Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

thuyết trình sinh học - bệnh và tật di truyền ở người (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 19 trang )


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ TIẾT DAÏY THEÅ NGHIEÄM !

KIỂM TRA BÀI CŨ
Chọn câu đúng nhất:
Trẻ đồng sinh cùng trứng khác trẻ đồng sinh
khác trứng ở những điểm nào?
a. Trẻ đồng sinh cùng trứng hoàn toàn giống
nhau về kiểu hình.
b. Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng 1 kiểu gen
và cùng giới tính.
c. Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác
nhau nên có thể khác giới tính.
d. Cả b và c

Tiết 30-Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN
Ở NGƯỜI
I.Một vài bệnh di truyền ở người:
THẢO LUẬN NHÓM
* Em hãy cho biết:
1. Điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của
người bình thường ?
2. Điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ và bộ NST
của người bình thường ?
* Hoàn thành bảng sau:
TT
Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bệnh
1
Bệnh Đao
2


Bệnh Tơc nơ
3
Bệnh bạch tạng
4
Bệnh câm điếc
bẩm sinh

Tiết 30: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1.Bệnh Đao:
I.Một vài bệnh di truyền ở người:
a
b
c

1.Bệnh Đao:
TT
TÊN BỆNH ĐẶC ĐIỂM DI
TRUYỀN
BIỂU HIỆN BỆNH
1
Bệnh Đao
2
Bệnh Tơcnơ
3
Bệnh Bạch tạng
4
Bệnh câm điếc
bẩm sinh
Do cặp NST thứ 21
có 3 NST.

Ngưòi bệnh bé, lùn, cổ rụt, má
phệ, miệng hơi há,lưõi hơi
thè,mắt hơi sâu 1 mí,si đần,
không có con.

2.Beänh Tôùcnô (OX):

2.Bệnh Tớcnơ (OX):
TT
TÊN BỆNH ĐẶC ĐIỂM DI
TRUYỀN
BIỂU HIỆN BỆNH
1
Bệnh Đao
Do cặp NST thứ 21
có 3 NST.
Ngưòi bệnh bé, lùn, cổ rụt, má
phệ, miệng hơi há,lưõi hơi
thè,mắt hơi sâu 1 mí,si đần,
không có con.
2
Bệnh Tơcnơ
3
Bệnh Bạch tạng
4
Bệnh câm điếc
bẩm sinh
Người bệnh là nữ, lùn, cổ ngắn,
tuyến vú không phát triển. . . .
Do cặp NST giới tính

chỉ có 1 NST X.

3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc:
TT
TÊN BỆNH ĐẶC ĐIỂM DI
TRUYỀN
BIỂU HIỆN BỆNH
1
Bệnh Đao
Do cặp NST thứ 21
có 3 NST.
Ngưòi bệnh bé, lùn, cổ rụt, má
phệ, miệng hơi há,lưõi hơi
thè,mắt hơi sâu 1 mí,si đần,
không có con.
2
Bệnh Tơcnơ
Do cặp NST giới tính
chỉ có 1 NST X.
Người bệnh là nữ, lùn, cổ
ngắn, tuyến vú không phát
triển.
3
Bệnh Bạch tạng
4
Bệnh câm điếc
bẩm sinh
Do 1 đột biến gen lặn
gây ra.
Do 1 đột biến gen lặn

gây ra.
Người bệnh da và tóc màu
trắng , mắt màu hồng.
Người bệnh không nói
và không nghe được từ
khi mới sinh.

TT
TÊN BỆNH ĐẶC ĐIỂM DI
TRUYỀN
BIỂU HIỆN BỆNH
1
Bệnh Đao
Do cặp NST thứ 21
có 3 NST.
Ngưòi bệnh bé, lùn, cổ rụt, má
phệ, miệng hơi há,lưõi hơi
thè,mắt hơi sâu 1 mí,si đần,
không có con.
2
Bệnh Tơcnơ
Do cặp NST giới tính
chỉ có 1 NST X.
Người bệnh là nữ, lùn, cổ
ngắn, tuyến vú không phát
triển.
3
Bệnh Bạch tạng
Do 1 đột biến gen lặn
gây ra.

Người bệnh da và tóc màu
trắng , mắt màu hồng.
4
Bệnh câm điếc
bẩm sinh
Do 1 đột biến gen lặn
gây ra .
Người bệnh câm điếc bẩm
sinh.
I.Một vài bệnh di truyền ở người

II.Một số tật di truyền ở người:
Tật khe hở môi hàm
Bàn tay mất một ngón Bàn chân mất ngón và dính ngón
Mất sọ nãoBàn chân nhiều ngón
Bàn tay nhiều ngón
1.
2.
3.
6.
5.
4.

II.Một số tật di truyền ở người:
-Đột biến NST và đột biến gen đã gây ra nhiều
dạng quái thai và dò tật bẩm sinh ở người như:
mất sọ não, khe hở môi –hàm, bàn tay và bàn chân
dò dạng.

Ngửụứi

nam -ủan,
tinh hoaứn
teo, tay
vaứ chaõn
daứi so vụựi
thaõn mỡnh

Tâm thần
chậm phát
triển, điếc,
sứt môi, thừa
ngón, chết
rất sớm
( không quá
1 tuổi)

Ngón ngắn
TB vỏ BCN phát
triển lệch lạc, tim,
phổi, thận không
bình thường. 90%
chết trong vòng 6
tháng, 7% sống đến
1 năm, chỉ 1% đến
10 tuổi nhưng
không tiếp thu.

III.Các biện pháp hạn chế phát sinh tật,bệnh:
-Đấu tranh chống sản xuất, thử và sử dụng vũ khí
hạt nhân, vũ khí hoá học và các hành vi gây ô

nhiễm môi trường.
-
Sử dụng đúng quy cách thuốc trừ sâu, diệt cỏ,
thuốc chữa bệnh.
-
Hạn chế kết hôn và sinh con ở những người có
nguy cơ mang gen gây các bệnh, tật di truyền.
THẢO LUẬN NHÓM
-
Nguyên nhân gây ra các đột biến làm phát sinh các tật
bệnh di truyền ở người?
- Có thể hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền ở người
bằng cách nào?

Tiết 30 – Bài 29:
BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
II.Một số tật di truyền ở người:
Mất sọ não,khe hở môi– hàm, bàn tay và bàn chân dò dạng.
I.Một vài bệnh di truyền ở người:
1.Bệnh Đao:
2.Bệnh Tớcnơ (OX):
3.Bệnh Bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh:
III.Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh:
-
Chống vũ khí hạt nhân,vũ khí hoá học, ô nhiễm môi trường
-
Dùng đúng cách thuốc trừ sâu. . . . .
-
Hạn chế kết hôn và sinh con ở người có nguy cơ mang
gen bệnh, tật di truyền.


Củng cố:
1. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Hội chứng Tơcnơ xuất hiện với tỉ lệ 1% ở nữ.
b.Bệnh nhân Tơcnơ chỉ có 1 nst X trong cặp nst giới tính.
c. Người mắc bệnh Đao có 3 nst ở cặp nst giới tính.
d. Bệnh bạch tạng do cặp nst thứ 21 có 3 nst.
2. Các hạn chế sự phát sinh các bệnh, tật di truyền là gì?
( chọn phương án đúng nhất)
a. Sản xuất và sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc cỏ, vũ khí hạt
nhân và vũ khí hoá học.
b. Khi có bệnh, tật di truyền thì nên hạn chế sinh con.
c. Tích cực phòng chống ô nhiễm môi trường.
b.
c

Dặn dò:
+ Về nhà đọc mục “ Em có biết”.
+ Hoàn thành câu hỏi và bài tập SGK trang 85.
+ Soạn trước bài: DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI
- Chúng ta sẽ hiểu và giải thích đựơc vấn đề vì sao cấm
nam giới lấy nhiều vợ hoặc nữ giới lấy nhiều chồng.
-
Vì sao những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4
đời không được kết hôn với nhau.
-Hiểu được tại sao phụ nữ không sinh con ở tuổi
ngoài 35 và tác hại của ô nhiễm môi trường với cơ sở
vật chất di truyền con người.

TIẾT HỌC

ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC,
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ .

×