Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

thuyết trình sinh học - phát sinh giao tử và thụ tinh (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 19 trang )

2n
2n
2n
2n
n
n
Noãn
nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Thể cực thứ hai
Noãn
bào bậc
2
Thể cực
thứ nhất
Nguyên phân
Giảm phân 1
Giảm phân 2
n
n
n
n
T bào mm
Sự phát sinh giao t# cái
Trng
+ Qua giảm phân
1 noãn bào bậc 1


cho thể cực th
nhất có kích
thước nhỏ và
noãn bào bậc 2
có kích thước.
Noãn bào bậc 1
qua giảm phân
cho 3 thể cực và 1
tế bào trng
(1 giao tử ).
+ Qua giảm phân 2
Noãn bào bậc 2
cho 1 thể cực th
hai có kích thước
nhỏ và một tế bào
trng có kích
thước lớn.
Tế bào mầm
nguyên phân liên
tiếp nhiều lần tạo
ra nhiều noãn
nguyên bào.
Giảm phân
T bào mm
(2n)
Noãn nguyên bào
(2n)
Noãn bào bậc 1
(2n)
1 trứng

(n)
Nguyên
phân
Phát triển
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
Tinh
nguyên b oà
Tinh bào bậc 1
Nguyên phân
Tinh
bào bậc
2
n
n
T bào mm
Sự phát sinh giao t# đực
Gi m phân 1ả
Gi m phân 2ả
Tinh trùng
Tinh t#
+ Qua giảm phân 1
Tinh bào bậc 1 cho

2 tinh bào bậc 2.
+ Qua giảm phân 2
mỗi tinh bào bậc 2
cho 2 tinh tử, các
tinh tử phát triển
thành tinh trùng.
Từ mỗi tinh bào
bậc1 qua giảm phân
cho 4 tinh trùng( 4
giao tử )
+ Tế bào mầm
nguyên phân liên
tiếp nhiều lần tạo ra
nhiều tinh nguyên
bào.
Giảm phân
T bào mm
(2n)
Tinh nguyên bào
(2n)
Tinh bào bậc 1
(2n)
4 tinh trùng
(n)
Nguyên
phân
Phát triển
2n
2n 2n
Noãn nguyên

bào
Noãn bào
bậc 1
2n
Thể cực
thứ 1
n
Noãn bào
bậc 2
n
n
Trứng
n
nn
Thể cực thứ 2
2n
Tinh nguyên
bào
2n
2n
2n
Tinh bào bậc 1
n n
Tinh bào bậc 2
n
n n
n
Tinh trùng
Nguyên phân
Giảm phân 1

Giảm phân 2
T bào mm
T bào mm
1.Phát sinh giao t# cái :
- Các t bào mm nguyên phân liên tip
nhiều ln tạo ra các noãn bào bậc 1.
- Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1
thể cực thứ 2 và 1 t bào trứng .
- Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho
1 thể cực thứ 1 và 1 noãn bào bậc 2.
2. Phát sinh giao t# đực :
- Các t bào mm nguyên phân liên tip
nhiều ln tạo ra các tinh bào bậc 1.
- Mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2
tinh bào bậc 2.
- Hai tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho
4 tinh trùng.
1. Giống nhau
- Các t bào mm đều thực hiện nguyên phân
liên tip nhiều ln tạo ra nhiều tinh bào bậc 1
và noãn bào bậc 1.
- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực
hiện giảm phân để tạo ra giao t#
2. Khác nhau
* Kt quả : Mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm
phân cho 4 tinh trùng.
* Kt quả : Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm
phân cho 3 thể cực và 1 t bào trứng.
Hãy so sánh
sự phát sinh

giao tử đực và
giao tử cái ?
Trứng

Tinh trùng
Th; tinh
H<p t#
(n)
(n)
(2n)
(n ) (n )
+
12
1 1
- Bản chất của sự thụ tinh : là sự kết
hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST)
tạo ra bộ nhân lưỡng bội ( 2nNST) ở
hợp tử.
- Thụ tinh : là sự tổ hợp ngẫu nhiên
giữa 1 giao tử đực (tinh trùng) và 1
giao tử cái (trứng) tạo thành hợp tử
1.Phát sinh giao tử cái :
2.Phát sinh giao tử đực:
Bản chất
của sự thụ
tinh là gì ?
Tại sao sự kết hợp
ngẫu nhiên giữa các
giao tử đực và giao
tử cái lại tạo được

các hợp tử chứa các
tổ hợp NST khác
nhau về nguồn gốc
Do sự phân li độc lập
của các cặp NST
tương đồng trong quá
trình giảm phân đã
tạo nên các giao t#
khác nhau về nguồn
gốc. Sự kt h<p ngẫu
nhiên của các loại
giao t# này đã tạo nên
các h<p t# chứa các tổ
h<p NST khác nhau
về nguồn gốc
2n
Sơ đồ giảm phân
▼ Quan sát 2 sơ đồ trên em
có nhận xét gì về mối liên
quan giữa giảm phân và thụ
tinh?
Sơ đồ sự th; tinh
2n
n
n
 Giải thích vì sao bộ
NST đặc trưng của những
loài sinh sản hữu tính lại
đư<c duy trì ổn định qua
các th hệ cơ thể ?

 Qua giảm phân, bộ NST đặc trưng
của loài (2n) được phân chia liên tiếp
2 lần tạo ra các bộ NST đơn bội ở
các giao tử. Trong thụ tinh các giao
tử đó kết hợp với nhau tạo ra hợp tử
có bộ NST lưỡng bội (2n) đặc trưng
cho loài
۞Nhờ quá trình giao phối,
do phân li độc lập của các
NST (trong hình thành giao
tử) và tổ hợp ngẫu nhiên
giữa các giao tử đực và
giao tử cái (trong thụ tinh).
Do sự tổ hợp lại các gen
vốn có của tổ tiên, bố mẹ
làm xuất hiện tính trạng đã
có hoặc chưa có ở các thế
hệ trước  Tạo ra nguồn
biến dị tổ hợp phong phú
cho chọn giống và tiến hóa.
Sơ đồ sự th; tinh
2n
Ý nghĩa giảm phân và
thụ tinh
-
Giảm phân tạo ra giao tử chứa bộ NST đơn bội
-
Thụ tinh đã khôi phục bộ NST lưỡng bội
-
Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài sinh sản hữu tính

qua các thế hệ cơ thể.
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến
hoá
2n
Tinh bào bậc 1
2n
2n 2n
Noãn nguyên
bào
Noãn bào
bậc 1
2n
Noãn bào
bậc 2
n
n
Trứng
n
Thể cực thứ 2
2n
Tinh nguyên
bào
2n
2n
2n
n n
Tinh bào bậc 2
n
n
n

Nguyên phân
Giảm phân 1
Giảm phân 2
T bào mm
T bào mm
Thể cực
thứ 1
n
nn
2n
H<p t#
Trứng
Tinh trùng
Tinh trùng
n
n
Th; tinh
a. Sự kt h<p giữa 1 giao t# đực với 1 giao t# cái
b. Sự kt h<p nhân của 2 giao t# đơn bội
d. Sự tổ h<p bộ NST của giao t# đực và giao t# cái
c. Sự tạo thành h<p t#
Ồ! tit quá
Xin chúc
mừng bạn
Sự kiện quan trọng nhất trong
quá trình thụ tinh là gì trong
các sự kiện sau đây ?
Theo đề bài ta có sơ đồ lai :
P : AaBb x AaBb
G : AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB,ab

F1 : 1AABB, 2AABb, 2AaBB, 4AaBb, 2Aabb, 1AAbb, 2aaBb,
1aaBB, 1aabb
 Các tổ hợp NST trong các giao tử : AB, Ab, aB, ab
Các tổ hợp NST trong các hợp tử : AABB, AABb,AaBB, AaBb,
AAbb, Aabb, aaBB, aaBb, aabb
-
Học bài, vẽ hình 11. Sơ đồ quá trình
phát sinh giao tử và thụ tinh ở động
vật SGK trang 34.
- Đọc mục “ Em có biết”
SGK tr.37 - Làm bài tập 2,3,5
SGK trang 36. - Xem trước bài
12. Cơ chế xác định giới tính

×