Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng sinh học 12 bài 35. môi trường sống và các nhân tố sinh thái.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 13 trang )

PHẦN 7: SINH THÁI HỌC
Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật
Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
1. M«i tr êng s ngố
* Khái niệm
ThÕ nµo lµ môi
trường sống?
* Các loại môi trường sống chủ
yếu
Trong tự nhiên,sinh
vật có những loại
môi trường sống
nào?
Môi trường
đất
Môi
trường
nước
Môi trường
trên cạn
Môi
trường
SV
* Khái niệm
Không
khí
Nước
Ánh sáng
Nhiệt độ
Đất


Sâu
Người

VSV
2 Các nhân tố sinh thái.
* Các nhóm nhân tố sinh thái
Nhân tố
sinh thái vô
sinh.
Nhân tố
sinh thái
hữu sinh.
TV
*Quan hệ giữa SV với MT.
ĐV
Điểm cực thuận
Khoảng
chống chịu
Khoảng
chống chịu
Mức thuận lợi (sinh trưởng, phát triển)
0
C
20
0
C
35
0
C 42
0

C
5,6
0
C
Giới
hạn
dưới
Giới
hạn
trên
Khoảng
thuận lợi
Điểm
gây chết
Điểm
gây chết
Điểm
gây chết
Điểm
gây chết
Giới hạn sinh thái
Giới hạn sinh thái
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng

Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Ngoài
giới hạn
chịu
đựng
Nhiệt độ tác động đến sinh trưởng và
phát triển của cá rô phi Việt Nam
30
0
C
II.Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái
1. Giới hạn sinh thái
Nhân tố
ST
Điểm gây chết Điểm gây chết
Giới hạn sinh thái
Khoảng thuận lợi
Khoảng
chống chịu
2
1
ST

PT
của
SV
Ngoà

giới
hạn
chịu
đựng
4
3
Sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn sinh thái của SV
20
0
C
35
0
C 42
0
C
5,6
0
C
Giới
hạn
dưới
Giới
hạn
trên
Khoảng
thuận
lợi
30
0
C

17
0
C
37
0
C 44
0
C
2
0
C
Giới
hạn
dưới
Giới
hạn
trên
Khoảng
thuận
lợi
28
0
C
Cá rô phi
Cá rô phi
Cá chép
Cá chép
(5,6
0
C ; 20

0
C – 35
0
C ; 42
0
C) (2
0
C ; 17
0
C – 37
0
C ; 44
0
C)
Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố
sinh thái sẽ có vùng phân bố rộng và ngược lại.
CÁ CHÉP
Ánh sáng
Nhiệt độ
Thức ăn
Độ PH

Để cá chép tồn tại và
phát triển được các
NTST trên phải có
điều kiện gì?
2.Ổ sinh thái
* Khái niệm
2
0

C -> 44
0
C
Tầng đáy,giữa ăn
mùn bã ,chấthữu cơ
Yếu
¸nh s¸ng
NhiÖt ®é
§V,TV,S©u h¹i
* C¸c lo¹i æ sinh th¸i:
Các loài có kích thước
mỏ khác nhau thì kích
thước thức ăn cũng khác
nhau, tạo nên các ổ sinh
thái riêng về dinh dưỡng.
Hút mật
Ăn hạt
Ăn thịt
Câu 1:Giới hạn sinh thái là :
a. Khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái.
b. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong
khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo
thời gian.
c. Khoảng giá trị không xác định của một nhân tố sinh thái mà
trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
theo thời gian.
b
CỦNG CỐ
Câu 2: Các nhân tố sinh thái của môi trường
được chia thành

a, nhân tố hữu sinh, nhân tố vô sinh
b, nhân tố vô cơ, nhân tố hữu cơ
c, nhân tố trên cạn , nhân tố dưới nước
d, cả a, b
a
Câu 3:Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp
nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm
đen, trôi, chép… vì
a. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm
mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
b. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động
vật nổi và tảo.
c. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động
vật đáy.
d. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
a

×