Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

thuyết trình sinh học - biến dạng của rễ (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.98 KB, 28 trang )


Sinh học 6
Nhi t li t chào m ng th y ệ ệ ừ ầ
cô đ n d gi l p chúng ế ự ờ ớ
em

Kiểm tra bài cũ
1. Bộ phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nước
và muối khoáng?
Trả lời: Rễ cây hút nước và muối khoáng hòa tan nhờ
lông hút.
2. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến sự hút
nước và muối khoáng của cây?
Trả lời: Ảnh hưởng do các loại đất trồng khác nhau,
thời tiết, khí hậu.


Bài 12: Bi n d ng c a rế ạ ủ ễ

Thảo luận nhóm và hoàn thiện bảng sau:
STT Tên rễ
biến dạng
Tên
cây
Đặc điểm của rễ biến dạng
Ch c năng ứ
đ i v i câyố ớ
1 Rễ củ

…….
Rễ phình to


……………
……………
2 Rễ móc ……. Rễ phụ mọc từ thân và cành
trên mặt đất, móc vào trụ
bám
……………
…………
3 Rễ thở …… Sống trong điều kiện thiếu
không khí. Rễ mọc ngược
lên trên mặt đất
……………
……………
4 Giác mút …… Rễ biến đổi thành giác mút
đâm vào thân hoặc cành
của cây khác.
.
……………
…………….

Hoàn thành b ng:ả
STT Tên r bi n ễ ế
d ngạ
T n câyế Đăc đi m c a ể ủ
r bi n d ngễ ế ạ
Ch c năng đ i ứ ố
v i câyớ
1 R cễ ủ Cây khoai
Rễ phình to
Ch a ch t d ừ ấ ự
tr cko cây khi ữ

ra hoa t o quạ ả
2 R mócễ Cây tiêu
Rễ phụ mọc từ
thân và cành trên
mặt đất, móc vào
trụ bám
Bám vào tr ụ
giúp cây leo lên
3 R thễ ở Cây b t ụ
m cọ
Sống trong điều
kiện thiếu không
khí. Rễ mọc
ngược lên trên
mặt đất
Giúp cây hô h p ấ
trong không khí
4 Giác mút Dây t ơ
xanh
Rễ biến đổi thành
giác mút đâm vào
thân hoặc cành
của cây khác.
L y th c ăn t ấ ứ ứ
cây chủ

BÀI 12: BIẾN DẠNG CỦA RỄ
1. Rễ củ

BÀI 12: BIẾN DẠNG CỦA RỄ


1 Rễ củ
Phình to , chứa chất dự trữ cho
cây dùng khi ra hoa tạo quả
vd: Cây sắn,…….

Thảo luận nhóm 6 và cho biết đặc điểm của rễ móc cho vd

2 r mócễ

Mọc ra tứ các mấu thân , bám
vào trụ bám giúp cây leo lên.

vd : cây trầu bà ,
………

Xem SGK và cho bi tế đ c đi m c a r ặ ể ủ ễ
thở

3. R thễ ở

Mọc ngược lên trên mặt đất
giúp cây hô hấp trong không
khí.

vd : cây mắm , ……

Hãy t tìm hi u và nêu đ c đi m c a giác mút ự ể ặ ể ủ
r i vi t vào b n daồ ế ả


4 Giác mút

4 . Giác mút

Rễ biến thành giác mút , đâm
vào thần hoặc cành cây khác
khác để lấy thức ăn từ cây
chủ .

4 . Giác mút

Rễ biến thành giác mút , đâm
vào thần hoặc cành cây khác
khác để lấy thức ăn từ cây chủ .

VD : dây tơ hồng , dâu
tơ xanh , ……

Nhìn 4 tranh ( SGK )và cho pt
nh ng cây nào thu c lo i r nào .ữ ộ ạ ễ

Tr l i :ả ờ

Cây sắn có rễ củ

Cây trầu không có rễ móc

cây tầm gửi có giác mút

Cây bụt mọc có rễ thở


* Ghi nh :ớ

Một số loại rễ biến dạng làm các chức
ngăn khác của cây như : rễ củ chứa chất
dự trự cho cây khi ra hoa tạo quả ; rễ
móc bám vào trụ bám giúp cây leo lên ;
rễ thớ giúp cây hô hấp trong không
khí ; giác mút đâm vào thân hoặc cành
cây khác để lấy thức ăn từ cây chủ

Câu h i ?( SGK )ỏ

1 . Kể tên những loại rễ biến
dạng và chức năng của
chúng.

1 . K tên nh ng lo i r bi n d ng ể ữ ạ ễ ế ạ
và ch c năng c a chúng. ứ ủ

Giác mút , rễ củ , rễ thở , rễ
móc .

2 *. t i sao ph i thu ho ch các cây có ạ ả ạ
r c tr c khi chúng ra hoa t o quễ ủ ướ ạ ả

2 *. t i sao ph i thu ho ch các cây ạ ả ạ
có r c tr c khi chúng ra hoa ễ ủ ướ
t o quạ ả


Vì nếu ra hoa tạo quả cá chất
diệp lục ở trong rễ sẽ được
mạch gỗ duy chuyễn lên thân
-> cành -> lá .

Bài t p ậ

Quan sát trong thiên nhiên ,
tìm một số loại rễ biến dạng
ghi vào vở theo mẫu sau .

B ng sau : ả
STT Tên cây Lo i r bi n ạ ễ ế
d ngạ
Ch c năng ứ
đ i v i câyố ớ
Công
d ng ụ
đ i v i ố ớ
ng iườ
1
C đ uủ ậ R cễ ủ

Ch a ch t ứ ấ
d tr cho ự ữ
cây khi ra
hoa t o quạ ả

Th c ứ
ăn

2
3
4

Đã hoàn thi n b ng :ệ ả
STT Tên cây
Lo i r ạ ễ
bi n ế
d ngạ
Ch c năng ứ
đ i v i câyố ớ
Công
d ng đ i ụ ố
v i ng iớ ườ
1 C đ uủ ậ R cễ ủ
Ch a ch t ứ ấ
d tr cho ự ữ
cây khi ra
hoa t o ạ
quả
Th c ănứ
2
V n niên ạ
thanh
R mócễ Giúp cây
leo lên
Trang trí
3
M m ắ R thễ ở Gúp cây
h h p ố ấ

Th c ănứ
4
Dây t ơ
xanh
Giác mút L y th c ấ ứ
ăn
Làm đ pẹ

×