LỜI MỞ ĐẦU
Ngày 1/4/1990 h th ng Kho B c Nhà n c tr c thu c B Tài chínhệ ố ạ ướ ự ộ ộ
chính th c đ c thành l p và đi vào ho t đ ng trên ph m vi c n c. Su tứ ượ ậ ạ ộ ạ ả ướ ố
ch ng đ ng 17 n m xây d ng và phát tri n, d i s lãnh đ o c a ng, Nhàặ ườ ă ự ể ướ ự ạ ủ Đả
n c, c p y chính quy n các c p và s ph i k t h p ch t ch c a các cướ ấ ủ ề ấ ự ố ế ợ ặ ẻ ủ ơ
quan Ban ngành Trung ng, đ a ph ng, b ng s ph n đ u n l c khôngươ ị ươ ằ ự ấ ấ ổ ự
m t m i c a các th h cán b , h th ng Kho b c Nhà n c đã có nh ng b cệ ỏ ủ ế ệ ộ ệ ố ạ ướ ữ ướ
phát tri n nhanh, toàn di n và b n v ng, kh ng đ nh đ c vai trò là m t côngể ệ ề ữ ẳ ị ượ ộ
c quan tr ng không th thi u trong b máy hành chính công quy n c a Nhàụ ọ ể ế ộ ề ủ
n c th c hi n ch c n ng qu n lý Nhà n c v qu Ngân sách nhà n c, cácướ ự ệ ứ ă ả ướ ề ỹ ướ
qu Tài chính c a Nhà n c, huy đ ng v n cho Ngân sách Nhà n c và cho đ uỹ ủ ướ ộ ố ướ ầ
t phát tri n và là đ u m i duy nh t th c hi n nhi m v t ch c công tác kư ể ầ ố ấ ự ệ ệ ụ ổ ứ ế
toán Ngân sách Nhà n c.ướ
S ra đ i c a h th ng Kho b c Nhà n c có th kh ng đ nh đó là k tự ờ ủ ệ ố ạ ướ ể ẳ ị ế
qu t t y u, khách quan xu t phát t yêu c u c a quá trình đ i m i qu n lýả ấ ế ấ ừ ầ ủ ổ ớ ả
kinh t , c i cách n n Tài chính qu c gia, kh ng đ nh s lãnh đ o sáng su t c aế ả ề ố ẳ ị ự ạ ố ủ
ng và Nhà n c trong vi c xây d ng và hoàn thi n b máy hành chính nhàĐả ướ ệ ự ệ ộ
n c đ v n hành m t c ch qu n lý m i-c ch th tr ng, đ nh h ng xãướ ể ậ ộ ơ ế ả ớ ơ ế ị ườ ị ướ
h i ch ngh a, mà trong đó vi c t p trung, phân ph i và s d ng có hi u quộ ủ ĩ ệ ậ ố ử ụ ệ ả
các qu ti n t c a Nhà n c nói chung và qu Ngân sách Nhà n c nói riên cóỹ ề ệ ủ ướ ỹ ướ
m t ý ngh a đ c bi t quan tr ng, là m t trong nh ng nhân t quy t đ nh đ nộ ĩ ặ ệ ọ ộ ữ ố ế ị ế
t c đ phát tri n và t ng tr ng c a n n kinh t , góp ph n không nh vào k tố ộ ể ă ưở ủ ề ế ấ ỏ ế
qu chung c a ngành Tài chính trong khu v c.ả ủ ự
Nh m m c đích tìm hi u nh ng tác đ ng đ n quá trình qu n lý qu Ngânằ ụ ể ữ ộ ế ả ỹ
sách Nhà n c, nh ng hi u qu mà quá trình qu n lý đó đã mang l i và đ ki mướ ữ ệ ả ả ạ ể ể
tra nh ng ki n th c đã đ c các Th y Cô trao d i. Em xin phép trình bày đ tài: ữ ế ứ ượ ầ ồ ề
“ Vai trò c a Kho b c Nhà n c trong qu n lý qu ngân sáchủ ạ ướ ả ỹ
Nhà n c trên a bàn T nh Trà Vinh ướ đị ỉ ”.
Qua đó giúp cho Em th y rõ h n v ch c n ng, nhi m v c a ngànhấ ơ ề ứ ă ệ ụ ủ
Kho B c đ i v i s phát tri n kinh t n c nhà c ng nh vi c áp d ng chínhạ ố ớ ự ể ế ướ ũ ư ệ ụ
sách, ch đ , nguyên t c v qu n lý qu Ngân sách Nhà n c trên đ a bàn, t đó giúpế ộ ắ ề ả ỹ ướ ị ừ
cho b n thân có đ c nh ng ki n th c m i nh m ph c v cho công tácả ượ ữ ế ứ ớ ằ ụ ụ
chuyên môn ngày m t hoàn thi n h n.ộ ệ ơ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
1
CH NG IƯƠ
LÝ LU N CHUNG V NGÂN SÁCH NHÀ N C VÀ QU N LÝẬ Ề ƯỚ Ả
QU NGÂN SÁCH NHÀ N CỸ ƯỚ
I.L ch s hình thành NSNNị ử
1. S ra i c a Ngân sách Nhà n c:ự đờ ủ ướ
Trong l ch s ti n hóa và phát tri n c a xã h i loài ng i, Nhà n c xu tị ử ế ể ủ ộ ườ ướ ấ
hi n trong xã h i có giai c p, đ th c hi n ch c n ng duy trì tr t t xã h i.ệ ộ ấ ể ự ệ ứ ă ậ ự ộ
Trong th i k đ u c a ch đ c ng s n nguyên th y, xã h i ch a cóờ ỳ ầ ủ ế ộ ộ ả ủ ộ ư
giai c p, nên ch a có Nhà n c. Quá trình phát tri n c a l c l ng s n xu t, xãấ ư ướ ể ủ ự ượ ả ấ
h i đã phân chia thành giai c p và Nhà n c ra đ i, đ i di n cho quy n l c c aộ ấ ướ ờ ạ ệ ề ự ủ
giai c p th ng tr . Mu n duy trì quy n l c này thì ph i có qu ti n t đ cấ ố ị ố ề ự ả ỹ ề ệ ượ
hình thành t s đóng góp c a ng i dân, đ nuôi d ng b máy quy n l c trên,ừ ự ủ ườ ể ưỡ ộ ề ự
đó chính là thu .ế
Ngu n tài chính dùng đ chi tiêu cho ho t đ ng c a t ch c b máy Nhàồ ể ạ ộ ủ ổ ứ ộ
n c t trung ng đ n đ a ph ng nh chi qu c phòng, an ninh, xây d ng,ướ ừ ươ ế ị ươ ư ố ự
phát tri n c s h t ng, chi v v n hóa, xã h i, y t , giáo d c, phúc l i côngể ơ ở ạ ầ ề ă ộ ế ụ ợ
c ng ộ
Qu ti n t đ c hình thành và s d ng nh trên chính là Ngân sách Nhàỹ ề ệ ượ ử ụ ư
n c.ướ
Ngân sách không tách r i Nhà n c, b i l m t Nhà n c ra đ i tr cờ ướ ở ẽ ộ ướ ờ ướ
h t c n ph i có ngu n tài chính đ chi tiêu cho m c đích t n t i ngày càng v ngế ầ ả ồ ể ụ ồ ạ ữ
m nh c a mình. T t c các nhu c u chi tiêu tài chính c a Nhà n c đ u đ cạ ủ ấ ả ầ ủ ướ ề ượ
th a mãn t các ngu n thu t thu và các ngu n khác nh vay dân, vi n tr …ỏ ừ ồ ừ ế ồ ư ệ ợ
Vì l đó đ Ngân sách Nhà n c đ c n đ nh và ph c v nhu c u chi tiêuẽ ể ướ ượ ổ ị ụ ụ ầ
c a Nhà n c m t cách t i u, đi u c n thi t là ph i có k ho ch thu, chi,ủ ướ ộ ố ư ề ầ ế ả ế ạ
ph i t p h p, cân đ i các kho n thu, chi c a Nhà n c và b t bu c các kho nả ậ ợ ố ả ủ ướ ắ ộ ả
thu, chi ph i th c hi n theo lu t đ nh, nh t là các kho n chi ph i theo tiêuả ự ệ ậ ị ấ ả ả
chu n, đ nh m c, d toán đ c duy t.ẫ ị ứ ự ượ ệ
2. Khái ni m v Ngân sách Nhà n c:ệ ề ướ
M t s khái ni m v Ngân sách Nhà n c:ộ ố ệ ề ướ
-Theo t đi n bách khoa toàn th v kinh t c a Pháp cho r ng: Ngânự ể ư ề ế ủ ằ
sách là m t v n ki n đ c Ngh vi n ho c H i đ ng th o lu n và phê chu nộ ă ệ ượ ị ệ ặ ộ ồ ả ậ ẩ
mà trong đó các nghi p v tài chính (thu, chi) c a m t t ch c công (Nhà n c,ệ ụ ủ ộ ổ ứ ướ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
2
Chính quy n đ a ph ng) ho c t (Doanh nghi p, Hi p h i) đ c d ki nề ị ươ ặ ư ệ ệ ộ ượ ự ế
và cho phép.
- Quan ni m c a B tài chính Pháp: Ngân sách Nhà n c là v n ki nệ ủ ộ ướ ă ệ
trong đó các kho n thu và các kho n chi hàng n m c a Nhà n c đ c d ki n vàả ả ă ủ ướ ượ ự ế
cho phép là toàn b các tài kho n ph n ánh t t c các ngu n thu và t t c cácộ ả ả ấ ả ồ ấ ả
nhi m v chi c a Nhà n c trong m t n m dân s là toàn b các tài kho n ph nệ ụ ủ ướ ộ ă ự ộ ả ả
ánh h n m c kinh phí c a m t B trong n m dân s .ạ ứ ủ ộ ộ ă ự
-Theo đ i t đi n kinh t th tr ng c a Trung qu c Ngân sách Nhàạ ừ ể ế ị ườ ủ ố
n c là k ho ch thu chi hàng n m c a Nhà n c đ c xét duy t theo trình tướ ế ạ ă ủ ướ ượ ệ ự
pháp đ nh.ị
-Theo t đi n bách khoa toàn th c a Nga Ngân sách Nhà n c là b ngự ể ư ủ ướ ả
li t kê các kho n thu chi b ng ti n c a Nhà n c đ c l p ra cho m t th iệ ả ằ ề ủ ướ ượ ậ ộ ờ
gian nh t đ nh.ấ ị
- Theo lu t Ngân sách Nhà n c Vi t Nam s 01/2002/QH11 ngy 16ậ ướ ệ ố
thng 12 n m 2002. Ngân sách Nhà n c là toàn b các kho n thu, chi c a Nhàă ướ ộ ả ủ
n c trong d toán đã đ c c quan Nhà n c có th m quy n quy t đ nh vàướ ự ượ ơ ướ ẩ ề ế ị
đ c th c hi n trong m t n m đ đ m b o th c hi n các ch c n ng vàượ ự ệ ộ ă ể ả ả ự ệ ứ ă
nhi m v c a Nhà n c.ệ ụ ủ ướ
Nh v y, h u h t các N c đi u quan ni m Ngân sách Nhà n c là m tư ậ ầ ế ướ ề ệ ướ ộ
k ho ch ho c d toán thu chi c a Nhà n c trong m t th i gian nh t đ nhế ạ ặ ự ủ ướ ộ ờ ấ ị
th ng là m t n m.ườ ộ ă
Nh v y, Ngân sách Nhà n c có đ c tr ng là:ư ậ ướ ặ ư
-D toán hay k ho ch thu chi b ng ti n ph i đ c c p có th mự ế ạ ằ ề ả ượ ấ ẩ
quy n th o lu n và quy t đ nh theo m t trình t pháp đ nh và có giá tr pháp quy.ề ả ậ ế ị ộ ự ị ị
-Ngân sách th ng t n t i trong m t kho ng th i gian nh t đ nhườ ồ ạ ộ ả ờ ấ ị
th ng là m t n m.ườ ộ ă
Hai đ c tr ng trên là c s đ xác đ nh khái ni m v Ngân sách Nhà n c.ặ ư ơ ở ể ị ệ ề ướ
3. B n ch t c a Ngân sách Nhà n c:ả ấ ủ ướ
Khi bàn v b n ch t Ngân sách Nhà n c, có m t s ý ki n cho r ng:ề ả ấ ướ ộ ố ế ằ
Ngân sách Nhà n c là “K ho ch tài chính c b n c a Nhà n c” là “Qu ti nướ ế ạ ơ ả ủ ướ ỹ ề
t t p trung l n nh t c a Nhà n c” là “B ph n ch đ o trong h th ng tàiệ ậ ớ ấ ủ ướ ộ ậ ủ ạ ệ ố
chính”.
Cách nhìn nh n nh trên v Ngân sách Nhà n c ch a th t đ y đ c vậ ư ề ướ ư ậ ầ ủ ả ề
m t xác đ nh khái ni m và v m t tìm hi u n i dung b n ch t c a Ngân sáchặ ị ệ ề ặ ể ộ ả ấ ủ
Nhà n c.ướ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
3
i v i Ngân sách Nhà n c, chúng ta th y r ng các hi n t ng bi uĐố ớ ướ ấ ằ ệ ượ ể
hi n c a nó r t đa d ng, phong phú nh ng c ng r t r i r c. ó là b ng t ngệ ủ ấ ạ ư ũ ấ ờ ạ Đ ả ổ
h p các kho n thu và các kho n chi c a Nhà n c, là m c đ ng viên các ngu n tàiợ ả ả ủ ướ ứ ộ ồ
chính vào tay Nhà n c, là các kho n c p phát c a Nhà n c cho các nhu c u tiêuướ ả ấ ủ ướ ầ
dùng và đ u t . Bên c nh đó, c ng không th ph nh n là ho t đ ng c a Ngânầ ư ạ ũ ể ủ ậ ạ ộ ủ
sách Nhà n c không h mang tính ch t t phát ho c n m ngoài s ki m soátướ ề ấ ự ặ ằ ự ể
c a Nhà n c. Ng c l i khi phân tích các hi n t ng chúng ta th y r ngủ ướ ượ ạ ệ ượ ấ ằ
chúng luôn luôn b ràng bu c b i nh ng n i dung bên trong h t s c ch t ch ,ị ộ ở ữ ộ ế ứ ặ ẽ
c th là:ụ ể
-Các kho n thu c a Ngân sách Nhà n c (thu ) ph n l n đ u mang tínhả ủ ướ ế ầ ớ ề
ch t b t bu c còn các kho n chi l i mang tính ch t c p phát. ây là m t n iấ ắ ộ ả ạ ấ ấ Đ ộ ộ
dung r t quan tr ng có vai trò quy t đ nh s t n t i c a Ngân sách Nhà n c.ấ ọ ế ị ự ồ ạ ủ ướ
N i dung này xu t phát t quy n l c c a Nhà n c và nhu c u v tài chính độ ấ ừ ề ự ủ ướ ầ ề ể
th c hi n ch c n ng qu n lý đi u hành kinh t , xã h i c a Nhà n c.ự ệ ứ ă ả ề ế ộ ủ ướ
- B t k m t Nhà n c nào c ng có quy n l p pháp, do nhu c u chi tiêuấ ỳ ộ ướ ũ ề ậ ầ
c a mình, Nhà n c s d ng quy n đó đ quy đ nh h th ng pháp lu t tàiủ ướ ử ụ ề ể ị ệ ố ậ
chính và thu khóa b t m i pháp nhân và th nhân ph i n p m t ph n thu nh pế ắ ọ ể ả ộ ộ ầ ậ
c a mình cho Nhà n c v i t cách là m t ch th th c hi n ngh a v đ iủ ướ ớ ư ộ ủ ể ự ệ ĩ ụ ố
v i Nhà n c. T t nhiên tính c ng b c c a các kho n thu Ngân sách khôngớ ướ ấ ưỡ ứ ủ ả
h mang ý ngh a tiêu c c b i l đây là s c n thi t. i v i m i đ i t ngề ĩ ự ở ẽ ự ầ ế Đố ớ ọ ố ượ
n p thu đ u ý th c đ cđó là quy n và ngh a v c a mình trong vi c đ mộ ế ề ứ ượ ề ĩ ụ ủ ệ ả
b o s t n t i và phát tri n c a Nhà n c, c a Qu c gia. Nhà n c mu n cóả ự ồ ạ ể ủ ướ ủ ố ướ ố
ngu n thu n đ nh, v ng ch c và đ th c hi n đ c các chính sách kinh t xãồ ổ ị ữ ắ ể ự ệ ượ ế
h i c a mình, đ ng nhiên ph i ti n hành b ng ph ng pháp c ng ch c aộ ủ ươ ả ế ằ ươ ưỡ ế ủ
lu t pháp. i u này làm sáng t v n đ b n ch t giai c p Nhà n c đã quy t đ nhậ Đ ề ỏ ấ ề ả ấ ấ ướ ế ị
b n ch t c a thu .ả ấ ủ ế
i u đó ch ng t s t n t i và vai trò c a Nhà n c chính là m t trongĐ ề ứ ỏ ự ồ ạ ủ ướ ộ
nh ng y u t quy t đ nh tính ch t ho t đ ng c a Ngân sách Nhà n c.ữ ế ố ế ị ấ ạ ộ ủ ướ
- M i ho t đ ng c a Ngân sách Nhà n c đ u là ho t đ ng phân ph i cácọ ạ ộ ủ ướ ề ạ ộ ố
ngu n tài chính nên nó th hi n các m i quan h trong phân ph i. ó là quan hồ ể ệ ố ệ ố Đ ệ
gi a m t bên là Nhà n c m t bên là xã h i.ữ ộ ướ ộ ộ
- Vi c coi Ngân sách Nhà n c là ho t đ ng phân ph i, th hi n các m iệ ướ ạ ộ ố ể ệ ố
quan h trong phân ph i có ý ngh a r t quan tr ng trong quá trình nh n th cệ ố ĩ ấ ọ ậ ứ
v b n ch t c a Ngân sách Nhà n c.ề ả ấ ủ ướ
- Trong quá trình phân ph i, v n đ c n đ c gi i quy t gi a các đ iố ấ ề ầ ượ ả ế ữ ố
t ng tham gia, các ch th chính là v n đ v l i ích kinh t . Vì v y, quanượ ủ ể ấ ề ề ợ ế ậ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
4
h gi a Nhà n c và xã h i qua Ngân sách Nhà n c c ng chính là quan h kinhệ ữ ướ ộ ướ ũ ệ
t .ế
Th t v y, vi c phân ph i các ngu n tài chính đ hình thành ngu n thuậ ậ ệ ố ồ ể ồ
c a Nhà n c, dù th c hi n d i hình th c nào th c ch t c ng là quá trình gi iủ ướ ự ệ ướ ứ ự ấ ũ ả
quy t quy n l i kinh t gi a Nhà n c và xã h i. V i k t qu phân ph i đóế ề ợ ế ữ ướ ộ ớ ế ả ố
ngu n tài chính đ c chia làm hai ph n: m t ph n n p vào Ngân sách Nhà n cồ ượ ầ ộ ầ ộ ướ
và m t ph n đ l i cho các thành viên c a xã h i. Ph n n p vào Ngân sách Nhàộ ầ ể ạ ủ ộ ầ ộ
n c s ti p t c phân ph i l i th hi n qua các kho n c p phát t Ngân sáchướ ẽ ế ụ ố ạ ể ệ ả ấ ừ
cho các m c đích tiêu dùng và đ u t phát tri n.ụ ầ ư ể
C s đ t o ra các ngu n tài chính là s n xu t mà ch th chính là cácơ ở ể ạ ồ ả ấ ủ ể
thành viên c a xã h i. M i thành viên đ u có l i ích kinh t c a mình và đ uủ ộ ọ ề ợ ế ủ ấ
tranh b o v l i ích đó. Ngh a là Nhà n c không th d a vào quy n l c đả ệ ợ ĩ ướ ể ự ề ự ể
huy đ ng đóng góp v i b t k giá nào. Quy n l c đó ph i có gi i h n, ph i gi iộ ớ ấ ỳ ề ự ả ớ ạ ả ả
quy t hài hòa l i ích kinh t và xã h i. Chính vì v y, vi c kh ng đ nh Ngân sáchế ợ ế ộ ậ ệ ẳ ị
Nhà n c th hi n các quan h kinh t gi a Nhà n c và xã h i có ý ngh a r tướ ể ệ ệ ế ữ ướ ộ ĩ ấ
quan tr ng, không ch đ n thu n v m t lý lu n mà còn th t s c n thi tọ ỉ ơ ầ ề ặ ậ ậ ự ầ ế
trong quá trình qu n lý và đi u hành Ngân sách Nhà n c. Nó đòi h i Ngân sách Nhàả ề ướ ỏ
n c ph i có chính sách Ngân sách đúng đ n, tôn tr ng các quy lu t kinh t kháchướ ả ắ ọ ậ ế
quan, không đ c coi th ng l i ích c a xã h i đ huy đ ng m t cách tùy ti nượ ườ ợ ủ ộ ể ộ ộ ệ
các ngu n thu nh p c a các thành viên trong xã h i . ng th i m i kho n chiồ ậ ủ ộ Đồ ờ ọ ả
tiêu c a Nhà n c ph i đ c tính toán th n tr ng, th hi n tính ti t ki mủ ướ ả ượ ậ ọ ể ệ ế ệ
hi u qu và công b ng xã h i.ệ ả ằ ộ
T s phân tích trên thì b n ch t c a Ngân sách Nhà n c là h th ng cácừ ự ả ấ ủ ướ ệ ố
m i quan h kinh t gi a Nhà n c và xã h i phát sinh trong quá trình Nhà n cố ệ ế ữ ướ ộ ướ
huy đ ng và s d ng các ngu n tài chính, nh m đ m b o yêu c u th c hi n cácộ ử ụ ồ ằ ả ả ầ ự ệ
ch c n ng qu n lý đi u hành n n kinh t xã h i c a mình.ứ ă ả ề ề ế ộ ủ
T đó chúng ta th y rõ ch c n ng c a Ngân sách Nhà n c là:ừ ấ ứ ă ủ ướ
+Huy đ ng ngu n tài chính và đ m b o các nhu c u chi tiêu theo d toánộ ồ ả ả ầ ự
c a Nhà n c.ủ ướ
+Th c hi n cân đ i gi a các kho n thu và các kho n chi b ng ti n c aự ệ ố ữ ả ả ằ ề ủ
Nhà n c.ướ
Do b n ch t và ch c n ng c a Ngân sách Nhà n c đ c th hi n nhả ấ ứ ă ủ ướ ượ ể ệ ư
trên đòi h i ph i có m t b ph n qu n lý qu Ngân sách Nhà n c. B ph n đóỏ ả ộ ộ ậ ả ỹ ướ ộ ậ
đ c chính ph ta thành l p v i tên g i là Kho b c Nhà n c (N c ngoài g i làượ ủ ậ ớ ọ ạ ướ ướ ọ
Ngân kh Qu c gia). Vi c hình thành c a h th ng Kho b c Nhà n c là m tố ố ệ ủ ệ ố ạ ướ ộ
b c trong quá trình c ng c và t ng c ng hi u l c qu n lý tài chính c aướ ủ ố ă ườ ệ ự ả ủ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
5
Nhà n c, là phù h p v i ch c n ng nhi m v và tính ch t h p lý c a hướ ợ ớ ứ ă ệ ụ ấ ợ ủ ệ
th ng qu n lý tài chính Nhà n c.ố ả ướ
II.Vai trò c a Ngân sách nhà n c trong n n kinh t xã h i.ủ ướ ề ế ộ
c xác đ nh trên c s các ch c n ng và các nhi m v c th c a nóĐượ ị ơ ở ứ ă ệ ụ ụ ể ủ
trong t ng giai đo n. V i quan đi m đó có th kh ng đ nh vai trò c a Ngân sáchừ ạ ớ ể ể ẳ ị ủ
Nhà n c trong giai đo n hi n nay nh sau:ướ ạ ệ ư
- Ngân sách Nhà n c là công c huy đ ng ngu n l c tài chính đ m b oướ ụ ộ ồ ự ả ả
các nhu c u chi tiêu c a Nhà n c: vai trò này g n v i l ch s ra đ i c a Ngânầ ủ ướ ắ ớ ị ử ờ ủ
sách khác nhau m c đ đ ng viên vào Ngân sách, hình th c huy đ ng, ph m viở ứ ộ ộ ứ ộ ạ
huy đ ng.ộ
- Ngân sách Nhà n c có vai trò là công c đi u ti t v mô n n kinh t xãướ ụ ề ế ĩ ề ế
h i, vai trò này r t quan tr ng b i l n n kinh t th tr ng có khuy t đi mộ ấ ọ ở ẽ ề ế ị ườ ế ể
c n Nhà n c can thi p, Nhà n c dùng lu t pháp t o hành lang pháp lý cho cácầ ướ ệ ướ ậ ạ
ch th kinh t ho t đ ng.ủ ể ế ạ ộ
Vai trò c a Ngân sách Nhà n c trong các l nh v c kinh t , xã h i, thủ ướ ĩ ự ế ộ ị
tr ng nh sau:ườ ư
1. V m t kinh t :ề ặ ế
S c n thi t ph i có Nhà n c can thi p đ kh c ph c nh ng khuy tự ầ ế ả ướ ệ ể ắ ụ ữ ế
t t c a c ch th tr ng. ó là vai trò c a Nhà n c trong vi c đ nh h ngậ ủ ơ ế ị ườ Đ ủ ướ ệ ị ướ
hình thành c c u kinh t m i, kích thích phát tri n s n xu t kinh doanh vàơ ấ ế ớ ể ả ấ
ch ng đ c quy n. Rõ ràng, Nhà n c không th b qua công c Ngân sách khiố ộ ề ướ ể ỏ ụ
th c hi n vai trò này, Ngân sách Nhà n c cung c p ngu n kinh phí đ Nhàự ệ ướ ấ ồ ể
n c đ u t cho c s k t c u h t ng, hình thành các doanh nghi p thu cướ ầ ư ơ ở ế ấ ạ ầ ệ ộ
các ngành then ch t đ trên c s đó t o môi tr ng và đi u ki n thu n l i choố ể ơ ở ạ ườ ề ệ ậ ợ
s ra đ i và phát tri n c a các doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác.ự ờ ể ủ ệ ộ ầ ế
M t khác, vi c s d ng công c Ngân sách thông qua các ngu n hình thành c aặ ệ ử ụ ụ ồ ủ
nó c ng có ý ngh a r t l n. B i l các kho n thu và chính sách thu s đ mũ ĩ ấ ớ ở ẽ ả ế ế ẽ ả
b o th c hi n vai trò đ nh h ng đ u t , kích thích ho c h n ch kinhả ự ệ ị ướ ầ ư ặ ạ ế
doanh.
2. V m t xã h i:ề ặ ộ
Kinh phí c a Ngân sách Nhà n c c p phát cho t t c các l nh v c đi uủ ướ ấ ấ ả ĩ ự ề
ch nh c a Nhà n c. ng th i kh i l ng và k t qu qu n lý và s d ngỉ ủ ướ Đồ ờ ố ượ ế ả ả ử ụ
ngu n kinh phí này c ng quy t đ nh m c đ thành công c a chính sách xã h i.ồ ũ ế ị ứ ộ ủ ộ
M t khác, trong vi c gi i quy t các v n đ xã h i Nhà n c c ng sặ ệ ả ế ấ ề ộ ướ ũ ử
d ng công c thu đ đi u ch nh. Thu thu nh p cá nhân và thu thu nh pụ ụ ế ể ề ỉ ế ậ ế ậ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
6
doanh nghi p có vai trò quan tr ng nh m đi u ti t thu nh p cao đ phân ph iệ ọ ằ ề ế ậ ể ố
l i cho các đ i t ng có thu nh p th p…ạ ố ượ ậ ấ
3. V m t th tr ng:ề ặ ị ườ
Ngân sách Nhà n c có vai trò quan tr ng đ i v i vi c th c hi n cácướ ọ ố ớ ệ ự ệ
chính sách v n đ nh giá c th tr ng và ch ng l m phát. B ng công c thuề ổ ị ả ị ườ ố ạ ằ ụ ế
và các chính sách chi Ngân sách, Nhà n c có th đi u ch nh đ c giá c thướ ể ề ỉ ượ ả ị
tr ng m t cách ch đ ng. M i quan h gi a giá c , thu , d tr Nhà n cườ ộ ủ ộ ố ệ ữ ả ế ự ữ ướ
có nh h ng sâu s c đ n tình hình th tr ng, c 3 y u t này không tách r iả ưở ắ ế ị ườ ả ế ố ờ
ho t đ ng c a Ngân sách Nhà n c. Vi c ch ng l m phát là n i dung quanạ ộ ủ ướ ệ ố ạ ộ
tr ng trong quá trình đi u ch nh th tr ng, Ngân sách Nhà n c ki m ch l mọ ề ỉ ị ườ ướ ề ế ạ
phát thông qua các công c thu phí, l phí và các kho n vay.ụ ế ệ ả
III. Phân c p qu n lý Ngân sách ấ ả
1.H th ng Ngân sách Nhà n c:ệ ố ướ
Ngân sách Nhà n c n c C ng hòa xã h i Ch ngh a Vi t Nam là m tướ ướ ộ ộ ủ ĩ ệ ộ
h th ng th ng nh t, bao g m: ngân sách Trung ng và ngân sách các c pệ ố ố ấ ồ ươ ấ
chính quy n đ a ph ng.ề ị ươ
M i c p ngân sách đ c phân đ nh c th ngu n thu, nhi m v chi c aỗ ấ ượ ị ụ ể ồ ệ ụ ủ
m i c p ngân sách đ c quy đ nh theo Lu t ngân sách Nhà n c, Ngh đ nhỗ ấ ượ ị ậ ướ ị ị
60/2003/N -CP ngày 6/6/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d nĐ ủ ủ ị ế ướ ẫ
thi hành Lu t Ngân sách Nhà n c.ậ ướ
n đ nh t l ph n tr m phân chia các ngu n thu và s b sung c a ngânỔ ị ỷ ệ ầ ă ồ ố ổ ủ
sách c p trên cho ngân sách c p d i t 3 - 5 n m, th i gian c th c a t ngấ ấ ướ ừ ă ờ ụ ể ủ ừ
th i k do Th t ng Chính ph quy t đ nh khi giao d toán ngân sách Nhàờ ỳ ủ ướ ủ ế ị ự
n c n m đ u c a th i k n đ nh.ướ ă ầ ủ ờ ỳ ổ ị
D toán ngân sách Nhà n c đ c l p và quy t đ nh chi ti t ngu n thu,ự ướ ượ ậ ế ị ế ồ
nhi m v chi c a t ng đ n v c s và theo đúng m c l c ngân sách Nhà n cệ ụ ủ ừ ơ ị ơ ở ụ ụ ướ
hi n hành. i v i các kho n thu nh p ngân sách C ng hòa xã h i ch ngh aệ Đố ớ ả ậ ộ ộ ủ ĩ
Vi t Nam c a t ng đ n v đ c gi l i m t ph n đ chi cho các m c tiêuệ ủ ừ ơ ị ượ ữ ạ ộ ầ ể ụ
theo ch đ và các kho n thu đ c s d ng đ chi cho các m c tiêu đã đ c xácế ộ ả ượ ử ụ ể ụ ượ
đ nh c ng ph i l p d toán đ y đ và đ c c p có th m quy n duy t.ị ũ ả ậ ự ầ ủ ượ ấ ẩ ề ệ
Vi c đi u ch nh d toán ngân sách đ c th c hi n theo th m quy n,ệ ề ỉ ự ượ ự ệ ẩ ề
quy trình quy đ nh t i Ngh đ nh 60/2003/N -CP và theo nguyên t c c p nàoị ạ ị ị Đ ắ ấ
quy t đ nh thì c p đó đi u ch nh.ế ị ấ ề ỉ
Các t ch c, cá nhân, k c các t ch c, cá nhân n c ngoài đang ho t đ ngổ ứ ể ả ổ ứ ướ ạ ộ
trên lãnh th n c C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Nam có ngh a v n p đ yổ ướ ộ ộ ủ ĩ ệ ĩ ụ ộ ầ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
7
đ , đúng h n các kho n thu , phí, l phí và các kho n thu khác vào ngân sách Nhàủ ạ ả ế ệ ả
n c theo quy đ nh c a pháp lu t.ướ ị ủ ậ
C quan thu (Thu , H i quan, Tài chính và các c quan khác ph i đ cơ ế ả ơ ả ượ
cho phép ho c đ c B Tài chính y quy n) ph i h p v i Kho b c Nhà n cặ ượ ộ ủ ề ố ợ ớ ạ ướ
t ch c qu n lý, t p trung ngu n thu ngân sách ph i k p th i vào qu ngân sáchổ ứ ả ậ ồ ả ị ờ ỹ
Nhà n c.ướ
T t c các kho n chi ngân sách Nhà n c ph i đ c ki m tra, ki m soátấ ả ả ướ ả ượ ể ể
tr c, trong và sau quá trình c p phát thanh toán. Các kho n chi ph i có trongướ ấ ả ả
d toán ngân sách Nhà n c có th m quy n quy đ nh và đ c th tr ng đ n vự ướ ẩ ề ị ượ ủ ưở ơ ị
s d ng ngân sách chu n chi. Ng i chu n chi ch u trách nhi m v quy tử ụ ẩ ườ ẩ ị ệ ề ế
đ nh c a mình, n u chi sai ph i b i hoàn cho công qu .ị ủ ế ả ồ ỹ
M i kho n thu, chi ngân sách Nhà n c đ u ph i đ c h ch toán b ngọ ả ướ ề ả ượ ạ ằ
đ ng Vi t Nam theo đúng niên đ ngân sách và m c l c ngân sách. Các kho n thu,ồ ệ ộ ụ ụ ả
chi ngân sách Nhà n c b ng ngo i t , hi n v t, ngày công lao đ ng đ c quyướ ằ ạ ệ ệ ậ ộ ượ
đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giá ngo i t ho c giá hi n v t, ngày công laoổ ồ ệ ỷ ạ ệ ặ ệ ậ
đ ng do c quan có th m quy n quy đ nh đ h ch toán thu ngân sách Nhà n cộ ơ ẩ ề ị ể ạ ướ
t i th i đi m phát sinh đúng niên đ ngân sách.ạ ờ ể ộ
Các t ch c, cá nhân có nhi m v thu n p ngân sách Nhà n c, s d ngổ ứ ệ ụ ộ ướ ử ụ
ngân sách Nhà n c ph i t ch c h ch toán k toán, báo cáo và quy t toán vi c thuướ ả ổ ứ ạ ế ế ệ
n p ngân sách ho c vi c s d ng kinh phí theo đúng quy đ nh c a ch đ kộ ặ ệ ử ụ ị ủ ế ộ ế
toán Nhà n c.ướ
2.Phân nh thu chi gi a ngân sách Trung ng và ngân sách ađị ữ ươ đị
ph ng:ươ
Phân đ nh thu gi a các c p ngân sách là vi c phân chia các kho n thu các c pị ữ ấ ệ ả ấ
ngân sách
Nguyên t c phân đ nh thu:ắ ị
-Ph i đ m b o t p trung vào b ph n thu nh p ngân sách các c p.ả ả ả ậ ộ ậ ậ ấ
-Ph i đ m b o cho m i c p ngân sách có ngu n thu n đ nh t đó m iả ả ả ỗ ấ ồ ổ ị ừ ỗ
c p ngân sách có th ch đ ng khai thác và s d ng ngu n thuấ ể ủ ộ ử ụ ồ
- m b o đ u hòa ngu n thu gi a các c p ngân sách t đó giúp cho cácĐả ả ề ồ ữ ấ ừ
c p ngân sách cân đ i đ c ngân sách.ấ ố ượ
- Thu Ngân sách Trung ng g m:ươ ồ
+ Các kho n thu ngân sách Trung ng h ng 100%ả ươ ưở
+ Các kho n thu theo t l % gi a ngân sách Trung ng vàả ỷ ệ ữ ươ
ngân sách đ a ph ng.ị ươ
- Chi Ngân sách Trung ng g m:ươ ồ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
8
+ Chi đ u t phát tri n;ầ ư ể
+ Chi th ng xuyên;ườ
+ Chi tr n g c và lãi các kho n ti n do chính ph vay;ả ợ ố ả ề ủ
+ Chi vi n tr ;ệ ợ
+ Chi cho vay theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
+ Chi b sung qu d tr tài chính;ổ ỹ ự ữ
+ Chi b sung ngân sách đ a ph ng;ổ ị ươ
-Thu Ngân sách đ a ph ng g m:ị ươ ồ
+ Các kho n thu Ngân sách đ a ph ng h ng 100%ả ị ươ ưở
+ Các kho n thu theo t l % gi a ngân sách Trung ng và ngânả ỷ ệ ữ ươ
sách đ a ph ng.ị ươ
+ Thu b sung t ngân sách Trung ngổ ừ ươ
+ Thu t huy đ ng đ u t xây d ng các công trình k t c u hừ ộ ầ ư ự ế ấ ạ
t ngầ
- Chi Ngân sách đ a ph ng g m:ị ươ ồ
+ Chi đ u t phát tri nầ ư ể
+ Chi th ng xuyênườ
+ Chi tr n g c và lãi các kho n ti n ho t đ ng cho đ u tả ợ ố ả ề ạ ộ ầ ư
+ Chi b sung qu d tr tài chínhổ ỹ ự ữ
+ Chi b sung ngân sách c p d i.ổ ấ ướ
IV. Kho B c Nhà n c và vai trò c a Kho B c Nhà n c trongạ ướ ủ ạ ướ
qu n lý qu NSNN. ả ỹ
Vi c chuy n s qu n lý t Ngân hàng Nhà n c v B tài chính c aệ ể ự ả ừ ướ ề ộ ủ
Kho b c Nhà n c đánh d u m t b c đ i m i trong h th ng đ i m i Tàiạ ướ ấ ộ ướ ổ ớ ệ ố ổ ớ
chính - Tín d ng và Kho b c Nhà n c ngày nay đ c ti p nh n v i t cách làụ ạ ướ ượ ế ậ ớ ư
m t ch th đ c l p t ng đ i c a xã h i. V i s đ c l p t ng đ i có đ c,ộ ủ ể ộ ậ ươ ố ủ ộ ớ ự ộ ậ ươ ố ượ
Kho b c Nhà n c đã và s phát huy t t h n các ch c n ng v n có c a mình đạ ướ ẽ ố ơ ứ ă ố ủ ể
th hi n qua các vai trò sau đây:ể ệ
- Qu n lý các ngu n v n Tài chính Nhà n c (qu Ngân sách Nhà n c)ả ồ ố ướ ỹ ướ
Vi c qu n lý qu tài chính c a Kho b c nói chung c ng nh vi cệ ả ỹ ủ ạ ũ ư ệ
qu n lý qu Ngân sách Nhà n c nói riêng là ch c n ng quan tr ng nh t c aả ỹ ướ ứ ă ọ ấ ủ
Kho b c, ch c n ng này th hi n khi Kho b c Nhà n c tham gia quá trìnhạ ứ ă ể ệ ạ ướ
k ho ch hóa Ngân sách Nhà n c t khâu chu n b đ n khâu l p ch p hành vàế ạ ướ ừ ẩ ị ế ậ ấ
quy t toán Ngân sách Nhà n c. T ch c thu chi và qu n lý qu Ngân sách Nhàế ướ ổ ứ ả ỹ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
9
n c ph i ph n ánh đ y đ vào Ngân sách Nhà n c và đ c x lý chung theo cânướ ả ả ầ ủ ướ ượ ử
đ i Ngân sách Nhà n c đ m b o thu đúng, thu đ các kho n thu theo lu t đ nh,ố ướ ả ả ủ ả ậ ị
th c hi n nghiêm ch nh t l đi u ti t Ngân sách Nhà n c và qu Ngân sách t ngự ệ ỉ ỉ ệ ề ế ướ ỹ ừ
c p c ng đ c qu n lý theo ch đ phân c p hi n hành.ấ ũ ượ ả ế ộ ấ ệ
- Vai trò Ngân hàng chính ph :ủ
V i vai trò là Ngân hàng đ c bi t c a chính ph , Kho b c Nhà n c đ ngớ ặ ệ ủ ủ ạ ướ ứ
ra huy đ ng v n cho Ngân sách Nhà n c d i hình th c phát hành tín phi u, tráiộ ố ướ ướ ứ ế
phi u Kho b c đ bù đ p b i chi Ngân sách và đ đ u t phát tri n.ế ạ ể ắ ộ ể ầ ư ể
Kho b c Nhà n c t ch c m tài kho n và th c hi n thanh toán khôngạ ướ ổ ứ ở ả ự ệ
dùng ti n m t cho các đ i t ng theo quy đ nh. Ngoài ra vi c phát hành tínề ặ ố ượ ị ệ
phi u, trái phi u không ch nh m bù đ p thi u h t Ngân sách và đ u t phát tri nế ế ỉ ằ ắ ế ụ ầ ư ể
mà còn có tác d ng đi u hòa l ng ti n m t trong l u thông góp ph n n đ nhụ ề ượ ề ặ ư ầ ổ ị
ti n t .ề ệ
- Vai trò t ng k toán Qu c gia:ổ ế ố
th c hi n t t ch c n ng đi u hành và qu n lý qu Ngân sách NhàĐể ự ệ ố ứ ă ề ả ỹ
n c, h th ng Kho b c ph i ti n hành ph n ánh chính xác k p th i đ y đướ ệ ố ạ ả ế ả ị ờ ầ ủ
tình hình bi n đ ng c a các qu Ngân sách Nhà n c theo ch đ k toán hi nế ộ ủ ỹ ướ ế ộ ế ệ
hành. Quá trình t ng k t k toán Qu c gia giúp Kho b c và c quan Tài chínhổ ế ế ố ạ ơ
n m đ c tình hình th c t c a các qu Tài chính, tài s n Qu c gia v m tắ ượ ự ế ủ ỹ ả ố ề ặ
hi n v t l n giá tr , tình hình công n c a Nhà n c, các kho n ch a thanhệ ậ ẫ ị ợ ủ ướ ả ư
toán và đ n h n thanh toán v n g c l n lãi đ nh k . C n c vào các s li uế ạ ề ợ ố ẫ ị ỳ ă ứ ố ệ
th c t k toán Kho b c ti n hành l p các báo cáo k toán nh : Báo cáo ti n m t,ự ế ế ạ ế ậ ế ư ề ặ
báo cáo thu chi Ngân sách, báo cáo các kho n ph i thu, ph i tr , báo cáo phát hành tínả ả ả ả
phi u, trái phi u, ti n hành phân tích các s li u k toán đánh giá tình hình Tàiế ế ế ố ệ ế
chính Qu c gia.ố
Trong đi u ki n kinh t m , Kho b c Nhà n c còn có vai trò trungề ệ ế ở ạ ướ
gian làm “C u n i” v m t Tài chính nh là m t đ nh ch trung gian liên k tầ ố ề ặ ư ộ ị ế ế
ch t ch v i h th ng Ngân hàng và các t ch c ti n t th c hi n nhi u ho tặ ẽ ớ ệ ố ổ ứ ề ệ ự ệ ề ạ
đ ng đ y nhanh t ng tr ng kinh t c a đ t n c.ộ ẩ ă ưở ế ủ ấ ướ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
10
CH NG IIƯƠ
TÌNH HÌNH CÔNG TÁC QU N LÝ QU NGÂN SÁCH T IẢ Ỹ Ạ
KHO B C NHÀ N C TRÀ VINH TRÊN A BÀN TRONGẠ ƯỚ ĐỊ
TH I GIAN QUAỜ
I. c i m kinh t - chính tr - xã h i c a T nh Trà VinhĐặ đ ể ế ị ộ ủ ỉ
1.V trí a lýị đị
T nh Trà Vinh đ c tái l p n m 1992 trên c s phân chia đ a gi i hànhỉ ượ ậ ă ơ ở ị ớ
chính t t nh C u Long c , cách trung tâm TP. H Chí Minh kho ng 200 kmừ ỉ ử ũ ồ ả
đ ng b và n m trên tuy n v n t i hàng h i qu c t qua c a nh an. ườ ộ ằ ế ậ ả ả ố ế ử Đị
- Phía ông nam giáp bi n ông.Đ ể Đ
- Phía Tây giáp t nh V nh Long,ỉ ĩ
- Phía Nam giáp t nh Sóc Tr ng,ỉ ă
- Phía B c giáp t nh B n Tre,ắ ỉ ế
Trà Vinh là m t t nh n m phía h l u gi a hai dòng sông Ti n và sôngộ ỉ ằ ạ ư ữ ề
H u v i di n tích t nhiên 2.240,24 kmậ ớ ệ ự
2
, đây là vùng đ t đ c hình thành trongấ ượ
quá trình l n bi n c a châu th sông C u Long. V i 65 km b bi n t o nênấ ể ủ ổ ử ớ ờ ể ạ
th m nh cho vi c phát tri n du l ch, v n t i đ ng thu , đánh b t và nuôiế ạ ệ ể ị ậ ả ườ ỷ ắ
tr ng, khai thác thu , h i s n. N m trong vùng khí h u nhi t đ i gió mùa c nồ ỷ ả ả ằ ậ ệ ớ ậ
xích đ o hai mùa rõ r t: mùa m a và mùa khô, nhi t đ trung bình hàng n m tạ ệ ư ệ ộ ă ừ
26
o
c đ n 27ế
o
c, l ng m a trung bình hàng n m là kho ng 1400 mm - 1622ượ ư ă ả
mm, mùa khô đ m n đ nh t 84% đ n 86%, thu n l i cho ngành tr ng tr tộ ẩ ổ ị ừ ế ậ ợ ồ ọ
và ch n nuôi. S n ph m hàng hoá chính c a t nh bao g m: lúa, rau, cây côngă ả ẩ ủ ỉ ồ
nghi p, cây n trái, gia súc và nuôi tr ng thu s n. Phát tri n nông nghi p là cệ ă ồ ỷ ả ể ệ ơ
s đ thúc đ y n n công nghi p ch bi n c a t nh phát tri n. Hi n nay, t nhở ể ẩ ề ệ ế ế ủ ỉ ể ệ ỉ
đang đ u t xây d ng 13 c m phát tri n công nghi p và ti u th công nghi pầ ư ự ụ ể ệ ể ủ ệ
t i t nh và các huy n v i quy mô di n tích 275,73 ha.ạ ỉ ệ ớ ệ
H th ng giao thông liên l c có nhi u thay đ i, 100% khóm p cóệ ố ạ ề ổ ấ
m ng l i đi n tho i, bình quân 14,41 ng i dân/ 1 máy đi n tho i. 100% liênạ ướ ệ ạ ườ ệ ạ
xã, huy n có đ ng giao thông, 70% h dân s d ng đi n l i và n c s chệ ườ ộ ử ụ ệ ướ ướ ạ
qu c gia. V i 3 qu c l chính là qu c l 53 n i v i qu c l 1A, qu c l 54ố ớ ố ộ ố ộ ố ớ ố ộ ố ộ
và qu c l 60 n i li n gi a các huy n đ c đ u t xây d ng và nâng c p hàngố ộ ố ề ữ ệ ượ ầ ư ự ấ
n m thu n l i nhi u cho vi c l u thông. Tuy nă ậ ợ ề ệ ư ế sông C chiên, sôngổ Bassac
là hai tuy n đ ng thu có th ti p nh n tàu qu c t có t i tr ng trên d iế ườ ỷ ể ế ậ ố ế ả ọ ướ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
11
3.000 DWT, ngoài ra còn có các nhánh sông, kênh r ch thu n l i cho vi c phátạ ậ ợ ệ
tri n ngành giao thông đ ng thu .ể ườ ỷ
Ngoài đi u ki n t nhiên, t nh còn có l i th v ngu n nhân l c v i dânề ệ ự ỉ ợ ế ề ồ ự ớ
s kho ng 1.028 ngàn ng i, trong đó có 60% trong đ tu i lao đ ng. T nh đãố ả ườ ộ ổ ộ ỉ
liên k t v i các tr ng đ i h c, vi n nghiên c u khoa h c m các l p đ i h c,ế ớ ườ ạ ọ ệ ứ ọ ở ớ ạ ọ
tr ng Cao đ ng , tr ng d y ngh , tr ng Trung h c Y t , Cao đ ng Sườ ẳ ườ ạ ề ườ ọ ế ẳ ư
ph m, trung tâm tin h c ngo i ng . Hàng n m có trên 2000 sinh viên t tạ ọ ạ ữ ă ố
nghi p và đ i ng công nhân k thu t lành ngh ph c v cho yêu c u phát tri nệ ộ ũ ỷ ậ ề ụ ụ ầ ể
kinh t c a t nh. Ngoài ra, t nh còn th c hi n nhi u chính sách đãi ng h p lýế ủ ỉ ỉ ự ệ ề ộ ợ
khuy n khích ng i tình nguy n v công tác.ế ườ ệ ề
T nh đã ban hành nh ng c ch , chính sách u đãi thu hút các nhà đ u tỉ ữ ơ ế ư ầ ư
trong và ngoài n c đ n đ u t vào các ngành kinh t m i nh n c a t nh, đ u tướ ế ầ ư ế ũ ọ ủ ỉ ầ ư
hoàn ch nh h th ng thu l i đ ng b , b trí s n xu t phù h p v i quyỉ ệ ố ỷ ợ ồ ộ ố ả ấ ợ ớ
ho ch các ti u vùng, phát tri n các lo i cây công nghi p ng n ngày có giá tr kinhạ ể ể ạ ệ ắ ị
t cao đ xu t kh u và làm nguyên li u cho công nghi p ch bi n. Có nhi uế ể ấ ẩ ệ ệ ế ế ề
chính sách u tiên v v n đ khuy n khích kinh t trang tr i phát tri n, th cư ề ố ể ế ế ạ ể ự
hi n các ch ng trình tr ng và khôi ph c r ng ven bi n, ch ng trình phátệ ươ ồ ụ ừ ể ươ
tri n và nuôi tr ng thu s n, đánh b t xa b , xây d ng C ng cá Láng Chim, b nể ồ ỷ ả ắ ờ ự ả ế
cá nh An, áp d ng công ngh sinh h c đ s n xu t các lo i gi ng thu , h iĐị ụ ệ ọ ể ả ấ ạ ố ỷ ả
s n, đ i m i thi t b hi n đ i theo công ngh m i. ả ổ ớ ế ị ệ ạ ệ ớ
Dân s toàn t nh theo k t qu t ng đi u tra dân s là 1.028 ngàn ng i,ố ỉ ế ả ổ ề ố ườ
trong đó dân t c Kinh 702.706 chi m 69% ,dân t c Kh mer là 305.573 ng iộ ế ộ ơ ườ
chi m 30%, ng i Hoa và các dân t c khác 10.006 ng i chi m 1%.ế ườ ộ ườ ế
2.C c u kinh t a ph ngơ ấ ế Đị ươ
C c u kinh t trong n m 2007 có t tr ng nh sau:ơ ấ ế ă ỷ ọ ư
+ S n xu t Nông-Lâm-Ng Nghi p 56,57% ả ấ ư ệ
+ S n xu t công nghi p và xây d ng chi m 18,25%ả ấ ệ ự ế
+ D ch v chi m 26,25%ị ụ ế
V m t đ dân c toàn t nh kho ng 459 ng i/ kmề ậ ộ ư ỉ ả ườ
2
, riêng th xã Trà Vinhị
là trung tâm t nh l nên m t đ dân c khá đông kho ng 1.333 ng i/ kmỉ ỵ ậ ộ ư ả ườ
2
.
V h th ng giao thông Trà Vinh có c giao thông th y b , thu n l iề ệ ố ả ủ ộ ậ ợ
cho vi c giao l u và v n chuy n hàng hoá, nh t là giao thông đ ng th yệ ư ậ ể ấ ườ ủ
th ng chi m trên 75% l ng hàng hoá v n chuy n.ườ ế ượ ậ ể
V kinh t , k t khi tách t nh v i m t n n kinh t nghèo nàn, h t ngề ế ể ừ ỉ ớ ộ ề ế ạ ầ
c s y u kém, tr c tình hình đó ng b t nh Trà Vinh đã t p trung toàn l c,ơ ở ế ướ Đả ộ ỉ ậ ự
v a phát huy n i l c c a mình, v a tranh th s giúp đ c a Trung ng,ừ ộ ự ủ ừ ủ ự ỡ ủ ươ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
12
qua m i l m n m đã đ t đ c nhi u thành tích đáng k , v i m c t ng GDPườ ă ă ạ ượ ề ể ớ ứ ă
th ng xuyên hàng n m trên d i 10%, ngu n thu Ngân sách Nhà n c.ườ ă ướ ồ ướ
3. T c t ng tr ng kinh t qua các n mố độ ă ưở ế ă
V tình hình n m 2007 tuy v n còn không ít khó kh n nh khí h u,ề ă ẫ ă ư ậ
th i ti t ph c t p, n ng h n kéo dài, tri u c ng l n, sâu b nh phá ho i ờ ế ứ ạ ắ ạ ề ườ ớ ệ ạ
nh h ng r t l n đ n s n xu t nông nghi p nhi u đ a ph ng, bên c nhả ưở ấ ớ ế ả ấ ệ ở ề ị ươ ạ
đó giá c th tr ng trong và ngoài n c không n đ nh đã làm cho s n xu t,ả ị ườ ướ ổ ị ả ấ
l u thông, hàng hoá nh t là khâu xu t nh p kh u h t s c khó kh n. Tuy nhiênư ấ ấ ậ ẩ ế ứ ă
d i s lãnh đ o c a T nh y, Uy ban Nhân Dân T nh Trà Vinh, v i s ph nướ ự ạ ủ ỉ ủ ỉ ớ ự ấ
đ u c a các ngành các c p và nhân dân lao đ ng trong t nh đã v t qua khó kh n,ấ ủ ấ ộ ỉ ượ ă
tr ng i hoàn thành th ng l i m c tiêu phát tri n kinh t xã h i c a t nh, c thở ạ ắ ợ ụ ể ế ộ ủ ỉ ụ ể
m t s l nh v c ch y u sau:ộ ố ĩ ự ủ ế
Giá tr s n xu tị ả ấ : th c hi n n m 2007 :17.143 t đ ng so v i n mự ệ ă ỷ ồ ớ ă
2006: 15.568 t đ ng t ng 10,11%.ỷ ồ ă
Trong óđ :
+ Nông- Lâm –Ng nghi p: 9.437 t đ ng so n m 2006 :8.920 tư ệ ỷ ồ ă ỷ
đ ng t ng 5,8%.ồ ă
+ Công nghi p, xây d ng: 3.736 t đ ng so n m 2006: 3.695 tệ ự ỷ ồ ă ỷ
đ ng t ng 1,1%ồ ă
+ D ch v : 3.970 t đ ng so n m 2006: 2.953 t ng 34,43%.ị ụ ỷ ồ ă ă
Giá tr GDPị : th c hi n là 9.301 t đ ng so n m 2006: 8.100 t đ ngự ệ ỷ ồ ă ỷ ồ
t ng 14,83%.ă
Trong óđ :
+ Nông- Lâm –Ng nghi p: 5.270 t đ ng so n m 2006:4.795 tư ệ ỷ ồ ă ỷ
đ ng t ng 9,91%.ồ ă
+ Công nghi p, xây d ng: 1.634 t đ ng so n m 2006: 1.310 tệ ự ỷ ồ ă ỷ
đ ng t ng 24,73%ồ ă
+ D ch v : 2.396 t đ ng so n m 2006: 1.994 t đ ng t ngị ụ ỷ ồ ă ỷ ồ ă
20,16%.
T tình hình trên nh n th y r ng m c dù còn nhi u khó kh n, nhi uừ ậ ấ ằ ặ ề ă ề
v n đ c n ph i s p x p, ch n ch nh trong th i gian t i, song đ i v iấ ề ầ ả ắ ế ấ ỉ ờ ớ ố ớ
ngu n thu t khu v c kinh t qu c doanh v n đóng vai trò ch đ o và h t s cồ ừ ự ế ố ẫ ủ ạ ế ứ
quan tr ng trong ngu n thu Ngân sách Nhà n c c ng nh trong n n kinh t .ọ ồ ướ ũ ư ề ế
II.Gi i thi u vài nét v Kho B c Nhà N c Trà Vinhớ ệ ề ạ ướ
1.Nhi m v c a KBNN Trà Vinh:ệ ụ ủ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
13
- Qu n lý qu ngân sách g m m t s nhi m v sau:ả ỹ ồ ộ ố ệ ụ
+ Th c hi n thu - chi ngân sách theo l nh c a c quan Tài chính đòi h iự ệ ệ ủ ơ ỏ
Kho b c ph i t ch c thu và ki m soát quá trình thu n p, th c hi n chi tiêuạ ả ổ ứ ể ộ ự ệ
qu ngân sách cùng v i quá trình ki m tra, theo dõi các kho n chi tiêu đó.ỹ ớ ể ả
+ Thanh toán v n đ u t xây d ng c b n.ố ầ ư ự ơ ả
+ Th c hi n đi u hòa ti n m t trong n i b h th ng nh m ph c vự ệ ề ề ặ ộ ộ ệ ố ằ ụ ụ
cho nhu c u chi tiêu c a ngân sách.ầ ủ
+ Tham gia cùng c quan Tài chính, Thu trong vi c l p k ho chơ ế ệ ậ ế ạ
thu-chi ngân sách, cung c p các s li u c n thi t đ c quan tài chính l p báo cáoấ ố ệ ầ ế ể ơ ậ
quy t toán thu-chi ngân sách.ế
- Qu n lý qu d tr g m m t s n i dung sau:ả ỹ ự ữ ồ ộ ố ộ
+ Tr c ti p b o qu n ho c y nhi m cho Ngân hàng Nhà n c b oự ế ả ả ặ ủ ệ ướ ả
qu n các h các kho n d tr b ng ti n, vàng, b c, kim khí, đá quý…ả ộ ả ự ữ ằ ề ạ
+ Th c hi n vi c xu t nh p các tài s n theo l nh c a các c quan cóự ệ ệ ấ ậ ả ệ ủ ơ
th m quy n.ẩ ề
+ Xây d ng n i dung, quy ch đ b o qu n t t tài s n, t ch c công tácự ộ ế ể ả ả ố ả ổ ứ
h ch toán nh m theo dõi v m t hi n v t l n giá tr các tài s n d tr .ạ ằ ề ặ ệ ậ ẫ ị ả ự ữ
+ Qu n lý các tài s n t m thu, t m gi : ây là các tài s n do các c quanả ả ạ ạ ữ Đ ả ơ
Nhà n c t m thu, t m gi và g i t i Kho b c. Nhi m v c a Kho b c làướ ạ ạ ữ ử ạ ạ ệ ụ ủ ạ
b o qu n an toàn ti n, tài s n, t ch c công tác k toán ph n ánh toàn b giá tr tàiả ả ề ả ổ ứ ế ả ộ ị
s n và tình hình thu-chi theo l nh c a các c quan có th m quy n.ả ệ ủ ơ ẩ ề
- T ch c công tác tín d ng Nhà n c:ổ ứ ụ ướ
+ Công tác huy đ ng v n: (vay dân và tr n dân)ộ ố ả ợ
Vay dân: d i hình th c phát hành công trái xây d ng T qu c và phát hànhướ ứ ự ổ ố
tín phi u, trái phi u Kho b c.ế ế ạ
Tr n dân: chi tr công trái đ n h n và thanh toán trái phi u, tín phi uả ợ ả ế ạ ế ế
đ n h n.ế ạ
- Các nhi m v khác:ệ ụ
+ Th c hi n công tác k toán và quy t toán Ngân sách Nhà n cự ệ ế ế ướ
2. T ch c b máy c a Kho B c Nhà T nh Trà Vinh:ổ ứ ộ ủ ạ ỉ
GIÁM CĐỐ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
14
PHÓ GIÁM CĐỐ PHÓ GIÁM CĐỐ
KÊ
TOÁN
KHO
QUỸ
TIN
H CỌ
TỔ
CH CỨ
CÁN BỘ
HÀNH
CHÍNH
TÀI VỤ
Q.TRỊ
KẾ
HO CHẠ
THANH
TOÁN
V NỐ
U TĐẦ Ư
KI MỂ
TRA
KI MỂ
SOÁT
c đi m c a Kho b c Nhà n c Trà Vinh:Đặ ể ủ ạ ướ
- Thu n l i: ậ ợ
+ Ban lãnh đ o Kho b c Nhà n c Trà Vinh g m 01 Giám đ c, 02 phóạ ạ ướ ồ ố
giám đ c giúp vi c nhi u kinh nghi m lâu n m trong ngành Ngân hàng, Tài chínhố ệ ề ệ ă
có n ng l c t ch c và đi u hành công vi c.ă ự ổ ứ ề ệ
+ Trình đ chuyên môn nghi p v c a các cán b công ch c đã quenộ ệ ụ ủ ộ ứ
vi c, x lý thành th o các khâu ki m soát và luân chuy n ch ng t , ti p thuệ ử ạ ể ể ứ ừ ế
nhanh các nghi p v m i phát sinh c a ngành, có ý th c ch p hành n i quy kệ ụ ớ ủ ứ ấ ộ ỷ
lu t, quy đ nh c a c quan và c a ngành đ ra.ậ ị ủ ơ ủ ề
+ Các nghi p v chuyên môn c a ngành nh ki m soát các kho n thu-ệ ụ ủ ư ể ả
chi NSNN, ki m soát thanh toán v n đ u t xây d ng c b n, tín d ng…., báoể ố ầ ư ự ơ ả ụ
cáo đ u đ c x lý b ng các ng d ng tin h c c a ngành ho c c a n i b phùề ượ ử ằ ứ ụ ọ ủ ặ ủ ộ ộ
h p v i yêu c u và đ c đi m qu n lý c a mình. Do đó, thông tin s li u đ cợ ớ ầ ặ ể ả ủ ố ệ ượ
c p nh t chính xác, k p th i và đ y đ .ậ ậ ị ờ ầ ủ
- Khó kh n:ă
Do đ c đi m khi thành l p ch y u cán b chuy n t Ngân hàng và Tàiặ ể ậ ủ ế ộ ể ừ
chính sau đó tuy n thêm s cán b m i t các tr ng i h c chuyên ngànhể ố ộ ớ ừ ườ Đạ ọ
Kinh t , Tài chính, m t s cán b trình đ trung c p đ c ban lãnh đ o t oế ộ ố ộ ở ộ ấ ượ ạ ạ
đi u ki n cho h c ti p b c đ i h c, do đó trình đ nghi p v không đ ng đ u,ề ệ ọ ế ậ ạ ọ ộ ệ ụ ồ ề
th i gian công vi c b gián đo n do đi h c ít nhi u nh h ng đ n nhi m vờ ệ ị ạ ọ ề ả ưở ế ệ ụ
chuyên môn đ c giao.ượ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
15
Trình v n hóa, chuyên môn, tu i ngh , tu i i c a cán bđộ ă ổ ề ổ đờ ủ ộ
công nhân viên Kho b c Nhà n c Trà Vinh:ạ ướ
CH TIÊUỈ S CBCC (ng i)ố ườ T l (%)ỷ ệ
T ng s CBCCổ ố 144
1.Trình nghi pđộ ệ
vụ
- i h cĐạ ọ 74 51%
- ang h c i H cĐ ọ Đạ ọ 13 9%
-Trung h cọ 30 21%
-Ch a đào t oư ạ 27 19%
2.Tu i nghổ ề
-T 1-5 n mừ ă 26 18%
-T 6-10 n mừ ă 11 8%
-Trên 10 n mă 107 74%
3.Tu i iổ đờ
-T 18-30ừ 19 13%
-T 31-50ừ 109 76%
-T 51-60ừ 16 11%
4.Gi i tínhớ
-Nam 78 54%
-Nữ 66 46%
Qua b ng phân tích trên c a cán b nhân viên Kho b c Nhà n c Trà Vinhả ủ ộ ạ ướ
cho ta th y:ấ
-Trình đ chuyên môn nghi p v : Cán b Kho b c Nhà n c Trà Vinhộ ệ ụ ộ ạ ướ
t t nghi p đ i h c và đang h c i h c chi m t l đ t 60%, cán b đã h cố ệ ạ ọ ọ Đạ ọ ế ỷ ệ ạ ộ ọ
qua trung c p chuyên môn chi m t l 21% trong t ng s cán b công ch c,ấ ế ỷ ệ ổ ố ộ ứ
cán b ch a qua đào t o ch y u là ki m ngân, b o v và t p v ch chi m tộ ư ạ ủ ế ể ả ệ ạ ụ ỉ ế ỉ
l l 19 %.ệ
-Tu i ngh :ổ ề Có đ i ng cán b , nhi u kinh nghi m, th i gian làm vi cộ ũ ộ ề ệ ờ ệ
từ 6 n m tră lnở chi m t l khá cao trên 80%, ngoài ra có m t s cán b trế ỷ ệ ộ ố ộ ẻ
m i tuy n d ng, n ng đ ng có trình đ nghi p v .ớ ể ụ ă ộ ộ ệ ụ
-Tu i đ i: Cán b có tu i đ i cao chi m h n 76% ph n l n là cán b lãnhổ ờ ộ ổ ờ ế ơ ầ ớ ộ
đ o ch ch t các phòng có nhi u kinh nghi m trong công tác chuyên môn, thànhạ ủ ố ề ệ
th o công vi c, hoàn thành t t nhi m v đ c giao.ạ ệ ố ệ ụ ượ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
16
Nhìn chung v c c u t ch c b máy ngành Kho b c Nhà n c Tràề ơ ấ ổ ứ ộ ạ ướ
Vinh đã đ c c ng c n đ nh theo Q s 210/Q -BTC ngày 16/12/2003 c aượ ủ ố ổ ị Đ ố Đ ủ
B Tr ng B tài chính, nh t là b máy V n Phòng KBNN Trà Vinh đã đ cộ ưở ộ ấ ộ ă ượ
c ng c c b n, đ m b o phù h p v i quy trình qu n lý qu Ngân sách Nhàủ ố ơ ả ả ả ợ ớ ả ỹ
n c, góp ph n hoàn thành t t nhi m v đ c giao.ướ ầ ố ệ ụ ượ
III. K t qu th c hi n công tác qu n lý qu Ngân sách nhà n c trênế ả ự ệ ả ỹ ướ
a bàn T nh Trà Vinh trong th i gian qua.đị ỉ ờ
1. ánh giá k t qu thu ngân sách nhà n c n m 2005- 2007Đ ế ả ướ ă
C n c Lu t Ngân sách nhà n c s 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002ă ứ ậ ướ ố
c a Qu c h i và Ngh đ nh s 60/2003/ND9-CP ngày 06/6/2003 c a Chínhủ ố ộ ị ị ố ủ
ph quy đ nh nhi m v Kho b c Nhà n c trong vi c qu n lý các ngu n thu:ủ ị ệ ụ ạ ướ ệ ả ồ
- T p trung các kho n thu ngân sách nhà n c và phân chia các kho n thuậ ả ướ ả
cho ngân sách các c p theo đúng t l ph n tr m phân chia đ c c p có th mấ ỷ ệ ầ ă ượ ấ ẩ
quy n quy t đ nh đ i v i t ng kho n thu.ề ế ị ố ớ ừ ả
- T ng h p, l p báo cáo thu ngân sách nhà n c g i c quan tài chính và cácổ ợ ậ ướ ử ơ
c quan h u quan theo ch đ quy đ nh.ơ ữ ế ộ ị
- Ph i h p ki m tra và đ i chi u s li u thu ngân sách nhà n c v i cácố ợ ể ố ế ố ệ ướ ớ
c quan thu b o đ m chính xác, đ y đ k p th i, xác nh n s li u thu ngân sáchơ ả ả ầ ủ ị ờ ậ ố ệ
nhà n c theo yêu c u c a các c quan nhà n c có th m quy n.ướ ầ ủ ơ ướ ẩ ề
- Th c hi n hoàn tr các kho n thu ngân sách nhà n c theo l nh c a cự ệ ả ả ướ ệ ủ ơ
quan tài chính
- Kho b c nhà n c n i đ i t ng n p m tài kho n có trách nhi mạ ướ ơ ố ượ ộ ở ả ệ
trích tài kho n ti n g i c a đ i t ng n p theo yêu c u (b ng v n b n) c aả ề ử ủ ố ượ ộ ầ ằ ă ả ủ
c quan thu đ n p ngân sách nhà n c theo quy đ nh t i i u 46 Ngh đ nh sơ ể ộ ướ ị ạ Đ ề ị ị ố
60/2003/N -CP ngày 06/6/2003 c a Chính ph .Đ ủ ủ
ánh giá k t qu th c hi n thu Ngân sách Nhà n c n m 2005-2007:Đ ế ả ự ệ ướ ă
S LI U THU NGÂN SÁCH N M 2005Ố Ệ Ă
n v : tri u ngĐơ ị ệ đồ
N i dungộ K ho chế ạ Th c hi nự ệ % TH
so KH
T ỷ
tr ngọ
A-Thu NSNN trên a bànđị 329.910 421.510 127,76 100
1.DNNN Trung ngươ 24.480 20.468 83,61 4,87
2.DNNN a ph ngĐị ươ 11.400 12.965 113,73 3,09
3.DN có v n u t n c ngoàiố Đầ ư ướ 830 560 67,47 0,13
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
17
4.X s ki n thi tổ ố ế ế 115.000 135.059 117,44 32,04
5.Thu công th ng nghi pế ươ ệ 102.000 112.909 110,70 26,79
6.Thu thu nh pế ậ 13.500 13.161 97,48 3,12
7.Thu s d ng đ t nôngế ử ụ ấ
nghi pệ
51 0,01
8.Thu chuy n QSD đ tế ể ấ 4.200 5.004 119,14 1,19
9.Thu chuy n giao QSD đ tế ể ấ 5.000 16.653 333,06 3,95
10.Thu nhà đ tế ấ 1.400 1.771 126,50 0,42
11.Ti n thuê đ tề ấ 500 448 89,60 0,10
12.Phí x ng d uă ầ 12.100 9.500 78,51 2,25
13.L phí tr c bệ ướ ạ 11.500 11.721 101,92 2,78
14.Thu phí-l phíệ 13.000 19.670 151,31 4,67
15.Thu khác
15.000 61.570 410,47 14,60
B-Thu k t d ngân sáchế ư 148.251
C-Thu b sung NS c p trênổ ấ 548.354 688.191 125,50
T ng c ngổ ộ 878.264 1.257.952 143,23
S LI U THU NGÂN SÁCHN M 2006Ố Ệ Ă
n v : tri u ngĐơ ị ệ đồ
N i dungộ K ho chế ạ Th c hi nự ệ % TH
so KH
Tỷ
tr ngọ
A-Thu NSNN trên a bànđị 397.000 437.334 110,15 100
1.DNNN Trung ngươ 24.500 24.246 98,97 5,54
2.DNNN a ph ngĐị ươ 9.000 15.297 169,97 3,50
3.DN có v n u t n c ngoàiố Đầ ư ướ 1.000 521 52,1 0,12
4.X s ki n thi tổ ố ế ế 139.000 160.097 115,18 36,60
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
18
5.Thu công th ng nghi pế ươ ệ 123.000 131.792 107,14 30,13
6.Thu thu nh pế ậ 17.500 12.032 68,75 2,75
7.Thu s d ng đ t nôngế ử ụ ấ
nghi pệ
36 0,008
8.Thu chuy n QSD đ tế ể ấ 4.500 8.122 180,49 1,86
9.Thu chuy n giao QSD đ tế ể ấ 24.000 15.110 62,69 3,46
10.Thu nhà đ tế ấ 1.800 2.275 126,39 0,52
11.Ti n thuê đ tề ấ 600 373 62,17 0,09
12.Phí x ng d uă ầ 12.500 10.233 81,86 2,34
13.L phí tr c bệ ướ ạ 13.500 15.801 117,04 3,61
14.Thu phí-l phíệ 16.000 23.876 149,23 5,46
15.Thu khác 10.100 17.523 173,50 4
B-Thu k t d ngân sáchế ư 139.446
C-Thu b sung NS c p trênổ ấ 676.868 786.686 116,22
T ng c ngổ ộ 1.073.868 1.363.466 126,97
S LI U THU NGÂN SÁCH N M 2007Ố Ệ Ă
n v : tri u ngĐơ ị ệ đồ
N i dungộ K ho chế ạ Th c hi nự ệ %
TH/KH
T ỷ
tr ngọ
A-Thu NSNN trên a bànđị 495.000 515.425 104,12 100
1.DNNN Trung ngươ 24.000 22.000 91,67 4,27
2.DNNN a ph ngĐị ươ 15.500 16.500 106,45 3,20
3.DN có v n u t n c ngoàiố Đầ ư ướ 700 700 100 0,13
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
19
4.X s ki n thi tổ ố ế ế 176.500 181.200 102,66 35,15
5.Thu công th ng nghi pế ươ ệ 165.000 167.000 101,21 32,40
6.Thu thu nh pế ậ 17.500 18.000 102,85 3,49
7.Thu s d ng đ t nôngế ử ụ ấ
nghi pệ
25 0,004
8.Thu chuy n QSD đ tế ể ấ 8.000 9.500 118,75 1,84
9.Thu chuy n giao QSD đ tế ể ấ 20.000 22.000 110 4,27
10.Thu nhà đ tế ấ 2.000 2.500 125 0,48
11.Ti n thuê đ tề ấ 700 700
100
0,13
12.Phí x ng d uă ầ 13.000 16.500
126,92
3,20
13.L phí tr c bệ ướ ạ 19.000 21.000
110,52
4,07
14.Thu phí-l phíệ 14.000 18.000
128,57
3,49
15.Thu khác
19.100 19.800
103,66 3,84
B-Thu k t d ngân sáchế ư 142.500
C-Thu b sung NS c p trênổ ấ 973.476 1.168.836 120,06
T ng c ngổ ộ 1.468.476 1.826.761 124,40
B NG T NG H P S LI U SO SÁNH S THU NGÂN SÁCHẢ Ổ Ợ Ố Ệ Ố
TRÊN A BÀN QUA 3 N MĐỊ Ă
n v : tri u ngĐơ ị ệ đồ
N i dungộ 2005 2006 2007
KH TH KH TH KH TH
A-Thu NSNN trên a bànđị
329.910 421.510 397.000 437.334 495.000 515.425
1.DNNN Trung ngươ
24.480 20.468 24.500 24.246 24.000 22.000
2.DNNN a ph ngĐị ươ
11.400 12.965 9.000 15.297 15.500 16.500
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
20
3.DN có v n u t n cố Đầ ư ướ
ngoài
830 560 1.000 521 700 700
4.X s ki n thi tổ ố ế ế
115.000 135.059 139.000 160.097 176.500 181.200
5.Thu công th ngế ươ
nghi pệ
102.000 112.909 123.000 131.792 165.000 167.000
6.Thu thu nh pế ậ
13.500 13.161 17.500 12.032 17.500 18.000
7.Thu s d ng đ t nôngế ử ụ ấ
nghi pệ
51 36 25
8.Thu chuy n QSD đ tế ể ấ
4.200 5.004 4.500 8.122 8.000 9.500
9.Thu chuy n giao QSDế ể
đ tấ
5.000 16.653 24.000 15.110 20.000 22.000
10.Thu nhà đ tế ấ
1.400 1.771 1.800 2.275 2.000 2.500
11.Ti n thuê đ tề ấ
500 448 600 373 700 700
12.Phí x ng d uă ầ
12.100 9.500 12.500 10.233 13.000 16.500
13.L phí tr c bệ ướ ạ
11.500 11.721 13.500 15.801 19.000 21.000
14.Thu phí-l phíệ
13.000 19.670 16.000 23.876 14.000 18.000
15.Thu khác
15.000 61.570 10.100 17.523 19.100 19.800
B-Thu k t d ngân sáchế ư
148.251 139.446 142.500
C-Thu b sung NS c pổ ấ
trên
548.354 688.191 676.868 786.686 973.476 1.168.836
T ng c ngổ ộ
878.264 1.257.952 1.073.868 1.363.466 1.468.476 1.826.761
Qua b ng s li u trên cho th y s th c hi n thu ngân sách nhà n c trênả ố ệ ấ ố ự ệ ướ
trên đ a bàn t nh Trà Vinh qua các n m đ u t ng s thu n m sau cao h n n mị ỉ ă ề ă ố ă ơ ă
tr c và hoàn thành t t nhi m v thu theo k ho ch ch tiêu giao. ướ ố ệ ụ ế ạ ỉ
Trong c c u t ng ngu n thu Ngân sách nhà n c g m nh ng ngu nơ ấ ổ ồ ướ ồ ữ ồ
thu ch y u nh :ủ ế ư
+ Ngu n thu t Doanh nghi p Nhà n c Trung ng s th c hi nồ ừ ệ ướ ươ ố ự ệ
n m 2005 là 20.468 tri u đ ng đ t 83,61% so v i k ho ch ch tiêu giao, n mă ệ ồ ạ ớ ế ạ ỉ ă
2006 có s thu đ t 24.246 tri u đ ng t ng h n s thu n m 2005là 3.778 tri uố ạ ệ ồ ă ơ ố ă ệ
đ ng t ng 18,46% nh ng so v i k ho ch ch tiêu giao trong n m thì khôngồ ă ư ớ ế ạ ỉ ă
đ t ch chi m 98,97%, n m 2007 s thu là 22.000 tri u đ ng so v i kạ ỉ ế ă ố ệ ồ ớ ế
ho ch ch đat 91,67%, gi m so v i s thu n m 2006 là 2.246 tri u đ ngạ ỉ ả ớ ố ă ệ ồ
gi m 9,26% . Nguyên nhân do s thu n m 2007 ch tính đ n 31/12/2007. ả ố ă ỉ ế
+ Ngu n thu t Doanh nghi p Nhà n c đ a ph ng s thu th c hi nồ ừ ệ ướ ị ươ ố ự ệ
qua các n m đ t k ho ch ch tiêu giao, nh n m 2006 s thu cao h n n mă ạ ế ạ ỉ ư ă ố ơ ă
tr c là 2.332 tri u đ ng t ng 18,%; s thu n m 2007 cao h n n m 2006 làướ ệ ồ ă ố ă ơ ă
1.203 tri u đ ng t ng 7,86%. Các doanh nghi p trên đ a bàn hi n nay đang ti nệ ồ ă ệ ị ệ ế
hành th c hi n c ph n hóa do đó ph i th c hi n mi n, gi m thu nên ngu nự ệ ổ ầ ả ự ệ ễ ả ế ồ
thu này có xu h ng gi m d n.ướ ả ầ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
21
+ Ngu n thu t Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài s thu nàyồ ừ ệ ố ầ ư ướ ố
chi m t tr ng t ng đ i ít trong t ng ngu n thu vì trên đ a bàn T nh Trà Vinhế ỷ ọ ươ ố ổ ồ ị ỉ
có v trí đ a lý không thu n ti n nên các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoàiị ị ậ ệ ệ ố ầ ư ướ
còn h n ch và ngu n thu này có xu h ng gi m d n, nh s thu n m 2006ạ ế ồ ướ ả ầ ư ố ă
th p h n n m tr c 39 tri u đ ng, s thu n m 2007 có cao h n so v i n mấ ơ ă ướ ệ ồ ố ă ơ ớ ă
2006 nh ng không đáng k 179 tri u đ ng.ư ể ệ ồ
+ Ngu n thu t X s ki n thi t đây là ngu n thu chi m t tr ng caoồ ừ ổ ố ế ế ồ ế ỷ ọ
nh t trong t ng thu Ngân sách Nhà n c đi u này cho th y c c u ngu n thuấ ổ ướ ề ấ ơ ấ ồ
ngân sách c a T nh ch y u là ngu n thu t ho t đ ng x s ki n thi t,ủ ỉ ủ ế ồ ừ ạ ộ ổ ố ế ế
ngu n thu này có xu h ng t ng d n và n đ nh qua các n m và đ u đ t ch tiêuồ ướ ă ầ ổ ị ă ề ạ ỉ
k ho ch giao, qua b ng s li u cho th y n m 2005 s thu th c hi nế ạ ả ố ệ ấ ă ố ự ệ
135.059 tri u đ ng so v i k ho ch 115.000 tri u đ ng đ t 117,44%; s thuệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ ố
n m 2006: 160.097 tri u đ ng cao h n s thu n m 2005 là 25.038 tri u đ ngă ệ ồ ơ ố ă ệ ồ
t ng 18,54%; s thu n m 2007: 181.200ă ố ă tri u đ ng so v i k ho chệ ồ ớ ế ạ
176.500 tri u đ ngệ ồ đ t 102,66% và t ng cao h n n m 2006 là 21.103 tri uạ ă ơ ă ệ
đ ng.ồ
+ Ngu n thu t thu Công th ng nghi p đây là ngu n thu l n th 2ồ ừ ế ươ ệ ồ ớ ứ
sau ngu n thu t x s ki n thi t chi m t tr ng t ng đ i l n trong cồ ừ ổ ố ế ế ế ỷ ọ ươ ố ớ ơ
c u t ng ngu n thu ngân sách T nh. Qua b ng s li u trên ta th y ngu n thuấ ổ ồ ỉ ả ố ệ ấ ồ
này đ u đ t ch tiêu k ho ch giao hàng n m, n m 2005 thu đ t 112.909 tri uề ạ ỉ ế ạ ă ă ạ ệ
đ ng so v i k ho ch giao 102.000 tri u đ ng v t 10,7%, n m 2006 thuồ ớ ế ạ ệ ồ ượ ă
đ c 131.792 tri u đ ng cao so v i s thu n m 2005 là 18.883 tri u đ ngượ ệ ồ ớ ố ă ệ ồ
t ng 16,72%; s thu n m 2007: 167.000 tri u đ ng so v i n m 2006 thuă ố ă ệ ồ ớ ă
cao h n 35.208 tri u đ ng. Ngu n thu t thu công th ng nghi p t n mơ ệ ồ ồ ừ ế ươ ệ ừ ă
2005 đ n n m 2007 ta th y hàng n m đ u t ng trên 19.000 tri u đ ng đi u nàyế ă ấ ă ề ă ệ ồ ề
cho th y kh n ng khai thác ngu n thu này trên đ a bàn T nh th c hi n t t,ấ ả ă ồ ị ỉ ự ệ ố
ngu n thu này có t c đ t ng cao ch y u t các h kinh doanh th y s nồ ố ộ ă ủ ế ừ ộ ủ ả
chuy n lên thành doanh nghi p nên có s thu giá tr gia t ng kê khai t ng.ể ệ ố ế ị ă ă
+ Thu thu nh p trên đ a bàn có s thu bi n đ ng t ng gi m qua cácế ậ ị ố ế ộ ă ả
n m và không đ t ch tiêu k ho ch giao, ngu n thu này ch y u thu t các cáă ạ ỉ ế ạ ồ ủ ế ừ
nhân trúng th ng t ho t đ ng x s ki n thi t và m t s ít t các doanhưở ừ ạ ộ ổ ố ế ế ộ ố ừ
nghi p nhà n c Trung ng. N m 2005 thu 13.161 tri u đ ng so v i kệ ướ ươ ă ệ ồ ớ ế
ho ch 13.500 tri u đ ng không đ t ch chi m 97,48%; n m 2006 thuạ ệ ồ ạ ỉ ế ă
12.032 tri u đ ng so v i k ho ch 17.500 tri u đ ng ch đ t 68,75%, gi mệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ỉ ạ ả
so v i n m 2005 1.129 tri u đ ng. Riêng n m 2007 là n m có s thu đ t chớ ă ệ ồ ă ă ố ạ ỉ
tiêu k ho ch giao s thu là 18.000 tri u đ ng so v i k ho ch 17.500 đ tế ạ ố ệ ồ ớ ế ạ ạ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
22
102,85% vi c này cho th y khi l p k ho ch giao ch tiêu đã sát v i tình hìnhệ ấ ậ ế ạ ỉ ớ
th c t c a đ a ph ng.ự ế ủ ị ươ
+ Thu s d ng đ t nông nghi p chi m t tr ng r t th p trong t ngế ử ụ ấ ệ ế ỷ ọ ấ ấ ổ
thu ngân sách Nhà n c và s thu có xu h ng gi m d n vì do có chính sáchướ ố ướ ả ầ
mi n gi m thu s d ng đ t nông nghi p: n m 2005 thu đ c 51 tri uễ ả ế ử ụ ấ ệ ă ượ ệ
đ ng, n m 2006 thu 36 tri u đ ng gi m 15 tri u đ ng; n m 2007 thu 25ồ ă ệ ồ ả ệ ồ ă
tri u gi m 11 tri u so v i n m 2006, gi m 26 tri u đ ng so v i n m 2005.ệ ả ệ ớ ă ả ệ ồ ớ ă
+ Thu chuy n quy n s d ng đ t có s thu bi n đ ng r nh t vàế ể ề ử ụ ấ ố ế ộ ỏ ấ
t ng nhi u n m 2006 do tình hình chung là bi n đ ng đ t đai nên có nhi uă ề ở ă ế ộ ấ ề
h chuy n nh ng quy n s d ng đ t: n m 2006 là 8.122 tri u đ ng so v iộ ể ượ ề ử ụ ấ ă ệ ồ ớ
n m 2005: 5.004 tri u đ ng t ng 3.118 tri u đ ng và s thu n m 2007:ă ệ ồ ă ệ ồ ố ă
9.500 tri u đ ng t ng 1.378 tri u đ ngso v i n m 2006, s thu qua các n mệ ồ ă ệ ồ ớ ă ố ă
đ u đ t ch tiêu giao.ề ạ ỉ
+ Ngu n thu t thu chuy n giao quy n s d ng đ t ngu n thu nàyồ ừ ế ể ề ử ụ ấ ồ
v t so v i k ho ch giao 2 n m 2005 và 2007: n m 2005 k ho chượ ớ ế ạ ở ă ă ế ạ
5.000 tri u đ ng thu đ c 16.653 tri u đ t 333,06%; n m 2007 k ho chệ ồ ượ ệ ạ ă ế ạ
20.000 tri u đ ng thu đ c 22.000 tri u đ ng đ t 110%; riêng n m 2006 kệ ồ ượ ệ ồ ạ ă ế
ho ch giao quá cao 24.000 tri u nh ng thu ch đ c15.110 tri u đ ng đ tạ ệ ư ỉ ượ ệ ồ ạ
62,69%. Nguyên nhân ch y u do có thay đ i ch tr ng và cách tính thu .ủ ế ổ ủ ươ ế
+ Thu nhà đ t đây là s thu n đ nh và có xu h ng t ng d n qua cácế ấ ố ổ ị ướ ă ầ
n m, các ngu n thu này đ u đ t và thu v t k hoach ch tiêu giao: n m 2005ă ồ ề ạ ượ ế ỉ ă
thu đ c 1.771 tri u đ ng so v i k ho ch 1.400 tri u đ ng đ t 126,50%;ượ ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ
n m 2006 thu đ c 2.275 tri u đ ng so v i k ho ch 1.800 tri u đ ng đ tă ượ ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ
126,39% t ng 504 tri u đ ng so v i n m 2005; n m 2007 thu đ c 2.500ă ệ ồ ớ ă ă ượ
tri u đ ng so v i k ho ch 2.000 tri u đ ng đ t 125,% và t ng 225 tri uệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ ă ệ
đ ng so v i n m 2006. Qua b ng s li u trên cho th y thu nhà đ t hàng n mồ ớ ă ả ố ệ ấ ế ấ ă
đ u t ng do T nh Trà Vinh m i phát tri n là trung tâm kinh t xã h i nên t c đ đôề ă ỉ ớ ể ế ộ ố ộ
th hóa ngày càng t ng.ị ă
+ Ngu n thu t ti n thuê đ t ngu n thu này chi m t tr ng ít trongồ ừ ề ấ ồ ế ỷ ọ
t ng thu ngân sách nhà n c, s thu 2 n m 2005-2006 không đ t ch tiêu kổ ướ ố ă ạ ỉ ế
ho ch giao do di n tích đ t thuê ch a chính xác, các đ n v ch làm h p đ ngạ ệ ấ ư ơ ị ờ ợ ồ
thuê đ t nên ch a n p đ s ti n theo thông báo c a c quan thu : n m 2005ấ ư ộ ủ ố ề ủ ơ ế ă
thu đ c 448 tri u đ ng so v i k ho ch 500 tri u đ ng ch đ t 89,60%;ượ ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ỉ ạ
n m 2006 thu đ c 373 tri u đ ng so v i k ho ch 600 tri u đ ng ch đ tă ượ ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ỉ ạ
62,17%, Riêng n m 2007 thu 700 tri u đ ng so v i k ho ch 700 tri u đ ngă ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
23
đ t 100%, t ng so v i n m 2005 là 252 tri u đ ng và n m 2006 là 327 tri uạ ă ớ ă ệ ồ ă ệ
đ ng. ồ
+ Ngu n thu t phí x ng d u qua b ng s li u trên cho th y trongồ ừ ă ầ ả ố ệ ấ
n m 2005 và 2006 ngu n thu này đ u không đ t ch tiêu giao do tình hình tiêuă ồ ề ạ ỉ
thu x ng d u trên đ a bàn có nhi u bi n đ ng, ngu n thu này ch phát sinh ă ầ ị ề ế ộ ồ ỉ ở
công ty x ng d u Trà vinh và công tác l p k ho ch giao ch tiêu ch a sát v iă ầ ậ ế ạ ỉ ư ớ
th c t : s thu n m 2005: 9.500 tri u đ ng so v i k ho ch 12.100 tri uự ế ố ă ệ ồ ớ ế ạ ệ
đ ng ch đ t 78,51%; n m 2006 thu đ c 10.233 tri u đ ng so v i k ho chồ ỉ ạ ă ượ ệ ồ ớ ế ạ
12.500 tri u đ ng đ t 81,86%. Riêng n m 2007 thu 16.500 tri u đ ng so v iệ ồ ạ ă ệ ồ ớ
k ho ch đ t 126,92%, đ ng th i t ng so v i n m 2005 là 7.000 tri u đ ng vàế ạ ạ ồ ờ ă ớ ă ệ ồ
n m 2006 là 6.267 tri u đ ng.ă ệ ồ
+ Ngu n thu t l phí tr c b có s thu đ t k ho ch ch tiêu giaoồ ừ ệ ướ ạ ố ạ ế ạ ỉ
hàng n m, ngu n thu này ch y u thu t các giao d ch mua bán, hóa giá nhà, đ t…ă ồ ủ ế ừ ị ấ
n m 2005 thu 11.721 tri u đ ng so v i k ho ch 11.500 tri u đ ng đ tă ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ
101,92%; n m 2006 thu 15.801 tri u đ ng so v i k ho ch 13.500 tri uă ệ ồ ớ ế ạ ệ
đ ng đ t 117,04%; n m 2007 thu 21.000 tri u đ ng so v i k ho ch 19.000ồ ạ ă ệ ồ ớ ế ạ
tri u đ ng đ t 110,52%.ệ ồ ạ
+ Thu phí l phí ngu n thu này phát sinh nhi u xã ph ng th tr n vàệ ồ ề ở ườ ị ấ
m t s đ n v hành chính khác, s thu đ u đ t ch tiêu giao hàng n m n m 2005ộ ố ơ ị ố ề ạ ỉ ă ă
thu 19.670 tri u đ ng so v i k ho ch 13.000 tri u đ ng đ t 151,31%; n mệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ ă
2005 thu 23.876 tri u đ ng so v i k ho ch 16.000 tri u đ ng đ t 149,23%;ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ
n m 2007 thu 18.000 tri u đ ng so v i k ho ch 14.000 tri u đ ng đ tă ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ
128,57%.
+ Thu khác (thu ti n bán nhà, KHCB nhà, thu t i xã…) ngu n thu này chề ạ ồ ủ
y u t bán nhà thu c qu nhà đ t c a nhà n c ngu n thu này có xu h ngế ừ ộ ỹ ấ ủ ướ ồ ướ
gi m nguyên nhân ch y u là do qu nhà gi m d n và m t s y u t kháchả ủ ế ỹ ả ầ ộ ố ế ố
quan khác nh h ng chung c a bi n đ ng th tr ng b t đ ng s n n mả ưở ủ ế ộ ị ườ ấ ộ ả ă
2005 thu đ c 61.570 tri u đ ng so v i k ho ch 15.000 tri u đ ng đ tượ ệ ồ ớ ế ạ ệ ồ ạ
410,47%; thu n m 2006 thu đ c 17.523 tri u đ ng so v i k ho ch 10.100ă ượ ệ ồ ớ ế ạ
tri u đ ng đ t 173,50%, gi m so v i n m 2005 là 44.047 tri u đ ng; n mệ ồ ạ ả ớ ă ệ ồ ă
2007 thu 19.800 tri u đ ng so v i so v i k ho ch 19.100 đ t 103,66% sệ ồ ớ ớ ế ạ ạ ố
thu này có t ng so v i n m 2006 có t ng 2.277 tri u đ ng nh ng s t ngă ớ ă ă ệ ồ ư ố ă
không đáng k .ể
+ Thu b sung ngân sách đ u t ng d n qua các n m: n m 2006 thuổ ề ă ầ ă ă
786.686 tri u đ ng so v i n m 2005 thu 688.191 tri u đ ng t ng 98.495ệ ồ ớ ă ệ ồ ă
tri u đ ng; n m 2007 thu 1.168.836 tri u đ ng so v i n m 2006 t ngệ ồ ă ệ ồ ớ ă ă
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
24
382.150 tri u đ ng. i u này cho th y ngu n thu trên đ a bàn T nh không đ bùệ ồ Đ ề ấ ồ ị ỉ ủ
chi cho b máy qu n lý hành chính, kh n ng khai thác các ngu n thu có h n.ộ ả ả ă ồ ạ
Qua b ng s li u 3 n m liên t c 2005-2007 ngu n thu Ngân sách Nhàả ố ệ ă ụ ồ
n c trên đ a bàn T nh Trà Vinh, ta th y có nh ng u khuy t đi m sau:ướ ị ỉ ấ ữ ư ế ể
* u đi m:Ư ể
+ M i kho n thu Ngân sách Nhà n c b ng ti n m t ho c b ngọ ả ướ ằ ề ặ ặ ằ
chuy n kho n đ u đ c t p trung và ph n ánh tr c ti p vào Kho b c Nhàể ả ề ượ ậ ả ự ế ạ
n c.ướ
+ m b o đi u ti t s thu c a Ngân sách Nhà n c cho các c p NgânĐả ả ề ế ố ủ ướ ấ
sách theo đúng quy đ nh, đi n báo, báo cáo k p th i v Kho b c Nhà n c c p trênị ệ ị ờ ề ạ ướ ấ
và các c quan h u quan.ơ ữ
+ Có trách nhi m rõ ràng gi a các c quan Thu và Kho b c Nhà n cệ ữ ơ ế ạ ướ
trong vi c xác đ nh, ki m tra đôn đ c và thu n p các kho n thu theo lu t đ nh.ệ ị ể ố ộ ả ế ậ ị
+ Ki m tra, ki m soát t ng kho n thu, t ng đ i t ng n p đ m b oể ể ừ ả ừ ố ượ ộ ả ả
t p trung ngay vào Ngân sách.ậ
+ Kho b c cùng v i ngành Thu t ch c b trí th i gian thu n p thu nạ ớ ế ổ ứ ố ờ ộ ậ
l i cho ng i n p.ợ ườ ộ
* Khuy t đi m: ế ể
+ Do ch u nh h ng chung c a tình hình kinh t trong n c, tìnhị ả ưở ủ ế ướ
tr ng chi m d ng v n v n còn m c dù c quan thu đã đ a ra m t s bi nạ ế ụ ố ẫ ặ ơ ế ư ộ ố ệ
pháp ng n ch n. Vì v y, có m t s ngu n thu không đ t so v i k ho ch đă ặ ậ ộ ố ồ ạ ớ ế ạ ề
ra. S d ch a đ t đ c ch tiêu pháp l nh giao là do tình hình th t thu thu cònở ĩ ư ạ ượ ỉ ệ ấ ế
ph bi n, n thu còn t n đ ng h kinh doanh l n làm nh h ng đ n cânổ ế ợ ế ồ ọ ở ộ ớ ả ưở ế
đ i ngân sách.ố
+ Vi c tri n khai thu thu tr c ti p qua Kho b c ch a r ng, vi cệ ể ế ự ế ạ ư ộ ệ
th c hi n thu ch a nghiêm, tình tr ng không cân b ng xã h i c a thu cònự ệ ế ư ạ ằ ộ ủ ế
ph bi n.ổ ế
Tóm l i:ạ
Thu ngân sách nhà n c qua các n m 2005 đ n n m 2007 cho th y cướ ă ế ă ấ ơ
c u ngu n thu Ngân sách nhà n c và xu h ng phát tri n ngu n thu c a t nhấ ồ ướ ướ ể ồ ủ ỉ
ch a th t v ng ch c ch y u d a vào ngu n thu x s ki n thi t, trong khiư ậ ữ ắ ủ ế ự ồ ổ ố ế ế
đó ngu n thu t ho t đ ng c a n n kinh t là c s v ng ch c cho thu ngânồ ừ ạ ộ ủ ề ế ơ ở ữ ắ
sách nhà n c nh ng ch a m nh, nh t là thu t các doanh nghi p có xu h ngướ ư ư ạ ấ ừ ệ ướ
gi m, thu t khu v c ngoài qu c doanh tuy chi m t tr ng khá nh ng v nả ừ ự ố ế ỷ ọ ư ẫ
th p h n thu t x s ki n thi t. Ngu n thu c a t nh ch a đ bù chi do đóấ ơ ừ ổ ố ế ế ồ ủ ỉ ư ủ
trong t ng thu cho th y thu t tr c p ngân sách c p trên t ng d n qua cácổ ấ ừ ợ ấ ấ ă ầ
Giảng viên hướng dẫn: Trần Hải Hiệp Sinh viên thực hiện: Thái Văn Tuấn
25