệp lục → có khả năng chuyển
hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
(quá trình quang hợp).
CO
2
+ H
2
O + NLAS → (CH
2
O)n + O
2

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
H¹t Grana
Tilac«it
ChÊt nÒn
Mµng trong
Mµng ngoµi
Cấu tạo ra sao?
Lục lạp có ở tế bào
nào?

video
f. Trung thể
Cấu tạo:
U Hình trụ, ĐK: 0,15 – 0,25µm; dài 0,7 – 0,3µm.
U Thành phần hoá học là: Protêin, ARN và gluxit.
U Trung thể bao gồm: 2 trung tử (vuông góc với nhau)
và chất bao quanh trung tử.
Chức năng:
Trung tử đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân
chia tế bào. ˿


II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Cấu tạo:
Hệ thống các vi ống, vi sợi và sợi trung gian (gian
sợi) → Tạo khung xương của tế bào.
Chức năng:
U
Giúp tế bào động vật có hình dạng nhất định.
U
Là nơi neo đậu của các bào quan.
U
Vận tải nội bào:Các bào quan, các hạt sắc tố… di
chuyển trong tế bào chất nhờ hoạt động của các vi
ống, vi sợi. ˿

g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC

Vi sợi dài, cực mảnh, làm thành sợi đôi, quấn xoắn do các
protein actin trùng hợp tạo thành.
Hình 1.11: Cấu trúc của sợi actin và tương tác actin - myosin

khi được cung cấp năng lượng ATP thì phần đầu của sợi
myosin móc vào sợi actin và uốn ngược lại
g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hình 1.12: Cấu trúc của vi ống

Vi ống có cấu trúc hình trụ dài,
rỗng, đường kính dài 20 – 25 nm,
cấu tạo bởi các phân tử protein
hình cầu tubulin.
Vi ống giữ vai trò quan trọng
trong cấu trúc và trong sự phân
cắt của tế bào.
Hình 1.13: Cấu trúc của vi sợi trung gian

g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
vi sợi trung gian được tìm
thấy nhiều ở tế bào tế bào
thần kinh, nơi chịu nhiều
kích thích cơ học → làm
thành cái khung chống đỡ
cho tế bào và nhân.
Bán đơn vị căn bản cấu tạo
nên sợi trung gian gồm hai
phân tử protein quấn xoắn

nhau
Sợi Actin có màu đỏ, ống vi thể màu xanh lá,
và nhân có màu xanh dương.
g. Khung xương tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Hình: Cấu trúc lông đường dẫn khí
Lông và roi
Giúp cho tế bào chuyển động
hoặc làm chuyển động chất lỏng
quanh tế bào
Ở khí quản người, có thể có đến
một tỉ lông trên 1cm
2
làm nhiệm
vụ lọc, ngăn chặn & quét ngược
các bụi bậm trở ra khỏi hệ hô
hấp.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
Lông và roi
Hình 1.14: Cấu tạo và sự chuyển động của lông

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN THỰC
h. Lizôxôm
Cấu trúc:
- Là bào quan dạng túi, có màng đơn
U Chứa nhiều enzim thuỷ phân làm nhiệm vụ tiêu hoá
nội bào.
Chức năng:
Lizôxôm tham gia phân huỷ tế bào: tế bào già, các tế

bào bị tổn thương, các bào quan hết thời hạn sử dụng.
Enzym thuỷ phân
Màng
video

×