Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

thuyết trình sinh học - quần xã sinh vật (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 36 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNGPĂC
TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ

Kiểm tra bài cũ:
Bài 49.Tiết 51: QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 49.Tiết 51: QUẦN XÃ SINH VẬT
1. Quần thể người và quần thể sinh vật khác có điểm gì giống và
khác nhau ?
2. Vì sao quần thể người lại có 1 số đặc
trưng mà quần thể sinh vật khác không có ?

Bài 49 – Tiết 51: QUẦN XÃ SINH VẬT
I.Thế nào là một quần xã sinh vật?

Ao tự nhiên
Quần thể bèo
Quần thể
cá trắm
Quần thể
cá chép
Quần thể
tôm
Quần thể
cua
Quần xã
sinh vật
Quần thể
rong
Trong ao, các quần thể sinh vật có mối
quan hệ sinh thái nh thế nào?


I. Th no l mt qun xó sinh
vt?
c thụng tin SGK v quan sỏt hỡnh sau õy:
Trong ao t nhiờn cú nhng qun th sinh
vt no sinh sng ?
Quan h cựng loi v khỏc loi

Bài 49 – Tiết 51: QUẦN XÃ SINH VẬT
I.Thế nào là một quần xã sinh vật?
Vậy quần xã sinh vật
là gì?
Quần xã sinh vật là một tập hợp
những quần thể sinh vật thuộc nhiều
loài khác nhau, cùng sống trong một
không gian nhất định.
-Các sinh vật trong quần xã có mối
quan hệ gắn bó với nhau và thích
nghi với môi trường sống của chúng.
-Do vậy,quần xã có cấu trúc tương
đối ổn định.

Tiết 50 - Bài 49 :
Tiết 50 - Bài 49 :
Quần xã sinh vật
Quần xã sinh vật
R
Quan sát hình ảnh sau:

Các quần thể: cây bụi, cây gỗ, cây ưa bóng, cây leo
QuÇn x· rõng m a nhiÖt ®íi


Các quần thể: Chim, khỉ, cò, rắn, vắt, tôm,cá, cá sấu, và cây
R
QuÇn x· rõng ngËp mÆn ven biÓn

Trong 1 bể cá, người ta thả 1 số loài cá như: Cá vàng, cá kiếm,…
Vậy bể cá này có phải là quần xã hay không? Tại sao?
Không phải là quần xã vì chỉ là ngẫu nhiên nhốt chung, không
có mối quan hệ thống nhất

Trong s n xu t mô hình VAC có ph i ả ấ ả
là qu n xã sinh v t hay không ?ầ ậ
Mô hình VAC là qu n xã nhân t oầ ạ
Mô hình VAC

Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật
Quần thể chim cánh cụt




Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể kh¸c
loµi.
- Mối quan hệ giữa các
quần thể là quan hệ khác
loài chủ yếu là quan hệ
dinh dưỡng.
- Gồm nhiều cá thể cùng
loài.

- Mối quan hệ giữa các cá
thể là quan hệ cùng loài
chủ yếu là quan hệ sinh sản
và di truyền.
Phân biệt quần xã sinh vật và quần thể sinh vật

Bài 49 – Tiết 51: QUẦN XÃ SINH VẬT
I.Thế nào là một quần xã sinh vật?
II.Những dấu hiệu điển hình của
một quần xã:

Nghiên cứu nội dung thông tin SGK trang 147
Tìm hiểu đặc điểm cơ bản của một quần xã sinh vật
Bảng 49. các đặc điểm của quần xã
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Thể hiện

a dng
Phong phỳ v s loi trong qun xó th hin tớnh cht sinh hc:

- iu kin mụi trng phự hp thỡ qun xó cú s lng loi ln
- a dng cng cao thỡ qun xó cng n nh.
Quần xã rừng m a nhiệt đới Quần xã rừng ngập mặn ven biển

Đ c đi m c a qu n xã sinh v tặ ể ủ ầ ậ
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số Thể hiện
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã

Độ nhiều
- Là mật độ
quần thể
trong quần
xã biểu hiện
chỉ số giữa
số lượng cá
thể của
từng loài
- Độ nhiều

thay đổi
theo thời
gian, theo
mùa, theo
năm hay
đột xuất.

Đ c đi m c a qu n xã sinh v tặ ể ủ ầ ậ
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số Thể hiện
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã

Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ đa dạng
Chỉ mức độ phong phú
về số lượng loài

Độ nhiều
Chỉ về số lượng cá thể có
trong mỗi loài

Đ th ng g p:ộ ườ ặ
Được tính theo công thức:
P
p
C
100×
=
Trong đó: p = số địa điểm lấy mẫu số loài được nghiên cứu
P = tổng số địa điểm đã lấy mẫu.
 !
"#$!%&'()*+,, /
0&(1!1&'()*, /
!10&()*,23/


Đ c đi m c a qu n xã sinh v tặ ể ủ ầ ậ
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài
trong quần

Các chỉ số Thể hiện
Độ đa dạng

Độ nhiều
Độ thường gặp
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát

Loài ưu thế
4,567568,6,9
- Số lượng, cỡ lớn hoạt động của loài tác động tới các loài
khác, tới môi trường
:;<63=>?@
A
=BC
,D.EF>BG#H,>G,I
9

Đ c đi m c a qu n xã sinh v tặ ể ủ ầ ậ
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Đặc điểm
Thành phần
loài trong
quần xã
Số lượng
các loài

trong quần

Các chỉ số Thể hiện
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Loài đóng vai trò quan trọng trong
quần xã

Loài đặc trưng
*JGH-KBLI
9

Đặc điểm Các chỉ số Thể hiện
Thành phần
loài trong
quần xã
Độ đa dạng
Độ nhiều
Độ thường gặp
Loài ưu thế
Loài đặc trưng
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã

Mức độ phong phú về số loài trong
quần xã
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài
trong tổng số địa điểm quan sát
Loài đóng vai trò quan trọng trong
quần xã
Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có
nhiều hơn hẳn các loài khác
Số lượng
các loài
trong quần

Các đặc điểm của quần xã

×