Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tài liệu nhi khoa - Đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ tiêu hóa trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.91 KB, 18 trang )

•2010-05-01
•1
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU VÀ ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU VÀ
S
INH LÝ


QU
AN TIÊ
U

S
INH LÝ


QU
AN TIÊ
U

SCƠ QU USCƠ QU U
HÓA TRẺ EMHÓA TRẺ EM
TS N
g
u
y
ễnThị ViệtHà
gy
BM Nhi ĐHY Hà Nội
MụcMụctiêutiêu họchọctậptập

Trình bày được đặc điểmgiảiphẫucơ



Trình

bày

được

đặc

điểm

giải

phẫu



quan tiêu hóa trẻ em
• Trình bày được đặc điểm sinh lý cơ
quan tiêu hóa trẻ em
•2010-05-01
•2
Cơ quan tiêu hóa ở trẻ emCơ quan tiêu hóa ở trẻ em
MiệngMiệng




• H


cmiệng tr

sơ sinh nh

, lưỡitương đ

ilớn, rộng và
dày, lực đẩycủalưỡichủ yếu là lên trên và ra ngoài, cơ
môi phát triểnmạnh, cụcmỡ Bichat => Động tác bú
• Vị giác: trẻ có thể phân biệtvị mặnvàngọt lúc 1tháng
t ổi
t
u
ổi
• Trẻ bắt đầucóxuhướng thích ănthức ăn đặckhi
khoảng 4 tháng tuổi
•2010-05-01
•3
MiệngMiệng
• Niêm mạcmiệng mỏng, có nhiềumạch máu nhưng khô
do ít nướcbọt nên dễ bị tổnthương
• Trẻ sơ sinh dọc đường giữavòmkhẩucáithường có
những hạtmàutrắng hoặc vàng nhạtgọilàhạch Bonard
là những túi niêm dịch, tự mất sau vài tuần
• Các tổnthương thường gặp ở miệng: Nấmmiệng
(Candida albicans), loét miệng Aphthous, viêm miệng lợi
do Herpes…
ĐộngĐộng táctác búbú
– Là phảnxạ bẩm sinh không điềukiện có trung tâm điều
khiển ở hành tủyvới các dây thầnkinhV (hướng tâm, li

tâm), VII (môi, miệng), XII (cơ lưỡi)
– Trẻ bắt đầucóthể nuốtnước ốitừ tuần 12 củathờikỳ
bào thai
– Bắt đầuvàotuầnthứ 32 và phát triển hoàn toàn vào
tuầnthứ 36 củathờikỳ bào thai
•2010-05-01
•4
MiệngMiệng

Tuyến
nước
bọt
của
trẻ

sinh

trạng
thai
phôi
thai

Tuyến
nước
bọt
của
trẻ

sinh



trạng
thai
phôi
thai
đến tháng thứ 3 – 4 mới phát triểnnhưng trẻ tiếtítnước
bọtvàchấtlượng kém
• Amylase nướcbọtcótừ tuầnlễ thứ 12 củathờikỳ bào
thai

hoạt
động
ngay
sau
khi
sinh
thai

hoạt
động
ngay
sau
khi
sinh
MiệngMiệng



• 4 - 5 tháng do sự kích thích c


am

mrăng, dây 5 và tr

chưabiếtnuốt => trẻ tiết nhiềunướcbọt, pH nướcbọt=
6-8, chứa nhiều men amylase, maltase => thủyphân
tinh bột
Nước
bọt
bài
tiết
nhiều
khi
trẻ
mọc
răng

giảm
bài
tiết

Nước
bọt
bài
tiết
nhiều
khi
trẻ
mọc
răng


giảm
bài
tiết
ở trẻ SDD
• Răng: mọctừ lúc 6 - 24 tháng, 6 tuổi thay răng sữabằng
răng vĩnh viễn
•2010-05-01
•5
Thực quảnThực quản

Thực
quản
trẻ

sinh

hình
chóp
Thực
quản
trẻ

sinh

hình
chóp
• Trẻ sơ sinh và trẻ còn bú: không có tuyếnniêmdịch, tổ
chứccơ và chun chưa phát triển đầy đủ
• Vách thựcquảntrẻ em mỏng hơnngườilớn, tổ chức đàn

hồi, t

chứcxơ chưa
p
hát tri

n, niêm m

cítt

chứctu
y
ến
p

y
và nhiềumạch máu
Thực quảnThực quản
Chiề
dài
th


t ẻ
ih

bằ
½
hiề
dài


Chiề
u
dài
th
ựcqu

n


t
r

sơ s
i
n
h
g

n
bằ
ng
½
c
hiề
u
dài
cơ thể
• Khoảng cách từ răng đếntâmvị dạ dày :
X = 1/5 chiều dài cơ thể + 6,3cm


Chiều
rộng
thực
quản
thay
đổi
theo
tuổi

Chiều
rộng
thực
quản
thay
đổi
theo
tuổi
•2010-05-01
•6
DạDạ dàydày
• Kích thước, hình thù và vị trí thay đổitùytừng người
Dạ dày
• Trẻ nhỏ: dạ dày nằm ngang => dễ bị nôn trớ, khi trẻ biết đi
dạ dày mớinằm đứng dọc, hình dài và thuôn
• Trẻ 7-11 tuổihìnhthể dạ dày giống như ngườilớn
• Kích thước: lòng bàn tay trẻ, vùng đáy và hang vị hình
thành rõ rệt vào tháng thứ 4 - 6
• Các lớpcơ dạ dày phát triểnyếunhấtlàcơ tâm vị, cơ
môn vị phát triểntốtvàđóng chặt => dễ bị nôn trớ và dạ

dày dễ bị biếndạng sau ăn
•2010-05-01
•7
• Co bóp củadạ dày
Dạ dày
– Đủ tháng: thờigiantống hếtthức ăn trong dạ dày 60
phút
– Đẻ non: 20 phút (sữamẹ), 52 phút (sữa công thức)
• Dung tích dạ dày: thay đổi theo khốilượng và tính chất
thức ăn
– Sơ sinh: 30 - 35 cm
3
– 3 tháng: 100 cm
3
– 12 tháng: 250 cm
3
• Trẻ sơ sinh: chứcnăng bài tiếtcủadạ dày còn yếu, tăng
Dạ dày
dần theo tuổi
• Các tuyếntiêuhóachưa phát triển đầy đủ
• Thành phầndịch vị giống ngườilớnnhưng số lượng và
chấtlượng kém hơn, sự bài tiết acid còn thấp
• Bài tiết acid vào tháng thứ 3 bằng ¼ - ½ ngườilớn
• pH củadạ dày thay đổi theo tuổi
– Trẻ bú mẹ: 3,8 – 5,8
– Trẻ lớn: 1,5 – 2
•2010-05-01
•8
• Pepsin :


Dịch vị dạ dày

Chuy

n protein thành albumose và pepton
– Bắt đầu bài tiếtvàtuầnthứ 16, tăng dần trong thờikỳ
sơ sinh
– Hoạt động ở pH tối ưu1,8 –2,2
Lipase
khác
với
lipase
của
dịch
tụy
chỉ
tác
dụng
được
với

Lipase

khác
với
lipase

của
dịch
tụy

,
chỉ
tác
dụng
được
với
mỡđã đượcnhũ tương hóa
• Labfement làm dễ tiêu hóa và vón casein sữa, hoạt động
tối ưu ở môi trường pH 6 – 6,5
• Khả năng hấpthucủadạ dày trẻ em
Dạ dày
– Bú mẹ: dạ dày hấp thu 25% sữa => thờigiansữa
mẹở dạ dày là 2 – 2,5 giờ
– Trẻăn nhân tạo: dạ dày hấpthumộtítđường, muối
khoáng, mộtphầnnướcvàđạm đã hòa tan => thời
gian sữabòlưu trong dạ dày là 3-4 giờ
•2010-05-01
•9
RuộtRuột
Giải phẫu ruộtGiải phẫu ruột

Ruột
của
trẻ
em
phát
triển
nhanh
trong
3

năm
đầu


Ruột
của
trẻ
em
phát
triển
nhanh
trong
3

năm
đầu

trưởng thành vào nămthứ 4
• So vớichiều dài cơ thể ruộtcủatrẻ em dài hơnngười
lớn
• Chiều dài trun
g
bình củaru

tbằn
g
chiều dài trẻ lúc
g

g

ngồix 10
•2010-05-01
•10
Giải phẫu ruột Giải phẫu ruột
• Tr

dướ
i1
tuổ
ir
uột
t
h
ừa

hình
p
h
ễu
,

p
h
át
t
ri

n

dướ

tuổ
uột
t ừa

p ễu
,
pát
t ể
nhanh, nằm sau manh tràng => chẩn đoán viêm ruột
thừakhókhăn
• Trực tràng tương đối dài, tổ chứcmỡ lỏng lẻo => trẻ dễ
bị sa trực tràng khi rặn nhiều(saulỵ, ho gà)
Giải phẫu ruột Giải phẫu ruột

Đạ
i
t
r
à
n
g
s
i
g
m
a

tươ
n
g

đố
i

i
,

co
n
g
v
à
n
goằ
nn
goèo

tà g
sg a
tươ g
đố

,co g
à
goằ
goèo
• Mạctreoruộttương đối dài, manh tràng ngắnvàdi
động
• Lớpcơở ruộtchưa phát triển đầy đủ
=> trẻ dễ bị lồng ruột, xoắnruột
•2010-05-01

•11
Chức năng enzym ruộtChức năng enzym ruột
• Lactase có ở trẻ sơ sinh đủ tháng
• Trẻđẻnon: phụ thuộcvàonồng độ cung cấp đường
lactose
• Alpha glucosidase (saccharose, isomaltase,
glucoamylase) có từ tháng thứ 4 củathờikỳ bào thai
và có hoạt tính giống ngườilớn ngay từ khi trẻ mới
sinh
• Thờigianthức ăn ở ruột trung bình: 12 – 16h
Vi khuẩnVi khuẩn
• Mới sinh: không mang vi khuẩn
• Sau sinh 10 - 20h ruột có vi khuẩntừ môi trường bên
ngoài. Vi khuẩnchícótácdụng bảovệ cho trẻ
• Vi khuẩn chí thay đổi theo chếđộăn
− Trẻ bú mẹ: Vi khuẩn Bifidus
− Trẻănsữa bò: E.coli, Gram âm
•2010-05-01
•12
Chức năng của vi khuẩn chíChức năng của vi khuẩn chí
Tiêu
hóa
protein lipid
đường

Tiêu
hóa
protein
,
lipid

,
đường
• Sảnxuất vitamin nhóm B, K
• Kích thích đáp ứng miễndịch củacơ thể
• Sảnxuấtcácchất ứcchế vi khuẩn => Ứcchế khả năng
bám
dính
của
vi
khuẩn
bám
dính
của
vi

khuẩn
Dịch ruộtDịch ruột
• D
ịc
h



t
r
à
n
g

m

àu
v
à
n
g
á
nh h
oặc
kh
ô
n
g
m
àu
gồ
m:
ịc


tà g

àu
àg
á
oặc
ôg
àu
gồ
– Chấttiếtcủa gan
– Chấttiếtcủaruột

– Chấttiếtcủatụytạng
– Dịch vị
•2010-05-01
•13
Dịch ruộtDịch ruột

• Thành ph

ndịch ruột : enterokinase, erepsin, amylase,
lipase, maltase
• Dịch ruột được bài tiết do ảnh hưởng của:
– Acid Chlorhydric

phòng


phòng
– Acid mật
Hấpthunướcbìnhthường ở ruột
Hấp thu 8,9 L
•2010-05-01
•14
Miễn dịch ruộtMiễn dịch ruột
3
• Tổ chức lympho ruộtsản
sinh các tế bào có vai trò
miễndịch
• IgA tiết đặchiệu
1
2

3
1. Tổ chức lympho 2. Vi khuẩn chí (flora) 3. Miễn dịch : Secretory IgA
Phân của trẻ emPhân của trẻ em
• Phân su:
– Màu xanh thẫm, không có mùi,
– Bài tiết 6 – 12h sau đẻ
– Gồmcácchấtcủa ống tiêu hóa bài tiết trong ngày đầu
sau đẻ.
– Bài tiếtsớm trong tử cung: suy thai
– Chậm phân su => tắcruột phân su, megacolon, suy
giáp
•2010-05-01
•15
Phân của trẻ emPhân của trẻ em
• Phân củatrẻ nhỏ:
– <1 tuần: 4-5 lần/ngày
– > 1 tuần: 2-3 lần/ngày
– 1 tuổi: 1 lần/ngày
• Tính chất phân thay đổi theo chếđộăn:



Tr

bú mẹ: Phân vàng, sệt, mùi chua và có ph

n ứng
toan
– Trẻăn nhân tạo: Phân vàng nâu, rắn có khi thành
khuôn, mùi hôi thối

TụyTụytạngtạng
• Kích thướctụytrẻ sơ sinh nhỏ hơnngườilớn 23-30
lần
• Hình thể 5-6 tuổigiống ngườilớn
• Chứcnăng tương đối phát triểnvàhoạt động tốt
ngay sau khi sinh
•2010-05-01
•16
• Enz
y
m
e

của
tụy
g
i

n
g
n
gườ
il

n:
a
m
y
l
ase,


t
r
yps
in
,
li
pase

Tụytạng
ye
của
tụy
g ố g
gườ

a y ase,
typs
, pase
nhưng số lượng ít hơn
– Trẻ sơ sinh: đậm độ trypsin bằng 1/10 trẻ 1 tuổi
– Trẻđẻnon lượng lipase ít
– Amylase xuấthiện vào những tuầnlễ cuốicủa thai kỳ,
có hoạt tính vào tháng thứ 3 và trưởng thành khi trẻ 3
tuổi
Gan mậtGan mật
•2010-05-01
•17
GanGan


So
v

i

t
h

ga
n
của
t
r

e
m
tươ
n
g
đố
i
to
So


t ể
ga
của
t ẻ
e

tươ g
đố
to
• Trọng lượng gan bằng 4,4% trọng lượng cơ thể
– Tháng thứ 10: trong lượng tăng gấp2
– Nămthứ 3: tăng gấp3 lần
• Trẻ dưới 1 tuổicóthể sờ thấy gan dướibờ sườnphải1-
2cm
• Trẻ càng nhỏ gan càng di động
• Ph
át
t
ri

nnh
a
nh nh
ất


g
i
a
i
đoạ
n
dậy
t

Gan

át
t ể
a
ất

ga
đoạ
dậy
t
• Nhu mô gan ở trẻ sơ sinh phát triểnítvàcónhiềumạch
máu, trong gan còn có các hốcsinhsảntế bào máu
• 8 tuổi: cấu trúc gan kiện toàn
• Gan nhiềumạch máu => dễ có phản ứng ở gan. Gan bè
to khi mắccácbệnh nhiễmkhuẩn máu hay nhiễm độc.
Gan trẻ dưới 8 tuổibị thoái hóa mỡ khi trẻ nhiễm độc
•2010-05-01
•18
Túi mậtTúi mật
Túi
mật
của
trẻ

sinh
nhỏ

Túi
mật
của
trẻ


sinh
nhỏ
• Mật được bài tiết ngay từ tháng 2-3 củathờikỳ bào
thai
• Mậtcủatrẻ em chứa ít acid mật

×