B O
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP
SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHẠM THÙY DUNG
MÃ SINH VIÊN : A16014
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ NỘI – 2014
B O
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP
Giáo viên hƣớng dẫn: TS Phạm Thị Hoa
Sinh viên thực tập : Phạm Thùy Dung
Mã sinh viên : A16014
Chuyên ngành : Tài chính
HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
n tt nghii vi em mang nhi
c gng ca bng s rt nhing lng
dn cng dn.
i li c ng dn: TS. Phm Th Hoa,
ng dn, to mu kin thun l nh tt nh
lun c
Em xin gi li c phng
c thc tp ti C liu quan
tr n tt nghip c
Song do thi gian tic t n hn c
khi nhm. Em r
u bin tt
nghip mt nht.
Mt ln nm Th
p th ph
n c
Em xin chân thành cảm ơn!
5 7
Ph
LỜI CAM ĐOAN
n tt nghi bc hi h
tr t ng du ci
li cp s dn gc
Em xin chm v l
Ph
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG VỐN KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP 1
1.1 Tổng quan về vốn kinh doanh 1
1.1.1 Khái niệm về vốn kinh doanh 1
1.1.2 Vai trò của vốn kinh doanh 2
1.1.3 Những đặc trưng của vốn kinh doanh 3
1.1.4 Phân loại vốn kinh doanh 4
1.2 Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh và phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh
doanh 11
1.2.1 Khái niệm hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh 11
1.2.2 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh 11
1.3 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh 17
1.3.1 Khái niệm về nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh 17
1.3.2 Các nhân tố tác động đến nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh 18
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP 24
2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp 24
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Xây dựng
Công nghiệp 24
2.1.2 Lĩnh vực hoạt động của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp 25
2.1.3 Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp 26
2.2. Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây
dựng Công nghiệp 29
2.2.1 Phân tích tình hình doanh thu và chi phí của Công ty Cổ phần Xây
dựng Công nghiệp 29
2.2.2 Phân tích tình hình cơ cấu tài sản, nguồn vốn của Công ty Cổ phần Xây
dựng Công nghiệp 36
2.2.3 Phân tích thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Xây dựng Công nghiệp 47
2.2.4 Đánh giá thực trạng sử dụng vốn kinh doanh của Công ty Cổ phần Xây
dựng Công nghiệp 58
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP 62
3.1 Định hƣớng phát triển của Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp trong
tƣơng lai 62
3.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh cho Công ty Cổ
phần Xây dựng Công nghiệp 63
3.2.1 Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của Công ty Cổ phần Xây
dựng Công nghiệp 63
3.2.2 Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định của Công ty Cổ phần Xây dựng Công
nghiệp 66
3.2.3 Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công ty Cổ phần Xây
dựng Công nghiệp 68
3.2.4 Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng 69
3.2.5 Trích lập các quỹ dự phòng theo đúng quy định 69
3.2.6 Một số giải pháp khác 70
3.3 Kiến nghị 70
3.3.1 Kiến nghị với Nhà nước 70
3.3.2 Kiến nghị với ngành xây dựng 71
KẾT LUẬN
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
CP
C phn
Ngh nh
Quynh
TCCQ
T chn
n c nh
ng
UBND
Vn c nh
Vng
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ
Trang
- 2012 30
2010 - 2012 37
- 2012 43
47
48
49
50
51
52
53
54
54
55
56
56
57
2012 36
-2012 45
26
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong bi cnh nn kinh t th ng hip mung
vng cn phi mi mi v qu
t trong nhng v ng trc tip
n s s i vi nhiu doanh nghip Vit Nam. Bi l ho ng kinh
doanh ca doanh nghit hiu qu n phm bt
nhu ca th u v vng
ngun v ng nhu cu kp thi, s dng vn ht hiu qu cao nht.
Mun vp cn nc nh ng, m
ng ca t
thc hi
p thc trng ho
nhn ra nhm mm yu ca doanh nghip nh
hong th xut nhng
giu hi t
ng doanh nghip.
S dng cu qu vt sc quan tr
n xut gin xut m rng nhm mang li li nhun cao cho
doanh nghi
lut ca Nu ki doanh nghip khnh ch
ng vng chc c ng.
Trong thc t hin nay Vit Nam, hiu qu s dng vt v
u qu s d
nghip Vi mc thp so v gii. Nu
p th u qu s d
p s ng vng cnh tranh quc t n
t hu.
Mn kinh t th i cnh tranh gay gt, khc li
hp phc phu mi mng sn xut kinh
c bi dng vu qu, gim thi sn
ph i nhun cao.
ph
dp nhng v
nghio ca Ci mt v qun
dng ngun vu qu bn
ngun vn kinh doanh.
Xu m quan trng ca vic s dng vi v
nghing thi qua thi gian thc tp t php
u thc t, em xin la ch “Giải pháp nhằm nâng
cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng Công
nghiệp”
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung: c trng v hiu qu s dng vn c
ph ra giu qu s dng vn
kinh doanh ca C
Mục tiêu cụ thể:
- ng kinh doanh ca Cn t
- u qu s dng vn ca C
- Nhng tn t dng vn.
- ra giu qu s dng vn ca C
3. Phạm vi nghiên cứu
- Phm vi v c thc hin vi s liu t phn
p.
- Phm vi v thu s liu t
- Phm vi v ni dung: i dung s dng vn t ra gii
u qu s dng vn ca C
4. Đối tƣợng nghiên cứu
Vu qu s dng vn kinh doanh t ph
dp.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
u s dng tng hp nhi
ng ht hp vi suy lun
.
6. Bố cục khóa luận
Ni dung c
Chƣơng 1 n v vu qu s dng vn kinh doanh ti
doanh nghip.
Chƣơng 2: Thc trng hiu qu s dng vn kinh doanh t ph
dp.
Chƣơng 3: Giu qu s dng vn kinh doanh t
php.
1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG VỐN KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
1.1 Tổng quan về vốn kinh doanh
1.1.1 Khái niệm về vốn kinh doanh
Hoi cn phn nh thc hi
u cho vit liu, tr ng s
ng ca doanh nghii ta gi vn sn xut
kinh doanh.
Vt ph c a nn kinh tn ti
i s tn ti ca bn kinh t
doanh nghin tc nn. Vn kinh doanh ca
doanh nghip u hin c n doanh nghip b ra cho hot ng kinh
doanh nhm mi. N nhiu ngu
m ca Marx u t sn xung n
n, yu t i thn xunh
a Marx v v bn ch
ca vn.
m ci diu ca hc thuy
ng kinh t hio ru t
t qu ca sn xut. Vn bao gn
c sn xu s dng a sn xut m
Theo David Begg, trong cun h vn
n hin va doanh nghip. Vn hin v
tr ca mn xu sn xut ra m
giy t n mt ca doanh nghi ng nht vn v
sn ca doanh nghi
y, vn kinh doanh phc khi din ra hong sn xut kinh doanh
vt ch thiu cho mi hong kinh doanh ca
doanh nghin kinh doanh s thi vt cht quan tr
ting kinh doanh. Vn kinh doanh sau khi b ra s c s
d n cn thit cho doanh nghip nhm ti
V biu hin bng tiu hi
t chn c
u phc thu v tip
tip theo. V b b mt vn
i vi doanh nghi n.
2
1.1.2 Vai trò của vốn kinh doanh
u kin nn kinh t th ng hin nay, khi Vi
phi mt vi nhng v v hi nhp kinh t, v v
y, vip kh g c
hi nh thuu yu t t
bu t c
u t vu qu s dng vn ca doanh nghip. Vn cghi
u kit quan trng cho s i, tn tn
ca tng loi hnh. Mi doanh nghip phi
vn ti thia doanh nghit
trong nhu kin quan tr n
gi ng h ng kinh doanh, vn ca
doanh nghiu kinh, doanh nghip s b b
chm dt hon, gii thy, v c xem
t trong nh quan trng nh m bo s tn ta
mt doanh nghit.
Vu t khu, bt ngun ca mi hong n t
lin. Vng
m bo kh t bchuy phc v cho
n xum bo cho hong sn xut kinh doanh ding
c.
V u t quy n vic m rng phm vi ho ng ca doanh
nghip. Khi doanh nghi nh, sn ph ng
c cn v m rn xut kinh doanh nhm
ng nhu ca th t y tin xut m rng
n ca doanh nghip phi sinh l
ng kinh doanh phm bo vn ca doanh nghip tip tc m rng
th a doanh nghing. Trong giai
u doanh nghi c nhu cu v v
Vu t quan trng quyc sn xut kinh doanh ca doanh
nghip v th ca doanh nghi hin
n kinh t th ng hin nay vi s
doanh nghing ci tin trang thit b t, quynh vii mi
, hin sn xut, ng du mi ca khoa h
n sn xut trong nhng yu t quyn s
a doanh nghip.
3
V u ki nghi ng sn
phi mi trang thit b, tit ki i nhun cho doanh
nghia vn ch tht kiu
qup ph hoch s dng vn h n,
u qu sn xut kinh doanh.
t trong nhu ki s dn lc tim
sng, ngu rn th
ng, m r t k
kinh t hon xut kinh
doanh, vt c sn xu v
tin ty, s n vp thc hin
hon xun xut m rng c
1.1.3 Những đặc trưng của vốn kinh doanh
Vi din cho m c biu
hin bng nhn , thit b
Vc vng sinh l tin bing tic
vng sinh lng v u
him xum kng tin
phi quay v m xu lng hp ting
tht vch xu nh ng
vc bng tip theo c ng.
Vn ph n mng nhnh m
hip ph ngun vn,
phi
V v mt thu t
thi gian cng vn bng ti v mt thng ti
ng ti
Vn phi gn vi ch s hu: Mi mng vn phc gn lin vi mt ch
s hu nhnh. Trong nn kinh t th ng v.
t quyn s dn s hu vc
i s hu v ng nht v i s dng vn hoi s hu vn
i s dng vn.
Vc quan nic bit: Nha v u
ng. Nhi cn vn ti th ng c s dng
vn ci ch n. Quyn s hu vn s dng vn
c chuyng t i ch n i cn vn qua s vay ni vay
c quyn s dng trong mt thi gian nhnh, phi tr mt khon cht
4
nh cho ch s h
V biu hin bng tin ca nhn hc biu
hin bng nhn quy
nghi s n ca nn kinh t th ng, s tin b ca
khoa h, nh ng, to kh
i ca doanh nghip.
1.1.4 Phân loại vốn kinh doanh
Vn kinh doanh ca mt doanh nghi n
u kia tng doanh
nghip. Dc nh chia ngun vn ca doanh nghip
u lo
1.1.4.1 Phân loại vốn theo nguồn hình thành
Vthn ch s h
phi trng, mi doanh nghip phi phi hp c hai ngun v m
bo nhu cu vn cho hong sn xut kinh doanh. S kt hp gia hai ngu
ph thum c
t nh ci qu
ca nn kinh t c t ti doanh nghip.
1.1.4.1.1 Vn ch s hu
Vn ch s h vn c s h
nghi i cam k y vn ch s h mt
khon n. Vn ch s hu ph lii ngun vn
thuc s hu ca ch doanh nghip, cn trot
doanh nghip t hoc nhiu ch s hu vn.
Ngun vn ch s hu bao gm v p
mi hoc m rng doanh nghip. Ch s hu vn ca doanh nghip
chc tham m gi c
phin ch s hn quan tr
khon thn c ph phin nhn
biu, t; vc b sung t kt qu sn xut, kinh doanh ca doanh nghip
nh cc quynh c s hu vn, ca
hng qun trch t i
ng li
nhun sau thu c phiu qu m ngun vn ch s h
ni k a doanh nghip.
Vn ch s hu bao gm:
- V vn ti thiu ph p doanh nghi
5
lui vi ti vi doanh nghic, ngun vn
c cp.
- Vn t b li nhuc kho
ca doanh nghi n, qu
- Vn ch s hn, do
ch t i t ph thuc
nn.
1.1.4.1.2 N phi tr
n vn ca ch s h ngu
m dng t c t thi gian nhnh doanh nghip phi
i vay c gc l vay c
t chu. Khi doanh nghip s dng nhiu vn vay
ry, mi doanh nghip cn phi dn
xut kinh doanh c n c s dng m
nh thc vay vn:
- V chng: Rt quan tri v
nghip. Ngun vng ngn hn ho
hu ca doanh nghi ng gia n
p.
- V ng ch i nhng nn kinh t ng
chn, vay v ng chc huy
ng vn cho doanh nghip. Doanh nghi t
ng d s dng nhu cu
vn sn xut kinh doanh. Vi thu
ti m rng hong kinh doanh c
- V t, hi
ng thc hin m rng hong sn xut kinh doanh.
ng vn quan tr
kt gn lin vi vic chuy thit b gi
nhi mi sn phm, kh nh tranh ca doanh nghip. Doanh nghi
tip nht b nu hn bng
t b.
- Vn mua chu t i cung cp hoc ng
c cp tm thi chim di
n vi luch v c th, gn vi mt quan h th
ng c h
nghi tin li, linh ho
6
o kh r hn. Tuy
i hn ng u doanh
nghip bit qu ng phu v
ng cho doanh nghip.
- Vt
p thiu vn vn cn thit s
dng kinh doanh c p
c s di
tr ti theo thi ha thu
i s hn.
1.1.4.2 Phân loại vốn theo hình thái biểu hiện của nguồn vốn
u hin ca ngun v i ta chia vn kinh doanh
i: Vn bng tin hin vt.
1.1.4.2.1 Vn bng tin
Bao gn vn tin t n mt tn qu, tin gn
c khon hn bng tin ca doanh
nghim c nhng giy t
1.1.4.2.2 Vn hin vt
n vu hin c th bng hin vn c nh,
t liu, sn phm d
1.1.4.3 Phân loại vốn theo cách sử dụng nguồn vốn
i ngun vu kin thun
li trong ving vn mp vi thi gian s d
kp thi vn sn xuu qu s dng vn trong
doanh nghinghip lp k
hong d t chc la chn ngun v
p cho tng ngun v chc s dng vt hiu qu i
ngun vs dng ngun vn bao gm ngun vn tm thn vn
1.1.4.3.1 Ngun vn tm thi
Ngun vn tm thn vt ngn h
nghi s d ng nhu cu v vt tm thi, bng
trong hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Ngun v
g khon vay ngn h chn n ngn
h
1.1.4.3.2 Ngun v
n vp s d Tm
7
vn ch s h n n
n n phi tr sau mi
n vn quan trt n
1.1.4.4 Phân loại vốn theo phương thức chu chuyển
1.1.4.4.1 Vng
Vng ca doanh nghit b phn vn kinh doanh c v
n xum bn xut kinh doanh
ca doanh nghip c ti p
n xut bao gt liu, ph ,
phm, sn phm d tr sn xut hoc ch bi
m ch , vn bng tin vn trong
kt chuy
n xui cho nhau, vn
ng nhn xut dic.
Vng vn ca chu k kinh doanh:
d tr, sn xuc dic
lp li theo chu k c ghu chuyn ca vng.
S vng ca vc th hi sau:
T i vp sn xu
T H i v
- n 1 (T H): Khn
t mua sng nhm d tr cho sn xuy,
n t chuyn v
- ghip tin xut ra
sn ph tr n xut. Trn xut,
sn phc ty
vn vchuyn sn phm d dn
m.
- T ): Doanh nghip ti sn phm, c tin
v m chuyn tin t -
m xu
m chu chuyn ca v t chu k sn xut
u hin, chu chuy ngay trong
mt li chu k sn xut kinh
n xung thay
8
ti mt thm nhnh, vn t
Vu kin vt ch thic c
n xu phng ca v
y, cn ph chc qung mp c
trn xu nhm bn xut
kinh doanh ca doanh nghic dic.
Trong doanh nghip, vic qut vt quan trng. Mt
doanh nghiu qu khi vi mt khi
ng vn doanh nghip bi hn
v s vn bin nhanh t
n qut vp
c ht phi nhn bi phn ca v
p vi tng loi.
1.1.4.4.2 Vn c nh
u kin nn kinh t th ng hin nay, vic mua sng hay lp
ca doanh nghiu ph chi tr bng tin. S v
mua sng hay lc gi
n c nh ca doanh nghi v vu
c s du qu s p s thu hi lc sau khi
n phch v c
v mua sa
vn c nh nhi quyng rt l
trang thit b c sn xut kinh doanh ca doanh
nghic lm kinh t cn c dng
lng quynh, chi phm tun ca vn c
nh. s vng ca vn c
n xu
- Vn c u chu k sn xut sn phc
m cc tip ho ng trong nhiu
n xu vn c nh biu hin bng tin c
sn xung.
- Vn c dn dn tng ph sn
xusn xu n vt
t gim dn, t i s
gim dn v s d cn c
n. Phn th nhng v c chuyn
9
sn ph
khu hao sau khi sn ph. Qu kh
n xuc t
doanh nghi s dng linh hot qu ng nhu cu kinh doanh
cn th i ca v
nhng chu k sn xut kinh doanh tip theo.
- Sau nhiu chu k sn xut, vn c nh mn.
Sau mi chu k sn xut phn v chuy sn phm dn d
n vi dn gim xu
ht thi gian s d cn.
p, vn c t b phn vn quan trng chim t
tri l vn sn xu
y, vic qu dng vn c nh c
qu, vn c nh ca doanh nghi mt b phn
ca vc v m cn dn dn, tng
phn trong nhiu chu k sn xut
thi gian s dng.
1.1.4.5 Phân loại vốn theo phạm vi huy động vốn
1.1.4.5.1 Ngun vn t p
Ngun vn v
hong ca bp to ra ngun v hin kh
ca doanh nghip. Bao gm vn ch s hu, tin khu hao i nhu
ln d tr, d n thu t n ho
sn c nh, khon khn c t s ngun quan trng ca ngun
v
- Ngun vn ch s hng t s vn thuc quyn s hu ca doanh nghip.
- Li nhu li: khi doanh nghip hou qu n li
nhut ph rng sn xut kinh doanh.
- Qu kh n xut kinh
doanh, doanh nghip phi chuyn dch dn d sn phm
sn xut trong k g ph c chuyn
d sn pht yu t n xut sn phm. Sau khi
sn phth, s tin khi h
kha doanh nghip. Qu kht ngu
tr n xut gin xut m rng trong doanh nghic
t, khi u mua s s dng linh
hot qu ng nhu cu kinh doanh c
10
Ngun vt quan tri vi s n
ca doanh nghing ngun v ng
nhu cu vi v
p ph m ngun vn t
doanh nghip.
1.1.4.5.2 Ngun vn t p
Ving ngun vn t
ht sc quan tri vi mt doanh nghip.
i s n ca nn kinh t th y sinh nhi
mng vn t ng nhu
cu sn xut kinh doanh c n vn t m:
- Ngun vng n vn doanh nghi vay t
ty bo him, ho
- Ngun vn t hot gip.
- Ngun vn t th ng v phiu.
- ng vn b i vi mt s lo
doanh nghi
- i vi doanh nghi
- T ngu i t p: trong ho ng kinh
doanh, quan h i gi
ti mm, tt hin s ch v mt thi gian gi
t cht. Thc chng thp chim dng
vn c m dng vn. Nn doanh nghip
chim dng n b chim d ti
mang bn chng
m c n tr c cc
ng ngn hn quan trc bii vp v, doanh
nghing.
i vi ngun vp cn phi la chn sao cho hiu qu kinh
doanh mang ln nht v dng vp nht. Vi
dng vn t m lo ra cho doanh nghip mu t
chc linh ho i t sut li nhun vn ch s hu nu hot
ng kinh doanh ca doanh nghiu qu sut li nhun vn ch s
hu l dng vng vn t d
c li.
11
1.2 Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh và phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh
doanh
1.2.1 Khái niệm hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
qu ng sn xut kinh doanh ca mt
doanh nghi ng s d u qu kinh doanh ca doanh
nghiu qu t ph ph s d
ngun lc, vt lc ca doanh nghip c kt qu cao nh
n xut kinh doanh vi tp nhu qu
kinh t u ca bt k nn sn xui quan
a doanh nghic bi ci s
i vp Nc Vit Nam hin nay. Do vy, vic s d
ngun lc kinh t c bin vn ca doanh nghing rt ln hiu
qu sn xut kinh doanh ca doanh nghiu qu s dng vn v
hi, vi vu qu s
dng vn s cho thy hiu qu hong sn xut kinh doanh ca doanh nghi
u qu ca vic qu dng vng.
Hiu qu s dng vn ca doanh nghit ph ph
dng ngun vn ca doanh nghing sn xut kinh doanh
nhm mi tp nht. Hiu qu s dng vt vn
phc ti tt c u t cn xut kinh doanh. Doanh
nghip ch u qu s du t n c
kinh doanh.
i s xut hin ca nhiu lop
c, doanh nghi p v o ra m
ng cnh tranh gip vp mun tn
tn trong s cnh tranh khc lit ca nn kinh t th
nghip phi s dng vn kinh doanh sao cho hiu qu. Doanh nghip phi b
n vi to ra sc sinh li cng v
t.
Doanh nghip phu qu s dng v
c phc nhng hn ch m ca
doanh nghip trong qu dng vn.
1.2.2 Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
1.2.2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng toàn bộ nguồn vốn kinh doanh
1.2.2.1
Hiu qu s dng vn kinh doanh =
12
H s i gia tt
c trong k vi tng s v. H s phc v ca vn
kinh doanh phn nh c mng vn kinh doanh s dng trong k p
ng doanh thu. Ch n chng t hiu sut s dng
v s phc v k t qu s dng
vn kinh doanh k sau t c li.
1.2.2.1.2 T sut li nhun kinh doanh
T sut li nhun kinh doanh =
Ch c sinh li cng vn kinh doanh, c mng vn
c s dng trong k mang lng li nhun. H s
ln chng t hiu qu s dng v
1.2.2.1.3 T sut li nhu(ROS)
T sut sinh l sut quan trng vn tr
cho bit kh u qu ca
hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
T sut li nhu
T sut ng doanh thu tng li nhun.
T s n, chng t kh i ca vu qu kinh
n.
1.2.2.1.4 T sut li nhun ch s hu (ROE)
s cho thy kh a
mng v b doanh nghip.
T sut li nhun ch s hu =
T sut sinh ln ch s hu cho bit c 1 ng vn ch s hu t
ng li nhun. T l ng t doanh nghip s dng
hiu qu ng vn ca c doanh nghip i m
gia vn c i v i th cnh tranh c
ng vn, m ry, t sut sinh ln ch s h
phip d
1.2.2.1.5 T sut li nhun (ROA)
T su ng hiu qu hong ca doanh nghip
quan c s
ng li nhun sau thu t m ng so
i ch s c vdoanh nghip
13
th ng. Ch s thuc t th.
Nu t s s
cho thy doanh nghi u qu u t s nh
nghi.
T sut li nhung tn =
1.2.2.1.6 H s kh n hn
H s c doanh nghip tr n n
ngn hn bn ngn h
H s kh n hn =
T s y doanh nghip s gi vi vic
thc hi ct ch s
phi u hiu tt, bn ca doanh nghip b ct ch
ng u qu s dn ca doanh nghi
u h s hin kh n
hn ca doanh nghing tt.
1.2.2.1.7 H s
H s hin kh tin m chuyn ngay
ngn hn.
H s hin doanh nghip p
nhi n n n hn phi tr. Nu h s n li
ng mi ca vng.
H s
-
1.2.2.1.8 H s c thi
Phnh kh n n ngn hn bng tin. Do tim
quan trc bit quy c s dng nhm
t khe kh n hn ca doanh nghip.
H s c thi =
H s t, nng t doanh nghi vn
u dn hiu qu s dng vn thp. Nu qu nh doanh nghip gp ph
ph tr n.
14
1.2.2.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định
1.2.2.2
y
Ch n ng vn
c nh b ra trong mt k c bao nhit ch n
ng sn xut kinh doanh ca doanh nghic s c s d so
a k c, gia doanh nghii doanh nghip
u ki d vn c nh ca doanh
nghip. Ch u qu s dng vn c
1.2.2.2
1.2.2.2
H s sinh li ca vn c nh =
Ch i ca vn c nh. C mng vn c
nh trong k tng li nhun. Ch n c nh
s u quc s d i k c, gia doanh
nghii doanh nghiu ki ng
hong sn xut kinh doanh.
1.2.2.2.4 H s n c nh
dn c n m
dc na. Nhn bi n c
n c i hay c quan trng nh ra nhng
bi n xun c nh. H s n c
ch Nu h s n c nh
n dn v 1 chng t n c nh ng
n ving, mua sm mn c nh, hin c nh.
15
Nu h s n c n v 0, chng t n c i
mi, doanh nghi ng, mua st b n c
a doanh nghip.
H s =
1.2.2.2.5 T sun c nh
T su
* 100
Ch s t t trn c nh ca doanh nghipng
bing ca t c b
sn ca doanh nghip tu m hong kinh doanh ca doanh nghip.
1.2.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động
1.2.2.3.1 Hiu sut s dng vng
=
* 100
Ch mng vng b ra trong k
c bao nhing doanh thu. Ch u qu s dng vn
Nu ch s i nhng t doanh
nghip hon vu qu c li.
1.2.2.3.2
T n ca vc th hin bng s a vn
ng, s a mn. t ch ng tng hp
ph t chc qua doanh nghip.
-
n
=
-
,