Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Bài giảng tổn thương cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.84 MB, 59 trang )

Th ng t n c ươ ổ ơ
Th ng t n c ươ ổ ơ
b nả
b nả
ThS. Ph m Đăng B ngạ ả
ThS. Ph m Đăng B ngạ ả
B môn Da li uộ ễ
B môn Da li uộ ễ
M c tiờu
M c tiờu

Nêu đ ợc các loại th ơng tổn cơ bản tiên phát
Nêu đ ợc các loại th ơng tổn cơ bản tiên phát

Mô tả đ ợc những đặc điểm của các th ơng tổn
Mô tả đ ợc những đặc điểm của các th ơng tổn
cơ bản tiên phát
cơ bản tiên phát

Nêu đ ợc các loại th ơng tổn cơ bản thứ phát
Nêu đ ợc các loại th ơng tổn cơ bản thứ phát

Mô tả đ ợc những đặc điểm của các th ơng tổn
Mô tả đ ợc những đặc điểm của các th ơng tổn
cơ bản thứ phát
cơ bản thứ phát

TTCB là những triệu chứng thực thể của các
TTCB là những triệu chứng thực thể của các
bệnh ngoài da
bệnh ngoài da



Có 2 loại th ơng tổn: tiên phát và thứ phát
Có 2 loại th ơng tổn: tiên phát và thứ phát

Th ơng tổn tiên phát
Th ơng tổn tiên phát

Chỉ thay đổi màu sắc: dát
Chỉ thay đổi màu sắc: dát

Th ơng tổn lỏng: mụn n ớc, bọng n ớc
Th ơng tổn lỏng: mụn n ớc, bọng n ớc

Th ơng tổn chắc: sẩn, mảng
Th ơng tổn chắc: sẩn, mảng
Dỏt
Dỏt

Bằng phẳng với mặt da, thay đổi màu sắc
Bằng phẳng với mặt da, thay đổi màu sắc

Dát xung huyết: ấn kính hoặc căng da: dị
Dát xung huyết: ấn kính hoặc căng da: dị
ứng thuốc thể ban đỏ, lupus ban đỏ hệ
ứng thuốc thể ban đỏ, lupus ban đỏ hệ
thống, viêm bì cơ, bớt máu phẳng
thống, viêm bì cơ, bớt máu phẳng

Dát xuất huyết: xuất huyết giảm tiểu cầu,
Dát xuất huyết: xuất huyết giảm tiểu cầu,

Schonlein henoch
Schonlein henoch

Dát giảm sắc tố: lang ben, phong thể I, bạch
Dát giảm sắc tố: lang ben, phong thể I, bạch
biến
biến

Dát tăng sắc tố: sạm da, tàn nhang, bớt sắc
Dát tăng sắc tố: sạm da, tàn nhang, bớt sắc
tố, tăng sắc tố sau viêm
tố, tăng sắc tố sau viêm
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát
Dát


Sẩn: tổn th ơng chắc, nổi gờ trên mặt da, giới
Sẩn: tổn th ơng chắc, nổi gờ trên mặt da, giới
hạn rõ, không có dịch, kích th ớc < 1cm
hạn rõ, không có dịch, kích th ớc < 1cm

Nếu tổn th ơng với tính chất nh trên nh ng kích
Nếu tổn th ơng với tính chất nh trên nh ng kích
th ớc > 1 cm: mảng.
th ớc > 1 cm: mảng.

Tính chất của sẩn và mảng rất đa dạng
Tính chất của sẩn và mảng rất đa dạng

GPB: Th ơng tổn nằm ở th ợng bì hay trung bì
GPB: Th ơng tổn nằm ở th ợng bì hay trung bì
nông
nông
S n, m ng
S n, m ng
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả

S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả
S n, m ngẩ ả

Tổn th ơng chắc, đ ờng kính trên 1cm, hình
Tổn th ơng chắc, đ ờng kính trên 1cm, hình
tròn hoặc ô van.
tròn hoặc ô van.

Nằm ở trung bì xuống cả tổ chức mỡ.
Nằm ở trung bì xuống cả tổ chức mỡ.

Kích thứơc và độ sâu khác với sẩn do bị
Kích thứơc và độ sâu khác với sẩn do bị
thâm nhiễm, hoặc lắng đọng các chất
thâm nhiễm, hoặc lắng đọng các chất
chuyển hoá ở trung bì, tổ chức mỡ.
chuyển hoá ở trung bì, tổ chức mỡ.

Th ờng là biểu hiện của các bệnh toàn thân.
Th ờng là biểu hiện của các bệnh toàn thân.
hồng ban nút, Panniculitis,
hồng ban nút, Panniculitis,

C
C
ục
ục

×