Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

thuyết trình sinh học - nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 31 trang )



Chào mừng Quý thầy cô
đến dự tiết thao giảng
NĂM HỌC : 2009 -
2010
Tr ng THCS Chánh ườ
Nghĩa
MÔN: Sinh l p 7ớ

a/ a s các giáp xác có l i cho đ i s ng c a con Đ ố ợ ờ ố ủ
ng i.ườ

b/ Giáp xác là nh ng đ ng v t mà c th đ c ữ ộ ậ ơ ể ượ
b o v trong l p v c ng b ng đá vôi.ả ệ ớ ỏ ứ ằ

c/ C th giáp xác g m 2 ph n chính: ph n đ u ơ ể ồ ầ ầ ầ
ng c và ph n b ng.ự ầ ụ

d/ a s các loài giáp xác th ng s ng n cĐ ố ườ ố ở ướ
KI M TRA BÀI CỂ Ũ
KI M TRA BÀI CỂ Ũ
Các nh n đ nh sau đây nh n đ nh ậ ị ậ ị
Các nh n đ nh sau đây nh n đ nh ậ ị ậ ị
nào đúng nh n đ nh nào sai ?ậ ị
nào đúng nh n đ nh nào sai ?ậ ị
Đ
S
Đ
Đ
Baøi 25


Baøi 25
NHỆN VÀ SỰ ĐA
DẠNG CỦA LỚP
HÌNH NHỆN
LỚP HÌNH NHỆN
Quan sát hình v -chú thích các b ẽ ộ
Quan sát hình v -chú thích các b ẽ ộ
ph n :ậ
ph n :ậ
1)Kìm
2)Chân xúc giác
3)Chân bò
4)Khe thở
5)Lỗ sinh dục
6)Núm tuyến tơ
Đầu
ngực
Bụng
Cơ thể nhện gồm có mấy
phần ?Mỗi phần gồm những
bộ phận nào?
I/ NHỆN
1/ Đặc điểm cấu tạo


()Cơ thể gồm hai phần: Đầu ngực
và bụng.
+ Đầu ngực: 1 đôi kìm, 1 đôi chân
xúc giác, 4 đôi chân bò.
+ Bụng: Khe hở, lỗ sinh dục, núm

tuyến tơ.
()Cơ thể gồm hai phần: Đầu ngực
và bụng.
+ Đầu ngực: 1 đôi kìm, 1 đôi chân
xúc giác, 4 đôi chân bò.
+ Bụng: Khe hở, lỗ sinh dục, núm
tuyến tơ.


? Quan sát hình, thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài
của nhện


Các phần cơ
thể
Tên bộ phận quan sát
thấy
Chức năng
Phần đầu ngực
Đôi kìm có tuyến nọc
Đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
Bụng
Phía trước là đôi khe thở
Ở giữa là một lỗ sinh dục
Phía sau là các núm tuyến tơ
Cảm giác về khứu giác
và xúc giác
Di chuyển và chăng lưới

Bắt mồi và tự vệ
Hô hấp
Sinh ra tơ nhện
Sinh sản
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện


2. Tập tính
a. Chăng lưới
? Quan sát quá trình chăng lưới ở
nhện và sắp xếp lại cho đúng trình tự?
Sắp xếp các ý cho sẵn theo
Sắp xếp các ý cho sẵn theo
một thứ tự đúng.
một thứ tự đúng.
-
Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) A
-
Chăng dây tơ phóng xạ B
-
Chăng dây tơ khung C
-
Chăng các sợi tơ vòng D
2
1
3
*Chăng lưới:
4



Có những loại tơ nhện chủ yếu nào?
HÌNH THẢM
(ở măët đất)
HÌNH TẤM
( ở trên không)
b/ Bắt mồi
b/ Bắt mồi
-
Nhện hút dòch lỏng ở con mồi.
-
Nhện ngoạm chặt mồi,chích nọc độc.
-
Tiết dòch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
-
Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để 1 thời gian.
1
2
3
4
? Đ c thơng tin v t p tính b t m i và đánh ọ ề ậ ắ ồ
s th t vào ơ tr ng theo th t đúng?ố ứ ự ố ứ ự




+ Nhện có những tập tính nào ?
+ Nhện thường chăng tơ vào thời gian nào
trong ngày?
() : Nhện có tập tính chăng lưới bắt
mồi sống. Hoạt động chủ yếu vào

ban đêm.
() : Nhện có tập tính chăng lưới bắt
mồi sống. Hoạt động chủ yếu vào
ban đêm.
II) Sự đa dạng của lớp
II) Sự đa dạng của lớp
hình nhện
hình nhện
1)Một số đại diện
1)Một số đại diện
? Quan sát m t s đ i di n sau và ộ ố ạ ệ
cho bi t các đ i di n có nh ng đ c ế ạ ệ ữ ặ
đi m gì mà chúng l i thu c l p hình ể ạ ộ ớ
nh n?ệ


Ve bò
Chúng bám trên ngọn
cỏ, khi có gia súc đi
qua chuyển sang
bám vàolông rồi
chui vào da hút máu




Nhện đỏ (có hại cho cây
Nhện đỏ (có hại cho cây
bông)
bông)



NHỆN MẶT CƯỜI NHỆN LẠC ĐÀ


NHỆN CHÂU PHI








GOÙA PHUÏ AÙO ÑEN


() Dù các đại diện đa dạng về
môi trường sống,tập tính, hình
dạng nhưng chúng đều mang
các đặc điểm: có 6 đôi phần
phụ, trong đó có 4 đôi chân bò.
() Dù các đại diện đa dạng về
môi trường sống,tập tính, hình
dạng nhưng chúng đều mang
các đặc điểm: có 6 đôi phần
phụ, trong đó có 4 đôi chân bò.
1/ Một số đại diện :
1/ Một số đại diện :
Các đại diện trên có đặc điểm gì

mà chúng lại thuộc lớp hình nhện?


Bảng 2.
Bảng 2.


Ý nghĩa thực tiển của lớp hình nhện
Ý nghĩa thực tiển của lớp hình nhện
S
T
T
Các đại
diện
Nơi sống
Hình thức
sống
Ảnh hưởng đến
con người

sinh
Ăn
thịt
Có lợi Có hại
1
Nhện
chăng lưới
2 Nhện nhà
3 Bọ cạp
4 Cái ghẻ

5 Ve bò
Trong nhà,
ngoài vườn
Trong nhà, ở
các khe tường
Hang hốc, nơi
khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu




√√





2/ Ý nghĩa thực tiễn

×