Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giáo trình chuyển đổi cao học bộ mon y pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 11 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo Bộ Y tế
Trờng đại học Y Hà Nội
Bộ môn Y pháp
Chơng trình đào tạo BSCKI chuyển đổi cao học
Chuyên ngành: Y pháp
Mã số: 3.01.01
Hà Nội - 2004
1. Đối tợng đào tạo:
Các bác sĩ sau khi tốt nghiệp CKI 3 năm trở lên.
2. Mục tiêu đào tạo:
Sau khi tốt nghiệp cao học ngành Y pháp
Thạc sĩ Y pháp phải có khả năng:
2.1. Về kiến thức: đợc trang bị kiến thức, lý luận cơ bản của chuyên ngành sâu
có hệ thống.
2.2. Về kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức y học, đáp ứng đợc các yêu cầu của các cơ quan bảo
vệ pháp luật.
- Tổ chức điều hành mọi hoạt dodọng Y pháp của địa phơng, tiếp tục tự học v-
ơn lên, chủ trì, tham gia nghiên cứu khoa học, đào tạo.
3. Điều kiện đào tạo:
3.1. Điều kiện của Bộ môn chuyên ngành:
3.1.1. Đặc điểm của Bộ môn: Bộ môn đợc thành lập năm 1983.
3.1.2. Các cán bộ khoa học tham gia đào tạo: có 4 cán bộ: 1GS, 3PGS.
3.1.3. Các kết quả nghiên cứu khoa học của Bộmôn:
- Cấp Bộ: 2 đề tài đã nghiệm thu.
- Cấp Cơ sở: 30 đề tài.
3.1.4. Các kết quả đào tạo SĐH của Bộ môn: 2NCS, 3CH, 5CKI, 42 CKĐH.
3.1.5. Điều kiện cơ sở giảng dạy, học tập của Bộ môn đáp ứng đợc yêu cầu đào
tạo.
3.1.6. Thông tin khoa học: có trang Webside.
3.2. Điều kiện hợp tác trong đào tạo của Bộ môn:


- Khoa Giải phẫu bệnh Bệnh viện Việt Đức, Bạch Mai.
- Viện Y học T pháp TW
(Bộ môn và các cơ sở khoa học cùng tham gia đào tạo).
4. Môn thi tuyển:
- Toán: Thống kê, Sác xuất (trình độ ĐH)
- Cơ sở: Giải phẫu (miễn)
- Ngoại ngữ: Đức, Anh, Pháp, Nga (trình độ B)
- Chuyên ngành: Y pháp (miễn)
5. Khung chơng trình chung:
Thời gian đào tạo: 1,5 năm (18 tháng) hệ tập trung = 60 ĐVHT
Số
TT
Tên chứng chỉ ĐVHT Tiết dạy
và học
Họ
c
kỳ
Phần1. Kiến thức chung:
- Triết học
- Ngoại ngữ
I II III IV
Phần II. Cơ sở, liên ngành, chuyên
ngành:
- Tin học
- Phơng pháp s phạm
- Phơng pháp NCKH
Môn cơ sở:
- Giải phẫu bệnh
- Độc chất học
- Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân

Môn hỗ trợ:
- Ngoại chấn thơng
- Giải phẫu bệnh
Môn chuyên ngành bắt buộc:
1. Chứng chỉ chuyên ngành I: Y pháp
đại cơng.
2. Chứng chỉ chuyên ngành II: Chấn
thơng ngạt và độc chất học Y pháp
3. Chứng chỉ chuyên ngành III: Phục
hồi nhân dạng xét nghiệm YP
Môn chuyên ngành lựa chọn I: Bệnh
nặng lên hay sinh ra sau chấn thơng
2. Chứng chỉ chuyên ngành lựa chọn
II: Chết nghi vấn (đột tử: Trẻ em, ng-
ời lớn).
3. Chứng chỉ chuyên ngành lựa chọn
III: Qui chế bệnh viện
Phần III: Luận văn
Ghi chú: Các môn phải học: 2, 11, 12
Chứng chỉ chuyên ngành I: Y pháp đại cơng
Thời gian đào tạo: 9 đơn vị học trình
(Lý thuyết/Thực hành: 1/3)
Số
TT
Bài giảng - chuyên đề Bài giảng bậc
ĐH (tự ôn)
Số
tiết
Giảng ở bậc Cao học Số
tiết

Nội dung Nội dung
1 Giới thiệu môn học Y
pháp
2 Giới thiệu môn học Y
pháp
3
2 Nhiệm vụ, quyền hạn,
quyền lợi của giám định
viên và quyền hạn, trách
nhiệm của cơ quan trng
cầu
Nhiệm vụ, quyền hạn,
quyền lợi của giám định
viên và quyền hạn, trách
nhiệm của cơ quan trng
cầu
3
3 Y pháp trong nghiệm vụ
Y tế
Y pháp trong nghiệm vụ
Y tế
2
4 Văn bản giám định Y
pháp
2 Văn bản giám định Y
pháp
2
5 Xác định sự chết 2 Xác định sự chết 3
6 Các dấu hiệu sau chết Các dấu hiệu sau chết 3
7 Ước lợng thời gian chết Ước lợng thời gian chết 3

8 Khám nghiệm tử thi Khám nghiệm tử thi 3
9 Hiếp dâm - cỡng dâm 1 Hiếp dâm - cỡng dâm 8
10 Chứng lệch lạc tình dục
(ác dâm, khổ dâm, đồng
tính luyến ái)
Chứng lệch lạc tình dục
(ác dâm, khổ dâm, đồng
tính luyến ái)
4
11 Phá thai Y pháp - giết trẻ
sơ sinh
Phá thai Y pháp - giết trẻ
sơ sinh
6
12 Xác định cha từ quan hệ
tình dục, qua huyết học
và qua gen (ADN)
Xác định cha từ quan hệ
tình dục, qua huyết học
và qua gen (ADN)
8
13 Chết do say nóng (nắng),
cháy, bỏng
Chết do say nóng (nắng),
cháy, bỏng
4
14 Chết do lạnh Chết do lạnh 2
Cán bộ giảng dạy:
- PGS.TS Đinh Gia Đức: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- PGS.TS Trần Văn Liễu: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội

- GS. Nguyễn Nh Bằng: Khoa GPB - Bệnh viện Việt Đức
- PGS.TS Nguyễn Phúc Cơng: Khoa GPB - Bệnh viện Việt Đức
- : Bộ môn Sản - Phụ Đại học Y Hà Nội
Chứng chỉ chuyên ngành II: Chấn thơng ngạt và độc học
Y pháp
Thời gian đào tạo: 9 đơn vị học trình
(Lý thuyết/Thực hành: 1/3)
Số
TT
Bài giảng - chuyên đề Bài giảng bậc
ĐH (tự ôn)
Số
tiết
Giảng ở bậc Cao học Số
tiết
Nội dung Nội dung
1 Tổn thơng cơ bản của th-
ơng tích
CC2 4 Tổn thơng cơ bản của th-
ơng tích
3
2 Giám định vật gây thơng
tích
Giám định vật gây thơng
tích
3
3 Thơng tích do súng đạn -
chất nổ
Thơng tích do súng đạn -
chất nổ

3
4 Vật gây thơng tích Vật gây thơng tích 2
5 Thơng tích tai nạn giao
thông đờng bộ
1 Thơng tích tai nạn giao
thông đờng bộ
2
6 Thơng tích tai nạn giao
thông đờng sắt
Thơng tích tai nạn giao
thông đờng sắt
2
7 Thơng tích tai nạn giao
thông đờng hàng không
Thơng tích tai nạn giao
thông đờng hàng không
2
8 Tổn thơng do điện, sét 3 Tổn thơng do điện, sét 3
9 Ngạt đại cơng Ngạt đại cơng 4
10 Ngạt do treo cổ Ngạt do treo cổ 2
11 Ngạt do chẹn cổ (tay, dây,
vật cứng, ép ngực bụng)
Ngạt do chẹn cổ (tay,
dây, vật cứng, ép ngực
bụng)
4
12 Ngạt do CO, CO
2
, HCN Ngạt do CO, CO
2

, HCN 4
13 Ngạt do chất lỏng Ngạt do chất lỏng 3
14 Độc học đại cơng 3 Độc học đại cơng 2
15 Ngộc độc thuốc ngủ Ngộc độc thuốc ngủ 2
16 Ngộ độc thạch tín (Asen) Ngộ độc thạch tín (Asen) 2
17 Ngộc độc thuốc trừ sâu Ngộc độc thuốc trừ sâu 3
18 Ngộ độc rợu Ngộ độc rợu 2
19 Ngộ độc ma túy Ngộ độc ma túy 2
20 Ngộ độc thức ăn Ngộ độc thức ăn 2
Cán bộ giảng dạy:
- PGS.TS Đinh Gia Đức: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- PGS.TS Trần Văn Liễu: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- GS. Nguyễn Nh Bằng: Khoa GPB - Bệnh viện Việt Đức
- PGS.TS NguyÔn Phóc C¬ng: Khoa GPB - BÖnh viÖn ViÖt §øc
- PGS.TS NguyÔn ThÞ Dô: Trëng khoa chèng ®éc BÖnh viÖn B¹ch Mai
Chứng chỉ chuyên ngành III: Phục hồi nhận dạng và xét
nghiệm Y pháp
Thời gian đào tạo: 9 đơn vị học trình
(Lý thuyết/Thực hành: 1/3)
Số
TT
Bài giảng - chuyên đề Bài giảng bậc
ĐH (tự ôn)
Số
tiết
Giảng ở bậc Cao học Số
tiết
Nội dung Nội dung
1 Cốt học Y pháp Cốt học Y pháp 6
2 Nhận dạng qua tử thi Nhận dạng qua tử thi 4

3 Nhận dạng qua gen
(ADN)
Nhận dạng qua gen
(ADN)
2
4 Giả bệnh giả thơng tích Giả bệnh giả thơng tích 4
5 Bệnh do thầy thuốc gây
nên
Bệnh do thầy thuốc gây
nên
4
6 Giám định tổn hại sức
khỏe
Giám định tổn hại sức
khỏe
4
7 Giám định trên hồ sơ Giám định trên hồ sơ 2
8 Giám định thi hành án tử
hình
Giám định thi hành án tử
hình
2
9 Trích thủ, thu lợm, bảo
quản các mẫu vật Y pháp
Trích thủ, thu lợm, bảo
quản các mẫu vật Y pháp
2
10 Xét nghiệm giải phẫu
bệnh
Xét nghiệm giải phẫu

bệnh
3
11 Xét nghiệm rong tảo
(Diatomé)
Xét nghiệm rong tảo
(Diatomé)
2
12 Xét nghiệm máu, tinh
dịch
Xét nghiệm máu, tinh
dịch
4
13 Xét nghiệm lông, tóc Xét nghiệm lông, tóc 2
14 Kỹ thuật chụp ảnh Y pháp Kỹ thuật chụp ảnh Y
pháp
2
15 Giám định hiện trờng Giám định hiện trờng 4
Cán bộ giảng dạy:
- PGS.TS Đinh Gia Đức: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- PGS.TS Trần Văn Liễu: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- GS. Nguyễn Nh Bằng: Khoa GPB - Bệnh viện Việt Đức
- PGS.TS Nguyễn Phúc Cơng: Khoa GPB - Bệnh viện Việt Đức
- TS. Trần Đức Đĩnh: Trởng phòng Y pháp Viện KHHS- Bộ Công an
- TS. Trần Văn Cờng: Bệnh viện Tâm thần Trung ơng
Chứng chỉ chuyên ngành lựa chọn I: Bệnh sinh ra hay
nặng lên sau Chấn thơng
Thời gian đào tạo: 5 đơn vị học trình
(Lý thuyết/Thực hành: 1/2)
Số
TT

Bài giảng - chuyên đề Bài giảng bậc
ĐH (tự ôn)
Số
tiết
Giảng ở bậc Cao học Số
tiết
Nội dung Nội dung
1 Bệnh nhiễm trùng sau
chấn thơng
Bệnh nhiễm trùng sau
chấn thơng
6
2 Bệnh hệ thống thần kinh
sau chấn thơng
Bệnh hệ thống thần kinh
sau chấn thơng
6
3 Bệnh cơ quan hô hấp sau
chấn thơng
Bệnh cơ quan hô hấp sau
chấn thơng
4
4 Bệnh cơ quan tuần hoàn
sau chấn thơng
Bệnh cơ quan tuần hoàn
sau chấn thơng
4
5 Bệnh cơ quan tiêu hóa sau
chấn thơng
Bệnh cơ quan tiêu hóa

sau chấn thơng
6
6 Bệnh cơ quan tiết niệu,
sinh dục sau chấn thơng
Bệnh cơ quan tiết niệu,
sinh dục sau chấn thơng
4
7 Bệnh cơ quan xơng, khớp
sau chấn thơng
Bệnh cơ quan xơng, khớp
sau chấn thơng
6
8 U (bớu) sau chấn thơng U (bớu) sau chấn thơng 4
Cán bộ giảng dạy:
- GS. Nguyễn Nh Bằng: Khoa GPB - Bệnh viện Việt Đức
- PGS.TS Nguyễn Phúc Cơng: Khoa GPB - Bệnh viện Việt Đức
- PGS.TS Đinh Gia Đức: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- PGS.TS Trần Văn Liễu: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
Chứng chỉ chuyên ngành lựa chọn II: Chết nghi vấn
Thời gian đào tạo: 5 đơn vị học trình
(Lý thuyết/Thực hành: 1/4)
Số
TT
Bài giảng - chuyên đề Bài giảng bậc
ĐH (tự ôn)
Số
tiết
Giảng ở bậc Cao học Số
tiết
Nội dung Nội dung

1 Chết nghi vấn đại cơng 3
2 Những tổn thơng bệnh lý
và chấn thơng gặp trong
chết nghi vấn
- Cơ quan thần kinh trung
ơng
4
- Cơ quan tim mạch 4
- Cơ quan hô hấp 2
- Cơ quan tiêu hóa 3
- Cơ quan tiết niệu, sinh
dục
2
- Cơ quan nội tiết 2
- Chết đột quỵ (đột ngột) 3
- Chết trong tình trạng h-
ng phân - ức chế
2
Cán bộ giảng dạy:
- PGS.TS Đinh Gia Đức: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- PGS.TS Trần Văn Liễu: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- TS. Nguyễn Trọng Toàn: Viện trởng Viện Y pháp - Bộ Quốc phòng
- TS. Trần Đức Đĩnh: Trởng phòng Y pháp Viện KHHS- Bộ Công an
Chứng chỉ chuyên ngành lựa chọn III: Qui chế bệnh viện
Thời gian đào tạo: 5 đơn vị học trình
(Lý thuyết/Thực hành: 1/10)
Số
TT
Bài giảng - chuyên đề Bài giảng bậc
ĐH (tự ôn)

Số
tiết
Giảng ở bậc Cao học Số
tiết
Nội dung Nội dung
1 Qui chế quản lý bệnh viện Qui chế quản lý bệnh
viện
31
- Qui chế quản lý biểu
mẫu và sổ ghi chép thông
tin y tế.
- Qui chế quản lý biểu
mẫu và sổ ghi chép thông
tin y tế.
- Qui chế thông tin báo
cáo.
- Qui chế thông tin báo
cáo.
- Qui chế lu trữ hồ sơ
bệnh án.
- Qui chế lu trữ hồ sơ
bệnh án.
- Qui định về y đức. - Qui định về y đức.
- Qui định về quyền lợi và
nghĩa vụ của ngời bệnh và
gia đình ngời bệnh đối với
bệnh viện.
- Qui định về quyền lợi
và nghĩa vụ của ngời
bệnh và gia đình ngời

bệnh đối với bệnh viện.
- Qui chế học tập và giảng
dạy tại bệnh viện.
- Qui chế học tập và
giảng dạy tại bệnh viện.
- Qui chế quan hệ công
tác trong bệnh viện.
- Qui chế quan hệ công
tác trong bệnh viện.
2 Qui chế chuyên môn Qui chế chuyên môn
- Qui chế thờng trực - Qui chế thờng trực
- Qui chế cấp cứu. - Qui chế cấp cứu.
- Qui chế chẩn đoán bệnh,
làm hồ sơ bệnh án và kê
đơn điều trị.
- Qui chế chẩn đoán
bệnh, làm hồ sơ bệnh án
và kê đơn điều trị.
- Qui chế vào viện,
chuyển khoa, chuyển
viện, ra viện.
- Qui chế vào viện,
chuyển khoa, chuyển
viện, ra viện.
- Qui chế hội chẩn. - Qui chế hội chẩn.
- Qui chế sử dụng thuốc. - Qui chế sử dụng thuốc.
- Qui chế công tác chăm
sóc ngời bệnh toàn diện.
- Qui chế công tác chăm
sóc ngời bệnh toàn diện.

- Qui chế đối với ngời
bệnh không có ngời nhận.
- Qui chế đối với ngời
bệnh không có ngời
nhận.
- Qui chế giải quyết ngời
bệnh tử vong.
- Qui chế giải quyết ngời
bệnh tử vong.
3 Qui chế công tác một số Qui chế công tác một số 10
khoa khoa
- Qui chế công tác khoa
phẫu thuật - gây mê hồi
sức.
- Qui chế công tác khoa
phẫu thuật - gây mê hồi
sức.
- Qui chế công tác khoa
phụ sản
- Qui chế công tác khoa
phụ sản
- Qui chế công tác khoa
giải phẫu bệnh
- Qui chế công tác khoa
giải phẫu bệnh
Cán bộ giảng dạy:
- TS. Trần Thu Thuỷ: Vụ trởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế
- TS. Đỗ Kháng Chiến: Phó Vụ trởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế
- BS CKII Cử nhân Luật: Trịnh Thị Lê Trâm: Phó Vụ trởng Vụ Pháp chế - Bộ Y
tế

- PGS.TS Đinh Gia Đức: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội
- PGS.TS Trần Văn Liễu: Bộ môn Y pháp Đại học Y Hà Nội

×