Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Slide bài giảng tài chính doanh nghiệp 1 Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.62 KB, 23 trang )

LOGO
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 8
www.themegallery.com
NỘI DUNG
Khái niệm về chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
I
III
Ý nghĩa và phương hướng hạ thấp chi phí sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
II
Lập kế hoạch chi phí và giá thành sản phẩm
www.themegallery.com
I. Khái niệm về chi phí SXKD của DN
1. Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Chi phí sản xuất kinh doanh (SXKD) của doanh nghiệp là toàn bộ các khoản chi
phí để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp được biểu
hiện bằng tiền.
- Chi phí sản xuất kinh doanh
+ Chi phí cho việc SX ra SP,HH,DV
+ Chi phí bán hàng
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp
www.themegallery.com
I. Khái niệm về chi phí SXKD của DN
2. Phân loại chi phí
-
Căn cứ vào tính chất kinh tế:
+
Nguyên vật liệu mua ngoài
+


Nhân công
+
Khấu hao
+
Các khoản dịch vụ mua ngoài
+
Các chi phí khác bằng tiền
www.themegallery.com
I. Khái niệm về chi phí SXKD của DN
2. Phân loại chi phí
-
Căn cứ vào công dụng kinh tế:
+
Nguyên vật liệu dùng vào sản xuất
+
Nhân công trực tiếp
+
Chi phí sản xuất chung
www.themegallery.com
I. Khái niệm về chi phí SXKD của DN
2. Phân loại chi phí
-
Căn cứ vào khả năng tập hợp chi phí:
+
Chi phí trực tiếp
+
Chi phí gián tiếp
www.themegallery.com
I. Khái niệm về chi phí SXKD của DN
2. Phân loại chi phí

-
Căn cứ vào mối quan hệ giữa chi phí với sản phẩm:
+
Chi phí biến đổi
+
Chi phí cố định
www.themegallery.com
I. Khái niệm về chi phí SXKD của DN
3. Giá thành sản phẩm
-
Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất của sản phẩm hoàn thành nhập kho hay
tiêu thụ
-
Giá thành tiêu thụ gồm 5 khoản mục:
+
Nguyên vật liệu dùng vào sản xuất
+
Nhân công trực tiếp sản xuất
+
Chi phí sản xuất chung
+
Chi phí bán hàng
+
Chi phí quản lý doanh nghiệp
www.themegallery.com
II. Kế hoạch chi phí và giá thành sản phẩm
Có tài liệu sau đây tại Doanh Nghiệp:
1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm: 2.000 SP X, 4.000 SP Y.
2. Định mức tiêu hao cho 1 đơn vị sản phẩm như sau:
Chi phí trực tiếp Đơn giá

(1.000 đồng)
Định mức tiêu hao 1đơn vị sản phẩm
Sản phẩm X Sản phẩm Y
NVL chính 500 5 kg 4 kg
VL phụ 300 4 kg 3 kg
Nhiên liệu 100 2 lít 2 lít
Tiền lương 150 3 giờ 2 giờ
www.themegallery.com
II. Kế hoạch chi phí và giá thành sản phẩm
3. Dự toán chi phí sản xuất chung được phân bổ theo tiền lương công nhân sản xuất như sau (đơn vị tính 1.000 đồng):
- Vật liệu phụ : 400.000
- Dịch vụ mua ngoài : 150.000
- Tiền lương : 300.000
- BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (23%) : 69.000
- Khấu hao TSCĐ : 600.000
- Chi phí khác : 400.000
4. Phế liệu thu hồi từ nguyên vật liệu chính của sản phẩm X: 50.000.000 đồng, của sản phẩm Y: 70.000.000 đồng.
Yêu cầu: Lập kế hoạch giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm X,Y và bảng dự toán chi phí sản xuất theo khoản mục
chi phí?
www.themegallery.com
II. Kế hoạch chi phí và giá thành sản phẩm
Kế hoạch giá thành sản xuất
3
III
2.1.
Kế hoạch chi phí mua hàng, bán hàng và CPQLDN
3
2.2.
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất

LẬP KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH THEO KHOẢN MỤC CHI PHÍ
1.Nguyên vật liệu chính
2.Vật liệu phụ
3.Nhiên liệu
4.Năng lượng
5.Tiền lương
6.Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)
7.Chi phí khấu hao
8.Chi phí sx chung
9.Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRỰC TIẾP
- Đối với khoản mục chi phí NVL chính, vật liệ phụ, nhiên liệu, năng lượng:
NVL chính, VL phụ,
nhiên liệu, năng
lượng
(1,2,3,4)
=
Định mức tiêu
hao cho 1 đvsp X
Đơn giá kế
hoạch -
Phế liệu thu hồi
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRỰC TIẾP
- Đối với khoản mục chi phí tiền lương:
Tiền lương CNSX

(5)
=
Định mức giờ công cho
1 đvsp
X Đơn giá 1 giờ công
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRỰC TIẾP
- Đối với các khoản trích theo lương:
BHXH, BHYT, BHTN & KPCĐ (6) = (5) X 23%
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
- Đối với các khoản CP gián tiếp có liên quan đến việc sản xuất và tiêu thụ sản phẩm như CP khấu hao,
CP sx chung, CP bán hàng, CP quản lý DN,… thì trước hết phải lập dự toán chung, sau đó lựa chọn tiêu
chuẩn thích hợp để phân bổ cho mỗi đơn vị sản phẩm.
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
Các tiêu thức phân bổ chi phí gián tiếp:
-
Phân bổ theo giờ công định mức (thường dùng phân bổ chi phí khấu hao)
-
Phân bổ theo tiền lương CN sản xuất (phân bổ CP sc chung, CPBH, CPQLDN)
-
Phân bổ theo thời gian sử dụng máy móc thiết bị
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
Giả sử CP khấu hao TSCĐ phục vụ sản xuất được phân bổ theo giờ công định mức:

Hệ số phân bổ =

CP KH tính cho 1 đơn vị
SP
=
Hệ số phân
bổ
x
giờ công cho 1 đvsp
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
Ví dụ 1:
-
Sản xuất 1.000 SP A, mỗi SP mất 2h
-
Sản xuất 1.800 SP B, mỗi SP mất 3h
-
Số tiền KH TSCĐ phải trích là 21.090.000 đồng
 tính chi phí KH phân bổ cho 1 đvsp?
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
ĐỐI VỚI KHOẢN MỤC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
Ví dụ 2:
-
Sản xuất 1.000 SP A, mỗi SP mất 2h
-
Sản xuất 1.800 SP B, mỗi SP mất 3h
-
Tiền lương cho 1 giờ công là 9.000 đồng/ giờ

-
CP sản xuất chung phải trích là 89,91 triệu đồng
 tính chi phí sx chung phân bổ cho 1 đvsp? (giả sử CP sx chung phân bổ theo tiền
lương công nhân sản xuất)
www.themegallery.com
2.1. Kế hoạch giá thành sản xuất
Bảng tính tổng giá thành sản phẩm
Chỉ tiêu SP A SP B Tổng
Lượng sản phẩm hoàn thành
1. Chi phí NVL trực tiếp
- Chi phí NVL chính
- Chi phí VL phụ
- Nhiên liệu, năng lượng
Trừ phế liệu
2. Nhân công trực tiếp
Tiền lương
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
3. Chi phí sản xuất chung
4. Tổng giá thành sản xuất
5. Giá thành đơn vị
www.themegallery.com
Bảng dự toán chi phí sản xuất
Yếu tố Số tiền
1. NVL mua ngoài
2. Nhân công
3. Khấu hao TSCĐ
4. Các khoản DV mua ngoài
5. Các CP khác bằng tiền
A. Cộng chi phí SXKD phát sinh
6. Trừ phế liệu thu hồi

7. Trừ CP không nằm trong tổng sản lượng
8. Cộng (hay trừ) chênh lệch số dư đầu kỳ, cuối kỳ chi phí trả trước
9. Cộng (hay trừ) chênh lệch số dư cuối kỳ, đầu kỳ chi phí phải trả
B. Cộng chi phí SX tổng sản lượng sản phẩm
10. Cộng (hay trừ) chênh lệch số dư đầu kỳ, cuối kỳ chi phí của sản phẩm dở dang
C. Giá thành sản xuất sản phẩm hàng hóa
LOGO
Thank You!

×