Tải bản đầy đủ (.doc) (140 trang)

báo cáo thực tập tốt nghiệp công ty xây dựng (trường đh cn tphcm) 9 điểm chứng từ ghi sổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.9 KB, 140 trang )

LỜI CẢM ƠN

Trong thời đại phát triển đi lên của nước ta hiện nay, nền kinh tế có sự phát triển vươt bậc
về mọi mặt, đóng góp khơng nhỏ vào tổng thu nhập quốc dân của đất nước. Để đáp ứng
nhu cầu phát triển của nền kinh tế thi nhành kế tốn cũng càng ngày càng được hồn thiện
hơn. Vậy nên, dù trong doanh nghiệp nhà nước hay tư nhân, doanh nghiệp nhỏ hay lớn
cũng cần có bộ máy kế tốn để cung cấp những thơng tin quan trọng cho nhiều đối tượng
như các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, cơ quan thuế...
Chính vì vậy, trong q trình thực tập tại cơng ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng cơng
trình giao thơng 487, được sự chỉ bảo và giúp đỡ tận tình của cán bộ phịng kế tốn tài vụ,
em đã hồn thành thời gian thực tập, trong quá trình thực tập, em đã tìm hiểu được các
đặc điểm về qui trình, đặc điểm về ngành kinh doanh, bộ máy quản lý, bộ máy tổ chức kế
toán cùng hệ thống tài khoản số kế toán và hình thức sổ kế tốn, thực trạng hạch tốn các
phần hành kế toán cơ bản. do thời gian thực tập ngắn cùng kinh nghiệm thực tế ít nên báo
cáo thực tập của em khơng tránh khỏi những sai sót. Tuy nhiên với sự giúp đỡ tận tình
của các cán bộ công ty cũng như sự hướng dẫn thường xuyên của cơ Phạm Thị Ngọc
Hiền, em đã hồn thành bài báo cáo thực tập và có thêm hiểu biết sâu rộng hơn về chun
mơn kế tốn sau này.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô giáo Phạm Thị Ngọc Hiền và các cán bộ
phịng kế tốn của cơng ty Cổ phần Quản lý và Xây dựng cơng trình giao thơng 487 đã
giúp đỡ em hồn thành bài báo cáo tốt nghiệp này.


NHẬN XÉT
(Của cơ quan thực tập)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


NHẬN XÉT
(Của giáo viên hướng dẫn)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


NHẬN XÉT
(Của giáo viên phản biện)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1:GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ VÀ
XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG 487
1.1

Thành lập..............................................................................................................1

1.1.1

Tên công ty......................................................................................................................1

1.1.2

Vốn điều lệ.......................................................................................................................1

1.1.3

Quyết định thành lập.......................................................................................................1

1.1.4


Ngành nghề kinh doanh.................................................................................................2

1.2

TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CƠNG TY.....................................................................2

1.2.1

Cơ cấu chung..................................................................................................................2

1.2.2

Cơ cấu phịng kế tốn....................................................................................................6

1.3

CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY........................................7

CHƯƠNG 2 :THỰC TẾ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ VÀ
XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG 487

2.1

Kế toán tiền mặt....................................................................................................9

2.1.1

Chứng từ sử dụng............................................................................................................9

2.1.2


Tài khoản sử dụng...........................................................................................................9

2.1.3

Sổ kế tốn sử dụng..........................................................................................................9

2.1.4.

Tóm tắt quy trình kế tốn.............................................................................................14

2.2

Kế tốn tiền gửi ngân hàng..................................................................................15

2.2.1

Chứng từ sử dụng..........................................................................................................15

2.2.2

Tài khoản sử dụng.........................................................................................................15

2.2.3

Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................15

2.2.4

Tóm tắt quy trình kế tốn tiền gửi ngân hàng............................................................20


2.3

Kế toán nợ phải thu khách hàng..........................................................................21

2.3.1

Chứng từ sử dụng..........................................................................................................21

2.3.2

Tài khoản sử dụng.........................................................................................................21

2.3.3

Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................21

2.3.4

Tóm tắt quy trình kế tốn nợ phải thu khách hàng...................................................26


2.4

Kế toán phải thu nội bộ.......................................................................................27

2.4.1

Chứng từ sử dụng..........................................................................................................27


2.4.2

Tài khoản sử dụng.........................................................................................................27

2.4.3

Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................27

2.4.4

Tóm tắt quy trình kế tốn phải thu nội bộ..................................................................31

2.5

Kế tốn cơng nợ tạm ứng....................................................................................32

2.5.1

Chứng từ sử dụng..........................................................................................................32

2.5.2

Tài khoản sử dụng.........................................................................................................32

2.5.3

Sổ kế toán sử dụng........................................................................................................32

2.5.4


Quy trình ghi sổ kế tốn...............................................................................................41

2.6

Kế tốn Ngun liệu, vật liệu..............................................................................42

2.6.1

Chứng từ sử dụng..........................................................................................................42

2.6.2

Tài khoản sử dụng.........................................................................................................42

2.6.3

Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................42

2.6.4

Tóm tắt quy trình kế tốn Ngun liệu, vật liệu........................................................49

2.7

Kế tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang......................................................50

2.7.1

Chứng từ sử dụng..........................................................................................................50


2.7.2

Tài khoản sử dụng.........................................................................................................50

2.7.3

Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................50

2.7.4

Tóm tắt quy trình kế tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.............................53

2.8

Kế toán TSCĐ.....................................................................................................54

2.8.1

Chứng từ sử dụng..........................................................................................................54

2.8.2

Tài khoản sử dụng.........................................................................................................54

2.8.3

Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................54

2.8.4


Tóm tắt quy trình kế tốn Tài sản cố định.................................................................61

2.9.

Kế tốn hao mịn tài sản cố định.........................................................................62

2.9.1

Chứng từ sử dụng..........................................................................................................62

2.9.2

Tài khoản sử dụng.........................................................................................................62

2.9.3

Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................62

2.9.4

Tóm tắt quy trình kế tốn Hao mịn tài sản cố định..................................................67


2.10.

Kế toán Vay ngắn hạn.........................................................................................68

2.10.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................68
2.10.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................68
2.10.3 Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................68

2.10.4 Tóm tắt quy trình kế tốn Vay ngắn hạn....................................................................74
2.11

Kế tốn phải trả người bán..................................................................................75

2.11.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................75
2.11.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................75
2.11.3 Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................75
2.11.4 Tóm tắt quy trình kế toán Phải trả người bán............................................................79
2.12

Kế toán thuế GTGT.............................................................................................80

2.12.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................80
2.12.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................80
2.12.3 Sổ kế toán sử dụng........................................................................................................80
2.12.4 Tóm tắt quy trình kế tốn Thuế GTGT......................................................................89
2.13

Kế tốn tiền lương...............................................................................................90

2.13.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................90
2.13.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................90
2.13.3 Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................90
2.13.4 Tóm tắt quy trình kế toán Phải trả người lao động...................................................95
2.14

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...............................................96

2.14.1 Chứng từ sử dụng..........................................................................................................96

2.14.2 Tài khoản sử dụng.........................................................................................................96
2.14.3 Sổ kế tốn sử dụng........................................................................................................96
2.14.4 Tóm tắt quy trình kế tốn Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................100
2.15

Kế toán Giá vốn hàng bán.................................................................................101

2.15.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................................101
2.15.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................................101
2.15.3 Sổ sách kế tốn sử dụng.............................................................................................101
2.15.4 Tóm tắt quy trình kế tốn Giá vốn hàng bán...........................................................105


2.16

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp..............................................................106

2.16.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................................106
2.16.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................................106
2.16.3 Sổ sách kế toán sử dụng.............................................................................................106
2.16.4 Tóm tắt quy trình kế tốn Chi phí quản lý doanh nghiệp......................................110
2.17

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doan..................................................111

2.17.1 Chứng từ kế toán sử dụng..........................................................................................111
2.17.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................................111
2.17.3 Sổ kế toán sử dụng......................................................................................................111
2.18


Lập báo cáo tài chính........................................................................................115

2.18.1 Bảng cân đối số phát sinh..........................................................................................115
2.18.2 Bảng cân đối kế toán...................................................................................................116
2.18.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.....................................................................117
2.18.4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.........................................................................................118
2.18.5 Thuyết minh báo cáo tài chính..................................................................................119
2.19

Lập báo cáo thuế GTGT....................................................................................120

2.19.1 Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào..........................................................................120
2.19.2 Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra..............................................................................121
2.19.3 Tờ khai thuế GTGT....................................................................................................122
2.20

Lập báo cáo thuế TNDN...................................................................................123

2.20.1 Tờ khai tạm nộp thuế TNDN.....................................................................................123
2.20.2 Tờ khai quyết toán thuế TNDN.................................................................................124
CHƯƠNG 3 : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
3.1

Nhận xét chung.................................................................................................125

3.1.1

Ưu điểm........................................................................................................................125

3.1.2


Nhược điểm.................................................................................................................126

3.2

Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác hạch tốn tại cơng ty Cổ phần

QL & XDCTGT 487.......................................................................................................127


Chương 1 : Giới thiệu tổng quan

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN QL & XDCTGT 487
1.1

Thành lập

1.1.1

Tên cơng ty
- Tên tiếng Việt

: CƠNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CƠNG

TRÌNH GIAO THƠNG 487.
- Tên tiếng Anh

: TRANSPORT MANAGEMENT AND CONSTRUCION


JOINT – STOCK COMPANY 487
- Cơng ty có :
* Trụ sở chính : Tại số 5 -đường Nguyễn Du -TP.Vinh -Nghệ An
Điện thoại : 038 3856386
Fax :

038 3856386

1.1.2

Vốn điều lệ: 7.100.000.000 đồng.

1.1.3

Quyết định thành lập
Công ty CP quản lý và xây dựng cơng trình Giao thông 487 thuộc khu quản lý

đường bộ IV, tổng cục đường bộ Việt Nam.Tiền thân của Công ty CP quản lý và xây
dựng cơng trình Giao thơng 487 là sự hợp nhất xưởng CK 22 của nhà máy CT65 và đội
cầu phà Bến Thủy, thuộc xí nghiệp 470.
Năm 1987 do yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải,Công ty được đổi tên là Công ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 487, được thành lập theo quyết định số 614 QĐTC – CB – LĐ.
Ngày 30/3/1987, của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Trong xu thế hiện thời, cổ phần hóa là một điều tất yếu trong nền kinh tế thị trường được
nhiều DN lựa chọn. Cũng nằm trong sự chuyển đổi đó thì ngày 29/12/2006 Bộ trưởng Bộ
Giao Thơng Vận Tải đã ký Quyết Định số 2987/ QĐ – BGTVT về việc chuyển Công ty
quản lý và sửa chữa đường bộ 487 thành Công ty CP quản lý và xây dựng cơng trình Giao
thơng 487. Đồng thời Cơng ty đã được Sở Kế Hoạch và Đầu tư Nghệ An Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh Công ty CP số 2703001553 ngày 31/7/2007 với tên gọi “ Công
ty CP quản lý và xây dựng cơng trình Giao thơng 487”.

GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

1

Lớp : CDKT11BNA


Chương 1 : Giới thiệu tổng quan

Hiện nay Công ty có tên gọi là “ Cơng ty CP quản lý và xây dựng cơng trình Giao thơng
487”
1.1.4

Ngành nghề kinh doanh

- Quản lý, khai thác, duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng đường bộ. Đảm bảo giao thơng khi
có thiên tai, dịch họa xảy ra trên địa bàn quản lý được giao.
- Xây dựng các cơng trình: giao thơng ( cầu, đường bộ), dân dụng, công nghiệp, thủy lợi.
- Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan. Kinh doanh vật liệu xây dựng.
- Kinh doanh các dịch vụ cho thuê nhà ở, nhà kho, mặt bằng, sân bãi, máy móc thiết bị
xây dựng.
- Đầu tư xây dựng các cơng trình giao thơng theo hình thức BOT.
- Dịch vị thí nghiệm, kiểm tra chất lượng cơng trình giao thơng.
- Thi cơng nhiệt dẻo các cơng trình giao thơng.
- Sản xuất, trung, đại tu và sữa chửa các sản phẩm cơ khí, phương tiện nổi, các dầm thép
bảo đảm giao thơng.
1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CƠNG TY
1.2.1 Cơ cấu chung
Bảng 1 :


Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý

Giám đốc

P/GĐ nội
chính

Phịng TC
kế tốn

Phịng kế
hoạch vật


Đội cơng
trình
GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

Đội cơ
giới

P/GĐ kỹ
thuật

P/GĐ sản
xuất

Phịng TC
nhân chính


Phịng kỹ
thuật

PX cơ khí

2

Lớp : CDKT11BNA


Chương 1 : Giới thiệu tổng quan

- Giám đốc công ty
Là người đại diện cho tập thể cán bộ công nhân viên công ty điều hành trực tiếp sản xuất
kinh doanh của Công ty. Chịu trách nhiệm nhà nước về quản lý, bảo toàn vốn và phát
triển sản xuất của doanh nghiệp.Giám đốc do Tổng giám đốc đề nghị , Bộ trưởng Bộ Giao
thơng vận tải bổ nhiệm.
- Phó Giám đốc
Là người giúp việc cho Giám đốc điều hành một số lĩnh vực của Công ty, theo sự phân
công và ủy quyền của Giám đốc. Các phó Giám đốc chịu trách nhiệm trước Giám đốc về
nhiệm vụ được phân công và thực hiện.
Công ty CP quản lý và xây dựng cơng trình Giao thơng 487 là một Cơng ty lớn, địa bàn
hoạt động rộng nên trong cơ cấu tổ chức có 03 phó giám đốc phụ trách các lĩnh vực hoạt
động khác nhau:
+ Phó Giám đốc nội chính: Phụ trách cơng tác nội chính
+ Phó Giám đốc kỹ thuật: Phụ trách công tác kỳ thuật công nghệ và đào tạo
+ Phó Giám đốc sản xuất: Phụ trách sản xuất các khu vực trong lãnh thổ Bắc – Trung –
Nam.
Công ty CP quản lý và xây dựng cơng trình Giao thơng 487 có 04 phịng nghiệp vụ với
những chức năng và nhiệm vụ khác nhau, cùng hỗ trợ cho nhau trong q trình sản xuất

kinh doanh của Cơng ty:
- Phịng kế hoạch vật tư
Là bộ phận tham mưu cho Giám đốc về phương án và chiến lược sản xuất kinh doanh. Do
đó phịng có những chức năng chính như sau: lập tờ trình, các văn bản và các thủ tục đăng
ký dự thầu, đấu thầu, chọn thầu, ký kết các hợp đồng kinh tế, nhận thầu xây lắp khi trúng
thầu, lập dự tốn chi tiết, các hạng mục cơng trình khi trúng thầu, thanh lý các khối lượng
xây lắp hoàn thành bàn giao. Ký kết các hợp đồng giao khoán cho các đội sản xuất và chỉ
đạo sản xuất theo tiến độ cơng trình đã được lập với các bước của biện pháp tổ chức thi
công thông qua các điều khoản của hợp đồng giao khoán, kèm theo dự toán nội bộ.
Lập kế hoạch sản xuất và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch theo từng tháng, từng quý
và cả năm, ký các hợp đồng thầu phụ để thi công một số hạng mục cơng trình và làm thủ
tục thanh quyết tốn với các đơn vị trong và ngồi nước.
GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

3

Lớp : CDKT11BNA


Chương 1 : Giới thiệu tổng quan

- Phòng kỹ thuật thiết bị
Với những chức năng đặc trưng của kỹ thuật thi cơng như: Sốt xét các hồ sơ thiết kế kỹ
thuật, hồ sơ thiết kế thi công để triển khai cho các kỹ thuật viên cơng trình; biện pháp để
tổ chức thi cơng cho các hạng mục cơng trình để các đơn vị sản xuất thực hiện duyệt biện
pháp tổ chức cho các đội sản xuất và các thầu phụ, chỉ đạo công tác kỹ thuật tại các công
trường theo các yêu cầu về mặt lượng, kỹ thuật công nghệ và tiến độ các cơng trình. Tổ
chức nghiệm thu khối lượng xây lắp cơng trình với các đơn vị và các chủ đầu tư. Nghiệm
thu, bàn giao các hạng mục cơng trình và cơng trình thiết kế các chi tiết và các cấu kiện rà
sốt, kiểm nghiệm, đưa các cơng nghệ mới ứng dụng vào sản xuất, giám sát thi cơng và tư

vấn kỹ thuật. Quản lý tồn bộ thiết bị theo yêu cầu nhiệm vụ sản xuất, giám sát thực hiện
sửa chữa lớn các máy móc thiết bị.
- Phịng tài vụ
Là bộ phận nghiệp vụ với chức năng chính là quản lý tài chính trong q trình hoạt động,
sản xuất kinh doanh của Công ty, là khâu chủ yếu của mạng kiểm soát nội bộ để thực hiện
đầy đủ chức năng của mình. Phịng tài vụ có nhiệm vụ chủ yếu là: Lập kế hoạch tài chính
cho các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, mở sổ sách theo dõi mọi nghiệp
vụ kinh tế phát sinh trong q trình hoạt động của Cơng ty theo đúng chế độ về quản lý tài
chính mà nhà nước ban hành, cân đối nguồn vốn đảm bảo mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp.
- Phịng hành chính
Lưu trữ và quản lý hồ sơ, văn bản đảm bảo công tác bảo mật của Công ty, quản lý con
dấu của Công ty, đảm bảo công tác trật tự trị an chuyển đi và tiếp nhận các công văn đi –
đến, tham mưu cho giám đốc trong việc hoàn thiện các nội quy của Công ty. Lập kế
hoạch mua sắm các đồ dùng văn phòng, thiết bị văn phòng và dụng cụ sinh hoạt của Cơng
ty.
Quản lý các tài sản văn phịng và cơ sở vật chất thuộc cơ quan Công ty quản lý và điều
hành xe đưa đón cán bộ CNV.
Là bộ phận quản lý nhân sự của Công ty, điều động và sắp xếp lực lượng lao động trong
tồn cơng ty. Lập kế hoạch đào tạo và tuyển dụng cán bộ lao động, theo dõi các hợp đồng
lao động của các đơn vị đối với từng cán bộ CNV để kịp thời xử lý các vụ việc vi phạm
GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

4

Lớp : CDKT11BNA


Chương 1 : Giới thiệu tổng quan


quy chế của Công ty, pháp luật của nhà nước và đề xuất khen thưởng đối với CNV có
nhiều thành tích trong lao động sản xuất.
Tiến hành kiểm tra giám sát các chế độ tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm và các chính
sách của nhà nước đối với người lao động, tham mưu cho Giám đốc trong việc đề xuất bổ
nhiệm các cán bộ có năng lực và chun mơn vào các vị trí công tác, tổ chức thi nâng bậc
thợ, đề xuất nâng bậc lương cho cán bộ CNV.
Công ty CP quản lý và xây dựng cơng trình Giao thơng 487 có 3 đơn vị trực thuộc trong
đó có 1 xưởng cơ khí, 1 đội cơ giới và một đội cơng trình.
- Đội cơng trình
Là bộ phận sản xuất, xây lắp chính của cơng ty chun thi cơng xây dựng các cơng trình
cầu cống, hầm cảng và các cơng trình thuộc nhóm cơ sở hạ tầng khác.
- Xưởng cơ khí
Là các đơn vị sản xuất phụ trợ cho các đội sản xuất xây lắp chuyên gia công chế tạo các
chi tiết, các cấu kiện thép phục vụ thi cơng các cơng trình xây lắp, kết cấu và các hạng
mục cơng trình bằng kết cấu thép, sản xuất các loại vật liệu xây dựng như đá, cấu kiện, bê
tong đúc sẵn.
- Đội cơ giới
Là đơn vị quản lý điều hành lực lượng xe, máy, thiết bị thi công phục vụ yêu cầu sản xuất
của các cơng trình, tiền hành sửa chữa nhỏ, sửa chữa lớn các loại máy móc thiết bị.

GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

5

Lớp : CDKT11BNA


Chương 1 : Giới thiệu tổng quan

1.2.2 Cơ cấu phòng kế toán :

Bảng 2 :

Sơ đồ các bộ phận kế tốn trong Cơng ty

Kế tốn trưởng
Phịng kế tốn trưởng,
kiêm kế toán tổng hợp

Kế toán vật tư
TSCĐ

Kế toán thanh toán
tiền lương,B hiểm

Kế toán
ngân hàng

Kế toán các đơn vị

- Kế toán trưởng
Là người lãnh đạo bộ máy kế tốn của phịng kế tốn tài vụ trực tiếp lập kế hoạch tài
chính cho niên độ kế tốn. Kế tốn trưởng phân cơng lao động trong phịng kế tốn tài vụ,
chịu trách nhiệm trước nhà nước và công ty về mặt quản lý kinh tế tài chính của đơn vị,
chịu trách nhiệm về độ trung thực, số liệu của các báo cáo tài chính.
- Phó phịng kế tốn tài vụ kiêm kế tốn tổng hợp
Thay mặt kế tốn trưởng điều hành cơng việc của phịng khi kế tốn trưởng đi vắng, kiểm
tra đơn đốc, hướng dẫn các kế toán viên về việc thực hiện các phần hành kế tốn được
phân cơng thu thập các số liệu kinh tế phát sinh tại công ty và các cơng trình để vào sổ
sách kế tốn lập các báo cáo quyết tốn. Đồng thời, tập hợp chi phí tính giá thành sản
phẩm, các cơng trình thi cơng hồn thành bàn giao. Kê khai và theo dõi các loại thuế, tính

ra số thuế phải nộp cho nhà nước.

GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

6

Lớp : CDKT11BNA


Chương 1 : Giới thiệu tổng quan

- Kế toán thanh tốn nội bộ, cơng nợ, tiền lương bảo hiểm
Có nhiệm vụ theo dõi các nguồn thu và chi từ đâu, và vào mục đích gì, theo dõi các khoản
mục tạm ứng của CNV, các khoản phải thu, phải trả trong nội bộ Cơng ty, tiền lương và
các khoản trích theo lương của cán bộ cơng nhân viên trong tồn thể Công ty. Theo dõi
các khoản phải thu, phải trả.
- Kế tốn vật tư, tài sản cố định
Theo dõi tình hình biến động tăng, giảm TSCĐ, lập thẻ TSCĐ, hàng tháng phải tính và
trích khấu hao TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành quy định, theo dõi sự thuyên chuyển
TSCĐ giữa các cơng trình. Theo dõi tình hình nhập xuất vật tư, các công việc liên quan
đến vật tư.Tập hợp đầy đủ vật tư vào cơng trình.
- Kế tốn các đội
Có nhiệm vụ ghi chép hàng ngày các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chi phí tại đơn vị, thu
thập chứng từ số liệu tại các cơng trình. Từ đó lập báo cáo gửi về cho bộ phận kế toán của
Cơng ty để tập hợp tính kết quả sản xuất kinh doanh, quyết tốn cơng trình.
- Kế tốn ngân hàng
Lập kế hoạch vốn, trình kế tốn trưởng duyệt và giao dịch với ngân hàng để vay vốn.
1.3

CHÍNH SÁCH KẾ TỐN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY :


- Chuẩn mực và chế độ kế tốn áp dụng: Cơng ty CP quản lý và xây dựng cơng trình Giao
thơng 487 hiện nay đang áp dụng chế độ kế toán DN ban hành theo quyết định số
15/2006/QĐ – BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC ban hành.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VNĐ)
- Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 dương lịch
hàng năm.
- Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao theo phương pháp đường thẳng.
- Phương pháp tính giá xuất kho: Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho : Xác định theo giá gốc
- Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty : Chứng từ ghi sổ

GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

7

Lớp : CDKT11BNA


Chương 1 : Giới thiệu tổng quan

Bảng 3 :

Trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ :

Chứng từ gốc
Sổ quỹ,
thẻ kho


Sổ (thẻ) kế
toán chi tiết

Sổ đăng ký
CTGS

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái

Bảng
tổng hợp

Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo tài chính

Ghi chú: Đối chiếu kiểm tra

:

Ghi hàng ngày

:

Ghi cuối tháng

:


GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

8

Lớp : CDKT11BNA


Chương 2 : Thực trạng cơng tác kế tốn tại công ty cổ phần QL & XDCTGT 487

CHƯƠNG 2 :
THỰC TẾ CƠNG TÁC KẾ TỐN
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ
VÀ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG 487
2.1 Kế tốn tiền mặt :
2.1.1 Chứng từ sử dụng :
- Phiếu chi (mẫu 1.1)
- Phiếu thu (mẫu 1.2)
2.1.2 Tài khoản sử dụng :
Kế toán tổng hợp sử dụng Tài khoản 111 – “ Tiền mặt” để phản án số hiện có và tình hình
thu chi tiêng mặt tại quỹ.
Tài khoản cấp 1 : 111 Tiền mặt
Tài khoản cấp 2 : 1111 Tiền VNĐ
2.1.3 Sổ kế toán sử dụng :
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ quỹ tiền mặt
- Sổ cái.
+, Một số nghiếp vụ phát sinh :
(1) Ngày 15/11/2010 Nguyễn Hoài Anh (Đội cơng trình 3) nhận tạm ứng tiền đá xây
cầu Huối Nguyên số tiền : 40.000.000đ.
Nợ TK 1362

Có TK 1111

40.000.000
40.000.000

(2) Ngày 30/11/2010 Chị Nguyễn Thị Lâm rút tiền gửi ngân hàng VCB Xuân An về
nhập quỹ số tiền : 500.000.000đ.
Nợ TK 1111
Có TK 1121

GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

9

500.000.000
500.000.000

Lớp : CDKT11BNA


Chương 2 : Thực trạng cơng tác kế tốn tại công ty cổ phần QL & XDCTGT 487

(1) Chứng từ ghi sổ
Đơn vi:Công ty CPQL & XDCT GT487
Địa chỉ:số 5 -Nguyễn Du -Vinh – Nghệ
An

Mẫu số: S02a – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)


CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 01
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Số hiệu tài
khoản
Nợ


Trích yếu

Số tiền (VNĐ)

Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ

1111

1121

500.000.000

Thu nợ khách hàng cty Hoàng Long

1111

131

20.000.000

Vay ngắn hạn ngân hàng VCB


1111

311

40.000.000









Kèm theo :

Tổng cộng
chứng từ gốc

Ghi
chú

34.001.365.984

Người lập
(Ký,ghi rõ họ tên)

Kế Toán Trưởng
(Ký,ghi rõ họ tên)

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 02
Ngày 31 tháng 12 năm 2010

Trích yếu
Tạm ứng tiền đá xây cầu Huối Nguyên
Chi tiền mặt tạm ứng cho anh Hoan đi
cơng tác


Số hiệu tài
khoản
Nợ

1362

1111

40.000.000

141

1111

15.000.000



.




Tổng cộng
Kèm theo :

Số tiền (VNĐ)

Ghi
chú

33.807.836.884

chứng từ gốc

Người lập
(Ký,ghi rõ họ tên)
GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

Kế Toán Trưởng
(Ký,ghi rõ họ tên)
10

Lớp : CDKT11BNA


Chương 2 : Thực trạng cơng tác kế tốn tại công ty cổ phần QL & XDCTGT 487

(2) Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Đơn vi:Công ty CPQL & XDCT GT487

Địa chỉ:số 5 -Nguyễn Du -Vinh – Nghệ
An

Mẫu số: S02b – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Năm 2010

Chứng từ ghi sổ

Số tiền

Ngày

Số CT

31/12

01

34.001.365.984

31/12

02

33.807.836.884


-

-

-

Tổng cộng
Kèm theo :

521.602.322.315

chứng từ gốc
Lập, ngày …tháng…năm….
Phụ trách kế toán
(Ký,ghi rõ họ tên)

Người lập
(Ký,ghi rõ họ tên)

GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

11

Lớp : CDKT11BNA


Chương 2 : Thực trạng cơng tác kế tốn tại công ty cổ phần QL & XDCTGT 487

Đơn vi:Công ty CPQL & XDCT GT487
Địa chỉ:số 5 -Nguyễn Du -Vinh – Nghệ

An

Mẫu số: S07 – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Năm 2010
Ngày
tháng

Số hiệu
chứng từ
Thu Chi

31/12

1108

31/12

1117

31/12

217

31/12

225


31/12

239

-

-

-

Số tiền

Diễn giải
Thu
Số dư đầu kỳ
Chi tiền mặt tạm ứng cho
anh Hoan đi công tác

15.000.000
40.000.000

Rút tiền gửi ngân hàng về
nhập quỹ
Thu nợ khách hàng cty
Hoàng Long
Vay ngắn hạn ngân hàng
VCB
-


500.000.000
20.000.000
40.000.000

Cộng

GVHD : Phạm Thị Ngọc Hiền

Tồn
5.044.000

Tạm ứng tiền đá xây cầu
Huối Nguyên

Người ghi sổ
(Ký, họ tên)

Chi

-

-

-

34.001.365.984

33.807.836.884

198.573.100


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

12

Ngày ....... tháng ......... năm ........
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Lớp : CDKT11BNA



×