Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bài giảng sinh học 12 bài 36. quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 16 trang )



Câu 1 : Môi trường là gì? Có những loại môi trường nào?
Lấy ví dụ sinh vật sống trong các môi trường đó.
Câu 2 : Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của cây trồng
nhiệt đới với nhân tố nhiệt độ biết : Cây quang hợp tốt
nhất ở 20 – 30
o
C, khi nhiệt độ xuống dưới 0
o
C và cao
hơn 40
o
C thì cây ngừng quang hợp.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ

Đáp án
Đáp án
Câu 1 :
Câu 1 :
-
- Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh
sinh vật có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm
ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và các hoạt
động khác của sinh vật.
Môi trường trên cạn : hổ, cáo, vịt trời
Môi trường nước : cá chép, ếch, hải ly
- Các loại MT Môi trường đất : giun đất, dế trũi
Môi trường sinh vật : sán, giun đũa


0
o
C
40
o
C
30
o
C
20
o
C
Nhiệt độ
Khoảng thuận lợi
Giới hạn sinh thái
Khoảng
chống
chịu
Khoảng
chống
chịu
Mức độ thuận lợi
Sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của cây trồng nhiệt đới
Sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của cây trồng nhiệt đới
với nhân tố sinh thái nhiệt độ
với nhân tố sinh thái nhiệt độ
Câu 2 :
Câu 2 :
Đáp án
Đáp án


- Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng
không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản
và tạo thành những thế hệ mới.
Bài 36 - Quần thể sinh vật và mối quan hệ
giữa các cá thể trong quần thể
1. Quần thể
- Quan sát hình và nghiên cứu SGK, cho biết quần thể sinh vật là gì?
I - Quần thể sinh vật
Vượn cáo
Vượn cáo
Chim cánh cụt
Chim cánh cụt

- Ví dụ :
+ Quần thể tràm ở rừng U Minh
+ Quần thể chó sói
+ Quần thể trâu rừng
+ Quần thể cây thông
+ Quần thể ngựa vằn

Quần tụ ong

2. Quá trình hình thành quần thể
- Tham khảo Sgk, cho biết quá trình hình thành quần thể
sinh vật diễn ra như thế nào?
- Quá trình hình thành quần thể qua các giai đoạn chủ yếu
sau
- Đầu tiên một số cá thể cùng loài phát tán đến môi
trường mới.

- Cá thể nào thích nghi được sẽ gắn bó chặt chẽ với
nhau thông qua các môi quan hệ sinh thái và dần dần
hình thành quần thể ổn định

1. Quan hệ hỗ trợ
II – Quan hệ giữa cá cá thể trong quần thể
II – Quan hệ giữa cá cá thể trong quần thể

Quan sát hình 36.2, 36.3, 36.4 và cho biết : Quan hệ
hỗ trợ là gì?

Biểu hiện của quan hệ hỗ trợ
Biểu hiện của quan hệ hỗ trợ
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Hỗ trợ giữa các cá thể trong nhóm
Hỗ trợ giữa các cá thể trong nhóm
cây bạch đàn
cây bạch đàn
Các cây dựa và nhau nên chống
Các cây dựa và nhau nên chống
được gió bão
được gió bão
Các cây thông nhựa liền rễ nhau
Các cây thông nhựa liền rễ nhau
Chó rừng hỗ trợ nhau tong đàn
Chó rừng hỗ trợ nhau tong đàn
Bồ nông dàn hàng kiếm thức ăn
Bồ nông dàn hàng kiếm thức ăn
Hải âu làm tổ ấp trứng

Hải âu làm tổ ấp trứng
Phiếu học tập số 1
Phiếu học tập số 1

- Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là quan hệ giữa các cá
thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
như lấy thức ăn, chống lại kẽ thù, sinh sản Đảm bảo cho
quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện của môi trường
và khai thác được nhiều nguồn sống.
- Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện
qua hiệu quả nhóm.
- Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm
bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác
được tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả
năng sống sot sinh sản của các cá thể.

2. Quan hệ cạnh tranh
Câu hỏi lệnh sách giáo khoa trang 159

2. Quan hệ cạnh tranh
- Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xuật hiện khi mật độ
cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi
trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. Các
cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như
thức ăn, nơi ở, ánh sáng hoặc con đực tranh giành nhau con
cái.
- Ví dụ:
+ Cạnh tranh nhau giành ánh sáng, chất dinh dưỡng ở TV
+ Do thiếu thức ăn, nơi ở, nhiều cá thể trong quần thể cá,
chim, thú Đánh lẫn nhau, doạ nạt nhau bằng những tiếng

kêu hoặc động tác nhằm bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa
sinh sản.

Các câu hỏi trắc nghiệm

×