Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Hướng dẫn kiểm tra nghiệm thu tàu dầu khí hóa lỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.6 KB, 85 trang )

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

9

chừỗng 1 Quy ẵnh chung

1.1 Phm vi p dũng
1 Hừống dạn nĂy p dũng cho viẻc kièm tra, thứ nghiẻm sau chặ to vĂ sứa chựa cc tĂu chờ
xỏ khẽ hĩa lịng ẵừỡc ẵng kỷ mang cảp ca ng kièm Viẻt Nam (sau ẵy gi tt lĂ "TĂu").
Thut ngự "khẽ hĩa lịng" chì khẽ cĩ p suảt hỗi tuyẻt ẵõi vừỡt qu 0,28MPa ờ nhiẻt ẵổ
37,8
o
C vĂ cc săn phám d chy từỗng tỳ khc ẵừỡc nu trong Băng 8D/19.1 ca Phãn 8D,
quy phm phn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp,2003.
2 Viẻc kièm tra, thứ nghiẻm phãn thn tĂu, my mĩc, thiặt b ca tĂu chờ xỏ khẽ hĩa lịng
trong phãn nĂy phăi ẵừỡc ừu tin p dũng.

1.2 Cc ẵnh nghỉa

1.2.1 Giối thiẻu chung vậ khẽ hĩa lịng vĂ tĂu chờ khẽ hĩa lịng
Khẽ hĩa lịng: LĂ cc chảt mĂ p suảt hỗi tuyẻt ẵõi ca nĩ ờ nhiẻt ẵổ 37,8
o
C bng hoc lốn
hỗn 0,28MPa vĂ mổt sõ loi săn phám d chy từỗng tỳ khc ẵừỡc nu trong Băng 8D/19.1
ca Qui phm.
LPG : LĂ chự tiặng Anh viặt tt ca nhĩm tữ Liquefied Petroleum Gas, lĂ tn chung ca
Propan vĂ Butan vĂ hồn hỡp ca că hai. LPG cĩ thè ẵừỡc tinh chặ tữ dãu thỏ hoc khẽ tỳ
nhin.
Tẽnh chảt vt lỷ quan trng nhảt ca khẽ hĩa lịng lĂ quan hẻ p suảt hỗi bơo hía/nhiẻt ẵổ.


Tữ tẽnh chảt nĂy ẵừa ra cc yu cãu vậ thiặt kặ hẻ thõng chửa khẽ hĩa lịng (kắt chửa) thẽch
hỡp cho cc loi tĂu khc nhau.
Cc loi khẽ hĩa lịng khc nhau cĩ p suảt hỗi bơo hía khc nhau ẵừỡc xy dỳng trn ẵó
th. ièm ct nhau giựa cc ẵừộng cong trn ẵó th vối trũc hoĂnh chì ra nhiẻt ẵổ sỏi ti p
suảt khẽ quyèn ca chảt lịng. Ti nhiẻt ẵổ nĂy cc loi khẽ hĩa lịng cĩ thè ẵừỡc vn chuyèn
bời hẻ thõng chửa hĂng ẵừỡc lĂm lnh toĂn bổ.
Cc thut ngự quan trng cãn lừu ỷ nhừ sau ẵõi vối khẽ hĩa lịng :
+ p suảt hỗi bơo hía: LĂ p suảt cn bng (ẵo bng bar tuyẻt ẵõi) ca hỗi bơo hía phẽa
trn chảt lịng ti nhiẻt ẵổ nhảt ẵnh.
+ Nhiẻt ẵổ tối hn ca chảt khẽ: LĂ nhiẻt ẵổ mĂ ờ trn nhiẻt ẵổ ẵĩ khẽ khỏng thè hĩa lịng
ờ nhiẻt ẵổ tối hn.
+ p suảt tối hn ca chảt khẽ: p suảt yu cãu ẵè nắn khẽ sang trng thi lịng ờ nhiẻt ẵổ
tối hn.
+ Nhiẻt ẵổ sỏi (ẵièm sỏi): nhiẻt ẵổ mĂ ờ ẵĩ săn phám to ra p suảt hỗi bng vối p suảt
khẽ quyèn.
+ Chy : phăn ửng hĩa hc, bt ẵãu tữ nguón pht chy, trong ẵĩ hỗi chy ẵừỡc kặt hỡp
vối ỏ xy theo mổt tý lẻ thẽch hỡp ẵè to ra CO
2
, hỗi nừốc vĂ nhiẻt.
Cĩ 3 yu cãu ẵè xáy ra chy lĂ: nhin liẻu, ỏ xy vĂ nguón pht chy. Tý lẻ hỗi chy vối ỏ xy
phăi nm trong giối hn chy thệ mối xăy ra chy.
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

10
+ Phm vi chy : phm vi giựa nóng ẵổ tõi thièu vĂ tõi ẵa ca hỗi (tẽnh theo phãn trm
thè tẽch) trong khỏng khẽ ẵè to thĂnh hồn hỡp chy.
+ ièm pht chy ca chảt lịng : nhiẻt ẵổ thảp nhảt mĂ ti ẵĩ chảt lịng sinh ra lừỡng hỗi
ẵ ẵè to hồn hỡp chy vối khỏng khẽ.

+ Nhiẻt bõc chy tỳ ẵổng ca săn phám : nhiẻt ẵổ mĂ ti ẵĩ hỗi trong khỏng khẽ b nung
nĩng ẵè tỳ ẵổng bõc chy.
Khẽ hĩa lịng ẵừỡc chuyn chờ bng tĂu chờ khẽ hĩa lịng ờ trng thi khẽ trong ẵiậu kiẻn p
suảt khẽ quyèn vĂ nhiẻt ẵổ thỏng thừộng.
Phừỗng php hĩa lịng khẽ: góm 3 phừỗng php :
+ Nắn ờ nhiẻt ẵổ khẽ quyèn (ẵiậu p hoĂn toĂn) : Khẽ ẵừỡc hĩa lịng bng cch nắn tối
p suảt hỗi bơo hía ờ nhiẻt ẵổ khẽ quyèn vĂ khỏng ẵiậu chình nhiẻt ẵổ.
+ Kặt hỡp nắn vĂ lĂm lnh (nứa lĂm lnh) : Khẽ ẵừỡc hĩa lịng bng cch lĂm lnh ẵặn
mổt nhiẻt ẵổ nhảt ẵnh cao hỗn nhiẻt ẵổ sỏi nhừng thảp hỗn nhiẻt ẵổ khẽ quyèn vĂ ờ
ẵiậu kiẻn p suảt nhảt ẵnh.
+ LĂm lnh ờ p suảt khẽ quyèn (lĂm lnh toĂn phãn) : Khẽ ẵừỡc hĩa lịng bng cch
lĂm lnh ẵặn nhiẻt ẵổ bng hoc thảp hỗn nhiẻt ẵổ sỏi ờ ẵiậu kiẻn p suảt khẽ quyèn.
"Chẽnh quyận hĂnh chẽnh" lĂ chẽnh quyận quõc gia mĂ tĂu mang cộ.
"Chẽnh quyận căng" lĂ chẽnh quyận hỡp php ca quõc gia mĂ tĂu vĂo lĂm hĂng.
"Khu vỳc hĂng hĩa" lĂ khu vỳc cĩ hẻ thõng chửa hĂng, bỗm hĂng vĂ buóng my nắn ca tĂu
kè că phãn boong trn toĂn bổ chiậu dĂi vĂ chiậu rổng ca khu vỳc trn tĂu. Nặu cĩ cc
khoang cch ly, cc khoang dn hoc cc khoang trõng ờ phẽa sau ca cc khoang hĂng tn
cùng phẽa li hoc phẽa mủi thệ cc khoang nĂy khỏng thuổc khu vỳc hĂng hĩa.
"Hẻ thõng ngn hĂng" lĂ hẻ thõng dùng ẵè ngn hĂng bao góm : Mổt vch chn sỗ cảp vĂ
thử cảp, nặu cĩ, ẵừỡc bc cch nhiẻt, cc khoang bn trong vĂ kặt cảu kậ cn, nặu cãn, ẵè ẵở
cc bổ phn nĂy. Nặu vch chn thử cảp lĂ mổt phãn ca kặt cảu thn tĂu thệ vch nĂy cĩ thè
lĂ vch bin ca khoang chửa.
"Buóng kièm sot hĂng" lĂ buóng dùng ẵè kièm sot hĂng thịa mơn cc yu cãu ca 3.4
ca quy phm.
"HĂng" lĂ săn phám ẵừỡc liẻt k trong Băng 8D/19.1 ca Qui phm, ẵừỡc chờ xỏ bng cc
tĂu theo cc yu cãu ca Qui phm.
"Khoang phũc vũ hĂng" lĂ khoang nm trong khu vỳc hĂng hĩa dùng lĂm cc xừờng, cc
buóng chửa vĂ kho chửa cĩ diẻn tẽch lốn hỗn 2m
2
ẵè cảt giự cc trang thiặt b lĂm hĂng.

"Kắt hĂng" lĂ kắt kẽn chửa chảt lịng ẵừỡc thiặt kặ thĂnh thùng chửa hĂng sỗ cảp vĂ nĩ bao
góm tảt că cc thùng chửa ẵừỡc hoc khỏng ẵừỡc bc cch nhiẻt hoc cĩ vch chn thử cảp
hoc că hai.
"Khoang cch ly" lĂ khoang nm giựa hai vch ngn hoc boong thắp kậ cn. Khoang nĂy
cĩ thè lĂ khoang trõng hoc khoang dn.
"Trm ẵiậu khièn" lĂ trm ẵừỡc qui ẵnh ờ 1.1.3 (14) Phãn 5 ca qui phm. Trm nĂy khỏng
bao góm buóng ẵt thiặt b ẵiậu khièn chựa chy ẵc biẻt, thỳc tặ thiặt b ẵiậu khièn chựa
chy cĩ thè ẵừỡc ẵt trong khu vỳc hĂng hĩa.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

11
"Săn phám d chy" lĂ săn phám kỷ hiẻu chự "F" trong cổt "f" ờ Băng 8D/19.1 ca Qui
phm.
"Khoang hoc vùng nguy hièm vậ khẽ" lĂ khoang hoc vùng nhừ ẵừỡc nu tữ (a) ẵặn (l) dừối
ẵy :
(a) Khoang trong khu vỳc hĂng hĩa khỏng ẵừỡc bõ trẽ hoc trang b ờ mửc ẵừỡc chảp nhn
ẵè ẵăm băo rng khỏng khẽ ờ ẵĩ luỏn luỏn ẵừỡc duy trệ ờ ẵiậu kiẻn an toĂn vậ khẽ.
(b) Khoang kẽn bn ngoĂi khu vỳc hĂng hĩa cĩ ẵừộng õng dạn săn phám dng lịng hoc
dng khẽ ẵi qua, hoc ẵừộng õng dạn săn phám dng lịng hoc khẽ kặt thợc trong ẵĩ;
trữ trừộng hỡp khoang nĂy ẵừỡc lp cc thiặt b cĩ kièu ẵừỡc duyẻt ẵè ngn ngữa sỳ rí
lt hỗi ca săn phám vĂo khỏng gian ca khoang.
(c) Hẻ thõng ngn hĂng vĂ ẵừộng õng dạn hĂng
(d) (i) Khoang hĂng mĂ ờ ẵĩ ẵừỡc chuyn chờ trong mổt hẻ thõng ngn hĂng yu cãu mổt
vch chn thử cảp.
(ii) Khoang hĂng mĂ ờ ẵĩ hĂng ẵừỡc chuyn chờ trong mổt hẻ thõng ngn hĂng khỏng
yu cãu mổt vch chn thử cảp
(e) Khoang cch biẻt vối khoang hĂng ẵừỡc nu ờ (d) (i) trn ẵy chì bng mổt vch bin
bng thắp kẽn khẽ.

(f) Buóng bỗm hĂng vĂ buóng my nắn hĂng
(g) Vùng trn boong hờ hoc khoang nứa kẽn trn boong hờ trong phm vi 3 mắt kè tữ bảt
kỹ cứa ra nĂo ca kắt hĂng, cứa thot khẽ hoc hỗi, bẽch ca õng dạn hĂng, van hĂng;
hoc cc lõi vĂo ca cc lồ thỏng giĩ tối cc buóng bỗm vĂ cc buóng my nắn hĂng
(h) Boong hờ phẽa trn khu vỳc hĂng hĩa, 3 mắt phẽa trừốc vĂ sau ca khu vỳc hĂng hĩa
trn boong hờ ln ẵặn chiậu cao 2,4 mắt phẽa trn boong thội tiặt.
(i) Vùng trong phm vi 2,4 mắt kè tữ mt ngoĂi ca hẻ thõng ngn hĂng nỗi mĂ bậ mt nĂy
lổ ra ngoĂi thội tiặt.
(j) Khoang kẽn hoc nứa kẽn cĩ ẵt ẵừộng õng dạn cc săn phám. Khoang ẵt thiặt b pht
hiẻn khẽ thịa mơn yu cãu 13.6.5 Phãn 8D ca Qui phm, khoang tn dũng khẽ thăi
lĂm nhin liẻu vĂ khoang quy ẵnh ờ Chừỗng 16, Phãn 8D ca qui phm.
(k) Khoang ẵè cc õng mậm dạn hĂng.
"Khoang an toĂn vậ khẽ" lĂ khoang khỏng phăi lĂ khoang nguy hièm vậ khẽ.
"Khoang hĂng" lĂ mổt khoang bao bc bời kặt cảu tĂu mĂ trong ẵĩ cĩ ẵt hẻ thõng ngn
hĂng.
"ổc lp" cĩ nghỉa lĂ hẻ thõng thỏng giĩ hoc hẻ thõng thỏng hỗi chng hn, tuyẻt nhin
khỏng nõi vối hẻ thõng khc vĂ khỏng cĩ cc phũ kiẻn ẵè nõi vối cc hẻ thõng khc.
"Khoang cch nhiẻt" ẵè chì khoang cĩ hoc khỏng cĩ vch chn, ẵừỡc bc cch nhiẻt hoĂn
toĂn hoc mổt phãn.
"Khoang cĩ vch chn" ẵè chì khoang nm bn trong vch chn sỗ cảp vĂ vch chn thử cảp
ẵừỡc bc cch nhiẻt hoc bc bng vt liẻu khc hoĂn toĂn hoc mổt phãn.
"MARVS" lĂ sỳ ẵiậu chình van an toĂn ờ v trẽ cho phắp lốn nhảt ca kắt hĂng.
"Thiặt b nhin liẻu" lĂ thiặt b ẵừỡc nu ờ 1.1.3 (13) Phãn 5 ca Quy phm.
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

12
"Hẻ sõ ngp thè tẽch khoang" lĂ tý sõ bng thè tẽch ngp nừốc giă ẵnh trong khoang chia
cho thè tẽch toĂn bổ ca khoang.

"Vch chn sỗ cảp" lĂ bổ phn phẽa trong ẵừỡc thiặt kặ ẵè ngn hĂng khi hẻ thõng ngn
hĂng góm hai vch chn.
"Vch chn thử cảp" lĂ bổ phn chu chảt lịng phẽa ngoĂi ca hẻ thõng ngn hĂng ẵừỡc thiặt
kặ ẵè lừu giự tm thội hĂng lịng rí lt qua vch chn sỗ cảp vĂ ẵè trnh h thảp nhiẻt ẵổ
ca kặt cảu tĂu tối nhiẻt ẵổ khỏng an toĂn. Cc kièu vch chn thử cảp ẵừỗc qui ẵnh chi tiặt
hỗn ờ Chừỗng 4, Phãn 8D ca Qui phm.
"Mt ẵổ từỗng ẵõi" lĂ tý sõ khõi lừỡng ca thè tẽch ca mổt thè tẽch ca săn phám chia cho
khõi lừỡng ca mổt thè tẽch từỗng ửng ca nừốc ngt.
"Tch biẻt" nghỉa lĂ mổt hẻ thõng ẵừộng õng dạn hĂng hoc hẻ thõng thỏng hỗi hĂng, chng
hn, khỏng ẵừỡc nõi vối hẻ thõng õng dạn hĂng hoc hẻ thõng thỏng hỗi hĂng khc. Cĩ thè
ẵt ẵừỡc sỳ cch biẻt nĂy bng biẻn php thiặt kặ hoc biẻn php vn hĂnh. Biẻn php vn
hĂnh khỏng ẵừỡc dùng trong phm vi mổt kắt hĂng vĂ phăi bao góm mổt trong cc dng
sau:
(a) Tho rội cc õng cuổn hoc van vĂ bt kẽn cc ẵãu õng.
(b) Bõ trẽ nõi tiặp hai bẽch kắp km theo thiặt b pht hiẻn rí lt vĂo õng giựa hai bẽch ẵĩ.
"Np kắt" lĂ kặt cảu ẵè băo vẻ trnh hừ hịng ca hẻ thõng ngn hĂng khi hẻ thõng ngn
hĂng nhỏ ln trn boong thội tiặt hoc ẵè ẵăm băo tẽnh lin tũc vĂ sỳ nguyn vn ca kặt cảu
boong.
"Vím kắt" lĂ sỳ mờ rổng ln phẽa trn ca mổt phãn kắt hĂng. Trong trừộng hỡp cc hẻ
thõng ngn hĂng ờ boong dừối cĩ vím kắt nhỏ ln phẽa trn ca boong thội tiặt hoc qua
np kắt.
"Khoang trõng" lĂ khoang kẽn khỏng phăi lĂ khoang hĂng, khoang dn, kắt dãu ẵõt, buóng
bỗm hĂng hoc my nắn hoc bảt kỹ khoang nĂo thỏng thừộng thuyận vin sứ dũng, nm
trong trong khu vỳc hĂng hĩa phẽa ngoĂi hẻ thõng chửa hĂng.
"IGC Code" lĂ " Lut quõc tặ ẵõi vối kặt cảu vĂ trang thiặt b ca tĂu chờ khẽ hĩa lịng".
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

13


chừỗng 2 khi qut vậ tĂu chờ khẽ hĩa lịng (lpg)


2.1 Hẻ thõng chửa hĂng (kièu kắt hĂng)
Cc loi kắt hĂng góm 5 kièu khc nhau :
+ Kièu liận vị : kắt hĂng lĂ mổt thĂnh phãn ca thn tĂu, chu tc ẵổng ca cc loi tăi
trng tc dũng ln thn tĂu. Kắt cĩ kặt cảu từỗng tỳ kặt cảu ca tĂu dãu thỏng thừộng.
Nĩi chung kièu kắt nĂy chì chảp nhn cho cc loi hĂng cĩ nhiẻt ẵổ sỏi khỏng dừối -
10
o
C. p suảt hỗi thiặt kặ ca kắt thừộng khỏng qu 0,025 MPa.
+ Kièu mĂng : kắt mĂng lĂ kắt khỏng tỳ chõng ẵở, góm mổt lốp mịng (mĂng) ẵừỡc ẵở
bời cc cỗ cảu thn tĂu ln cn thỏng qua lốp cch nhiẻt. MĂng ẵừỡc thiặt kặ sao cho sỳ
co giơn do nhiẻt hoc nguyn nhn nĂo ẵĩ s ẵừỡc bù li ẵè khỏng gy nn ửng suảt
nguy hièm cho mĂng. p suảt hỗi thiặt kặ ca kắt kièu mĂng thừộng khỏng qu 0,025
MPa. Chiậu dĂy mĂng khỏng qu 10mm. Kắt kièu mĂng luỏn yu cãu phăi cĩ lốp chn
thử cảp toĂn bổ ẵè ẵậ phíng lốp chn chẽnh b rí rì. MĂng cĩ thè lĂ mĂng kim loi (vẽ
dũ mĂng invar - hỡp kim thắp 36% niken - dĂy 0,5mm; hoc mĂng bng thắp khỏng rì
dĂy 1,2mm) hoc mĂng phi kim loi. (xem hệnh v).

















+ Kièu nứa mĂng : Kắt kièu nứa mĂng lĂ kắt khỏng tỳ chõng ẵở ờ ẵiậu kiẻn chửa hĂng;
kắt bao góm mổt lốp mĂng, mĂ cc phãn ca mĂng ẵừỡc ẵở bời cc cỗ cảu thn tĂu ln
cn thỏng qua lốp cch nhiẻt, cín phãn gĩc lừỡn trín ca mĂng tiặp sợc vối cc cỗ cảu
thn tĂu ẵừỡc thiặt kặ sao cho cĩ thè tẽch ẵỳỗc lừỡn trín vối bn kẽnh gĩc lừỡn lốn. Khi
khỏng chửa hĂng kắt lĂ tỳ ẵở. p suảt hỗi thiặt kặ ca kắt kièu nứa mĂng thừộng khỏng
qu 0,025 MPa. (xem hệnh v)
Dn nừốc Vch chn sỗ cả
p
Vị
p
hẽa tron
g
Lố
p
cch nhiẻt
Vch chn thử cả
p
Kắt kièu mĂng
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

14
















Kắt nứa mĂng

+ Kièu ẵổc lp : Kắt kièu ẵổc lp lĂ kắt tỳ ẵở, kắt khỏng ẵĩng vai trí lĂ phãn kặt cảu thn
tĂu vĂ khỏng tham gia vĂo sửc bận chung thn tĂu; kièu kắt nĂy góm 3 loi:
Loi A : kắt ẵổc lp loi A ẵừỡc thiặt kặ theo tiu chuán kặt cảu ẵừỡc cỏng nhn nhừ
ẵõi vối kắt su. Nặu kắt cĩ dng cc vch phng thệ p suảt hỗi thiặt kặ khỏng ẵừỡc qu
0,07 MPa. Nĩi chung, ửng suảt ờ loi kắt nĂy khỏng ẵỳỗc xc ẵnh chẽnh xc nhừ ẵõi
vối kắt dng bệnh chu p lỳc. Loi kắt nĂy yu cãu phăi cĩ lốp chn thử cảp toĂn bổ.
(xem hệnh v)
















Kắt ẵổc lp loi A
(ca tĂu lĂm lnh hoĂn toĂn)

Loi B : Kắt ẵổc lp loi B ẵừỡc thiặt kặ sau khi ẵơ ẵừỡc thứ mỏ hệnh, sứ dũng quy
trệnh vĂ phừỗng php phn tẽch chẽnh xc ẵè xc ẵnh mửc ẵổ ửng suảt, tuọi th mịi,
sửc bận nửt. Nặu kắt cĩ dng cc vch phng thệ p suảt hỗi thiặt kặ khỏng ẵừỡc qu
0,07 MPa. Loi kắt nĂy yu cãu phăi cĩ lốp chn thử cảp mổt phãn. (xem hệnh v)

Cch nhi

t
Kắt hĂn
g

(vch chn
thử cảp)
ừộn
g
õn
g
Vị
p

hẽa
trong
(vch chn
sỗ cảp)
Kắt dn
Dn nừốc
Vch chn sỗ cả
p
Lố
p
sỗn
p
h
Vch chn thử cả
p
Vch dc
Khoan
g
hĂn
g
Cch nhiẻt
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

15















Kắt ẵổc lp loi B

Loi C: Kắt ẵổc lp loi C ẵừỡc thiặt kặ vĂ chặ to theo tiu chuán bệnh chu p lỳc. Trong
nhiậu trừộng hỡp khi thiặt kặ, kắt loi nĂy ẵừỡc phn tẽch ửng suảt chẽnh xc. Tr sõ ửng suảt
thiặt kặ loi kắt nĂy kh thảp nn khỏng yu cãu phăi cĩ lốp chn thử cảp. (xem hệnh v)


























Kắt ẵổc lp loi C
Dn nừốcCch nhiẻt
Vím thắ
p
băo vẻ
Kắt hĂn
g
Vch kắt
Lố
p
cch nhiẻt
Khoan
g
hĂn
g
Cch nhiẻt
Bệnh
p
lỳc
Dn nừốc

Khoan
g
hĂn
g

Bệnh
p
lỳc
Bệnh
p
lỳc
Kắt ẵổc lp loi C
(ca tĂu ẵiậu p hoĂn
toĂn)
Kắt ẵổc lp loi C
(ca tĂu nứa ẵiậu p /lĂm
lnh toĂn bổ)
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

16
Kắt cch nhiẻt phẽa trong : Hẻ thõng kắt cch nhiẻt phẽa trong sứ dũng nhiẻt gn vĂo tỏn
vị trong ca thn tĂu hoc bậ mt chu tăi ẵổc lp ẵè chửa vĂ cch ly hĂng. (xem hệnh v)
















Kắt cch nhiẻt phẽa trong

2.2 Phn loi tĂu chờ khẽ hĩa lịng
Theo loi hĂng chờ cĩ cc loi tĂu sau :
1 TĂu loi 1G
LĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè chờ cc săn phám nu ti Chừỗng 19, Phãn 8D ca Qui phm, yu
cãu phăi cĩ cc phừỗng tiẻn băo vẻ tõi ẵa ẵè trnh hĂng hĩa thot ra.
2 TĂu loi 2G
LĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám nu ờ Chừỗng 19, Phãn 8D ca Qui phm
yu cãu phăi cĩ cc phừỗng tiẻn băo vẻ hiẻu quă ẵè trnh hĂng hĩa thot ra.
3 TĂu loi 2PG
LĂ tĂu chờ khẽ cĩ chiậu dĂi tữ 150 mắt trờ xuõng dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám nu ờ
Chừỗng 19, Phãn 8D ca Qui phm, yu cãu phăi cĩ cc phừỗng tiẻn băo vẻ tõi ẵa ẵè trnh
hĂng hĩa thot ra vĂ nặu săn phám ẵừỡc chuyn chờ trong cc kắt rội loi C cĩ MARVS ờ p
suảt ẽt nhảt lĂ 0,7 MPa vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh ton ca hẻ thõng ngn hĂng tữ -55
o
C trờ ln. Lừu ỷ
rng mổt tĂu theo quy ẵnh nĂy nhừng dĂi trn 150 mắt phăi ẵừỡc coi lĂ tĂu loi 2G.
4 TĂu loi 3G
LĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám nu ti Chừỗng 19, Phãn 8D ca Qui
phm, yu cãu phăi cĩ cc phừỗng tiẻn băo vẻ vữa phăi ẵè trnh hĂng hĩa thot ra.

Nhừ vy, tĂu loi 1G lĂ tĂu chờ khẽ dùng ẵè vn chuyèn cc săn phám ẵừỡc coi lĂ mửc ẵổ
nguy hièm tọng cổng lốn nhảt vĂ cc loi tĂu 2G/2PG vĂ loi 3G dùng ẵè vn chuyèn cc
săn phám cĩ mửc ẵổ nguy hièm thảp dãn. Vệ vy tĂu loi 1G phăi ẵừỡc thiặt kặ khỏng b
chệm theo tiu chuán thng khc nghiẻt nhảt vĂ cc kắt hĂng ca nĩ phăi ẵừỡc ẵt cch tỏn
bao mổt khoăng cch quy ẵnh lốn nhảt vĂo phẽa trong tĂu.
Theo phừỗng php chờ hĂng cĩ 5 loi sau :
.1 TĂu ẵừỡc ẵiậu p hoĂn toĂn
Hẻ thõn
g
cch nhiẻt
Kắt dn
Vị bn tron
g

Kắt dn
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

17
.2 TĂu nứa lĂm lnh/nứa ẵiậu p
.3 TĂu nứa ẵiậu p/lĂm lnh hoĂn toĂn
.4 TĂu LPG lĂm lnh hoĂn toĂn
.5 TĂu LNG
Loi .1, .2 vĂ .3 ẵừỡc dùng ẵè chờ lừỡng nhị LPG vĂ khẽ hĩa chảt trn cc tuyặn hĂnh trệnh
ngn ven bộ. Loi .4 dùng ẵè chờ lừỡng lốn LPG vĂ amonic trn tuyặn vin dừỗng. Loi .5
thừộng hot ẵổng chuyn tuyặn, chờ lừỡng LNG rảt lốn tữ vùng khai thc ẵặn nỗi chặ biặn.
(1) TĂu ẵiậu p hoĂn toĂn
y lĂ loi tĂu chờ khẽ hĩa lịng ẵỗn giăn nhảt vậ mt hẻ thõng chửa hĂng vĂ trang b
lĂm hĂng. TĂu ẵiậu p hoĂn toĂn dùng ẵè chờ hĂng ờ nhiẻt ẵổ mỏi trừộng. TĂu khỏng

yu cãu phăi cĩ lốp bc cch nhiẻt kắt hĂng vĂ thiặt b hĩa lịng. HĂng ẵừỡc chuyn chờ
tữ tĂu ln bộ thỏng qua bỗm hoc my nắn.
Do p suảt thiặt kặ ca kắt hĂng rảt lốn (1,8-2,0MPa), nn tĂu ẵiậu p hoĂn toĂn thừộng
nhị, dung tẽch tõi ẵa cc kắt hĂng lĂ 4000 m
3
. TĂu ch yặu dùng ẵè chờ LPG vĂ
amonic. TĂu sứ dũng hẻ thõng chửa hĂng loi C (kắt ẵổc lp loi C), khỏng yu cãu
phăi cĩ lốp chn thử cảp; khu vỳc hãm hĂng cĩ thè ẵừỡc thỏng giĩ bng khỏng khẽ.
(2) TĂu nứa lĂm lnh, nứa ẵiậu p
Loi tĂu nĂy từỗng tỳ nhừ tĂu ẵiậu p hoĂn toĂn; kắt chửa hĂng ca tĂu lĂ kắt loi C vối
p suảt thiặt kặ trong khoăng 0,5 - 1,1 MPa. Cở tĂu lốn nhảt cĩ dung tẽch cc kắt hĂng
ẵặn 7000 m
3
vĂ ẵừỡc dùng ch yặu ẵè chờ LPG. So vối tĂu ẵừỡc ẵiậu p hoĂn toĂn, loi
tĂu nĂy cĩ chiậu dĂy tỏn kắt hĂng nhị hỗn do giăm p suảt, tuy nhin li yu cãu phăi
cĩ thiặt b lĂm lnh vĂ vt liẻu bc cch nhiẻt kắt hĂng. Kắt chu ẵừỡc nhiẻt ẵổ tối -
48
o
C.
(3) TĂu nứa ẵiậu p/lĂm lnh hoĂn toĂn
TĂu loi nĂy thừộng ẵừỡc thiặt kặ vối dung tẽch cc kắt hĂng khoăng tữ 1500 ẵặn 3000
m
3
. TĂu thừộng vn chuyèn ẵừỡc nhiậu loi hĂng khc nhau tữ LPG ẵặn propynen hay
butadien. Kắt chửa hĂng loi C ẵừỡc sứ dũng cho loi tĂu nĂy vối p suảt hỗi thiặt kặ tữ
0,4 - 0,8 MPa. Thỏng thừộng kắt ẵừỡc thiặt kặ ẵè chu ẵừỡc nhiẻt ẵổ -48
o
C; nhừng ẵỏi
khi cĩ thè tối -104
o

C. Hẻ thõng lĂm hĂng ca tĂu ẵừỡc thiặt kặ sao cho cĩ thè xă hĂng
ln că phừỗng tiẻn tiặp nhn ẵừỡc lĂm lnh vĂ phừỗng tiẻn tiặp nhn ẵừỡc ẵiậu p.
(4) TĂu LPG lĂm lnh hoĂn toĂn
TĂu lĂm lnh hoĂn toĂn chờ hĂng ờ p suảt xảp xì p suảt khẽ quyèn. TĂu ẵừỡc thiặt kặ
ẵè chờ mổt lừỡng rảt lốn LPG vĂ amonic. Bõn kièu kắt hĂng khc nhau ẵừỡc dùng trn
tĂu lĂm lnh hoĂn toĂn: kắt kièu ẵổc lp trn tĂu hai vị vĂ kắt kièu nứa mĂng trn tĂu
hai vị. Kắt chửa hĂng ẵừỡc thiặt kặ ẵè chu ẵừỡc nhiẻt ẵổ -48
o
C. Kẽch thừốc tĂu vối
dung tẽch cc kắt hĂng tữ 10000 ẵặn 100000 m
3
. Hẻ thõng sảy hĂng vĂ bỗm tng p
luỏn ẵừỡc sứ dũng ẵè cho phắp xă hĂng ln phừỗng tiẻn tiặp nhn ẵừỡc ẵiậu p.
Nặu loi nĂy sứ dũng kắt kièu A thệ phăi cĩ lốp chn thử cảp toĂn bổ. Khỏng gian hãm
hĂng phăi ẵừỡc lĂm chỗ khi chờ hĂng d chy.
(5) TĂu LNG
TĂu LNG ẵừỡc thiặt kặ chặ to chuyn dùng ẵè chờ cỳc kỹ lốn LNG ờ nhiẻt ẵổ sỏi ti
p suảt khẽ quyèn lĂ -163
o
C. Loi tĂu nĂy thừộng cĩ dung tẽch cc kắt hĂng tữ 120000
ẵặn 130000 m
3
. TĂu thừộng ẵừỡc ẵĩng theo cc dỳ n khai thc khẽ tỳ nhin, vĂ mổt
ẵội tĂu chì dùng cho mổt dỳ n (cĩ thè tữ 20-25 nm).
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

18
Tảt că tĂu LNG ẵậu cĩ kặt cảu hai vị, thừộng dùng kắt chửa hĂng kièu mĂng vĂ cĩ lốp

chn thử cảp toĂn bổ. Mổt ẵc ẵièm khc biẻt ca loi tĂu nĂy lĂ sứ dũng khẽ bay hỗi
lĂm nhin liẻu ẵáy tĂu (chì cho phắp khi chờ metan - do metan nh hỗn khỏng khẽ).
Khỏng gian hãm hĂng trn cc kắt hĂng luỏn ẵừỡc lĂm trỗ. Nặu kắt hĂng lĂ loi B hệnh
cãu thệ khỏng gian hãm hĂng cĩ thè ẵừỡc ẵiận ẵãy khỏng khẽ khỏ, vối ẵiậu kiẻn cc
khỏng gian nĂy phăi ẵừỡc lĂm trỗ khi cĩ sỳ rí rì hĂng. Tảt că cc khỏng gian hãm hĂng
yu cãu phăi ẵừỡc theo dòi khẽ lin tũc.

2.3 ừộng õng hĂng vĂ thiặt b lĂm hĂng
Hẻ thõng ẵừộng õng hĂng vĂ thiặt b lĂm hĂng ca dng tĂu chờ khẽ hĩa lịng bao góm:
1 Thiặt b chuyèn hĂng
a. Hẻ thõng chuyèn hĂng: lĂ hẻ thõng ẵừộng õng bao góm: ẵừộng õng hĂng lịng, ẵừộng
õng hỗi hĂng, cc van, bỗm hĂng, my nắn hĂng, my lc vĂ cc phũ kiẻn.
b. Cc van hĂng: Cc van ca hẻ thõng chuyèn hĂng phăi thịa mơn cc yu cãu ca IMO.
2 Hẻ thõng kièm sot nhiẻt ẵổ/p suảt hĂng
TĂu chờ khẽ hĩa lịng lĂm lnh hoĂn toĂn vĂ nứa lĂm lnh yu cãu phăi cĩ hẻ thõng kièm
sot nhiẻt ẵổ/p suảt ẵè duy trệ nhiẻt ẵổ vĂ p suảt hĂng dừối nhựng giỗi hn nhảt ẵnh.
3 Hẻ thõng thỏng hỗi kắt hĂng vĂ hẻ thõng băo vẻ qu p/chn khỏng
Kắt hĂng phăi ẵừỡc trang b van an toĂn ẵè ngn chn sỳ qu p.
4 Cc thiặt b theo dòi, kièm sot vĂ bo ẵổng
Trn tĂu chờ khẽ hĩa lịng yu cãu phăi cĩ cc thiặt b theo dòi vĂ ẵo: mửc hĂng, nhiẻt ẵổ, p
suảt, tì trng hĂng vv NgoĂi ra cín phăi cĩ cc thiặt b theo dòi vĂ ẵo lừu lừỡng díng
chăy, ẵièm sừỗng, hĂm lừỡng ỏ xy.
5 Hẻ thõng khẽ trỗ
Mỏi trừộng khẽ trong cc kắt hĂng, khỏng gian cc hãm hĂng, khỏng gian giựa cc lốp chn
ca tĂu chờ khẽ hĩa lịng d chy phăi duy trệ ờ trng thi trỗ.
6 Hẻ thõng ẵĩng khán cảp (ESDS)
Ti mổt vĂi v trẽ trn tĂu nhừ buóng li, cãu boong, buóng my nắn, buóng ẵiậu khièn hĂng,
trm ẵiậu khièn sỳ cõ v.v cĩ cc van ẵiậu khièn bng khỏng khẽ nắn hoc cc nợt bảm
ẵiẻn. Khi cc van hoc cc nợt nĂy lĂm viẻc s ẵĩng cc van ẵiậu khièn tữ xa ca hẻ thõng
hĂng; ngững cc bỗm hĂng/my nắn hĂng vĂ lĂm ngững toĂn bổ hẻ thõng hĂng. Hẻ thõng

nĂy ẵừỡc gi lĂ hẻ thõng ẵĩng khán cảp.
7 Hẻ thõng chựa chy bng nừốc
Từỗng tỳ ẵõi vối tĂu chờ dãu thỏng thừộng, p suảt tõi thièu yu cãu ti hng lảy lĂ 5 bar.
8 Hẻ thõng phun sừỗng
Hẻ thõng phun sừỗng ẵừỡc trang b vối mũc ẵẽch ẵè lĂm mt, chõng chy vĂ băo vẻ thuyận
vin.
9 Hẻ thõng dp chy bng bổt hĩa chảt khỏ
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

19
Trn tĂu chờ khẽ hĩa lịng d chy phăi ẵừỡc trang b hẻ thõng dp chy bng bổt hĩa chảt
khỏ ẵè dp chy trn boong ca khu vỳc chửa hĂng. Bổt hĩa chảt khỏ thừộng lĂ hỡp chảt ca
hydrocacbonat Natri hoc hydrocacbonat Kali.
10 Hẻ thõng dp chy cõ ẵnh cho buóng bỗm hĂng vĂ buóng my nắn
Buóng bỗm hĂng vĂ buóng my nắn ca bảt kỹ tĂu chờ khẽ hĩa lịng nĂo củng phăi ẵừỡc
trang b hẻ thõng dp chy cõ ẵnh bng CO
2
thịa mơn cc yu cãu ca qui ẵnh II-2/5.1 vĂ
2 ca SOLAS 74 sứa ẵọi.
11 Trang b cho ngừội chựa chy
Mồi tĂu chờ khẽ hĩa lịng chờ cc săn phám d chy phăi cĩ sõ lừỡng trang b cho ngừội
chựa chy nhừ sau :
- Dung tẽch kắt hĂng tữ 5000 m
3
trờ xuõng : 4 bổ
- Dung tẽch kắt hĂng trn 5000 m
3
: 5 bổ

12 Trang b an toĂn
Trn tĂu chờ khẽ hĩa lịng phăi trang b tõi thièu 02 bổ trang b an toĂn c nhn cho phắp
ngừội ẵi vĂo lĂm viẻc ờ khu vỳc cĩ chửa ẵãy khẽ.
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

20

chừỗng 3 kièm tra, thứ nghiẻm tĂu lpg
trong ẵĩng mối

3.1 Hừống dạn kièm tra, thứ nghiẻm tĂu chờ khẽ hĩa lịng
1. Cc băn v vĂ tĂi liẻu
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
1.1 ỗn yu
cãu kièm
tra
è ng kièm cĩ thè tiặn hĂnh kièm tra cảp Giảy
chửng nhn cho tĂu, ch tĂu phăi cĩ ẵỗn yu cãu
kièm tra vối cc hng mũc thuổc cc loi tĂu hĂng.

1.2 Xc nhn
cc băn v
ẵơ ẵừỡc
duyẻt
Cc băn v vĂ tĂi liẻu phăi ẵừỡc trệnh duyẻt thịa
mơn theo yu cãu ca Qui phm Phn cảp vĂ ẵĩng

tĂu bièn, 2003

1.3 Biẻn php
khc phũc
ẵõi vối sỳ
khỏng phù
hỡp
Phăi cĩ cc biẻn php khc phũc sỳ khỏng phù hỡp
mổt cch hoĂn chình.

2. Kặt cảu kắt hĂng . Loi kắt :
. Vch chn thử cảp :
HoĂn toĂn/ Cũc bổ/ Khỏng
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
2.1 Kièm tra
quy trệnh
hĂn.
(bao góm că
bệnh p lỳc
xứ lỷ).






Kièm tra quy trệnh hĂn kắt hĂng vĂ bệnh p lỳc xứ lỷ phăi
ẵừỡc thỳc hiẻn theo quy trệnh kièm tra ẵơ ẵừỡc duyẻt.

1. Kièm tra quy trệnh hĂn ẵõi vối cc kắt hĂng vĂ bệnh p lỳc
xứ lỷ .
- Vối cc kắt hĂng vĂ bệnh p lỳc xứ lỷ, kièm tra quy trệnh
hĂn ẵừỡc yu cãu ẵõi vối tảt că cc mõi hĂn gip mắp. Cc
vt thứ phăi ẵi diẻn cho :
(i) Mồi vt liẻu cỗ băn
(ii) Mồi loi vt liẻu vĂ qu trệnh hĂn
(iii) Mồi v trẽ hĂn
õi vối mõi hĂn gip mắp cc tảm, cc vt thứ phăi ẵừỡc
lảy sao cho hừống cn song song vối hừống hĂn. Chảt
lừỡng ca ẵừộng hĂn tùy theo chiậu dĂy ca tảm vt liẻu
p
hăi thịa mơn tiu chuán hi

n hĂnh. Vi

c ch
ũp

X
-ra
y
ho

c

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005


21

































kièm tra bng siu m cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn theo sỳ lỳa
chn ca nhĂ chặ to hoc ng kièm.
õi vối cc mõi hĂn vuỏng gĩc, quy trệnh hĂn phăi phù hỡp
vối cc tiu chuán hiẻn hĂnh.
- Phăi kièm tra quy trệnh hĂn cho cc kắt hĂng vĂ bệnh chu
p lỳc xứ lỷ tữ mồi bổ vt thứ.
(i) Thứ kắo ngang mõi hĂn.
(ii) Thứ uõn cĩ thè lĂ uõn mt, chn hoc cnh theo yu cãu
ca ng kièm. Tuy vy, thứ uõn dc cĩ thè ẵừỡc yu cãu
thay cho thứ uõn ngang trong trừộng hỡp vt liẻu cỗ băn vĂ
kim loi ẵp cĩ ẵổ bận khc nhau.
(iii) Mổt bổ góm 3 mạu thứ ẵổ dai vĂ ẵp cĩ rnh khẽa chự V
kièu Charpy theo quy ẵnh ờ cc v trẽ sau, xem hệnh v
dừối ẵy :















ừộng tm ca mõi hĂn
ừộng hồn hỡp nĩng chăy (F.L)
Cch ẵừộng F.L 1mm.
Cch ẵừộng F.L 3mm.
Cch ẵừộng F.L 5mm
(iv) ng kièm cĩ thè yu cãu kièm tra cảu trợc vỉ mỏ, cảu
trợc vi mỏ vĂ ẵổ cửng.
2. Cc yu cãu khi thứ.
- Thứ kắo : Theo quy ẵnh chung, ẵổ bận kắo phăi khỏng nhị
hỗn ẵổ bận kắo tõi thièu ca vt liẻu cỗ băn từỗng ửng.
n
g
kièm củn
g
cĩ thè
y
u cãu ẵ

bận kắo n
g
an
g
ca mõi
1 2 345
HĂn
g
i
p
mắ

p
chự
V
Tm mạu th


HĂn
g
i
p
mắ
p
chự
V
Tm mạu th


1 2 345
Tõi thièu 1mm
Tõi thièu 1mm
V trẽ vch rơnh
1. Tm ẵừộng hĂn
2. Trn ẵừộng kim loi nĩng chăy
3. ờ trong HAZ, cch ẵừộng kim loi nĩng chăy 1mm
4. ờ trong HAZ, cch ẵừộng kim loi nĩng chăy 3mm
5. ờ trong HAZ, cch ẵừộng kim loi nĩng chăy 5mm
HAZ: Vùng b ănh hừờng nhiẻt
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


22
(Tiặp theo)
































hĂn khỏng ẵừỡc nhị hỗn ẵổ bận kắo tõi thièu ca kim loi
hĂn ẵp, nặu kim loi hĂn ẵp cĩ ẵổ bận kắo thảp hỗn kim
loi cỗ băn. Trong mi trừộng hỡp, phăi thỏng bo v trẽ
gạy.
- Thứ uõn: Yu cãu phăi khỏng cĩ bảt kỹ vặt nửt nĂo khi uõn
180
o
qua mổt chĂy ắp cĩ ẵừộng kẽnh bng bõn lãn chiậu
dĂy mạu thứ, trữ khi ẵừỡc yu cãu ring hoc cĩ sỳ thịa
thun vối ng kièm.
- Thứ ẵổ va ẵp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy: Thứ Charpy
phăi ẵừỡc tiặn hĂnh ờ nhiẻt ẵổ ẵừỡc quy ẵnh ẵõi vối vt
liẻu cỗ băn ẵừỡc ghắp. Kặt quă ca thứ ẵổ dai va ẵp kim
loi hĂn ẵp, nng lừỡng trung bệnh tõi thièu (E), phăi
khỏng ẵừỡc nhị hỗn 27J. Cc yu cãu vối mạu thứ cĩ kẽch
thừốc nhị hỗn ca kim loi hĂn ẵp vĂ mồi gi tr nng
lừỡng phăi phù hỡp vối cc yu cãu sau:
(i) Khi thứ ẵổ dai va ẵp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy ,
thỏng sõ ẵnh gi viẻc thứ ẵổ dai va ẵp cĩ rơnh khẽa chự V
kièu Charpy lĂ cc tr sõ nng lừỡng trung bệnh tõi thièu ẵõi
vối 3 mạu thứ cĩ ẵ kẽch thừốc (10x10mm) vĂ tr sõ nng
lừỡng tõi thièu ẵõi vối cc mạu thứ. Cc kẽch thừốc vĂ dung
sai cc mạu thứ cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy phăi thịa
mơn yu cãu ca phãn 7-A ca quy phm. Viẻc thứ vĂ cc
yu cãu ẵõi vối cc mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn 5,0mm
phăi thịa mơn cc tiu chuán ẵơ ẵừỡc cỏng nhn. Cc gi

tr nng lừỡng trung bệnh tõi thièu ẵõi vối cc mạu thứ cĩ
kẽch thừốc nhị hỗn phăi lĂ:
Kẽch thừốc mạu thứ Nng lừỡng trung
bệnh
10x10 mm E
10x7,5 mm 5/6E
10x5,0 mm 2/3E
Vối E lĂ tr sõ nng lừỡng ẵừỡc xc ẵnh tữ Băng 8-D/6.1
ẵặn 8-D/6.4, phãn 8D ca Quy phm. Chì sõ ring l cĩ
thè thảp hỗn gi tr trung bệnh ẵơ ẵừỡc xc ẵnh min lĂ nĩ
khỏng nhị hỗn 70% gi tr ẵĩ.
(ii) Trong mi trừộng hỡp mạu thứ Charpy cĩ kẽch thừốc lốn
nhảt theo chiậu dĂy vt liẻu phăi cõ gng ẵừỡc ct sao cho
mạu thứ nm gãn khoăng giựa mt ngoĂi vĂ tm chiậu dĂy
ca vt liẻu vĂ rơnh khẽa phăi vuỏng gĩc vối mt ngoĂi ca
vt liẻu.
Nặu gi tr nng lừỡng trung bệnh ca ba mạu thứ ẵổ dai va
ẵp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy ban ẵãu khỏng thịa
mơn cc yu cãu ẵơ nu trn, hoc cc gi tr nng lừỡng tõi
thièu ca mổt mạu thứ nhị hỗn tr sõ nng lừỡng tõi thièu
cho phắp ẵõi vối mổt mạu thứ, thệ phăi thứ thm 3 vt thứ
lả
y
tữ cùn
g
v

t li

u vĂ kặt h

ỡp
vối cc kặt
q
uă trừốc ẵè ẵ

nh
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

23
(Tiặp theo)












gi tr trung bệnh mối. Nặu tr sõ nng lừỡng trung bệnh mối
nĂy thịa mơn qui ẵnh vĂ nặu khỏng cĩ nhiậu hỗn hai kặt
quă thứ ẵỗn l thảp hỗn tr sõ trung bệnh theo yu cãu vĂ
khỏng cĩ nhiậu hỗn mổt kặt quă thảp hỗn gi tr yu cãu
ẵõi vối mồi mạu thứ thệ vt mạu hoc că lỏ vt liẻu cĩ thè
chảp nhn ẵừỡc. Theo sỳ thịa thun ca ng kièm, cc

dng thứ ẵổ dai va ẵp khc, nhừ thứ bng thă rỗi trng vt.
Dng thứ nĂy cĩ thè dùng kặt hỡp hoc thay cho thứ ẵổ dai
va ẵp cĩ rơng khẽa chự V kièu Charpy.
Kặt quă thứ ẵổ dai va ẵp mạu thứ ờ vùng ẵừộng kim loi
nĩng chăy vĂ vùng b ănh hừờng nhiẻt phăi cho nng lừỡng
trung bệnh tõi thièu (E) phù hỡp vối cc yu cãu thứ theo
chiậu ngang hoc dc ca vt liẻu cỗ băn, lảy tr sõ thẽch
hỡp, cín ẵõi vối cc mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn nng
lừỗng trung bệnh tõi thièu (E) phăi phù hỡp băng trn. Nặu
chiậu dĂy vt liẻu khỏng cho phắp gia cỏng mạu thứ ẵ
kẽch thừốc hoc mạu kẽch thừốc nhị hỗn theo tiu chuán thệ
quy trệnh thứ vĂ cc tiu chuán chảp nhn phăi thịa mơn
yu cãu ca ng kièm.
2.2 Vt liẻu
Vt liẻu phăi ẵừỡc xc nhn bng tộ k m thắp săn xuảt vĂ
ẵừỡc ẵnh dảu trn tảm vt liẻu phù hỡp vối cc băn v.
Phăi chợ ỷ ẵặn loi thắp vĂ nhiẻt ẵổ thứ.
(Kặt cảu vị tĂu yu cãu phăi lĂm bng vt liẻu cĩ thè lĂm
viẻc trong mỏi trừộng nhiẻt ẵổ thảp).

2.3 Kièm tra săn
phám hĂn















Kièm tra săn phám hĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối qui
trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt. Tõi thièu phăi thịa mơn cc yu cãu sau:
(1) õi vối tảt că cc kắt hĂng vĂ cc bệnh p lỳc xứ lỷ trữ
cc kắt kièu mĂng vĂ kắt liận, phăi tiặn hĂnh kièm tra
ẵừộng hĂn trn cc săn phám trn mồi 50m ca cc mõi
hĂn gip mắp vĂ viẻc kièm tra phăi ẵi diẻn cho mồi v trẽ
hĂn. õi vối cc vch chn thử cảp củng phăi kièm tra săn
phám nhừ yu cãu ẵõi vối cc vch chn sỗ cảp, khõi
lừỡng kièm tra cĩ thè ẵừỡc giăm theo sỳ thịa thn vối
ng kièm.
200 mắt cĩ thè chảp nhn cho loi kắt liận vĂ vch chn
thử cảp.
(2) Kièm tra trn săn phám ẵõi vối kắt ẵổc lp loi A vĂ B, kắt
nứa mĂng phăi bao góm:
(i) Thứ uõn vĂ nặu bt buổc ẵõi vối kièm tra qui trệnh thệ phăi
thứ ẵổ dai va ẵp cho mổt bổ góm ba mạu thứ cĩ rơnh
khẽa chự V kièu Charpy cho mồi 50mm ẵừộng hĂn. Viẻc
thứ ẵổ dai va ẵp cĩ rơnh khẽa chự V kièu Charpy phăi
ẵừỡc thỳc hiẻn trn cc mạu thứ cĩ rơnh khẽa nm kặ tiặp
ờ tm mõi hĂn vĂ vùng b ănh hừờng nhiẻt (v trẽ nguy
hièm nhảt ẵừỡc dỳa trn kặt quă chảt lừỡng kièm tra quy
trệnh hĂn) õi vối thắp khỏng rì ostenit tảt că cc rơ
nh


NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

24
(Tiặp theo)










trệnh hĂn). õi vối thắp khỏng rì ostenit, tảt că cc rơnh
khẽa phăi nn ờ tm mõi hĂn.
(ii) Cc yu cãu thứ nhừ 2.1 , ring ẵõi vối trừộng hỡp khi kặt
quă thứ ẵổ dai va ẵp khỏng thịa mơn cc yu cãu vậ
nng lừỡng theo qui ẵnh vạn cĩ thè ẵừỡc chảp nhn nặu
ẵừỡc ng kièm xem xắt ring qua thứ rỗi trng vt.
Trong trừộng hỡp nhừ vy, phăi thứ rỗi trng vt hai lãn
cho mồi mạu thứ Charpy khỏng ẵt vĂ că hai lãn mạu
phăi khỏng b gạy ờ nhiẻt ẵổ thứ.
(3) õi vối kắt ẵổc lp loi C: NgoĂi cc yu cãu ờ (2) buổc
phăi kắo ngang mõi hĂn. Cc yu cãu ẵừỡc nu ờ 2.1,
ring kặt quă thứ ẵổ dai va ẵp khỏng thịa mơn cc yu
cãu vậ nng lừỡng theo quy ẵnh vạn cĩ thè chảp nhn
phũ nặu ẵừỡc ng kièm xem xắt ring qua thứ rỗi trng

vt. Trong trừộng hỡp nhừ vy, phăi thứ rỗi trng vt hai
lãn cho mồi bổ mạu thứ Charpy khỏng ẵt vĂ că hai lãn
mạu phăi khỏng b gạy ờ nhiẻt ẵổ thứ.
2.4 Kặt cảu,
trệnh ẵổ tay
nghậ vĂ
ẵăm băo
chảt lừỡng

















Kặt cảu, tay nghậ vĂ viẻc ẵăm băo chảt lừỡng phăi ẵừỡc thỳc
hiẻn phù hỡp băn v vĂ thuyặt minh ẵơ ẵừỡc duyẻt
(1) Tảt că cc mõi hĂn gip mắp ca loi kắt rội phăi ờ dng
ngảu hoĂn toĂn. Vối mõi hĂn vím vối tỏn bao ng kièm
cĩ thè chảp nhn dùng mõi hĂn gĩc ngảu hoĂn toĂn. Trữ

cc kặt cảu xuyn qua vím, cc mõi hĂn ca õng phăi
ẵừỡc thiặt kặ sao cho hĂn ngảu ẵừỡc hoĂn toĂn.
(2) ổ chẽnh xc, ẵổ thng hĂng, ẵổ lẻch hừống, ẵổ bĩng, ẵổ
phng(nặu cãn thiặt), ẵc biẻt ẵõi vối kắt loi B.
(3) Vối cc kắt rội loi C, cc chi tiặt vĂ mõi nõi phăi nhừ
sau:
(i) Cc ẵừộng hĂn dc vĂ ẵừộng hĂn víng ca kắt chu p
suảt phăi lĂ mõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn, dng chự
X hoc chự V. Mõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn phăi
ẵừỡc thỳc hiẻn bng hĂn hai mt hoc hĂn cĩ tảm ẵẻm.
Nặu dùng tảm ẵẻm thệ tảm ẵẻm phăi ẵừỡc tho ra, trữ
bệnh chu p lỳc nhị ng kièm cĩ thè chảp nhn cho giự
li. ng kièm cĩ thè chảp nhn cc dng vt mắp khc
tùy thuổc vĂo kặt quă thứ khi xắt duyẻt quy trệnh hĂn.
(ii) Biẻn php gip mắp ca mõi hĂn giựa thn vối vím chu
p lỳc, giựa vím vối phũ tùng phăi thỳc hiẻn theo cc yu
cãu ờ Chừỗng 10, phãn 3 ca Quy phm. Cc mõi hĂn
õng nõi vối bệnh vĂ cc kặt cảu xuyn qua khc ca bệnh
vĂ tảt că cc mõi nõi vối bệnh hoc õng nõi phăi lĂ ngảu
hoĂn toĂn suõt chiậu dĂy ca thĂnh bệnh hoc thĂnh õng
nõi, trữ khi ng kièm chảp nhn ẵõi vối nhựng ẵừộng
õng nõi cĩ ẵừộng kẽnh nhị.
(4) Kắt kièu mĂng: Vối cc kắt kièu mĂng, cc biẻn php ẵăm
băo chảt lừ

n
g
, chảt lừ

n

g

q
ui trệnh hĂn, cc chi tiặt thiặt

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

25
(Tiặp theo)










kặ, vt liẻu, chặ to kièm tra vĂ thứ nhiẻm phăi tun theo
cc tiu chán ẵừỡc hoĂn thiẻn dãn trong qu trệnh thứ
nghiẻm mạu.
(5) Kắt kièu nứa mĂng: õi vối kắt nứa mĂng, cc yu cãu
từỗng ửng ẵõi vối cc kắt rội hoc cc kắt kièu mĂng phăi
ẵừỡc p dũng thẽch hỡp.
(6) Kắt cch nhiẻt phẽa trong:
(i) õi vối cc kắt cch nhiẻt phẽa trong, ẵè ẵăm băo ẵóng
ẵậu vậ mt chảt lừỡng kè că kièm sot mỏi trừộng, chảt

lừỡng ca qui trệnh ẵừỡc p dũng, cc gĩc, cc kặt cảu
xuyn qua cc chi tiặt kặt cảu khc, cc ẵc tẽnh ca vt
liẻu, viẻc kièm tra tững phãn vĂ kièm tra hoĂn chình cc
bổ phn phăi tun theo cc tiu chuán hoĂn thiẻn dãn
trong chừỗng trệnh thứ nghiẻm mạu.
(ii) Tiu chuán kièm tra chảt lừỡng kè că kẽch thừốc cho phắp
tõi ẵa ca cc khuyặt tt chặ to, viẻc thứ nghiẻm vĂ kièm
tra trong qu trệnh chặ to lp ẵt vĂ thứ nghiẻm mạu ờ
tững giai ẵon phăi thịa mơn yu cãu ca ng kièm.
2.5 Kièm tra
khỏng ph
hy.



















Kièm tra khỏng ph hy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối quy
trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt.
(1) õi vối kắt loi A vĂ kắt bn mĂng, ẵừỡc thiặt kặ lĂm viẻc
ờ nhiẻt ẵổ bng hoc nhị hỗn -20
o
C vĂ kắt rội loi B
khỏng kè nhiẻt ẵổ thiặt kặ, viẻc kièm tra khỏng ph hy
phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nhừ sau:
- Chũp X-quang: 100% tảt că cc mõi hĂn gip mắp ngảu
hoĂn toĂn ca tỏn vị kắt hĂng.
(2) õi vối kắt loi A vĂ kắt bn mĂng khc vối (1), viẻc
kièm tra khỏng ph hy phăi ẵừỡc thỳc hin nhừ sau:
. Chũp X-quang toĂn bổ cc ẵièm ct giao vĂ ẽt nhảt 10%
cc mõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn ca kặt cảu kắt.
. Trong mồi trừộng hỡp, kặt cảu kắt cín li bao góm că
mõi hĂn ca cc np, cc phũ tùng vĂ chi tiặt lp ghắp
khc phăi ẵừỡc kièm tra bng bổt tữ tẽnh hoc cc phừỗng
php thám thảu chì th mĂu nặu ng kièm thảy cãn thiặt.
. Tảt că cc quy trệnh kièm tra vĂ tiu chuán cỏng nhn
phăi phù hỡp vối cc tiu chuán ẵơ ẵừỡc cỏng nhn. ng
kièm cĩ thè chảp nhn cc quy trệnh kièm tra siu m ẵơ
ẵừỡc cỏng nhn thay cho kièm tra bng tia phĩng x
nhừng cĩ thè yu cãu kièm tra bọ sung bng tia phĩng x
ờ cc v trẽ lỳa chn. NgoĂi ra, ng kièm cĩ thè yu cãu
kièm tra bng siu m bọ sung cho kièm tra bng tia
phĩng x ẵơ yu cãu.
(3) õi vối kắt loi C vĂ cc bệnh p lỳc xứ lỷ viẻc kièm tra
khỏng ph hy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh nhừ sau:

NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn


ẵng kièm viẻt nam - 2005

26
(Tiặp theo)
















(i) Chặ to vĂ trệnh ẵổ tay nghậ, dung sai trong chặ to nhừ
ẵổ lừỡn, ẵổ lẻch cũc bổ so vối hệnh dng ẵợng, ẵổ thng
ca ẵừộng hĂn vĂ ẵổ vt ca cc tảm tỏn cĩ chiậu dĂy
khc nhau phăi theo yu cãu Chừỗng 11, phãn 3 ca Quy
phm.
(ii) Thứ khỏng ph hy: Tùy theo sỳ hoĂn chình vĂ phm vi
ca thứ khỏng ph hy ẵừộng hĂn, qu trệnh thứ khỏng
ph hy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh toĂn phãn hoc tững phãn
theo cc yu cãu ca Chừỗng 11, phãn 3 ca quy phm,

nhừng khõi lừỡng kièm tra khỏng ẽt hỗn khõi lừỡng sau
dy :
(a) Thứ khỏng ph hy toĂn phãn :
. Chũp X-ray : 100% cc mõi hĂn gip mắp.
. Pht hiẻn vặt nửt bậ mt (kièm tra thám thảu): ẽt nhảt 10%
tọng sõ ẵừộng hĂn, 100% ẵõi vối cc vĂnh gia cừộng
quanh lồ khoắt , õng nõi vv
Tuy nhin viẻc kièm tra bng siu m cĩ thè thay thặ mổt
phãn cho kièm tra bng tia phĩng x nặu ẵừỡc ng kièm
chảp nhn. NgoĂi ra, ng kièm cĩ thè yu cãu kièm tra
toĂn phãn ẵừộng hĂn ca vĂnh gia cừộng quanh lồ khoắt,
õng nõi, vv bng siu m.
(b) Thứ khỏng ph hy tững phãn:
. Chũp X-ray: ừộng hĂn gip mắp: tảt că cc ẵừộng hĂn
giao nhau vĂ ẽt nhảt 10% tọng chiậu dĂi ti cc v trẽ ẵừỡc
lỳa chn phn bõ ẵậu.
. Pht hiẻn vặt nửt bậ mt: VĂnh gia cừộng quanh lồ khoắt,
õng nõi, vv , 100%.
. Kièm tra bng siu m : Theo yu cãu ca ng kièm
trong tững trừộng hỡp cũ thè.
(4) õi vối vị ngoĂi ẵĩng vai trí nhừ vch chn thử cảp viẻc
kièm tra khỏng ph hy phăi ẵừỡc thỳc hin:
. Chũp X-quang : tảt că cc dăi tỏn gip mắp vĂ cc phãn
giao ờ mn.
1) Vối cc bệnh p lỳc xứ lỷ: 10% cĩ thè chảp nhn ẵừỡc
2.6 Vch chn
thử cảp





Vch chn thử cảp, nặu cĩ yu cãu, phăi phù hỡp vối cc yu
cãu sau :
(1) Nặu nhiẻt ẵổ ca hĂng hĩa ờ p suảt khẽ quyèn khỏng
thảp hỗn -55
o
C thệ thn tĂu cĩ thè cĩ tc dũng nhừ mổt
vch chn thử cảp.
(2) Vt liẻu thn tĂu phăi phù hỡp vối nhiẻt ẵổng ca hĂng
dừối p suảt khẽ quyèn.
(
3
)
Phăi thiặt kặ sao cho nhi

t ẵ

ẵĩ khỏn
g

g

y
ửn
g
suảt
c ẵièm chẽnh ca
vch chn thử cảp:

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06


ẵng kièm viẻt nam - 2005

27
(Tiặp theo)










khỏng chảp nhn ẵừỡc ẵõi vối thn tĂu.
(4) Cĩ thè giự ẵừỡc hĂng lịng rí rì trong thội gian 15 ngĂy
thm trẽ khi tĂu nghing 30
o
.
(5) Nặu yu cãu phăi cĩ vch chn thử cảp toĂn phãn thệ
phm vi ca nĩ phăi ẵừỡc xc ẵnh theo sỳ rí rì ca hĂng
từỗng ửng vối phm vi hừ hi to ra bờ phọ tăi trng nu ờ
4.3.4-4, Chừỗng 4, Phãn 8D ca Quy phm, sau khi pht
hiẻn ra rí rì sỗ cảp. Cĩ thè xắt ẵặn sỳ bõc hỗi, tõc ẵổ rí rì,
cỏng suảt bỗm vĂ cc yặu tõ khc. ờ xa vch chn thử cảp
tững phãn phăi cĩ cỗ cảu chn ẵè hừống chảt lịng vĂo
khỏng gian giựa vch chn sỗ cảp vĂ vch chn thử cảp vĂ
giự cho nhiẻt ẵổ ca mửc thn tĂu ờ mửc an toĂn.
(6) Ti nhựng nỗi khỏng thè kièm tra bng mt thừộng vch

chn thử cảp , phăi cĩ phừỗng php kièm tra cĩ hiẻu quă
ẵừỡc ng kièm duyẻt.
2.7 Cỗ cảu ẵở
Cc kắt hĂng phăi ẵừỡc ẵở bời thn tĂu phăi thịa mơn cc yu
cãu sau :
(1) Khỏng b dch chuyèn nhừ mổt vt thè dừối tc ẵổng ca
tăi trng tỉnh vĂ tăi trng ẵổng nhừng cĩ thè co vĂ dơn khi
nhiẻt ẵổ thay ẵọi vĂ khi thn tĂu biặn dng mĂ khỏng pht
sinh ửng suảt ờ kắt vĂ ờ thn tĂu.
(2) Ngn ngữa sỳ di chuyèn toĂn bổ ca kắt theo phừỗng
ngang, phừỗng dc vĂ quay gy ra do sỳ chuyèn ẵổng ca
tĂu hoc do ẵm va.
(3) Cc kắt rội phăi cĩ kặt cảu chõng nọi. Kặt cảu chõng nọi
phăi thẽch hỡp ẵè chõng lỳc tữ dừối ln do kắt trõng trong
khoang tĂu b ngp nừốc ẵặn chiậu chệm trng tăi mùa h
ca tĂu gy ra, mĂ khỏng cĩ biặn dng do nguy hièm ẵõi
vối kặt cảu thn tĂu.
(4) Khi cc kắt hoc ẵừộng õng ẵừỡc cch biẻt bng cch
ẵiẻn bời cỗ cảu thn tĂu, phăi tiặp ẵảt vậ ẵiẻn cho că
ẵừộng õng vĂ cc kắt. Tảt că cc mõi nõi õng cĩ ẵẻm vĂ
khốp nõi õng mậm phăi ẵừỡc tiặp ẵảt vậ ẵiẻn.

2.8 Hẻ thõng
sảy nĩng








Hẻ thõng sảy nĩng ẵừỡc trang b nhm băo vẻ kặt cảu ca vị
tĂu khi ờ nhiẻt ẵổ thảp, thiặt kặ vĂ cảu trợc ca hẻ thõng phăi
ẵừỡc ng kièm duyẻt.
- Khi tĂu chờ loi hĂng ờ nhiẻt ẵổ dừối -10
o
C ti cc khu
vỳc mỏi trừộng cĩ nhiẻt ẵổ khỏng khẽ lĂ 5
o
C vĂ nhiẻt ẵổ
nừốc bièn lĂ 0
o
C vĂ ti v trẽ trang b vch chn thử cảp
cũc bổ hoc toĂn phãn lĂm viẻc vối ẵiậu kiẻn mỏi trừộng
trn, thiặt b gia nhiẻt cc kặt cảu ngang vị tĂu phăi ẵăm
băo nhiẻt ẵổ ca vt liẻu khỏng giăm xuõng dừối mửc
thảp nhảt cho phắp. Nặu nhiẻt ẵổ mỏi trừộng thảp hỗn
phăi trang b hẻ thõng sảy nĩng theo cỗ cảu dc tĂu ẵè
ẵăm băo v

t li

u du
y
trệ ờ nhi

t ẵ

5
o

C ẵõi vối khẽ vĂ 0
o
C,
c ẵièm chẽnh ca
hẻ thõng:
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

28
(Tiặp theo)
thiặt b nĂy phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
(i) Lừỡng nhiẻt phăi ẵ ẵè duy trệ kặt cảu vị tĂu ờ trn nhiẻt
ẵổ cho phắp tõi thièu trong ẵiậu kiẻn khõng khẽ cĩ nhiẻt
ẵổ 5
o
C vĂ nừốc bièn cĩ nhiẻt ẵổ 0
o
C.
(ii) Hẻ thõng sảy nĩng phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho bảt kỹ v trẽ
nĂo ẵĩ b hừ hịng thệ phãn dỳ phíng phăi duy trệ ẵừỡc
100% tăi nhiẻt lỷ thuyặt.
(iii) Hẻ thõng sảy nĩng phăi ẵừỡc coi nhừ mổt my phũ quan
trng
(iv) Viẻc thiặt kặ vĂ chặ to hẻ thõng gia nhiẻt phăi ẵừỡc
ng kièm gim st.
2.9 Cch nhiẻt
.1 Vt liẻu cch
nhiẻt.























Vt liẻu cch nhiẻt phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt vĂ phăi phù
hỡp vối tăi trng mĂ cc kặt cảu kậ cn tc ẵổng vĂo.
1) Vt liẻu cch nhiẻt phăi ẵừỡc thứ nghiẻm cc ẵc tẽnh sau
ẵy ẵè ẵăm băo chợng thịa mơn ẵãy ẵ cc yu cãu sứ
dũng.
.1 Tẽnh từỗng thẽch vối loi hĂng.
.2 Tẽnh tan trong hĂng hĩa
.3 Tẽnh hảp thũ ca hĂng hĩa
.4 ổ co ngĩt

.5 Tẽnh lơo hĩa ca vt liẻu
.6 Trng lừỡng ring
.7 Cỗ tẽnh
.8 ổ mĂi mín
.9 Tẽnh giơn nờ nhiẻt
.10 Tẽnh dẽnh kặt
.11 Tẽnh dạn nhiẻt
.12 Tẽnh chu lứa vĂ lan trĂn lứa
.13 Tẽnh chõng rung
.14 Tẽnh ẵóng nhảt
2) Cùng vối viẻc thịa mơn cc yu cãu nĩi trn, nhựng vt
liẻu cch nhiẻt to thĂnh mổt phãn ca hẻ thõng ngn
hĂng phăi ẵừỡc thứ nghiẻm cc tẽnh chảt dừối ẵy sau khi
mỏ phịng sỳ lơo hĩa vĂ chu trệnh nhiẻt ẵè ẵăm băo rng
chợng thịa mơn ẵãy ẵ cc yu cãu sứ dũng :
.1 Tẽnh lin kặt (ẵổ bận dẽnh kặt)
.2 Tẽnh chu p suảt hĂng hĩa
NhĂ chặ to:

Loi vt liẻu:

Sõ duyẻt:
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

29
(Tiặp theo)



.3 Tẽnh mịi vĂ lan truyận vặt nửt
.4 Tẽnh từỗng ẵóng vối cc thĂnh phãn hĂng hĩa vĂ vối chảt
cĩ thè tiặp xợc vối lốp cch nhiẻt trong ẵiậu kiẻn khai
thc bệnh thừộng.
.5 nh hừờng ca sỳ cĩ mt ca nừốc vĂ ca p suảt nừốc ẵõi
vối cc tẽnh chảt cch nhiẻt.
.6 Tẽnh hảp thũ khẽ
3) Cc tẽnh chảt nu trn ẵừỡc thứ trong phm vi giựa nhiẻt
ẵổ cỳc ẵi trong khai thc vĂ 5
o
C thảp hỗn nhiẻt ẵổ thiặt kặ
tõi thièu nhừng khỏng cãn thảp hỗn -196
o
C.
.2 Kièm tra chảt
lừỡng vĂ tay
nghậ
Viẻc kièm tra chảt lừỡng vĂ tay nghậ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo
quy trệnh ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt.
Quy trệnh chặ to, băo quăn, vn chuyèn, lp ẵt, kièm tra
chảt lừỡng vĂ kièm tra chõng hừ hi do nh sng mt trội ca
vt liẻu cch nhiẻt phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt.

.3 Băo vẻ lốp
cch nhiẻt
Do v trẽ hoc ẵiậu kiẻn mỏi trừộng vt liẻu cch nhiẻt phăi
cĩ tẽnh chu lứa, chõng lan truyận lứa vĂ phăi ẵỳỗc băo vẻ
thẽch hỡp chõng sỳ xm nhp ca hỗi nừốc vĂ ph hy cỗ
hc.


2.10 Thứ thy
lỳc
2.10.1 Kắt rội
loi C vĂ
bệnh p
lỳc xứ lỷ













õi vối kắt ẵổc lp loi C vĂ bệnh p lỳc xứ lỷ phăi thỳc hiẻn
thứ thy lỳc nhừ sau:
(1) Sau khi ẵừỡc chặ to hoĂn chình, mồi bệnh chu p lỳc
phăi ẵừỡc thứ nghiẻm thy tỉnh vối p lỳc ờ ẵình kắt
khỏng nhị hỗn 1,5P
o
(P
o
lĂ p suảt hỗi thiặt kặ) nhừng
trong mi trừộng hỡp trong qu trệnh thứ nghiẻm p suảt,
ửng suảt tẽnh ton ờ lốp mĂng cỗ băn ti ẵièm bảt kỹ phăi

khỏng lốn hỗn 90% giối hn chăy ca vt liẻu. è ẵăm
băo ẵiậu kiẻn nĂy thịa mơn, khi tẽnh ton nặu thảy rng
ửng suảt nĂy lốn hỗn 0,75 giối hn chăy thệ phăi dùng
thiặt b ẵo biặn dng hoc mổt thiặt b thẽch hỡp khc nặu
bệnh p lỳc khỏng phăi lĂ hệnh trũ hoc hệnh cãu.
(2) Nhiẻt ẵổ ca nừốc thứ ẽt nhảt phăi lĂ 30
o
C lốn hỗn nhiẻt
ẵổ chăy do ca vt liẻu chặ to.
(3) Thội gian thứ: p suảt phăi giự trong víng 2 giộ cho mồi
25 mm chiậu dĂy vt liẻu nhừng trong mi trừộng hỡp
khỏng nhị hỗn 2 giộ.
(4) õi vối kắt chửa hĂng chu p suảt, nặu cãn thiặt vĂ ẵừỡc
ng kièm chảp nhn, viẻc thứ nghiẻm nắn thy lỳc cĩ
thè ẵừỡc tiặn hĂnh dừối nhựng ẵiậu kiẻn nu ờ (1), (2),
(3).
(5) ng kièm s xem xắt ẵc biẻt viẻc thứ nghiẻm cc kắt ờ
ửng suảt cho phắp lốn hỗn tùy theo nhiẻt ẵổ khai thc.
Tuy nhin cc yu cãu ờ (1) phăi ẵừỡc tun th hoĂn toĂn.
. p suảt ti ẵình kắt
(MPa) :

. Cổt nừốc (m):

. Nhiẻt ẵổ nừốc (
o
C):

. Thội gian thứ (giộ):


. ng suảt (kG/mm
2
):
NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

30
(Tiặp theo)
(6) Sau khi hoĂn chình vĂ lp ẵt, mồi bệnh chu p lỳc vĂ cc
phũ tùng lin quan phăi ẵừỡc thứ kẽn thẽch hỡp.
(7) Thứ nghiẻm bng khẽ nắn ẵõi vối cc bệnh chu p lỳc
khỏng phăi lĂ kắt hĂng phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt
trong trừộng hỡp cũ thè. Viẻc thứ nghiẻm nĂy chì ẵừỡc
dùng vối nhựng bệnh khỏng ẵừỡc thiặt kặ vĂ ẵở ẵè cĩ thè
an toĂn khi chửa ẵãy nừốc hoc nhựng bệnh khỏng thè
lĂm khỏ ẵừỡc hoc khỏng cho phắp cĩ bảt cử chảt khứ
nĂo sĩt li trong bệnh khi sứ dũng.
2.11 Cc loi
kắt khc






















Viẻc thứ thy tỉnh vĂ thứ thy khẽ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù
hỡp vối quy trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt. Phăi chợ ỷ ẵc biẻt cc yu
cãu sau:
(1) Kắt rội loi A :
Viẻc thứ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn vối p suảt thứ ờ ẵình kắt
khỏng nhị hỗn MARVS. Nặu thứ nắn thy lỳc thệ phăi cõ
gng mỏ phịng ẵừỡc tăi trng thỳc ca kắt vĂ kặt cảu ẵở
kắt.
(2) õi vối kắt rội loi B, ngoĂi viẻc thứ nhừ ẵõi vối kắt ẵổc
lp loi A. NgoĂi ra, ửng suảt cỳc ẵi ca lốp mĂng cỗ băn
ửng suảt uõn cỳc ẵi ờ cỗ cảu ẵở trong ẵiậu kiẻn thứ
nghiẻm khỏng ẵừỡc vừỡt qu 0,9 giối hn chăy ca vt
liẻu chặ to ờ nhiẻt ẵổ thứ nghiẻm. è ẵăm băo ẵiậu nĂy,
khi tẽnh ton nặu thảy ửng suảt nĂy lốn hỗn 75% giối hn
chăy, thứ nghiẻm mạu phăi dùng thiặt b ẵo biặn dng
hoc mổt thiặt b khc phù hỡp.
Nĩi chung, phăi ẵo ửng suảt cho ẽt nhảt 1 kắt.
(3) õi vối kắt mĂng vĂ kắt nứa mĂng:
. ờ nhựng tĂu cĩ cc kắt kièu mĂng vĂ kắt kièu nứa mĂng,

cc ngn cch ly vĂ cc khỏng gian chửa chảt lịng vĂ kậ
cn vối kặt cảu ẵở lốp mĂng phăi ẵừỡc thứ thy tỉnh vĂ
thứ nắn thy lỳc theo cc yu cãu ca 2.1.6-1 Phãn 1-B
ca Quy phm. NgoĂi ra cc kặt cảu ẵở lốp mĂng trong
khoang khc phăi thứ kẽn. Cc hãm ẵừộng õng vĂ cc
khoang khỏng thừộng xuyn chửa chảt lịng khc khỏng
cãn phăi thứ thy tỉnh.
(4) Kắt cch nhiẻt phẽa trong:
(i) TĂu cĩ kắt cch nhiẻt phẽa trong mĂ thn trong lĂ kặt cảu
ẵở, cc kặt cảu ca thn trong phăi ẵừỡc thứ thy tỉnh vĂ
nắn thy lỳc theo cc yu cãu ca 2.1.6-1 Phãn 1-B ca
Quy phm, cĩ xắt ẵặn MARVS.
(ii) ờ nhựng tĂu cĩ kắt cch nhiẻt phẽa trong mĂ cc kắt rội lĂ
kặt cảu ẵở, cc kắt rội phăi ẵừỡc thứ thy tỉnh hoc thứ
nắn thy tỉnh nhừ ẵõi vối kắt rội loi A.
(
iii
)
Vối cc kắt cch nhi

t
p
hẽa tron
g
mĂ kặt cảu ca thn
p suảt ẵình kắt:
(MPa):

Cổt nừốc(m):
ửng suảt

mĂng(kG/mm
2
):
MARVS(MPa)=
1) Thứ thy lỳc cho
kặt cảu kắt.
2) Thứ thy lỳc cho
kặt cảu ẵở kắt, thỳc
hiẻn cho kắt sõ:



Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

31
trong hoc kặt cảu ca kắt rội cĩ tc dũng nhừ vch chn
thử cảp, phăi thứ tẽnh kẽn ca cc kặt cảu ẵĩ theo phừỗng
php ẵừỡc ng kièm chảp thun.
(iv) Cc thứ nghiẻm nĂy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh trừốc khi ẵt
nhựng vt liẻu to thĂnh kắt cch nhiẻt phẽa trong.
2.12 Bõ trẽ
dong kẽn
ti cc lồ
khoắt
Cc lồ khoắt trn boong ca hẻ thõng khoang hĂng hoc np
ca cc kắt phăi ẵừỡc kẽn nừốc vĂ kẽn khẽ. Viẻc bõ trẽ phăi
ẵăm băo ẵừỡc khi kắt b co vĂ giơn.
c ẵièm chẽnh ca

dong kẽn:
3. Hẻ thõng õng hĂng
Hng mũc
kièm tra
Quy trệnh kièm tra Ghi chợ
3.1 Kièm tra
quy trệnh
hĂn
Từỗng tỳ nhừ ẵõi vối cc kắt hĂng, ti mũc 2.1

3.2 Vt liẻu Từỗng tỳ nhừ ẵõi vối kắt hĂng, ti mũc 2.2
(1) Viẻc thứ cc vt liẻu dùng trong hẻ thõng ẵừộng õng phăi
thịa mơn 2.2 cĩ xắt ẵặn nhiẻt ẵổ tẽnh ton nhị nhảt. Tuy
nhin, cĩ thè cho phắp mổt sõ min giăm ẵõi vối chảt
lừỡng vt liẻu ca ẵừộng õng hỗi hờ ẵãu, nặu nhiẻt ẵổ ca
hĂng ờ p suảt ẵt van an toĂn lĂ -55
o
C hoc lốn hỗn vĂ
vối ẵiậu kiẻn khỏng thè xáy ra sỳ tră chảt lịng vĂo ẵừộng
õng hỗi. Cĩ thè cho phắp cc min giăm từỗng tỳ ờ cùng
ẵiậu kiẻn nhiẻt ẵổ ẵõi vối ẵừộng õng hờ ẵãu phẽa trong
cc kắt, khỏng kè ẵừộng õng xă vĂ tảt că ẵừộng õng bn
trong cc kắt kièu mĂng vĂ nứa mĂng.
(2) Vt liẻu cĩ ẵièm nĩng chăy thảp hỗn 925
o
C, nhừ Al,
khỏng ẵừỡc sứ dũng vối ẵon õng ờ ngoĂi cc kắt hĂng
trữ khi chợng cĩ chiậu dĂi ngn vĂ ẵừỡc bc cch nhiẻt.
Sõ duyẻt :




3.3 Xứ lỷ nhiẻt
sau khi hĂn






(1) Xứ lỷ nhiẻt phăi ẵừỡc thỳc hiẻn cho tảt că cc ẵừộng hĂn
gip mắp ca cc õng ẵừỡc chặ to tữ thắp carbon, thắp
carbon mangan vĂ thắp hỡp kim thảp, trữ cc loi õng sau
:
(i) Cc õng ẵừỡc chặ to tữ thắp carbon, thắp carbon mangan
cĩ chiậu dĂy nhị hỗn hoc bng 10 mm từỗng ẵừỗng vối
nhiẻt ẵổ vĂ p suảt tẽnh ton ca hẻ thõng ẵừộng õng lin
quan.
(ii) Cc õng ẵừỡc chặ to bng thắp hỡp kim thảp cĩ chiậu
dĂy nhị hỗn hoc bng 8mm vĂ ẵừộng kẽnh ngoĂi nhị
hỗn hoc bng 100mm.

3.4 Kièm tra
khỏng ph
hy

Kièm tra khỏng ph hy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo quy trệnh
ẵơ ẵừỡc duyẻt.
Cùng vối kièm tra thỏng thừộng trừốc vĂ trong khi hĂn, kièm
tra bng mt thừộng mõi hĂn ẵơ hoĂn thĂnh nặu cãn chửng


NB-06 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

32
(Tiặp theo)

tra bng mt thừộng mõi hĂn ẵơ hoĂn thĂnh, nặu cãn chửng
minh cỏng viẻc hĂn ẵơ ẵừỡc tiặn hĂnh chẽnh xc vĂ theo ẵợng
yu cãu, phăi tiặn hĂnh thứ nghiẻm sau ẵy:
(1) õi vối cc mõi hĂn gip mắp ca cc õng ẵừỡc thiặt kặ ờ
nhiẻt ẵổ nhị hỗn -10
o
C vĂ ẵừộng kẽnh trong lốn hỗn 75
mm hoc chiậu dĂy dĂy lốn hỗn 10mm, viẻc kièm tra
khỏng ph hy ẵừỡc thỳc hiẻn:
. Chũp X-quang : 100% ẵừộng hĂn nõi õng.
. õi vối cc mõi hĂn nõi gip mắp ca cc õng ẵừỡc hĂn
tỳ ẵổng , viẻc chũp X-quang cĩ thè giăm xuõng nhừng
khỏng ẵừỡc dừối 10% cc mõi nõi. Nặu xuảt hiẻn bảt kỹ
khuyặt tt nĂo thệ phăi tng chũp X-ray ẵặn 100% vĂ phăi
kièm tra tảt că cc mõi hĂn ẵơ ẵừỡc chảp nhn trừốc ẵĩ.
(2) õi vối cc mõi hĂn gip mắp ca cc õng cĩ p lỳc thiặt
kặ lốn hỗn 1,6MPa vĂ ẵừộng kẽnh danh nghỉa lốn hỗn
65mm:
. Chũp X-quang: 100%.
(3) õi vối cc mõi hĂn gip mắp ca cc loi õng khc
ngoĂi trừộng hỡp nu ờ (1) phăi tiặn hĂnh kièm tra chũp
tia phĩng x (X-quang) theo ẵièm hoc kièm tra khỏng

ph hy khc tùy theo yu cãu ca ng kièm phũ thuổc
vĂo v trẽ vĂ vt liẻu. Nĩi chung chũp X-ray ẽt nhảt 10%
mõi hĂn gip mắp ca cc õng.
(4) Kièm tra thám thảu nặu thảy cãn thiặt.
3.5 Chi tiặt
mõi nõi













Tảt că cc chi tiặt ca mõi nõi bao góm cc van, ẵó gi vĂ cc
thiặt b lĂm hĂng khc phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
(1) Mõi nõi khỏng cĩ bẽch :
(i) Cc kièu nõi trỳc tiặp cc ẵon õng khỏng cĩ bẽch sau ẵy
ẵừỡc xem xắt :
. Mõi hĂn gip mắp ngảu hoĂn toĂn cĩ thè dùng trong mi
trừộng hỡp. Khi nhiẻt ẵổ tẽnh ton thảp hỗn -10
o
C thệ mõi
hĂn gip mắp ẵừỡc hĂn hai phẽa. iậu nĂy cĩ thè ẵừỡc
thỳc hiẻn bng cch dùng tảm ẵẻm ờ mt sau, chn thm

vt liẻu hĂn hoc dùng khẽ trỗ ngừỡc ln ờ lốp hĂn ẵãu
tin.
. Nặu p suảt tẽnh ton P>1MPa vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh ton bng
hoc nhị hỗn -10
o
C thệ cc tảm ẵẻm mt sau phăi ẵừỡc
táy ẵi.
(ii) Cc mõi hĂn lóng vĂo vối cc õng lĩt vĂ viẻc hĂn cĩ lin
quan theo kẽch thừốc thịa mơn yu cãu ng kièm chì
ẵừỡc dùng cho ẵừộng õng hờ ẵãu cĩ ẵừộng kẽnh ngoĂi
50mm vĂ nhiẻt ẵổ tẽnh ton T-55
o
C.
(iii) Cc khốp nõi ren ẵừỡc ng kièm cỏng nhn chì ẵừỡc
dù h ẵộ õ h Ăẵộ õ dạẵặd

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-06

ẵng kièm viẻt nam - 2005

33
(Tiặp theo)
dùng cho cc ẵừộng õng phũ vĂ ẵừộng õng dạn ẵặn dũng
cũ ẵo cĩ ẵừộng kẽnh ngoĂi 25mm.
(2) õi vối cch nõi õng cĩ bẽch nõi.
Cc mt bẽch trong nõi bẽch phăi lĂ dng cọ hĂn, õng lóng
hoc hĂn lóng. Cc mt bẽch phăi thịa mơn cc tiu chuán
vậ dng, chặ to vĂ thứ ẵừỡc ng kièm cỏng nhn. c
biẻt lĂ ẵõi vối cc ẵừộng õng trữ õng hờ ẵãu, ẵừỡc p
dung:

(i) Khi nhiẻt ẵổ tẽnh ton nhị hỗn -55
o
C chì ẵừỡc dùng cc
bẽch hĂn cọ.
(ii) Khi nhiẻt ẵổ tẽnh ton trong khoăng -55
o
C T -10
o
C :
. Khỏng ẵừỡc dùng bẽch õng lóng cho ẵừộng õng cĩ ẵừộng
kẽnh danh nghỉa > 100mm.
. Khỏng dùng bẽch hĂn hõc cho ẵừộng õng cĩ ẵừộng kẽnh
danh nghỉa >50mm.
3.6 Cc mõi
nõi dơn nờ

Thứ p lỳc
(1) Phăi cĩ thiặt b băo vẻ hẻ thõng õng phù hỡp nhừ õng xặp,
mõi nõi trừỡt, mõi nõi bi ẵè trnh ẵừỡc sỳ vừỡt qu ửng
suảt do tc ẵổng ca díng nhiẻt vĂ do ẵổ vòng ca thn
tĂu.
(2) Phăi thỳc hiẻn thứ p lỳc ẵừộng õng chồ nõi giơn nờ bao
góm toĂn bổ cc bẽch, cc thiặt b chõng vĂ chồ nõi bng
khốp vối p suảt bng hai lãn p suảt thiặt kặ mĂ khỏng
cĩ bảt kỹ sỳ biặn dng nĂo. Tùy thuổc vĂo loi vt liẻu cĩ
thè thứ ờ nhiẻt ẵổ thiặt kặ nhị nhảt.

3.7 Cc loi
van




(1) Cc van ẵừỡc dùng cho hẻ thõng ẵừộng õng phăi lĂ loi
ẵơ ẵừỡc duyẻt. Yu cãu phăi thứ kẽn cc van ờ nhiẻt ẵổ
thứ dừối
-55
o
C
(2) Vối mồi loi van vĂ cở van lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ dừối -55
o
C
phăi ẵừỡc kièm tra ẵổ kẽn ờ nhiẻt ẵổ nhị hỗn hoc bng
nhiẻt ẵổ thiặt kặ vĂ ờ p suảt khỏng thảp hỗn p suảt thiặt
kặ ca van.Trong qu trệnh thứ cc van phăi lĂm viẻc tõt.
(3) Cc van bừốm phăi cĩ phừỗng tiẻn chì bo v trẽ ẵĩng vĂ
mờ van.
(1) Cc loi van:
. NhĂ chặ to:
. Kièu:
. Sõ GCN:
. Mũc ẵẽch:
3.8 Trang b
cc van





Cc van chn ẵừỡc bõ trẽ nhừ sau :
(1) Ti cc cũm van.

. Van ngt khán cảp (ESD valves)
(2) Ti kắt hĂng
(i) MARVS 0,07MPa
. Tảt că cc ẵừộng õng dạn chảt lịng vĂ hỗi trữ cc van an
toĂn vĂ thiặt b ẵo mửc chảt lịng, phăi cĩ cc van chn
ãõ èậ

×