Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Khóa luận tốt nghiệp- Bài tập ứng dụng- Trò chơi hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 28 trang )

BÀI 44: HIĐRO SUNFUA

NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN NGUYÊN CỨU:

Cấu tạo nguyên tử

Những tính chất vật lý

Những tính chất hóa học đặc trưng của Hiđrô sunfua

Trạng thái tự nhiên, điều chế

Tính chất của muối SUNFUA

Kiến thức cần ghi nhớ:

Những tính chất hóa học đặc trưng của Hiđro sunfua

Viết được những phản ứng hóa học chứng minh cho
những tính chất của Hiđro sunfua

H
2
S
 !"#$%&H
2
O
$'()*+,+-.
&,/&0&!*,(12-$


34/*$'(5
6789:7
,;1<1=$>;?>@A$
B?C$#1=$1<5
,D$.6EF

?G6HE
F
5
I<
*

)$"/
I<
*

) -

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-2 0 +4 +6
(H
2
S) S S S S
J
Tính axit yếu
J
Tính khử mạnh
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H

2
S
(k)
H
2
S
(dd)
khí hiđrsunfua axit sunfuhiđrico
- Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch
axit rất yếu, có tên là axit sunfuhđric (H
2
S)
6
Tính axit: H
2
S < H
2
CO
3
6
H
2
S là axit 2 lần axit.
H
2
O
A. HIĐRO SUNFUA
* KLMNO$4/1P>!*,!>B
QB$RS
*

)A

QBLS)A
*
S

HS

VD: H
2
S + NaOH
T
*
)→)T
*
U
(Natri hiđrosunfua)
*T
*
)→
*
)T*
*
*
(Natri sunfua)
n
NaOH
n
a =
Sản phẩm

Sản phẩm
muối
muối
Ptrình phản
Ptrình phản
ứng
ứng
a ≤ 1
a ≥ 2
1< a < 2
NaHS
Na
2
SNaHS & Na
2
S
(1) & (2)
(1)
(2)
*
 )
CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM ( 5 ph)
J
Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau
và xác định vai trò của H
2
S trong các phản ứng hóa
học đó ?
J
Nhóm 1, nhóm 3

J
1, H
2
S + NaOH
J
1 mol : 1 mol
J
2, H
2
S + NaOH
J
1 mol : 2 mol
J
3, H
2
S + FeCl
2
J
Nhóm 2, nhóm 4
J
1, H
2
S + O
2 thiếu
J
2, H
2
S + O
2 dư, nhiệt độ cao
J

3, H
2
S + Br
2
+ H
2
O
*5<1>!
6N$N3L2&LV4/1=$1<

6.W-1<
*

)

M'$1=$1<4/$X,
>;L!?
*

)

Y3L;)
*
S


621=$1<CW-"Z
*

)


Y3L
;)
F
S
6,L
*

)

;


*
)
[
S
F
* * *
* * *H S O H O S+ → +
F
* * *
* * *
o
t
H S O H O S+ → +
* * * *
* 0 * *
o
t

H S O H O SO+ → +
*
* F E U
* *
[ [ HH S C l H O H S HC l
− + −
+ + → +
FeS + HCl
Khí hidrosunfua bị đốt
cháy
Mô phỏng thí nghiệm đốt cháy Hidrosunfua
Mô phỏng thí nghiệm Hidrosunfua làm mất
màu dung dịch Brom
dd Brom bị mất màu
dd Brom
H
2
S
(K)
FeS và HCl
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ
1: Trạng thái tự nhiên:
* $%($>-B
"/B?1<V,?1<M\ 
&+Y3B]55555555555
HIĐRO SUNFUA (H
2
S)
HIDRO SUNFUA
CÓ TRONG SUỐI

NƯỚC NÓNG
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY
^_)`Ka_bI7cd:K
TỪ CÁC CHẤT
PRÔTÊIN BỊ
THỐI RỮA
* Trong phòng thì nghiệm cho axit mạnh như:
HCl, H
2
SO
4 loãng
tác dụng một số muối sunfua như ZnS,
FeS,…
FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S ↑
2. Điều chế
* Trong công nghiệp : không sản xuất 

V - TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
+ QB  e M 1> ,! > K?K 6f+ 
$"/4;MNO$4/MN$N3L,g$
1<H
2
S :
+ QBeM1>,!C$"Y)?)55I=$
$"/?1=$MNO$4/N$N3,?
*

)
[

,g$
+ QBe]$1>,!R,!h)?`+)555I=$
$"/"$$N$N3L1<H
2
S
+ Màu của muối: Cds( vàng), Cus,FeS, (đen)
KẾT LUẬN
Hidro sunfua
h
2
s
Muối sunfua
( fes, zns…)
+ HCl, H
2
SO
4
NaHS
Na
2
S
dd
NaOH
Tính khử
mạnh
1
      

2
3
4
    

   

  

           
:ưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng
…… của lưu huỳnh.
          
Khi tác dụng với hiđro và kim loại, lưu huỳnh thể hiện
&nh chất gì ?
Phản ứng giữa lưu huỳnh và oxi cần có điều kiện gì ?
Một lượng lớn lưu huỳnh dùng để sản xuất axit này.
i',;(j&k>e&jA$$],"l4;

Key
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Bài 1.&jA$S

;NmjV$< eM &jA$n


K5
*
),; LM?,
*

,; 1
f5
*
),; 1?
*


,; LM
5,
*
,; LM?
*
,; 1
^5,
*
,; LM?
*
),; 1
*
* F E U
* *
[ [ HH S C l H O H S HC l
− + −
+ + → +
Chúc mừng bạn !
Bài 2. Hấp thụ 0,3mol khí H
2
S vào dung dịch chứa 0,5 mol
NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?
A.NaHS

B.Na
2
S
C.NaHS và Na
2
S
D.Na
2
SO
4
V>\$
Y!o

×