Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

thuyết trình sinh học - nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 31 trang )



Kiểm tra bài cũ :
1. Trình bày vai trò thực tiễn của lớp giáp xác ?

Có lợi :
là nguồn cung cấp thực phẩm
là nguồn lợi xuất khẩu
là nguồn thức ăn cho cá

Có hại :
có hại cho giao thông thủy
có hại cho nghề cá
truyền bệnh giun sán

Các nh n đ nh nào sau đây nh n đ nh ậ ị ậ ị
nào đúng nh n đ nh nào saiậ ị
1. Đa số các giáp xác có lợi cho đời sống của con người.
2. Giáp xác là những động vật mà cơ thể được
bảo vệ trong lớp vỏ cứng bằng đá vôi.
3. Cơ thể giáp xác gồm 2 phần chính: phần đầu ngực và
phần bụng.
4. Đa số các loài giáp xác thường sống ở nước
S
Đ
Đ
Đ


1. Cơ thể tôm gồm mấy phần chính?


a. 3 phần: đầu, ngực, bụng

b. 2 phần: đầu, ngực, bụng

c. 2 phần: đầu- ngực, bụng

d. 3 phần: đầu- ngực, bụng

2. Trong những động vật thuộc lớp giáp xác sau, động
vật nào có giá trị thực phẩm ?

a.Tôm sông b. Sun c. Chân kiếm

d. Rận nước e. Cua nhện f. Tôm sú



Nội gồm có dung :
I- Nhện :
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
II- Sự đa dạng của lớp hình nhện :
1. Một số đại diện
2. ý nghĩa thực tiễn

Quan sát hình :
1. Cơ thể nhện chia làm mấy phần ?
2. Kể tên các bộ phận quan sát được ?
I- Nhện :
1.Đặc điểm cấu tạo :


1
3
4
2
5
6
1.Kìm
2.Chân
xúc giác

3.Chân

4.Khe
thở
5.lỗ
sinh
dục
6.Núm
tuyến tơ

Các
phần cơ
thể
Số
chú
thích
Tên bộ phận
quan sát thấy
Chức năng

Phần
đầu -
ngực
1 Đơi kìm có
tuyến độc
2 Đơi chân xúc giác (phủ đầy
lơng)

3 4 đơi chân bò
Phần
bụng
4 Đơi khe thở
5 Lỗ sinh dục
6 Núm tuyến tơ
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu giác và
xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hơ hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Bảng 1 : đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện
Qua các bộ phận quan sát thấy được , em hãy dự
đốn chức năng của các bộ phận ?

Các
phần cơ
thể
Số chú
thích

Tên bộ phận quan sát
thấy
Chức năng
Phần
đầu
ngực
1 Đôi kim có tuyến độc
Bắt mồi và tự vệ
2
Đôi chân xúc giác (phủ
lông)
Cảm giác về
khứu giác và
xúc giác
3 4 đôi chân bò
Di chuyển và
chăng lưới
Phần
bụng
4 Phía trước là đôi khe hở
Hơ hấp
5
Ơû giữa là 1 lỗ sinh dục
Sinh sản
6
Phía sau là các núm tuyến

Sinh ra tơ nhện
I- Nhện :
1. Đặc điểm cấu tạo :


2. tập tính :
Quan sát hình

A
D
B
C
- Chờ mồi (Thường ở
trung tâm lưới) (A)
- Chăng dây tơ phóng xạ (B)

- Chăng dây tơ khung (C) - Chăng các sợi tơ vòng(D)

a)- Chăng lưới : Sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới ở nhện.
Đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện.
A. Chờ mồi (Thường ở trung tâm lưới)
B. Chăng dây tơ phóng xạ
C. Chăng dây tơ khung
D. Chăng các sợi tơ vòng
* Nhện chăng lưới vào lúc nào ?
- Nhện chăng lưới về đêm.

- chăng bộ khung lưới
- Chăng dây tơ phóng xạ
- Chăng các sợi tơ vòng - chờ mồi

b)- Bắt mồi :
Khi rình mồi – Nếu có sâu bọ sa lưới : Nhện hành động theo các
thao tác chưa hợp lý dưới đây :

- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
- Nhện ngoạm chặt mồi chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
Đánh dấu vào ô trống theo thứ tự hợp lý của tập tính săn mồi ở nhện.
2. Tập tính :
Nhện săn mồi vào ban đêm
Có tập tính chăng lưới và săn bắt mồi
sống .

II - SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1 - Một số đại diện :

Bọ cạp sống ở đâu ? Hoạt động
và lúc nào ?

Sống nơi khô ráo, hoạt động
về đêm .

Bọ cạp có cấu tạo như thế nào ?

Cơ thể dài phân đốt, chân bò
khỏe, cuối đuôi có nọc độc.
* Bọ cạp có vai trò gì ?
Bò cạp được khai thác làm thực
phẩm và trang trí.

* Nêu những đặc điểm về đời
sống của cái ghẻ ?
Con cái đào hang dưới

da, đẻ trứng gây ngứa và sinh
mụn ghẻ.
* Ve bò sống ở đâu ?
Sống bám trên cỏ khi có
gia súc đi qua chúng bám vào
lông rồi chui vào da hút máu.

Bọ cạp
Ve bò

Nhện rừng
Nhện đỏ hại
bông

Nhện nhảy
Nhện lông Mêxicô Nhện lông Mêxicô Nhện lông Mêxicô
I. Nhện
Nhện lông Lạc đà Nhện goá phụ đen Nhện nhảy
Nhện sát thủ
Nhện Cobaltblue
Nhện lông Mêxicô
Nhện Galiath
Nhện lông vùng Amazôn

II- Sự đa dạng của lớp hình nhện :
1.Một số đại diện của lớp hình nhện :
Bọ cạp , cái ghẻ , ve bò , nhện ………

2 - Ý nghĩa thực tiễn
Quan sát hình vẽ và thông tin trong bài – Thảo luận và điền nội dung phù hợp vào

bảng 2.
Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
ST
T
Các đại diện Nơi sống
Hình thức
sống
Aûnh hưởng đến con người

sinh
Ăn
thịt
Có lợi Có hại
1
Nhện chăng
lưới
2
Nhện nhà (con
cái thường ôm
kén trứng)
3
Bò cạp
4
Cái ghẻ
5
Ve bò

I. Nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện.
1. Một số đại diện.

2. Ý nghĩa thực tiễn.

Nghiên cứu thông tin SGK hoàn thành phiếu học
tập
STT Các đại diện Nơi sống
Hình thức sống
Ảnh hưởng tới
con người
Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại
Nhện chăng lưới
Nhện nhà(con cái
thường ôm kén trứng)
Bọ cạp
Cái ghẻ
Ve bò
Trong nhà, ngoài
vườn
Trong nhà, ở các
khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo,
kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò











1
2
3
4
5
Em có nhận xét gì về sự đa dạng của lớp hình nhện?
Nêu ý nghĩa thực tiến của lớp hình nhện?
- Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.
- Đa số có lợi, một số gây hại cho người, động vật, thực vật.


TỔNG KẾT
1- CƠ THỂ NHỆN CÓ MẤY PHẦN ?
So sánh với các phần cơ thể giáp xác.
Các phần Giáp xác Hình nhện
Đầu ngực
2 đôi râu
Các chân hàm
đôi càng
Các chân ngực
4 đôi chân

1 đôi kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò.
Bụng
5 đôi chân bụng (chân bơi )

-Tấm lái
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ

2 - NHỆN CÓ MẤY ĐÔI PHẦN PHỤ – TRONG ĐÓ CÓ MẤY ĐÔI CHÂN BÒ
Có 6 đôi phần phụ :
1 đôi kìm có tuyến độc
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
3 TẬP TÍNH THÍCH NGHI VỚI LỐI SỐNG CỦA NHỆN
Tập tính chăng lưới
Tập tính bắt mồi sống.

×