Tải bản đầy đủ (.ppt) (118 trang)

Slide giải phẫu sinh lý tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 118 trang )

Ts. Phạm thị Bích Đào
Ts. Phạm thị Bích Đào
Bộ môn tai mũi họng
Bộ môn tai mũi họng
ĐHY Hà Nội
ĐHY Hà Nội
GIẢI PHẪU SINH LÝ TAI
GIẢI PHẪU SINH LÝ TAI


GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG DỤNG CỦA
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG DỤNG CỦA
TAI GIỮA
TAI GIỮA
Tai giữa gồm: hòm
Tai giữa gồm: hòm
nhĩ, vòi nhĩ và các
nhĩ, vòi nhĩ và các
tế bào xương chũm.
tế bào xương chũm.


GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
DỤNG CỦA TAI GIỮA
DỤNG CỦA TAI GIỮA


Màng nhĩ:
Màng nhĩ:
-
Màng mỏng nhưng dai và
Màng mỏng nhưng dai và
chắc, che ở phía ngoài hòm
chắc, che ở phía ngoài hòm
nhĩ.
nhĩ.
-
có mầu hơi xám, sáng
có mầu hơi xám, sáng
bóng.
bóng.
-
Có hình tròn hoặc bầu dục.
Có hình tròn hoặc bầu dục.
-
Mặt trong gắn chặt vơi cán
Mặt trong gắn chặt vơi cán
xương búa tới tận rốn nhĩ.
xương búa tới tận rốn nhĩ.
Dây chằng
nhĩ búa
trước
Mấu ngắn
xương búa
Cán búa
Nón
sáng

Dây chằng
nhĩ búa
sau
Bóng ngành
xuống xương
đe
Rốn
nhĩ
Màng
căng


GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
DỤNG CỦA TAI GIỮA
DỤNG CỦA TAI GIỮA

Cấu tạo màng nhĩ: chia 2
Cấu tạo màng nhĩ: chia 2
phần
phần
-
Màng chùng: có 2 lớp
Màng chùng: có 2 lớp
-
Màng căng có 3 lớp: biểu
Màng căng có 3 lớp: biểu
bì, sợi, niêm mạc
bì, sợi, niêm mạc
-

Lớp sợi: 4 loại sợi
Lớp sợi: 4 loại sợi




GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
DỤNG CỦA TAI GIỮA
DỤNG CỦA TAI GIỮA
. Lớp ngoài: liên tiếp với biểu mô ống tai ngoài.
. Lớp ngoài: liên tiếp với biểu mô ống tai ngoài.
. Lớp giữa: có sợi bán nguyệt và sợi parabol.
. Lớp giữa: có sợi bán nguyệt và sợi parabol.
. Lớp trong: là lớp niêm mạc liên tục với niêm mạc
. Lớp trong: là lớp niêm mạc liên tục với niêm mạc
của hòm nhĩ.
của hòm nhĩ.


GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
DỤNG CỦA TAI GIỮA
DỤNG CỦA TAI GIỮA

Chức năng màng nhĩ: có 2 chức năng
Chức năng màng nhĩ: có 2 chức năng
-
Dẫn truyền âm thanh từ môi trường ngoài dưới
Dẫn truyền âm thanh từ môi trường ngoài dưới

dạng sóng âm thành chuyển động cơ học qua hệ
dạng sóng âm thành chuyển động cơ học qua hệ
thống xương con, để truyền tới cửa số bầu dục và đi
thống xương con, để truyền tới cửa số bầu dục và đi
vào môi trường dịch của tai trong.
vào môi trường dịch của tai trong.
-
Ngăn chặn sự viêm nhiễm từ tai ngoài vào tai giữa.
Ngăn chặn sự viêm nhiễm từ tai ngoài vào tai giữa.


GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
DỤNG CỦA TAI GIỮA
DỤNG CỦA TAI GIỮA

Hệ thống xương con
Hệ thống xương con
-
Xương búa:
Xương búa:
. Chỏm búa: đầu trên
. Chỏm búa: đầu trên
xương búa, khớp ở phía
xương búa, khớp ở phía
sau với xương đe.
sau với xương đe.
. Cổ búa: hẹp,dưới chỏm.
. Cổ búa: hẹp,dưới chỏm.
. Cán búa: áp sát vào mặt

. Cán búa: áp sát vào mặt
trong màng nhĩ.
trong màng nhĩ.


GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
DỤNG CỦA TAI GIỮA
DỤNG CỦA TAI GIỮA
-
Xương đe:
Xương đe:
. Thân: có mặt khớp ở trước để khớp với chỏm búa.
. Thân: có mặt khớp ở trước để khớp với chỏm búa.
. Ngành ngang: ngắn.
. Ngành ngang: ngắn.
. Ngành xuống: tận cùng của ngành xuống có mỏm
. Ngành xuống: tận cùng của ngành xuống có mỏm
đậu gắn với chỏm xương bàn đạp.
đậu gắn với chỏm xương bàn đạp.


GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG VÀ ỨNG
DỤNG CỦA TAI GIỮA
DỤNG CỦA TAI GIỮA
-
Xương bàn đạp:
Xương bàn đạp:
. Chỏm: khớp với mỏm đậu

. Chỏm: khớp với mỏm đậu
của xương đe
của xương đe
. Gọng trước và gọng sau nối
. Gọng trước và gọng sau nối
cổ xương bàn đạp với đế
cổ xương bàn đạp với đế
xương bàn đạp.
xương bàn đạp.
. Đế bàn đạp: mảnh xương
. Đế bàn đạp: mảnh xương
dẹt, hình bầu dục lắp vào
dẹt, hình bầu dục lắp vào
cửa số bầu dục.
cửa số bầu dục.
BỆNH SINH TỔN THƯƠNG
BỆNH SINH TỔN THƯƠNG



Do viêm nhiễm
Do viêm nhiễm
Pseudomonas Aeruginosa
Pseudomonas Aeruginosa
: → Protease, Elastase…
: → Protease, Elastase…



Do thiểu dưỡng

Do thiểu dưỡng
VTGM→ NM dầy↑, ↑ tổ chức xơ…
VTGM→ NM dầy↑, ↑ tổ chức xơ…



Do chấn thương
Do chấn thương
- GĐXC trong VTGM sau CT
- GĐXC trong VTGM sau CT
- GĐXC do PT
- GĐXC do PT



Do cấu trúc phôi thai học
Do cấu trúc phôi thai học
CÁC HÌNH THÁI TỔN THƯƠNG
CÁC HÌNH THÁI TỔN THƯƠNG
XƯƠNG BÚA – XƯƠNG ĐE
XƯƠNG BÚA – XƯƠNG ĐE



Tổn thương xương búa
Tổn thương xương búa
- Ngành xuống XĐ và cán
- Ngành xuống XĐ và cán
búa
búa

- Ngành xuống XĐ và
- Ngành xuống XĐ và
toàn bộ XB
toàn bộ XB
- Mất cả 2 Xg
- Mất cả 2 Xg

Tổn thương xương đe
Tổn thương xương đe

Tổn thương cả XB và XĐ
Tổn thương cả XB và XĐ

Tổn thương cả 3 xương
Tổn thương cả 3 xương
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GIỮA MẠN
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GIỮA MẠN
KHÔNG NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN
KHÔNG NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN
XƯƠNG CON
XƯƠNG CON

Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng
-
Toàn thân: thường ngheo nàn.
Toàn thân: thường ngheo nàn.
-
Cơ năng:
Cơ năng:

. Chảy mủ tai.
. Chảy mủ tai.
. Nghe kém.
. Nghe kém.
. Ù tai: không liên tục, tăng về đêm và ù tiếng trầm.
. Ù tai: không liên tục, tăng về đêm và ù tiếng trầm.
. Chóng mặt: ít gặp.
. Chóng mặt: ít gặp.
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GỮA MẠN
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GỮA MẠN
KHÔNG NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN
KHÔNG NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN
XƯƠNG CON
XƯƠNG CON
-
Thực thể:
Thực thể:
. Mủ tai: nhày, loãng.
. Mủ tai: nhày, loãng.
Màu vàng hoặc xanh
Màu vàng hoặc xanh
bẩn. Mủ có mùi hôi
bẩn. Mủ có mùi hôi
hoặc không có mùi.
hoặc không có mùi.
. Lỗ thủng: thường ở
. Lỗ thủng: thường ở
màng căng, bờ nhẵn
màng căng, bờ nhẵn
không sát xương.

không sát xương.
Nội soi
Nội soi
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GIỮA MẠN
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GIỮA MẠN
KHÔNG NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN
KHÔNG NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN
XƯƠNG CON
XƯƠNG CON


Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
- Thính lực đồ: điếc dẫn truyền, hoặc điếc hỗn hợp
- Thính lực đồ: điếc dẫn truyền, hoặc điếc hỗn hợp
thiên về dẫn truyền, PTA> 40dB
thiên về dẫn truyền, PTA> 40dB
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GIỮA MẠN KHÔNG
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GIỮA MẠN KHÔNG
NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN XƯƠNG CON
NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN XƯƠNG CON
-
Chụp phim cắt lớp vi
Chụp phim cắt lớp vi
tính xương thái dương:
tính xương thái dương:
bình diện đứng ngang và
bình diện đứng ngang và
nằm ngang
nằm ngang



+Xương búa:
+Xương búa:


.Đầu búa thấy rõ cả 2
.Đầu búa thấy rõ cả 2
bình diện.
bình diện.


.Cán búa thấy rõ ở mặt
.Cán búa thấy rõ ở mặt
cắt đứng ngang 70
cắt đứng ngang 70
˚.
˚.


TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GIỮA MẠN
TRIỆU CHỨNG VIÊM TAI GIỮA MẠN
KHÔNG NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN
KHÔNG NGUY HIỂM GIÁN ĐOẠN
XƯƠNG CON
XƯƠNG CON
+Xương đe:
+Xương đe:



.Ngành xuống thấy rõ ở mặt cắt đứng ngang 70˚và
.Ngành xuống thấy rõ ở mặt cắt đứng ngang 70˚và
105˚.
105˚.


.Thân và ngành ngang thấy rõ cả 2 bình diện.
.Thân và ngành ngang thấy rõ cả 2 bình diện.
+Xương bàn đạp: thấy rõ ở mặt cắt đứng ngang 105˚.
+Xương bàn đạp: thấy rõ ở mặt cắt đứng ngang 105˚.
Chẩn đoán
Chẩn đoán

Chẩn đoán xác định:
Chẩn đoán xác định:
-
Lâm sàng: có lỗ thủng MN
Lâm sàng: có lỗ thủng MN
+ Nội soi: có gián đoạn xương con
+ Nội soi: có gián đoạn xương con
-
Cận lâm sàng:
Cận lâm sàng:
+ thính lực đồ: PTA> 40 dB
+ thính lực đồ: PTA> 40 dB
+ CLVT: có gián đoạn xương con.
+ CLVT: có gián đoạn xương con.


Chẩn đoán phân biệt:

Chẩn đoán phân biệt:
- Cứng khớp hệ thống xương con.
- Cứng khớp hệ thống xương con.
-
Dị dạng hệ thống xương con.
Dị dạng hệ thống xương con.
-
Viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm.
Viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm.

×