Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

english grammar vocabulary of grade 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.27 KB, 53 trang )

ENGLISH GRAMMAR & VOCABULARY OF GRADE 12
UNIT 1: HOME LIFE
* Cách phát âm “ s/es”: khi thêm “s/es” vào sau một từ thì có 3 cách phát âm
- Khi âm tận cùng là /f/, /p/, /k/, /t/, / θ/ -> phát âm /s/
Ex. stops , kicks, laughs…
- Khi âm tận cùng là /z/, /dz/, /s/, /t∫/, /∫/ -> phát âm /iz/
Ex. loses, manages, passes, pushes…
- Những âm còn lại -> phát âm /z/
Ex. loves, pays, bags…
* Review: Tenses :
1. Simple present tense (Thì hiện tại đơn):
a/ Thì hiện tại đơn của TOBE:
KĐ: S + BE (is / am / are) +…
PĐ: S + BE (is/ am/ are) + not + …
NV: BE (is/ am/ are) + S + …?
Trả lời: - Yes, S + BE (is/ am / are)
- No, S + BE (is/ am/ are) + not
 Ghi chú:
- I
am
- She, he, it, danh từ số ít
is
- They, we, you, dtừ số nhiều
b/ Thì hiện tại đơn của động từ
thường:
KĐ: S(số it) + Vs,es + …
S(số nhiều) + Vo +….
PĐ: S(số ít) + does + not + Vo +…
S(số nhiều) + do + not + Vo + …
NV: Does + S(số ít) + Vo + …?
Do + S (số nhiều) + Vo + … ?


 Ghi chú:
- S(số ít): he, she, it, Lan, dtừ số ít
- S(số nhiều): They, we, you, I, Lan
and Nam, danh từ số nhiều.
 Viết tắt:
1
are
 Viết tắt:
- am not = am not
- is not = isn’t
- are not = aren’t
- does not = doesn’t
- do not = don’t
c/ Các từ để nhận ra thì hiện tại đơn:
- Khi câu không đưa ra thời gain để nhận ra thì, thì câu đó thường được chia ở
thì hiện tại đơn.
- Always, sometimes, rarely, sedom, often, usually, occationally, frequently,
normally, everyday, every week…, today…
- Các động từ sau thường được chia ở thì hiện tại đơn: Be, look, sound, taste,
feel, seem,
d/ Cách dùng:
- Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East
- Chỉ cảm giác, trạng thái ở hiện tại. Ex: He feels tired today.
- Chỉ một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: I get
up at 6a.m everyday
e/ Cách thêm S, ES vào sau động từ: (khi chủ ngữ số ít ở thể khẳng định)
- Nếu động từ tận cùng là Y, có 2 trường hợp:
+ Trước Y là 1 nguyên âm (a,o, e, u, i): thêm S vào sau động từ
Ex: - to buy  buys
- to say  says

+ Trước Y là 1 phụ âm: đổi Y thành I, rồi thêm ES
Ex: - to study  studies
- to try  tries
- Nếu động từ tận cùng là o, ss, sh, ch, x: Thêm ES
Ex: - to pass  passes - to go  goes
- Các trường hợp còn lại thêm S vào sau động từ:
Ex: - to talk  talks
2
2. Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn):
a/ Công thức:
KĐ: S + be (is/ am/ are) + Ving ….
PĐ: S + be (is/ am / are) + not +
Ving…
NV: Be (Is/ Am/ Are) + S + Ving +
….?
Trả lời: - Yes, S + be(is/ am/ are)
- No, S + be(is/ am/ are) +not
b/ Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn
diễn tả 1 hành động, hoặc một sự việc
đang xảy ra ở hiện tại, hoặc xảy ra lúc ta
đang nói.
c/ Các từ, các cách để nhận ra thì hiện
tại
tiếp diễn:
- now, at (the) present, in the present,
at the moment, right now.
- While + HTTD, HTTD
(Hai hành động đang xảy ra song
song ở hiện tại/ lúc đang nói).
Ex: While my father is watching TV, my

mother is reading now.
- While + HTTD, HTĐ
- When + HTĐ, HTTD
- When + HTTD, HTĐ
(1 hđộng đang xảy ra ở htại : chia httdiễn,
1 hđộng khác cắt ngang/ xen vào chia
hiện tại đơn)
Ex: When I am teaching English, he
stands up at the present.
3. Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành):
a/ Công thức:
has just/ already
b/ Các từ, các cách để nhận ra thì hiện
tại hoàn thành:
3
KĐ: S + have + ever / never + V3,
ed +…
PĐ: S + have/ has + not + V3,ed +

NV: Have/ Has + S + V3,ed + ….?
Trả lời: - Yes, S + have/ has
- No, S + have/ has + not

- just, already, never, ever, yet (PĐ/
NV), recently, so far, up to now, up
to the present, until now, before,
once, twice, three times, four
times…, several times…
- since + điểm thời gian xác định
- for + số lượng thời gian.

Ex: - since 2000, since last summer…
- for 2 years, for 5 hours…
c/ Cách dùng:
- Thì hththành không xác định rõ
thời gian.
- Diễn tả sự việc vừa mới xảy ra.
- Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá
khứ kéo dài đến hiện tại và có thể
tiếp diễn ở tương lai.
- Diễn tả 1 kinh nghiệm, một điều
đã trãi qua hoặc 1 sự việc đã được
hoàn thành.
Ex: I worked here in 1998 and I am
working here now, so I have worked
here for 10 years
d/ Viết tắt:
- have not = haven’t
- has not = hasn’t
e/ Ghi chú:
- They, we, you, I, Lan and Nam,
dtừ số nhiều  HAVE
- He, she, it, Lan, dtừ số ít
 HAS
- S + have/ has + V3,ed…+ since +
S + V2,ed
- Since + S + V2, ed…, S + have/
has + V3,ed
4. Simple Past tense (Thì quá khứ đơn):
a/ Thì quá khứ đơn của TOBE: b/ Thì quá khứ đơn của động từ
thường:

4
KĐ: S + BE ( was/ were) +…
PĐ: S + BE ( was/ were) + not + …
NV: BE (was / were) + S + …?
Trả lời: - Yes, S + BE ( was/ were)
- No, S + BE ( was/ were) + not
 Ghi chú:
- She, he, it, I, danh từ số ít
was
- They, we, you, dtừ số nhiều
were
 Viết tắt:
- was not = wasn’t
- were not = weren’t
KĐ: S + V2, ed + …

PĐ: S + did + not + V1,o +…

NV: Did + S + V1,o + …?
Trả lời: - Yes, S + did
- No, S + did + not
 Ghi chú:
- Tất cả các ngôi dùng DID
 Viết tắt:
- did not = didn’t
c/ Các từ, các cách để nhận ra thì quá khứ đơn:
- ago, yesterday, last year, last night, …(last + dtừ chỉ thời gian), in 1990, past +
dtừ chỉ thời gian.
d/ Cách dùng:
- Thì quá khứ đơn để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ không còn liên quan gì

đến hiện tại (thưòng có thời gian xác định rõ ràng)
Ex: I was born in 1991
5. Past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn):
a/ Công thức:
KĐ: S + be (was/ were) + Ving …. c/ Các từ, các cách để nhận ra thì
quá khứ tiếp diễn:
5
PĐ: S + be (was/ were) + not + Ving…
NV: Be (was/ were) + S + Ving + ….?
Trả lời: - Yes, S + be( was/ were)
- No, S + be( was/ were) +not
b/ Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1
hành động, hoặc một sự việc đang xảy ra ở
một thời điểm nào đó trong quá khứ.
d/ Ghi chú: Khi trong câu có WHEN/
WHILE kèm theo các động từ arrive, come,
see, get, begin, start, stop thì các động từ này
thường được chia ở thì quá
khứ đơn, vế câu còn lại thường chia theo thì
quá khứ tiếp diễn.
Ex: When he saw me, he was walking along
the street.
- At + giờ/ thời gian + ago,
yesterday, last …
- This time/ at that time +
yesterday, last week…
- While + QKTD, QKTD
(Hai hành động đang xảy ra song
song ở 1 thời điểm trong qkhứ)
Ex: While my father was watching

TV, my mother was reading last night.
- While + QKTD, QKĐ
- When + QKĐ, QKTD
- When + QKTD, QKĐ
(1 hđộng đang xảy ra ở qkhứ : chia
qktdiễn, 1 hđộng khác cắt ngang/ xen
vào: chia qkhứ đơn)
Ex: When I was teaching English,
he standed up at 7 a.m yesterday.
6. Past perfect tense (Thì quá khứ hoàn thành):
a/ Công thức:
just/ already
KĐ: S + had + ever / never + V3, ed
+…
PĐ: S + had + not + V3,ed + …
NV: Had + S + V3,ed + ….?
b/ Các từ, các cách để nhận ra thì quá
khứ hoàn thành:
- just, already, never, ever, yet (PĐ/
NV), recently, so far, up to now, up
to the present, until now, before,
once, twice, three times, four
times…, several times…
- After + S + qkhthành, S + qkđơn
S + qkđơn + after + S +
qkhthành
- Before + S + qkđơn, S +
6
Trả lời: - Yes, S + had
- No, S + had + not


qkhthành
S + qkhthành + before + S +
qkđơn

c/ Cách dùng:
- Thì qkhthành không xác định rõ
thời gian.
- Diễn tả 1 sự việc, 1 hành động xảy
ra trước 1
hành động khác trong quá khứ.
Ex: When the police came, the thief had
gone away last night.

d/ Viết tắt:
- Had not = hadn’t
e/ Ghi chú:
- Tất cả các ngôi dùng HAD
f/ So sánh giữa thì hiện tại hoàn thành và quá khứhoàn thành:
- Thì hththành xảy ra từ qkhứ cho đến bây giờ vẫn còn. Thì qkhthành xảy ra trước
thì quá khứ đơn và chấm dứt ở qkhứ.
EX: - The house is very dirty. They haven’t cleaned it for weeks
- The house was very dirty. They hadn’t cleaned it for weeks.
7. Present perfect continuous tense
(Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn):
8. Past perfect continuous tense:
(Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
* Công thức: S + have/ has + been
+ Ving…


S + had + been + Ving …
7
* Cách dùng: - Diễn tả một hành động
đang xảy ra ở một thời gian trong quá
khứ, bây giờ mới vừa xong.
* Ex: I hope the bus comes soon. I have
been waiting for 20 minutes (before
now)
- Di ễn tả một hành động đang xảy ra ở
một thời gian
trước một hành động khác trong quá khứ
và đã chấm
dứt ở quá khứ.
- I hope the bus came soon. I had been
waiting for 20 minutes (before the bus
came)
9. Simple future tense:
a/ Công thức:
K Đ: S + will / shall + Vo + ….
P Đ: S + will / shall + not + Vo
+ ….
NV: Will/ Shall + S + Vo +
….?
b/ Cách dùng: Diễn tả một hành động
sẻ xảy ra trong
c/ Các từ, các cách để nhận ra thì tương
lai đơn:
- tomorrow, next year, next week
(next + danh từ chỉ thời gian), in
2015, …

- When + S + htđơn, S + tuơng lai
đơn
(Diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra
trong tương lai)
Ex: When I pass the exam, I will go to
Vung Tau.
d/ Ghi chú: - Tất cả các ngôi + will
- I/ WE + shall
8
tương lai. - I will/ shall = I’ll
- will not = won’t
- shall not = shan’t
10. Future continuous tense: (Thì tương lai tiếp diễn)
a/ Công thức:
S + will / shall + be + Ving + ….
b/ Cách dùng: Diễn tả một hành động
đang xảy ra trong tương lai.
c/ Các từ, các cách để nhận ra thì tương
lai đơn:
- Gìơ + tomorrow, next year, next
week (next + danh từ chỉ thời gian,


Ex: - At 7a.m tomorrow, we will be
having classes.
- I’m going on holiday on Saturday.
This time next week I’ll be swimming in
the sea.
11. Future perfect tense: (Thì tương lai hoàn thành):
a/ Công thức:

S + will / shall + have + V3,ed + …
b/ Cách dùng: Diễn tả một hành động
Ex:
- In the June of next year, we will have
left school.
- Tom and Mary have been married for
9
đã hoàn tất ở tương lai 20 years.
Next year they will have been
married for 21 years
12. Future perfect continuous tense: (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
a/ Công thức:
S + will / shall + have + been +
Ving + ….
b/ Cách dùng: Diễn tả một hành động
xảy ra kéo dài trước 1 hành động khác
trong tương lai.

Ex: - I will go to bed at ten p.m.
He will get home at 12p.m.
 At 12p.m I will be sleeping. I will have
been sleeping for two hours when he gets
home

*NEW WORDS: UNIT 1:
1. caring [keəring] (adj): quan tâm tới người khác
2. close-knit ['klousnit] (adj): quan hệ khăng khít
3. close-knit family: gia đình khăng khích
4. household chore ['haushould t∫ :](n) = housework ['hauswə:k]: công việc nhà
5. household ['haushould](n): hộ, tất cả những người trong gia đình

6. (to) do household chore (n) = do housework: làm công việc nhà.
7. share the household chores: chia sẽ công việc nhà
8. (to) join hands: cùng nhau
9. leftovers ['left'ouvə] (n): thức ăn thừa
10. secure [si'kjuə] (adj): an toàn
11. shift [∫ift] (n): ca trực
12. supportive (of) + N [sə'p :tiv] (adj): ủng hộ
10
13. be willing to + Vo: sẳn lòng làm
14. (to) take (the) resposibility for + Ving/n: có trách nhiệm đối với. [ri,sp
nsə'biləti]
15. (to) be responsible for: có trách nhiệm đối với
16. (to) leave …for = come: đến
17.(to)give a hand with+Ving/ n =help with:giúp làm
18. under…pressure ['pre∫ə(r)]: dưới áp lực
19. mischievous ['mist∫ivəs] (adj): tinh nghịch
20. (to) join…in = take part in= participate in:
tham gia vào /pɑ:'tisipeit/
21. obedient [ə'bi:djənt] (adj): biết nghe lời
22. be well-behaved [bi'heivd] (adj): cư xử tốt
23. (to) play tricks: chơi khâm, chọc ghẹo
24. be close to: thân thiết với, gần gủi với
25.(to) make a decision (on) [di'siʒn]: làm quyết định về
26. (to) talk on the phone: nói chuyện trên điện thoại
27. (to) go out: đi dạo, đi ra ngoài
28. (to) speak/ talk + to: nói chuyện với…
29. excited about/ at: vui về…, náo nhiệt về…
30. as soon as possible ['p səbl]: càng sớm càng tốt
31. (to) end up: = finish: kết thúc, cuối cùng là…
32. make sure (that): chắc chắn rằng

33. be busy with : bận rộn với = be busy + Ving
34. under…pressure: chịu áp lực
UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY
* Cách phát âm vần tận cùng “ed” : có 3 cách phát âm
- Khi từ có âm tận cùng là /t,d/ , thêm “ed” -> phát âm /id/
11
- Khi từ có âm tận cùng là / p, k, θ, f, s, t∫, ∫ /, thêm “ed” -> phát âm /t/
- Những âm còn lại phát âm /d/
* Tenses
1. Simple Present:
* cách thành lập
Động từ thường Động từ to be
-Câu khẳng định S + V
1
(s/es)… S + am/is/are…
- Câu phủ định S + do/does + not + V
0
… S + am/is/are + not.
- Câu hỏi Do/Does + S + V
0
…? Am/Is/Are + S…?
* Cách dùng:
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
- Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên.
Ex: Mary often gets up early in the morning.
- Một sự thật hay là một chân lý
Ex: The sun rises in the east and sets in the west.
- Chỉ cảm giác, trạng thái ở hiện tại.
Ex: He feels tired today.
* Các trạng từ thường gặp: today, always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,

frequently every day/week/month …
* Cách thêm S, ES vào sau động từ: (khi chủ ngữ số ít ở thể khẳng định)
- Nếu động từ tận cùng là Y, có 2 trường hợp:
+ Trước Y là 1 nguyên âm (a,o, e, u, i): thêm S vào sau động từ
Ex: - to buy  buys
- to say  says
+ Trước Y là 1 phụ âm: đổi y thành i, rồi thêm ES
Ex: - to study  studies
- to try  tries
- Nếu động từ tận cùng là o, ss, sh, ch, x: Thêm ES
Ex: - to pass  passes
- to go  goes
- Các trường hợp còn lại thêm S vào sau động từ:
Ex: - to talk  talks
2. Present Continuous:
*Cách thành lập:
- Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing
- Câu phủ đinh S + am/is/are + not + V-ing
- Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing?
* cách dùng:Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả:
- Một hành động đang diễn ra ở hiện tại, sau câu mệnh lệnh, đề nghị.
Ex: What are you doing at the moment?
- I’m writing a letter.
Be quiet! My mother is sleeping.
- Một hành động đã được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần.
12
Ex: What are you doing tonight?
- I am going to the cinema with my father.
- Những động từ không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn: hear, see, smell, taste,
love, hate, like, dislike, want, wish, look, seem, appear, agree, understand,

remember, know, …
* Các trạng từ thường gặp: now, right now, at the moment, at the present, …
3. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
* cách thành lập:
- Câu khẳng định S + had + V3/ed
- Câu phủ định S + had+ not + V3/ed
- Câu hỏi Had + S + V3/ed?
* Cách dùng:Thì QKHT dùng để diễn tả:
- Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác
trong quá khứ ( hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau dùng V2/ed).
Ex: We had had dinner before eight o’clock last night.
Lucie had learned English before she came to England.
-Các liên từ dùng trong thì quá khứ hoàn thành : after, before, when, as, by the time
Ex: When I got to the station, the train had already left.
4. Tương lai đơn (Simple Future):
* Cách thành lập
- Câu khẳng định S + will/shall + V
- Câu phủ định S + will/shall + not + V
- Câu hỏi Will/Shall + S + V?
* Cách dùng:
Thì TLĐ dùng để diễn tả
- Một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Ex: I will call you tomorrow.
- Một quyết định đưa ra vào lúc nói.
Ex: It’s cold. I’ll shut the window.
- Một quyết tâm, lời hứa, đề nghị, yêu cầu
Ex: I will lend you the money.
Will you marry me?
- Một tiên đoán, dự báo trong tương lai.
Ex: People will travel to Mars one day.

* Trạng từ chỉ thời gian thường gặp: tomorrow, tonight, next week/month/year, some
day, in the future, …
* Lưu ý cách dùng của be going to + V:
- Diễn tả 1 dự định, kế hoạch
Ex: I have saved some money. I am going to buy a new computer.
- Diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: Look at those clouds. It’s going to rain.
13
* NEW WORDS (UNIT 2)
1. bride [braid] (n): cô dâu
2. groom [grum] (n): chú rể
3. (to) confide in [kən'faid]: chia sẽ tâm sự vào
4. conical form (n): hình nón /'kɔnikəl/
5. contractual [kən'træktjuəl] (adj): thoả thuận
6.counterpart /'kauntəpɑ:t/ (n):bên t ương ứng, đối tác
7. (to) determine [di'tə:min]: quyết tâm
8. (to) maintain [mein'tein]: giữ, duy trì
9. (to) oblige [ə'blaidʒ]: bắt buộc, cưỡng bách
9. (to) precede [pri:'si:d]: đến trước, đi trước
10. (to) reject ['ri:dʒekt]: khước từ, phản đối
11. (to) sacrifice ['sækrifais]: hi sinh
12. approval [ə'pru:vəl] (n): sự tán thành, sự đồng ý
approve of (v): tán thành, đồng ý
13. physical attractiveness ['fizikl ə'træktivnis]
(n): sự hấp dẫn thể chất
14. partnership /'pɑ:tnəʃip/ (n): sự cộng tác
15. (to) fall in love = love: yêu thương
16. be supposed to + Vo [sə'pouzd]: được cho là, được nghĩ là
17. on the other hand ['ʌðə hænd]: trái lại
18. romantic [rou'mæntik] (adj): lãng mạng

19. attitude ['ætitju:d] (n): thái độ
20. toward /tə'wɔ:d/ (adv): về phía, hướng về
21. appearance [ə'piərəns] (n): vẽ bề ngoài
22. majority /mə'dʤɔriti/ (n): đa số
23. wise [waiz] (adj):khôn ngoan
≠ unwise [, n'waiz]: không khôn ngoan
24. generation [,dʒenə'rei∫n] (n): thế hệ
25. nursing home ['nə:siηhoum] (n): viện dưỡng lảo
26. (to) lead [li:d]…life/ lives:lãnh đạo một cuộc sống
27. income ['iηk m] (n): thu nhập
28. Master of Ceremony(n)= M.C:người dẫn chương trình. /'mɑ:stə/ ['seriməni]
29. banquet ['bæηkwit] (n): tiệc lớn
30. ancestor ['ænsistə] (n): tổ tiên
31. schedule ['∫edju:l; 'skedʒul] (n):
thời hạn, bảng danh mục, thời khoá biểu.
32. blessing ['blesiη] (n)= happiness ['hæpinis]:
phúc lành, sự hạnh phúc
33. wedding ['wediη] (n): cưới
34. wedding party /'pɑ:ti/ (n): tiệc cưới
35. wedding card (n): thiệp cưới
36. wedding ceremony ['seriməni] (n): lễ cưới
14
37. (to) exchange [iks't∫eindʒ]: trao đổi
38. the newly wedded couples ['k plz] (n):
đôi vợ chồng mới cưới
39. culture /'kʌltʃə/ (n): văn hoá
40. diameter [dai'æmitə] (n): đường kính
41. bamboo [bæm'bu:] (n): tre (cây)
42. (to) cover /'kʌvə/…with: bao phủ bằng…
43. (to) sew [sou] : may, khâu

44. (to) protect [prə'tekt] …from: bảo vệ…từ…
45. (to) wrap [ræp]: gói
46. (to) pray …for [prei] : cầu nguyện …cho…
47. marriage ['mæridʒ] (n): hôn nhân
48. (to) get marriage ['mæridʒ]: kết hôn
49. (to) get married to + Ongười: kết hôn với…
Unit 3: Way of socialising
Grammar: Reported speech
Tùy theo các dạng câu nói mà người ta có cách chuyển khác nhau:
A. Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu (Statements)
CÁCH CHUYỂN:
- Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc từ
gián tiếp ( dạng SAY TO + O)
- Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm , sau đó bỏ dấu ngoặc kép
- Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu
Ví dụ :
I ==> He/She ; me ==> his , her
Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang
câu tường thuật , động từ trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau :
CÁCH NÓI TRỰC TIẾP
1. Hiện tại đơn (Simple Present)
2. Hiện tại tiếp diễn (Present
Continuous)
3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
4. Quá khứ đơn ( Simple Past)
5. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
6. Tương lai đơn (Simple Future)
7. Tương lai hoàn thành (Future
Perfect)
8. Điều kiện ở hiện tại ( Present

Conditional)
CÂU TƯỜNG THUẬT
1. Quá khứ đơn (Simple Past)
2. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
3. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
4. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
5. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
6. Tương lai ở quá khứ (Would + V)
7. Điều kiện hoàn thành (Perfect
Conditional)
8. Điều kiện hoàn thành
(PerfectConditional )
15
* Lưu ý : Quá khứ hoàn thành (Past Perfect ) , và điều kiện hoàn thành ( Perfect
Conditional) vẫn ko đổi.
- Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật
Chú ý : Màu nâu là dùng cho Câu nói trực tiếp màu đỏ là câu tường thuật
This ==> That
These ==> Those
Now ==> Then
Here ==> There
Today ==> That day
Tomorrow ==> The next day / The following day / The day after
Yesterday ==> The day before / The previous day
Next week , month year ==> The following week / month / Year
Last night / week / month /year ==> The night/week / year before hoặc the previous
night/ week / month / year
Tonight ==> that night
Ago ==> Before ( Ex : 2 days ago ==> 2 days before )
- Các động từ của mệnh đề chính trong câu tường thuật là : SAY , TELL ,

ANNOUNCE , INFORM , DECLARE , ASURE , REMARK , DENY
Eg: He said : "I want to go to see An tomorrow"
=> he said that he wanted to go to see An the next day
* Chú ý : Sau động từ TELL bao giờ cũng phải có 1 bổ túc từ trực tiếp (TELL + O)
Eg: An said to me : " I will buy a car"
=> An told me that he would buy a new car
- Trong câu tường thuật , THAT có thể được bỏ đi
Eg: She said : "I have worked here for one year"
=> She said ( that ) she had worked there for one year
( Cô ấy nói cô ấy đã làm việc ở đó được 1 năm )
* Thường thì dùng THAT sẽ hay hơn
- Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường đc chuyển thành
HAD TO , NEEDN'T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng MUST ,
SHOULD , SHOULDN'T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuên vẫn được giữ nguyên
Eg:
1. His father said to him : "You must study harder"
=> Hisfather told him that he had to study harder
2. Hoa said :"You needn't water the flowers because it rained last night"
=> Hoa said that he didn't have to water the flowers because it had rained the day
before
3. The doctor said to Nam : "You should stay in bed"
=> The doctor told Nam that he should stay in bed
- Nếu câu nói trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên thì khi chuyển sang câu tường
thuật động từ vẫn ko đổi .
Eg: The professor said : "The moon revolves around the earth"
=> The professor said that the moon revolves around the earth
16
- Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở thì hiện tại hoặc tương lai
( SAY/WILL SAY , HAVE SAID ) thì động từ trong câu tường thuật và các trạng
từ chỉ thời gian và nơi chốn khi được đổi sang vẫn ko đổi

Eg : She says : "The train will leave here in 5 minutes"
=> She says that the train will leave there in 5 minutes
- Vài cách chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sỡ hữu từ câu nói trực tiếp sang câu
tường thuật .
CÂU NÓI TRỰC TIẾP
I
We
Me / You
Us
Mine
Ours
My
Our
Myself
CÂU NÓI TƯỜNG THUẬT
He /She
They
Him /Her
Them
His / Hers
Theirs
His / Her
Their
Himself / herself
B. Trường hợp câu nói trực tiếp là câu hỏi (Questions) :
Cách chuyển
- Đổi động từ giói thiệu SAY thành ASK ( hoặc WONDER , WANT TO KNOW )
sau đó thêm bổ túc từ sau động từ ASK nếu cần thiết
- Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép và dấu chấm hỏi .
- Lặp lại từ nghi vấn (WHO , WHEN WHAT ) của câu nói trực tiếp . Nếu câu nói

trực tiếp ko có từ nghi vấn thì đặt IF hay WHETHER trước chủ ngữ của câu nói được
tường thuật lại .
- Chuyển đại từ nhân xưng và đại từ sỡ hữu cho phù hợp với ý nghĩa của câu , nếu
cần thiết.
- Đặt chủ ngữ trước động từ trong câu phát biểu .
- Nếu động từ trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì chuyển thì của động từ theo
quy luật như trường hợp câu phát biểu .
- Chuyển trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy luật theo trường hợp câu phát
biểu .
Eg :
1. Dung said :"What did you do yesterday ?"
= > Dung asked me what I had done the day before
2. Dung asked him : "Do you like swimming ?"
= > Dung asked him if he liked swimming .
C. TRƯỜNG HỢP CÂU NÓI TRỰC TIẾP LÀ CÂU CẦU KHIẾN (COMMAND)
*Cách chuyển
- Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc ASK , ORDER , BEG ) tùy theo ý nghĩa
của câu …,sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ORDER , BEG ) .
Eg : Ask him , Order the soldier, tell me .
17
Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)
- Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo
mẫu :
TELL / ASK / + PRONOUN / NOUN / + TO -INFINITIVE
- Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ theo mẫu
TELL / ASK / + PRONOUN / NOUN / + NOT +TO -INFINITIVE
- Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như các
trường hợp trước nếu cần thiết .
* Ghi chú :
+ Pronoun : đại từ

+ Noun : danh từ
+To -infinitive : động từ nguyên mẫu có TO ( Ex : to do , to complain )
Eg :
1/ She said : "Close the door and go away !"
= > She told me to close the door and go away.
2/ Nam said to his brother : "Don't turn of the radio"
= > Nam told his brother not to turn of the radio
3/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"
The commandor ordered his soldier to shoot.
* NEW WORDS:(UNIT 3)
1. (to) apologize for + Ving/n= sorry for + Ving/n: xin lỗi vì… /ə'pɔlədʤaiz/
2. (to) apologise + to+O(người) +for+ Ving/n: xin lỗi ai vì việc gì…
3. (to) approach [ə'prout∫]: tiếp cận, tiến thẳng đến
4. argument /'ɑ:gjumənt/ (n): sự tranh luận
5. (to) attract [ə'trækt]: thu hút, hấp dẫn
6. (to) clap [klæp]: vỗ tay
7. compliment ['kʌ mplimənt] (n): khen ngợi
8. decent ['di:snt] (adj): lịch sự, tử tế
9. (to) install /in'stɔ:l/ : lắp đặt, thiết lập
10. kidding (n): đùa
11. marvellous['ma:vələs] = wonderful ['wʌ ndəfl] (adj): tuyệt vời
12. maximum ['mæksiməm] (n): tối đa
13. (to) communicate [kə'mju:nikeit]: giao tiếp
14. communication [kə,mju:ni'kei∫n] (n): giao tiếp
15. verbal communication (n) ['və:bl] : giao tiếp bằng lời
16. non-verbal communication (n):
= body language ['læηgwidʒ] (n): ngôn ngữ cử chỉ, giao tiếp không bằng lời.
17. (to) raise [reiz] : nâng, đưa, giơ lên
18. up and down: lên và xuống
19. (to) get off: bước ra khỏi…

18
20. (to) attract someone’s attention[ə'ten∫n]: thu hút sự chú ý của ai đó.
21. rude [ru:d] (adj): thô lỗ
22. polite [pə'lait] (adj): lịch sự
23. impolite [,impə'lait] (adj): không lịch sự
24. (to) catch [kæt∫] …eye [ai]: bắt gặp ánh mắt
25. (to) nod /nɔd/: gật đầu
26. let + O + Vo: để…
27. (to) point at [pɔ int] : chỉ vào ai…
28. (to) point to: hướng đến ai…
29. informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự thân mật
30. slight [slait] (adj)/ slightly (adv): nhẹ nhàng
31. terrific [tə'rifik] = terrible ['terəbl] (adj): kinh khũng, khũng khiếp
32. hairstyle [heə stail] (n): kiểu tóc
33. perfect ['pə:fikt] (adj): hoàn hảo
34. wrongdoing ['rɔ η,du:iη] (n): điều sai
35. cell phone [sel foun] (n): điện thoại di động
36. regulation [,regju'lei∫n] (n) những qui luật
37. absolute ['æbsəlu:t] (adj): tuyệt đối
38. chitchat ['t∫itt∫æt] (n): cuộc nói chuyện phím
39. startling ['sta:tliη] (adj): làm giật mình
40. (to) agree with + O(người): đồng ý với ai [ə'gri:]
41.(to)agree on + Ving/n/O(vật):đồng ý về điều gì đó
42. (to) object to + Ving/ n: phản đối lại… ['ɔ bdʒikt]
43. (to) suggest (đề nghị) + Ving [sə'dʒest]
S + suggest + (that) + S + should(nên) + Vo…
44. (to) admit + Ving: chấp nhận… [əd'mit]
45. (to) insist on: cố nài nỉ [in'sist]
46. (to)accuse [ə'kju:z] + O(người) + of +Ving/ n: buộc tội ai về…
47. (to) dream of + Ving/ n: mơ về… [dri:m]

48. (to) prevent[pri'vent]/ stop + O(người) + from + Ving/n: ngăn không cho ai làm…
49. (to) deny + Ving: từ chối… [di'nai]
50. thanks + O(người) + for + Ving/n: cám ơn ai vì
51. (to) think of + Ving/n (vật): nghĩ đến việc gì…
52. (to) think about + O(người): nghĩ đến ai…
53. (to) look forward to + Ving/n: trông chờ…
TEST YOURSELF A:
1. posture ['pɔ st∫ə(r)] (n): tư thế
2. gesture ['dʒest∫ə] (n): cử chỉ
3. patient ['pei∫nt] (adj): kiên nhẫn
4. impatient [im'pei∫ənt] (adj): không kiên nhẫn
5. superior to + O (người) [su:'piəriə]: cao hơn…
19
UNIT 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
GRAMMAR: PASSIVE VOICE
*Các điểm lưu ý:
+ Có 1 số động từ không bao giờ đổi sang bị động : seem,appear,have.
+ Khi đổi sang bị động những thành phần trong câu chủ động không đổi :trạng ngữ
chỉ thời gian,chỉ địa điểm, phải giữ nguyên vị trí như trong câu chủ động
+ Nếu trong câu chủ động chủ ngữ là Nobody,no one,thì khi đổi sang câu bị
động,động từ sẽ để ở thể phủ định
Công Thức Chung: S + (Be) + past participle (PP)
I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
1. Đối với Hiện tại đơn : S + am/is/are+PP
2. Đối với Hiện tại tiếp diễn : S +am/is/are+being+ PP
3. Đối với Hiện tại Hòan thành: S + have/has+been+ PP
4. Đối với Quá khứ đơn : S + was/were+ PP
5. Đối với Quá khứ tiếp diễn: S + was/were+being+ PP
6. Đối với Tương lai đơn: S + will+be+ PP
7. Đối với Tương lai gần: S + to be+going to+Be+ PP

8. Đối với Tương lai hòan thành: S + will have been+ PP
9. Đối với Quá khứ hoàn thành: S + had been+ PP
Notes: Các thì HTHT tiếp diễn, TLHT tiếp diễn, TL tiếp diễn, QKHT tiếp diễn
không đổi được sang bị động.
II/THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB
1/ Cấu trúc 1: S + modal Verb +Verb infinitive(Vinf)
Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
>>> Thể bị động S+modal verb + be + PP.
EX: I must do this homework.
>> I must be done this homework.
2/Cấu trúc 2: S + modal Verb + have + PP
Dùng để chỉ những hành động cần phải làm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra
nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá
khứ.
>>>Bị động: S + modal Verb + have been + PP
III/ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It's your duty to+Vinf
>>> bị động: You're supposed to+Vinf
EX: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
>>>bị động: S + can't + be + PP
EX: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solved.
3/ It's necessary to + Vinf
>>> bị động: S + should/ must + be + PP
20
EX: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.

>>> bị động: S + should/must + be + PP.
EX: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
IV/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S + be+ made/ let + to + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
V/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>>Bị động: S + have/ get + st +done.
EX: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
* NEW WORDS (Unit 4)
1. compulsory for (adj):= put into force by law = force: [kəm'pʌlsəri] bắt buộc
2. curriculum (n) [kə'rikjuləm]: chương trình môn học, chương trình giảng dạy.
3. certificate [sə'tifikit] (n): giấy chứng nhận
4. nursery ['nə:sri] (n): nhà trẻ
5. kindergarten ['kində,ga:tn] (n): mẫu giáo
6. general education (n): giáo dục phổ thông
['dʒenərəl] [,edju:'kei∫n]
7. primary education (n): giáo dục tiểu học
['praiməri]
8. secondary education (n): giáo dục trung học
['sekəndri]
9. lower secondary school (n): trường THCS
10. upper secondary school (n): trường THPT
11. (to) consist of = include in : gồm có
12. academic year = school year (n): năm học
[,ækə'demik]

13. parallel ['pærəlel] (adj): song song, tương đương
14. (to) achieve [ə't∫i:v]: đạt được, giành được
15. (to) select = choose/ chose/ chosen: chọn lựa
16. core subject ['sʌ bdʒikt] (n): môn học chính
17. for short (phr.): ngắn gọn
18. typical ['tipikl] (adj): tiêu biểu, điển hính
19. (to) commence [kə'mens]= start : bắt đầu, khởi đầu
20. at the age of: ở độ tuổi…
21. (to) pay for: chi trả cho
21
22. (to) be divided into[di'vaid]:được phân chia thành
23. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí
24. tearaway ['teərəwei] (n): người không có trách nhiệm, người không đáng tin.
25. disruptive [dis'rʌ ptiv] (adj): bị gián đoạn
26. methodical [mi'θɔ dikl] (adj): có phương pháp
27. struggle ['strʌ gl] (n)(v): tranh đấu, cuộc tranh đấu
28. (to) make up of: gộp thành, gôm lại
Vocabulary:
A
Âm nhạc: music
B
bài học: lesson, unit
bài tập: exercise; task, activity
bài tập về nhà: homework; home assignment
báo cáo khoa học: research report, paper, article
bảng điểm: academic transcript, grading schedule, results certificate
bằng, chứng chỉ: certificate, completion/graduation certificate
bằng cấp: qualification
bệnh thành tích: credit mania, credit-driven practice
biên soạn (giáo trình): write, develop

bỏ học: drop out (of school), học sinh bỏ học: drop-outs
bộ giáo dục: ministry of education
bộ môn: subject group, subject section
C
cao đẳng: 3-year college
chấm bài, chấm thi: mark; score
chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)
chương trình (khung): curriculum (pl. curricula)
chấm điểm: mark, score
chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head
chủ điểm: theme
chủ đề: topic
công nghệ: technology
D-Đ
dạy thêm, học thêm: tutorial
đào tạo: train, training
đào tạo giáo viên: teacher training
đào tạo từ xa: distance education
đào tạo nghề: vocational training
đánh giá: evaluation, measurement
điểm, điểm số: mark, score, grade
điều hành lớp học: class management
điểm trung bình: pass
22
điểm khá: credit
điểm giỏi: distinction
điểm xuất sắc: high distinction
đơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence)
đại học: university, college, undergraduate
đạo văn: plagiarize, plagiarism

địa lý: georgaphy
đồ dùng dạy học: teaching aids
đỗ: pass (an exam)
dự giờ: class observation
dự thi: take, sit an exam
G
giáo cụ trực quan: realia
giáo dục công dân: civil education, civics
giáo dục thường xuyên: continuing education
giáo trình điện tử: course ware
giáo trình: course book, textbook, teaching materials
giáo viên chủ nhiệm: class head teacher
giáo viên dạy thêm: tutor
giáo viên thỉnh giảng: visiting lecturer/ teacher
giáo viên đứng lớp: classroom teacher
giáo án: lesson plan
giấy chứng sinh: birth certificate
H
hạnh kiểm: conduct
hiệu trưởng: president, rector (cđ-đh); principal, school head, headmaster or
headmistress (pt)
học bạ: school records, academic records; school record book
học liệu: materials
học lực: performance
học kỳ: term (Br); semester (Am)
hội thảo giáo viên: teacher training workshop, conference
K
khoa học tự nhiên (môn học): science (pl. sciences)
khuôn viên trường: campus
kiểm tra: test, testing

kiểm định chất lượng: accredit, accreditation
kém (xếp loại hs): poor performance
ký túc xá: dormitory (dorm, Am); hall of residence (Br)
kỹ năng: skill
L
lễ tốt nghiệp: graduation ceremony
lễ phát bằng: certificate presentation
23
M
mầm non: nursery school
mẫu giáo: kindergarten, pre-school
N
nghiên cứu khoa học: research, research work
nghỉ giải lao (giữa giờ): break; recess
nghỉ hè: summer vacation
ngoại khóa: extra curriculum
nhập học: enroll, enrollment; số lượng học sinh nhập học: enrollment
P
phát triển chuyên môn: professional development
phòng giáo dục: district department of education
phòng nghỉ giáo viên: (teaching) staff room
phòng đào tạo: department of studies
phòng truyền thống: hall of fame
phương pháp lấy người học làm trung tâm: learner-centered, learner-centeredness
Q
quay cóp (trong phòng thi): cheating (in exams)
quản lý học sinh: student management
S
sau đại học: post graduate
soạn bài (việc làm của giáo viên): prepare for a class/lesson, lesson preparation

sách giáo khoa: textbook
sân trường: school-yard
sở giáo dục: provincial department of education
T
thạc sĩ: master
thanh tra giáo dục: education inspector
theo nhóm: groupwork
thể dục: physical education
thi học sinh giỏi: best students' contest
thi tuyển sinh đại học, cao đẳng: university/college entrance exam
thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam
thi tốt nghiệp: final exam
thi trắc nghiệm: objective test
thi tự luận: subjective test
thí sinh: candidate
thực hành: practice, hands-on practice
thực tập (của giáo viên): practicum
tích hợp: integrated, integration
tiến sĩ: Ph.D. (doctor of philosophy), doctor
tiết học: class, class hour, contact hour
tiểu học: primary, elementary (school); primary education
24
trung học cơ sở: lower secondary school, middle school, junior high school
trung học phổ thông: upper-secondary school, high school, secondary education
trường bán trú: day school
trường công lập: state school/ college/ university
trường nội trú: boarding school
trường tư thục: private school/ college/ university
trưởng phòng đào tạo: director of studies
trượt: fail (an exam)

tự chọn: optional
tự chọn bắt buộc: elective
X
xã hội hóa giáo dục: socialization of education
Unit 5: HIGHER EDUCATION
Conditional sentences
TYPES OF CONDITIONAL SENTENCES
- Type 1: Diễn tả những sự việc, điều kiện có thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai.
(Future Real Condition)
- Type 2: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở hiện
tại và tương lai. (Present Unreal Condition).
- Type 3: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở quá
khứ. (Past Unreal Condition)
Type IF – CLAUSE MAIN CLAUSE
1 S +V-s/es + … S + will/can/may + V ….
2 S + V-ed/were S + would/could/might + V …
3 S + had + V
3/ed
S + would/could/might + have + V
3/ed

* Note : Ngoài ra còn có sự kết hợp giữa câu đk loại 2 và 3 tùy theo thời của V trong các
mệnh đề gốc
+ If – clause ở loại 3, Main - Clause ở loại 2
Ex: You worked too hard yesterday, so you are tired now.
25

×