Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

Slide dụng cụ phục hồi chức năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.38 MB, 74 trang )

1
1
DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
TRONG PHCN
2
2
1. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH

VÀ THAY THẾ
3
3
NẸP CHI TRÊN
4
4
Nẹp bất động cổ tay
Chỉ định
-
Bong gân cổ tay
-
Gãy xương thuyền cổ tay
-
Hội chứng ống xương cổ tay
- Viêm đa khớp dạng thấp
5
5
Nẹp bất động ngón tay cái
Chỉ định
Bong gân khớp bàn ngón
-
Liệt thần kinh giữa
-


Thoái hoá khớp bàn tay
-
Viêm gân- bao hoạt dịch
-
Bệnh lý về gân (De
Quervain)
6
6
Nẹp nghỉ ở tư thế gấp gan bàn tay
Mô tả
-
Cổ tay duỗi 20,30°
-
Khớp bàn ngón và các ngón tay gấp từ 15-30°
- Các ngón tay không được quá chặt
Chỉ định
-
Viêm đa khớp dạng thấp
-
Thoái hoá khớp
-
Liệt nửa người
7
7
Nẹp cố định ở tư thế gấp bàn tay
(Sau phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn tay)
Mô tả
-
Cổ tay gấp 30-40°
-

Khớp bàn ngón gấp 80-90°,
- Khớp liên ngón duỗi hoàn toàn
Chỉ định
- Hạn chế vận động duỗi ngón tay
để tránh kéo lên các đường khâu
- Nẹp được mang trong 45 ngày
8
8
Nẹp cố định ở tư thế duỗi bàn tay
(Sau phẫu thuật tổn thương gân duỗi bàn tay)
Chỉ định
- Hạn chế vận động gấp ngón tay
để tránh kéo lên các đường khâu
- Nẹp được mang trong 45 ngày
9
9
Nẹp vận động gấp bàn tay
(Tổn thương gân gấp bàn tay)
Chỉ định
-
Phục hồi tầm vận động
gấp của khớp sau cứng
khớp
-
Sau khâu nối gân gấp
của một hay nhiều ngón
10
10
Nẹp vận động duỗi bàn tay
(Tổn thương gân duỗi bàn tay)

Chỉ định
-
Phục hồi tầm vận động
duỗi của khớp sau cứng
khớp
- Sau khâu nối gân duỗi
của một hay nhiều ngón
11
11


La poignée USB
Nẹp cố định
khớp khuỷu
Chỉ định
-
Sau phẫu thuật
-
Chấn thương
-
Khớp không ổn định
Nẹp vận động

khớp khuỷu
Chỉ định
- Cứng khớp
- Gãy xuơng
- Sau phẫu thuật



12
12
13
13
NẸP CỔ VÀ THÂN MÌNH
14
14
Nẹp cổ
Chỉ định
- Sau phẫu thuật gãy đốt sống cổ
- Chấn thương đốt sống cổ
- Đau đốt sống cổ, các bệnh thuộc
đốt sống cổ
15
15
Nẹp Minerve
Nẹp Minerve
Chỉ định
Tổn thương cột sống cổ do căn nguyên như:
- Cột sống cổ không vững do chấn thương
- Thấp khớp đốt sống cổ
- Cố định sau phẫu thuật
16
16
Áo nẹp nâng đỡ
(Áo nẹp bất động vùng cột sống lưng-thắt lưng hoặc thắt lưng)
Chỉ định
Tổn thương cột sống do căn nguyên
như:
-

Thấp khớp (thoái hoá)
-
Chấn thương (lún xẹp, gãy xương)
-
Chỉnh hình (trượt đốt sống, thoát
vị đĩa đệm)
-
Viêm (viêm đốt sống - đĩa đệm)
17
17
Áo nẹp 2 mảnh
(Áo có 2 mảnh trước và sau tạo thuận lợi cho
những bệnh nhân phải nằm liệt giường)

Chỉ định
Tổn thương cột sống do căn nguyên
như:
- Chấn thương (gãy xương vững, sau
phẫu thuật)
- Thấp khớp
- Nhiễm trùng
- U cột sống
18
18
Áo nẹp nắn chỉnh gù cột sống
Chỉ định
- Gù cột sống lưng và lưng-thắt lưng
- Lún xẹp cột sống ổn định
19
19

Hinh1
Áo nẹp MILWAUKEE Áo nẹp BOSTON Áo nẹp
CHÊNEAU
CHÊNEAU
Áo nẹp nắn chỉnh vẹo cột sống
20
20
Áo nẹp Chêneau
Áo nẹp Chêneau
Chỉ định
VCS ngực (đỉnh D8 trỏ xuống), ngực-thắt lưng, thắt lưng hay vẹo
đôi
21
21
Lực nắn chỉnh 3 điểm
Áo nẹp Chêneau
Áo nẹp Chêneau
Áo nẹp 3 mảnh
Áo nẹp 3 mảnh
22
22
23
23
Nẹp ngồi
Nẹp ngồi


Chỉ định
- Bệnh cơ (Duchenne)
- Thần kinh (liệt tứ chi, bại não)

24
24
Chẩn đoán
- Chấn thương sọ não
- Liệt cứng
- Biến dạng chi dưới
- Biến dạng cột sống
- Không có khả năng ngồi
Giải pháp
-
Hai nẹp dài (KAFO)
-
Nẹp ghế trợ giúp ngồi
-
Có thể thêm chỗ đỡ đầu
và đặt bàn chân

25
25
Chẩn đoán - Liệt mềm tứ chi
- Biến dạng chi trên
- Không có khả năng ngồi
- Biến dạng cột sống

×