Khí đồng hành
V-08
C-05
ME-13
Khí thương phẩm
E-07
V-03
Nước
E-04
ME-24
Condensate
C-01
V-15
E-01A/B
Dầu nóng
Hình III.2.1. Sơ đồ cơng nghệ chế độ AMF
Ký hiệu:
C – Tháp tách phân đoạn.
V – Thiết bò tách.
SC – Slug-Catcher.
E – Thiết bò trao đổi nhiệt.
P – Bơm.
ME – Thiết bò đo đếm.
SC
E-09
TK-21
EJ-01
Dầu nóng
Khí đồng hành
V-08
V-06A/B
E-15
E-18
SC
V-07
K-04
F-01
E-20
FV-1001
V-12
K-01
FV-1701
E-04
E-01A/B
V-15
FV-1301
E-02
V-02
P-01A/B
E-03
E-09
ME-24
ME-26
ME-25
E-07
V-03
Nước
SP condensate
Bupro
Bupro
Khí thương phẩm
ME-13
C-05
C-01
C-02
Hình III.2.2. Sơ đồ cơng nghệ chế độ MF
Ký hiệu:
C – Tháp tách phân đoạn
V – Thiết bị tách
SC – Slug-Catcher.
E – Thiết bị trao đổi nhiệt.
K – Máy nén
P - Bơm
ME – Thiết bị đo đếm
F – Thiết bị lọc
Dầu nóng
Dầu nóng
E-14
TK-21
V-21A
V-21B
E-10
Hình III.2.3. Sơ đồ cơng nghệ chế độ GPP (thiết kế)
Khí đồng hành
V-06A/B
â
E-15
E-18
E-13
E-19
E-09
E-12
F-01
CC-01
E-02 E-11
E-01
E-03
E-04
E-14
V-07
K-04
SC-01
K-01
K-02
K-03
FV-1001
C-05
C-04
C-01
C-02
C-03
ME-13
E-08
E-07
Nước
V-14
V-13
FV-1802
V-12
FV-1701
FV-1201
FV-1301
V-15
V-02
E-17
P-01
V-05
P-03
SP Condensate
SP Butan
SP Propan
Ký hiệu:
C - Tháp tách phân đoạn.
V - Thiết bò tách.
SC - Slug catcher.
E - Thiết bò trao đổi nhiệt.
CC - Turbo Expander.
K - Máy nén.
P - Bơm.
ME - Thiết bò đo đếm.
F - Thiết bò lọc.
Khí thương phẩm
ME-24
ME-26
ME-25
V-08
TK-21
V-21B
V-21A
V-03