Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

cấu trúc trong tiếng anh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.86 KB, 1 trang )

Spend money on sth (sử dụng tiền vào việc gì)
• Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)
• Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)
• Forget sb for sth (quên ai về việc gì)
• Tell sb about sth (kể cho ai nghe chuyện gì)
• Waste time on sth (phí thời giờ làm gì đó)
• Protect sb from sth (bảo vệ ai khỏi bị chuyện gì)
• Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)
• Remind sb of (làm ai nhớ đến)
• Prevent sb from (ngăn không cho ai làm chuyện gì đó)
• Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)
• Absent oneself from (vắng mặt)
• Adapt oneself to (thích ứng với)
• Adjourn a meeting to time (dời cuộc họp đến 1 thời điểm nào đó )
• Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)
• Assist sb in sth (giúp ai việc gì)
• Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)
• Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)
• Burden con vật with sth (chất lên con vật cài gì đó)
• Charge sb with sth (buộc tội ai việc gì )
• Condemn sb to death ( tuyên án tử hình ai)
• Condemn sb for sth ( khiển trách/kết tội ai việc gì )
• Deprive sb of sth ( tước đoạt ai cái gì )
• Exchange sth for sth else ( đổi cái gì lấy cái gì khác )
• Exempt sb from bổn phận ( miển cho ai làm gì )
• Exert sb’s influence on sth ( dùng ảnh hưởng của ai vào việc gì )
• Fasten sb’s eyes on sth/ sb ( dán mắt vào ai/việc gì )
• Force sb’s way through a crowd ( chen lấn vào đám đông )
• Force sb into obedience ( bắt ai tuân lệnh)
• Frown sb into silence ( nhíu mày để ai yên lặng )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×