Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

thuyết trình lịch sử -nhật bản giữa thế kỉ xix - đầu thế kỉ xx (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 24 trang )

1
Kiểm tra
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau:
Câu hỏi: Vì sao khu vực Đông Nam á lại trở thành đối t ợng
xâm l ợc của các n ớc t bản ph ơng tây?
A. Giầu tài nguyên, có nguồn nhân công và thị tr ờng lớn.
B. Nằm trên đ ờng hàng hải từ Tây sang Đông.
C. Có nguồn dầu mỏ lớn.
D. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều đúng.
2
2


Vì sao cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX trong khi các n ớc Châu á trở
thành thuộc địa và phụ thuộc các n ớc t bản ph ơng tây thì Nhật Bản vẫn
giữ đ ợc độc lập và phát triển kinh tế nhanh chóng trở thành n ớc đế quốc
chủ nghĩa?
3
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân.
Hoàn cảnh lịch sử
nào dẫn tới cuộc
duy tân Minh Trị
ra đời ?
Do các n ớc ph ơng tây tăng c ờng xâm l ợc vào Nhật Bản
Do chế độ phong kiến suy yếu.
4
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX


I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
Đứng tr ớc tình hình
đó đặt ra yêu cầu gì
cho n ớc Nhật?
Do các n ớc ph ơng tây tăng c ờng xâm l ợc vào Nhật Bản
Do chế độ phong kiến suy yếu.
1. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến.
2. Canh tân đất n ớc
5
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
Do các n ớc ph ơng tây tăng c ờng xâm l ợc vào Nhật Bản
Do chế độ phong kiến suy yếu.
Thiên Hoàng Minh Trị
- Vua Mut sa hi tô lên ngôi
kế vị cua cha tháng 11-1867 khi
mới 15 tuổi, là ng ời thông minh,
dũng cảm, c ơng nghị quyết
đoán, biết chăm lo việc n ớc, biết
theo thời thế và biết dùng ng ời.
- Tháng 1 1868 Ông ra lệnh
truất quyền Sô - Gun và thành
lập chính phủ mới. Lấy hiệu
Minh trị
6
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX

I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
Do các n ớc ph ơng tây tăng c ờng xâm l ợc vào Nhật Bản
Do chế độ phong kiến suy yếu.
Thiên Hoàng Minh
Trị đã tiến hành
cải cách trên
những lĩnh vực
nào?
2. Nội dung cải cách:
* Kinh tế:- Thống nhất tiền tệ
- Xoá bỏ đặc quyền ruộng đất.
-
Tăng c ờng, phát triển
- Xây dựng cơ sở hạ tầng.
* Chính trị, xã hội
- Giai cấp t sản, quý tộc nắm quyền.
* Giáo dục: - Chính sách giáo dục bắt buộc.
- Chú trọng nội dung khoa học kỹ thuật
- Cử sinh viên u tú du học ph ơng tây.
* Quân sự:
- Quân đội đ ợc tổ chức huấn luyện theo kiểu ph ơng tây.
- Chế độ nghĩa vụ bắt buộc.
- Chú trọng sản xuất vũ khí.
kinh tế t bản chủ nghĩa nông thôn.
- Chế độ nông nô xoá bỏ.
7
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh

Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
* Kinh tế:- Thống nhất tiền tệ
- Xoá bỏ đặc quyền ruộng đất.
-
Tăng c ờng, phát triển
- Xây dựng cơ sở hạ tầng.
* Chính trị, xã hội
- Giai cấp t sản, quý tộc nắm quyền.
* Giáo dục: - Chính sách giáo dục bắt buộc.
- Chú trọng nội dung khoa học kỹ thuật
- Cử sinh viên u tú du học ph ơng tây.
* Quân sự:
- Quân đội đ ợc tổ chức huấn luyện theo kiểu ph ơng tây.
- Chế độ nghĩa vụ bắt buộc.
- Chú trọng sản xuất vũ khí.
kinh tế t bản chủ nghĩa nông thôn.
- Chế độ nông nô xoá bỏ.
Em có nhận xét gì
về những cải cách
trên?
- Cải cách tiến bộ.
-Cải cách trên nhiều lĩnh vực.
-
Cải cách theo con đ ờng
t bản chủ nghĩa.
8
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh

Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
* Kinh tế:- Thống nhất tiền tệ
- Xoá bỏ đặc quyền ruộng đất.
-
Tăng c ờng, phát triển
- Xây dựng cơ sở hạ tầng.
* Chính trị, xã hội
- Giai cấp t sản, quý tộc nắm quyền.
* Giáo dục: - Chính sách giáo dục bắt buộc.
- Chú trọng nội dung khoa học kỹ thuật
- Cử sinh viên u tú du học ph ơng tây.
* Quân sự:
- Quân đội đ ợc tổ chức huấn luyện theo kiểu ph ơng tây.
- Chế độ nghĩa vụ bắt buộc.
- Chú trọng sản xuất vũ khí.
kinh tế t bản chủ nghĩa nông thôn.
- Chế độ nông nô xoá bỏ.
Những cải cách
trên đã đem lại kết
quả gì cho n ớc nhật
?
-
Đ a n ớc nhật thành n ớc T Bản
Chủ Nghĩa.
-
Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành
thuộc địa.
9

Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
Do các n ớc ph ơng tây tăng c ờng xâm l ợc vào Nhật Bản
Do chế độ phong kiến suy yếu.
2. Nội dung cải cách:
Là những cải cách tiến bộ trên mọi lĩnh vực: Kinh tế, chính trị, xã
hội, giáo dục. quân sự.
3. Kết quả:
Đ a n ớc Nhật trở thành n ớc t bản chủ nghĩa.
N ớc Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa.
10
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
Thảo luận nhóm
Vì sao n ớc Nhật không bị biến
thành thuộc địa hay nửa thuộc
địa? và có sức cuốn hút các n ớc
Châu á noi theo?
A. Cải cách duy tân đ a n ớc Nhật phát triển
theo con đ ờng t bản chủ nghĩa
B. Cải cách duy tân đ a n ớc Nhật từ một n ớc phong kiến
lạc hậu thành n ớc t bản phát triển.
D. Cả A, B đều sai
C. Cả A, B đều đúng.C. Cả A, B đều đúng.

11
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
Duy Tân Minh Trị có phải là
cuộc cách mạng t sản không?
Tại sao?
A. Phải vì
Chấm dứt chế độ phong kiến-thành lập chính
quyền giai cấp t sản.
Cải cách mang tính chất T Sản.
B. Không vì
Cải cách ch a chấm dứt chế độ phong kiến.
Cải cách không mang tính chất T sản
A. Phải vì
Chấm dứt chế độ phong kiến-thành lập chính
quyền giai cấp t sản.
Cải cách mang tính chất T Sản.
12
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
So với cuộc cách mạng t sản ở
Âu Mỹ, cuộc cách mạng ở

Nhật Bản có gì nổi bật?
- Là cuộc cách mạng do liên minh quý tộc tiến hành.
-
Mở đ ờng cho chủ nghĩa t bản phát triển.
-
Đ a n ớc Nhật không trở thành n ớc thuộc địa, chuyển sang
giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
13
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
II Nhật bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
Những biểu hiện về kinh tế của Nhật Bản:
- Đẩy mạnh công nghiệp hoá.
- Tập trung công nghiệp, th ơng nghiệp, ngân hàng.
- Nhiều công ty độc quyền xuất hiện.
Đó là biểu hiện
của nền kinh tế
nào?
Kinh tế t bản chủ nghĩa
14
14


¤XACA
CAG¤SIMA
YAOATA

15
15


Khánh thành một đoàn tàu ở Nhật Bản
16
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
II Nhật bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
Sang thế kỷ XX
giới cầm quyền
Nhật Bản thi hành
chính sách đối nội,
đối ngoại nh thế
nào?
Kinh tế t bản chủ nghĩa phát triển mạnh
Đối nội: Hạn chế quyền tự do dân
chủ, đàn áp nhân dân
Đối ngoại : Có 2 chính sách:
- Xoá bỏ những hiệp ớc bất bình
đẳng.
- Tiến hành xâm l ợc, bành tr ớng
các n ớc láng giềng.
Thế kỷ XX Nhật đẩy mạnh chính sách xâm l ợc, bành tr ớng các n ớc
láng giềng: Nga, Trung Quốc.
17

TiÕt 19 NhËt b¶n gi÷a thÕ kû Xix - ®Çu thÕ kû XX
1895
1905
1914
1910
1905
18
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
II Nhật bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
Tóm lại: Dấu hiệu chứng tỏ Nhật Bản chuyển sang
chủ nghĩa đế quốc
- Kinh tế T
Bản Chủ
Nghĩa phát
triển mạnh.
- Các công ty
độc quyền ra
đời.
-
Quân sự:
Bành tr ớng,
xâm l ợc các n
ớc
19
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX

I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
II Nhật bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
III Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản.
1. Nguyên nhân:
Bị chủ áp bức bóc lột nặng nề.
3. Phong trào đấu tranh:
1906 phong trào đấu tranh chống tô thuế, nạn đắt đỏ.
1907 có 57 cuộc bãi công.
1912 có 46 cuộc bãi công.
1917 có 398 cuộc bãi công.
Em có nhận xét
gì về phong
trào đấu tranh
của công nhân
Nhật Bản đầu
thế kỷ XX?
2. Các tổ chức lãnh đạo:
Một số nghiệp đoàn.
Đảng xã hội dân chủ Nhật Bản.
20
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:

II Nhật bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
III Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản.
1. Nguyên nhân:
2. Phong trào đấu tranh:
Nội dung chính
1. Cải cách tiến bộ của Thiên Hoàng Minh Trị 1868 đ a n ớc
Nhật nhanh chóng chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
2. Chính sách xâm l ợc, bành tr ớng của giới cầm quyền Nhật Bản
và phong trào đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
21
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
II Nhật bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
III Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản.
1. Nguyên nhân:
2. Phong trào đấu tranh:
Bài tập
Bài 1: Nhật Bản đã tiến hành cải cách duy tân trên những lĩnh vực nào?
Hãy chọn ph ơng án trả lời đúng nhất:
A. Kinh tế, chính trị, xã hội, quân sự, giáo dục.
B. Chính trị, xã hội, an ninh.
C. Quân sự, chính trị.
A. Kinh tế, chính trị, xã hội, quân sự, giáo dục.
22
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX

I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
II Nhật bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
III Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản.
1. Nguyên nhân:
2. Phong trào đấu tranh:
Bài tập
Bài 2: Kết quả những cải cách của Thiên Hoàng Minh Trị?
A. Đ a n ớc Nhật phát triển theo con đ ờng t bản chủ nghĩa.
B. Đ a n ớc Nhật phát triển theo con đ ờng xã hội chủ nghĩa.
C. Đ a n ớc Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành n ớc thuộc địa.
D. A, C đúng.
D. A, C đúng.
23
Tiết 19 Nhật bản giữa thế kỷ Xix - đầu thế kỷ XX
I Cuộc duy tân Minh
Trị
1. Nguyên nhân:
2. Nội dung cải cách:
3. Kết quả:
II Nhật bản chuyển sang chủ nghĩa đế quốc
III Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản.
1. Nguyên nhân:
Bị chủ áp bức bóc lột nặng nề.
3. Phong trào đấu tranh:
1906 phong trào đấu tranh chống tô thuế, nạn đắt đỏ.
1907 có 57 cuộc bãi công.

1912 có 46 cuộc bãi công.
1917 có 398 cuộc bãi công.
Do các n ớc ph ơng tây tăng c ờng xâm l ợc vào Nhật Bản
Do chế độ phong kiến suy yếu.
Cải cách trên mọi lĩnh vực: Kinh tế, chính trị, xã hội, giáo dục. quân sự.
Đ a n ớc Nhật trở thành n ớc t bản chủ nghĩa.
N ớc Nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa.
Kinh tế t bản chủ nghĩa phát triển mạnh
Thế kỷ XX Nhật đẩy mạnh chính sách xâm l ợc, bành tr ớng các n ớc láng giềng:
Nga, Trung Quốc.
2. Các tổ chức lãnh đạo:
Một số nghiệp đoàn.
Đảng xã hội dân chủ Nhật Bản.
24

×