Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

thuyết trình sinh học -tế bào nhân sơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 30 trang )

TẾ BÀO
TẾ BÀO
NHÂN SƠ
TẾ BÀO NHÂN
CHUẨN
CHƯƠNG II
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO


Bài 7
Bài 7
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Vùng nhân
(nơi chứa ADN)
Màng sinh chất
Tế bào chất
≈ 1 - 5µm
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
+ Chưa có nhân hoàn chỉnh.
+ Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các
bào quan có màng bao bọc.
+ Kích thước nhỏ ≈ 1-5µm (1/10 kích thước tế bào nhân
thực).
ĐỘ LỚN CÁC BẬC CẤU TRÚC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào
nhân sơ ?


Tế bào sinh trưởng nhanh, phân chia nhanh
↔ số lượng tế bào tăng nhanh.
 dễ thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
TB nhỏ  S/V lớn  Tốc độ TĐC nhanh
Sự khuếch tán các chất nhanh
VÍ DỤ :

Vi khuẩn tả 20 phút phân chia một lần

Vi khuẩn lactic 100 phút phân chia một lần

Tế bào người nuối cấy ngoài môi trường thì 24 giờ
(1440 phút) mới phân chia.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Đặc điểm chung
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào (có ở hầu hết các loại vi khuẩn)
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
Thành tế bào
Peptiđô glycan
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a. Thành tế bào (có ở hầu hết các loại vi khuẩn)
-
Thành phần hóa học: peptidoglican
(peptidoglican = cacbohidrat + polipeptit ).
- Vi khuẩn được chia thành 2 loại : gram dương và gram âm
-Chức năng :


Quy định hình dạng tế bào.

Chống lại áp suất thẩm thấu nội bào
ThấpcaoChống chịu với khô
hạn
thấpCaoChống chịu muối
thấpCaoMẫn cảm với penicilin
khả năng chống chịu
tốt
khả năng chống chịu
cao
Chống chịu với tác
nhân vật lý
chủ yếu là nội độc tốchủ yếu là ngoại độc
tố
Tạo độc tố
cóKhông cóLớp phía ngoài
mỏng, chỉ có một lớp
Có khoang chu chất
Dày, nhiều lớp,
Có axit tecoic
Lớp peptidoglican
TB có màu đỏ
TB có màu tím.
Phản ứng với chất
nhuộm gram
Gram âmGram dươngTính chất
Tính chất khác biệt giữa Gram dương và Gram âm
Hình dạng một số loại vi khuẩn
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi

II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
-
Ứng dụng:
+ Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt
từng loại vi khuẩn gây bệnh.
+ Dùng biện pháp muối mặn thịt cá và các loại đồ ăn khác
chúng ta lại có thể bảo quản được lâu.

Vỏ nhày

Bản chất là polisaccarit và một ít lipoprotein

Hạn chế khả năng thực bào của bạch cầu.
a. Thành tế bào
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
b. Màng sinh chất
a. Thành tế bào
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
b. Màng sinh chất
- Cấu tạo: photpholipit kép và protein + (sterol)
- Chức năng là trao đổi chất và bảo vệ tế bào.
c. Lông và roi
a. Thành tế bào
Lông và roi có chức năng gì?
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
b. Màng sinh chất
c. Lông và roi

Cấu tạo: chủ yếu là protein
Roi (tiên mao) giúp vi khuẩn di chuyển.

Lông (nhung mao) giúp vi khuẩn bám chặt trên bề mặt
tế bào chủ.
a. Thành tế bào
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Tế bào chất
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
Vùng nhân
Tế bào
chất
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Tế bào chất
Vị trí: Nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân.
- Gồm hai thành phần:
+ Bào tương:
là một dạng chất keo bán lỏng và chứa nhiều hợp chất hữu cơ
và vô cơ khác nhau.
Chức năng: nơi thực hiện quá trình chuyển hóa. Không có hệ
thống nội màng. .
+
+Ribôxom
cấu tạo từ protein và rARN không có màng, kích thước nhỏ
Chức năng:nơi tổng hợp protein.
Ngoài ra ở một số vi khuẩn còn có hạt dự trữ.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
3. Vùng nhân
2. Tế bào chất

1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Tế bào chất
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
3. Vùng nhân
- Chưa có màng nhân  gọi là vùng nhân.
- Một số vi khuẩn có thêm phân tử ADN dạng vòng
nhỏ gọi là plasmit.
- Vùng nhân có chức năng: mang, bảo quản và truyền
đạt thông tin di truyền  điều khiển mọi hoạt động của tế
bào.
- Chỉ chứa một phân tử ADN trần dạng vòng, không
có màng bao bọc  gọi là tế bào nhân sơ.
Thành phần Cấu tạo Chức năng
Thành tế
bào
Vỏ nhầy
Màng sinh
chất
Lông
Roi
Tế bào chất
Vùng nhân
peptiđôglican Quy định hình dạng của tế bào,
Bảo bệ tế bào
Polisaccarit, lipoprotein
Bảo vệ tế bào
Phôtpholipit kép, prôtêin Trao đổi chất, bảo vệ tế bào
prôtêin
Bám được vào bề mặt tế bào

người
prôtêin
Di chuyển
Bào tương và ribôxôm. Bào
tương chứa nhiều hợp chất hữu cơ
và vô cơ, không có hệ thống nội
màng, bào quan không có màng
bao bọc, không có khung tế
bào,một số vi khuẩn có hạt dự trữ
Nuôi dưỡng tế bào và là nơi
tổng hợp prôtêin
1 phân tử ADN dạng
vòng,một số vi khuẩn có thêm
plasmit
Mang, bảo quản và truyền đạt
thông tin di truyền

×