Ề XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NHÓM LÂN HỮU CƠ TRONG NHO NINH THUẬN
SVTH: NGUYỄN THANH
MSSV:08213661
1.TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
2. PHẦN THỰC NGHIỆM
3. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
4.KẾT LUẬN
ạ ấ
ị ỡ ủ
!"##$%&#&'()&
#&*(&+,&-'.&#&'/)&0*1
2&#&"3"&#&#+3-&
#&- 456 (ụ ấ
&78 &9 ỡ ụ ữ ệ ặ
:;9 9 ệ ệ ế ố ạ ổ
< :;9 ấ ệ ế ạ
, 9 = ạ ố ợ ấ ủ ề
> ? & ạ ệ ạ ậ ệ ạ ụ
8 @A,3BBC> ấ ả ệ ự ậ ẽ ở
9 ;:& ấ ạ ầ ợ ữ
= D.> ề ợ ở
9 ậ ợ ấ
,! !98)E9 9 ợ ề ề
XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT NHÓM LÂN HỮU CƠ TRONG NHO NINH
THUẬN
-" ((((!ớ ệ
,((( 9 E9 ữ ệ ể ị
A,3BB=> ( & ả ự ẩ ặ ệ ớ
(=8 &> F!ờ ợ ẩ ờ ắ
)); ! ((ế ọ ử ọ
@,G/.?H.C( ( > F!)) ố ợ ớ ắ ố
( @,GIJC((( 9 9 ổ ố ể ị ợ
D.>
--
& 8 ế ị ụ ụ ấ
KA ,2)$05#2&ệ ố
))/.?H.
KA ,.)L)&ệ ố
))IJ
KIIMND #N&1BLNJ2O*-#N ủ
PA)@ CQứ
KA =; =ệ ố ạ
O23,D,D@I CQệ ỹ
KI NL2R( PA)(@ CQắ ủ ứ
K,(!J>@>> (S(#&"ố
CQ
K &7&Eủ ạ
-
Micropipet, pipet, ống li tâm 50ml có nắp vặn, chai đựng mẫu
phân tích (vial) 2ml có nắp vặn, các dụng cụ thủy tinh cần
thiết, …
- Hỗn hợp chuẩn OPs của hãng Supelco (Mỹ), PSA
Bonded Silica (axit propylsulphonic trên nền SiO2) của hãng
Supelco (Mỹ), axetonitril (Merck – Đức), than hoạt tính
(GCB), MgSO4 khan (sấy ở 150oC trước khi sử dụng),
Na2SO4 khan (sấy ở 450oC trước khi sử dụng), natriaxetat
(NaAc) khan, axit axetic (HAc) băng, nước cất, khí He tinh
khiết 99,99%, khí H2 tinh khiết phân tích.
-*T (!
-*"O ; ấ ẫ ả ả ẫ
I 99 :) Rẫ ợ ấ ẫ ữ
) => ( J 9ặ ắ ủ ả ẩ ố ẫ
9 = %H"# ợ ấ ứ ớ ỗ ả ẫ ấ ả
99 9 9 9 ẫ ợ ộ ề ể ợ ẫ
: (!@ Cứ ẫ ệ ờ
U
Mẫu hiện trường được lấy vào 2 đợt (gồm 2 loại nho phổ biến
ở Ninh Thuận là nho đỏ Cardinal và nho xanh NH.01-48):
- Đợt 1 (vụ Đông – Xuân): 6 mẫu nho được chọn lấy ở các
vườn nho của 6 hộ gia đình ở những vùng khác nhau (Phước Thuận
- Ninh Phước, Nha Hố – Ninh Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh
Hải) khi thu hoạch và được ký hiệu: NH1.1, NH1.2, NH1.3,
Card1.1, Card1.2 và Card1.3.
- Đợt 2 (vụ Hè – Thu): 5 mẫu nho được chọn lấy ở các vườn
nho của 5 hộ gia đình (ở các vùng Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh
Sơn, Ninh Phước, Ninh Hải) khi thu hoạch và được ký hiệu:
NH2.2, NH2.4, Card2.1, Card2.2 và Card2.3.
O 9 "ợ ẫ ệ ờ ợ ấ ả
V.L> 9 ; ạ ể ả ả
I (! A,3BB9 ẫ ợ ợ ả
; #,H%,=;* ả ở ớ
(!4%6& 8 ; ặ ể ả ả ờ
* W"0,4"6ở
I (7! 9 ẫ ệ ợ ấ ừ ẫ ệ
); 9 S(!ờ ắ ờ
-*-R F ử ẫ
I 9 E F): Xẫ ợ ử ẩ
,LG,-$%GY'-#'4%6,!E"#
9PE:(!@>> (S(#&"ẫ ố
C %#&:98"%A2ố
"ZE)& "(VJắ ạ ả
98:"2& "(VOắ ạ ả
',& 9 '###7G(V"%(Vở ố ộ
O "- > ấ ị ế ố ứ
> #&-%.J2" (,3GIJD'@ ""5C& ẵ ỗ ợ ỉ ệ ắ
-(V: "-JD'&ạ ố
"(VO ',& 9 '###7G(Vắ ạ ở ố ộ
"%(V
O "# 9P9 > 9)=;ấ ị ế ợ ạ
= *%,9 = "A2"Zở ế ị ứ ằ
E) ? 9P9 ể ị ế ợ
> &E89 ạ ợ ể ủ ộ
9 9 E9 D.> ,ẫ ự ộ ể ị ằ
-**.!: ,ệ ố
K ; [3K%&ề ệ ệ ộ ả
*#&9 !#&*-& ((#&-%ờ ớ
\Q!A)&-%(>Q=!"##OG(VQ
!A-$#OG(VQ 9 -%#,Qệ ộ ẫ
9 ))"5#,9 /.?H.@-0#,9 ệ ộ ố ớ ố
))IJCQ ! "\OQ ớ ể ẫ ể
=7ẫ
, 9 @ - ệ ộ ớ ả ệ ố
,GIJ,G/.?H.C
R9 < ( D.>#&'((9 ị ờ ỗ ợ ẩ ể
E9 9 D.> ị ứ ự ỏ ộ ủ ằ ệ ố
,GIJ& 98E9 D.> ừ ị ờ ủ ằ ệ ố
,G/.?H.
KM > !E 9 ả ả ế ự ờ ẩ
@: ,G/.?H.C ! ))9 ệ ả ế ủ ợ
>; D.>8 9 #&#'ả ị ẩ ồ ộ
((Q#&"((Q#&-((Q#&'((Q"((Q-((Q'((&
9 > F: E9 ề ệ ỹ ậ ắ ờ ẩ ị
D.>9 E :> > !ợ ự ở ả ả ế
(((; ( &9 ớ ạ ệ ộ
( &9 4"#6Uặ ạ ộ ồ
K]( ; (!9 E9 D.>ụ ể ị
> @: ộ ố ẫ ở ậ ệ
,G/.?H.C
U
*" D.>ờ ủ
K?< ( D.>#&'((9 E9 ỗ ợ ẩ ể ị
9 D.> ứ ự ỏ ộ ủ ằ ệ ố
,GIJ
K ! : ,G/.?H.ế ệ ệ ố
9 % :@%Cố ớ ị ẩ ứ ỉ
D.>8 9 #&#'((Q#&"((Q#&-((Qủ ồ ộ
#&'((Q"((Q-((Q'((M ; 9 ế ả ợ
*"ở ả
Hình 3.1. Sắc đồ dung dịch chuẩn 5ct của OPs 0,4ppm
Bảng 3.1. Thời gian lưu của OPs
STT Chất chuẩn
Thời gian lưu
(phút) (P = 0,95)
Độ lệch
chuẩn
(S), phút
Độ lệch chuẩn tương đối
RSD (%)
(n = 21)
1 Dimethoate 6,477 ± 0,116 0,0127 0,20
2 Diazinon 7,383 ± 0,053 0,0058 0,08
3 Metyl parathion 8,775 ± 0,078 0,0085 0,10
4 Fenitrothion 9,941 ± 0,078 0,0086 0,09
5 Malathion 10,554 ± 0,029 0,0032 0,03
*-M !9 ả ế ờ ẩ
D.>ủ
Khoảng tuyến tính của detector được khảo sát qua các
dung dịch chuẩn OPs có nồng độ 0,04 ppm; 0,1 ppm; 0,2
ppm; 0,4 ppm; 1 ppm; 2 ppm; 4 ppm. Kết quả cho thấy,
detector cho kết quả tuyến tính tốt đối với tất cả OPs trong
khoảng nồng độ khảo sát từ 0,4 – 4 ppm (hình 3.2). Trong
khoảng này, đường chuẩn xác định OPs có hệ số tương
quan R đạt 1,0000 (riêng Malathion cho hệ số tương quan R
= 0,9998 trong khoảng 0,4 – 4 ppm và R = 1,0000 trong
khoảng từ 1 – 4 ppm), (hình 3.3 và bảng 3.2).
A **
ST
T
Chất chuẩn Phương trình đường chuẩn R
1 Diazinon Y = (– 197,252 ± 7,694) + (1296,370 ± 2,733)X 1,0000
2 Dimethoate Y = (– 319,113 ± 6,302) + (1450,594 ± 2,255)X 1,0000
3 Fenitrothion Y = (– 212,872 ± 6,560) + (1509,967 ± 3,242)X 1,0000
4 Malathion Y = (– 270,067 ± 6,686) + (978,003 ± 1,752)X 1,0000
5 Metylparathion Y = (– 249,478 ± 3,696) + (1555,592 ± 1,636)X 1,0000
Bảng 3.2. Phương trình đường chuẩn của OPs
(Ghi chú: Y là diện tích pic; X là nồng độ, ppm)
^ 9 ( @NJ? ! ế ị ộ ặ ạ ố ủ ệ
!(E 9 #&55Hệ ự ờ ẩ ừ
+&+#ZNJ?9 #&%NJ?!ề ỏ
)A_`C
^M ; ! ( @OD?Cế ả ớ ạ ệ
9 @ODTC )a;ớ ạ ị ợ ủ ế ị
*ba9 **ắ ợ ở ả
3 **ả
OD?ODT ị ủ ế ị
Giá trị Diazino
n
Dimethoat
e
Fenitrothion Malathio
n
Metylparathio
n
LOD (ppb) 8 15 15 14 8
LOQ (ppb) 26,67 50,00 50,00 46,67 26,67