Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Slide bài giảng tài chính doanh nghiệp 2 Hệ thống đòn bẩy và cấu trúc tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.68 KB, 24 trang )

1
1
CHUÛ EÀĐ
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG ĐÒN
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG ĐÒN
BẨY VÀ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
BẨY VÀ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC
NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC
I. RỦI RO DOANH NGHIỆP
II. TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY ĐẾN DOANH LỢI
III. QUYẾT ĐỊNH CƠ CẤU TÀI CHÍNH
12/16/09
12/16/09
3
3
I. RỦI RO DOANH NGHIỆP
I.1 Khái niệm rủi ro
Rủi ro của doanh nghiệp là một sự
không may mắn, không như dự định,
một điều bất trắc có thể dẫn đến một
thiệt hại nhất định
4
4
I. RỦI RO DOANH NGHIỆP
I.2 Phân loại rủi ro:
a. Rủi ro tài chính: là rủi ro xảy ra khi
doanh nghiệp không có khả năng chi trả
các khoản chi phí tài chính cố định như
lãi vay, cổ tức cổ phần ưu đãi, chi phí
thuê mua tài chính


Rủi ro tài chính là hậu quả của việc sử
dụng đòn cân nợ trong cấu trúc tài chính
I. RỦI RO DOANH NGHIỆP
Đặc điểm của rủi ro tài chính:
-
Rủi ro tài chính chỉ có thể xảy ra khi
doanh nghiệp có sử dụng những nguồn
vốn có chi phí tài chính cố định như lãi
vay …
-
Gắn liền với quyết định tài trợ hay phụ
thuộc vào cấu trúc vốn
12/16/09
12/16/09
6
6
I. RỦI RO DOANH NGHIỆP
b. Rủi ro kinh doanh: là loại rủi ro do sự biến
động bất lợi của thị trường làm doanh thu
giảm nên EBIT của doanh nghiệp thấp hay bị
lỗ
7
7
I. RỦI RO DOANH NGHIỆP
Đặc điểm của rủi ro kinh doanh:
- Là rủi ro tiềm ẩn
- Gắn liền với hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
- Kiểm soát rủi ro kinh doanh thông qua
sự lựa chọn những dự án đầu tư, các chiến

lược đầu tư cụ thể
8
8
I. RỦI RO DOANH NGHIỆP
Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro kinh doanh:
- Sự biến động của doanh số theo chu kỳ kinh
doanh
- Sự biến đổi của giá bán
- Sự biến đổi của chi phí
- Mức độ cạnh tranh trên thị trường
- Khả năng đa dạng hóa sản phẩm
- Khả năng tăng trưởng của doanh nghiệp
9
9
II. TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY ĐẾN
DOANH LỢI
II.1 Đòn cân định phí (đòn bẩy kinh doanh)
Nói lên mức tác động của định phí đối với kết quả sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
Được xác định thông qua chỉ tiêu
độ nghiêng của đòn cân định
phí
:
Định phí càng lớn, DOL càng lớn, rủi ro kinh doanh càng cao và
ngược lại


hv
HH
H

EBIT
FEBIT
DOL

=
+
=
12/16/09
FVcDT
VcDT
FHVuG
HVuG
DOL
−−

=
−−

=
)(
)(
FVcDTEBIT
−−=
11
11
II. TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY ĐẾN
DOANH LỢI
II.2 Đòn cân nợ
II.2.1 Đòn cân nợ ( đòn bẩy tài chính ):
Hệ số nợ là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số

nợ so với tổng tài sản của doanh nghiệp ở
một thời điểm nhất định.
Đòn bẩy tài chính liên quan đến việc sử
dụng các khoản nợ vay.
Doanh nghiệp sử dụng đòn bẩy tài chính
nhằm gia tăng lợi nhuận cho chủ sở hữu
12
12
II. TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY ĐẾN
DOANH LỢI
II.2.2 Độ nghiêng đòn cân nợ
Thể hiện quan hệ tỷ lệ giữa tốc độ tăng (giảm)
của lợi nhuận trên mỗi cổ phần với tốc độ tăng
(giảm) của tiền lời chưa trừ lãi vay và nộp thuế
TNDN (EBIT)
I: lãi vay

IFHVuG
FHVuG
DFL
−−−
−−
=
)(
)(
II. TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY ĐẾN
DOANH LỢI

EPS: thu nhập mỗi cp
• Scp: số lượng cổ phiếu

• Pr: lợi nhuận sau thuế
• T: tiền thuế TNDN
Ip: Lãi trả cho cổ phiếu ưu đãi
)'1)((Pr tIEBITTEBT
−−=−=
cp
S
EPS
Pr
=
II. TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY ĐẾN
DOANH LỢI
Nếu doanh nghiệp có cổ phiếu ưu đãI
Ip: cổ tức của cp ưu đãig thức tính EPS nếu có cổ
phiếu ưu đãi
12/16/09
12/16/09
cp
pr
S
IP
EPS

=
II. TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY
ĐẾN DOANH LỢI
Công thức tính EBIT hòa vốn
Scp1: số lượng cp của phương án không sử
dụng nợ
Scp2: số lượng cp của phương án tài trợ

bằng vốn CSH và vay nợ
12/16/09
12/16/09
21
1
0
*
cpcp
cp
SS
SI
EBIT

=
Biết rằng: - doanh nghiệp vay vốn với lãi suất 10%/năm
- dự kiến sản lượng tiêu thụ trong năm là 10.000sp
Yêu cầu: xác định DOL,DFL,DTL và nêu ý nghĩa của chúng?
12/16/09
Nội dung Số tiền
I. Nguồn vốn kd
1. Vốn vay
2. Vốn chủ sở hữu
II. Chi phí kd (chưa kể lãi vay)
1. Tổng chi phí cố định
2. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm
III. Giá bán 1 sản phẩm
100.000
60.000
40.000
52.000

3
10
-
Hệ số nợ = 60tr/100tr = 0,6
-
Lãi tiền vay trong năm là: 60tr x 10% = 6 tr
-
Độ tác động của đòn bẩy tc:
-
10.000(10.000-3.000) – 52.000.000
-
DFL =
-
10.000(10.000 – 3.000)-52.000.000-6.000.000
-

-
= 1,5
12/16/09
18
18
II. TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY ĐẾN
DOANH LỢI

II.3 Đòn cân tổng hợp: Đánh giá độ nhạy
cảm của EPS đối với sự thay đổi của doanh
thu

DTL = DOL x DFL
IEBIT

FEBIT
IFHVuG
HVuG
DTL

+
=
−−−

=
)(
)(
10.000 (10.000 – 3.000)
DOL = = 3,89
10.000 (10.000 – 3.000) – 52.000.000
DTL = 3,89 x 1,5 = 5,83
Hoặc:
10.000 (10.000 – 3.000)
DTL = = 5,83
10.000 (10.000 – 3.000) – 52.000.000 – 6.000.000
12/16/09
VÍ DỤ
VÍ DỤ
STT Chỉ tiêu Bình thường Phát triển
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
Đơn giá bán
Lượng tiêu thụ
Doanh thu
Định phí ( chưa kể lãi vay)
Biến phí (6/SP)
EBIT
Lãi vay (10%)
Lợi tức tính thuế(EBT)
Thuế TNDN
Lãi ròng
EPS (100.000 cp)
Doanh lợi vốn (500.000)
10
40.000
400.000
40.000
240.000
120.000
20.000
100.000
28.000
72.000
0.72
14.40%

10
60.000
600.000
40.000
360.000
200.000
20.000
180.000
50.400
129.600
1.296
25.92%
12/16/09
12/16/09
21
21
III. QUYẾT ĐỊNH CƠ CẤU
TÀI CHÍNH
III.1 Cơ cấu tài chính
Phản ánh doanh nghiệp đã sử dụng
những nguồn tài trợ nào và tỷ trọng của
từng nguồn tài trợ là bao nhiêu so với
tổng nguồn vốn
Cơ cấu tài chính bao gồm: cơ cấu vốn
và nợ ngắn hạn
22
22
III. QUYẾT ĐỊNH CƠ CẤU
TÀI CHÍNH
III.2 Một số học thuyết cơ cấu vốn tài chính:

- Lý thuyết cơ cấu vốn tối ưu
Lý thuyết này cho rằng có một cơ cấu
vốn tối ưu, với cơ cấu này có thể gia tăng
giá trị của doanh nghiệp bắng cách sử
dụng đòn bẩy tài chính phù hợp.
- Lý thuyết M&M
1. R i ro là gì? Doanh nghi p ho t đ ng ủ ệ ạ ộ
thư ng g p nh ng r i ro gì? ờ ặ ữ ủ
2. Các gi i pháp phòng tránh r i ro?ả ủ
3. Đòn cân đ nh phí là gì? Đòn cân n là gì? ị ợ
Các nhân t nh hư ng đên các lo i đòn b y ố ả ở ạ ẩ
này?
4. Cơ c u tài chính là gì? M i quan h gi a cơ ấ ố ệ ữ
c u tài chính và cơ câu v n?ấ ố
5. Khi nào doanh nghi p nên vay? Phân tích ưu ệ
và như c đi m c a vi c tài tr b ng n vay? ợ ể ủ ệ ọ ằ ợ
6. Nh ng bài h c kinh nghi m nào rút ra t ữ ọ ệ ừ
vi c nghiên c u các lo i đòn b y?ệ ứ ạ ẩ

×