Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Kiemtoan AFC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.47 KB, 78 trang )

Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
L i nói đ uờ ầ
S ra i v phát tri n c a các t ch c ki m toán c l p l xu h ng t tự đờ à ể ủ ổ ứ ể độ ậ à ướ ấ
y u, khách quan có tính quy lu n c a kinh t th tr ng. Ki m toán c l pế ậ ủ ế ị ườ ể độ ậ
chính l công c qu n lý kinh t , t i chính c l c góp ph n nâng cao tính hi uà ụ ả ế à đắ ự ầ ệ
qu c a kinh t th tr ng. Ho t ng ki m toán không ch t o ni m tin choả ủ ế ị ườ ạ độ ể ỉ ạ ề
nh ng ng i quan tâm n tình hình t i chính c a doanh nghi p m còn gópữ ườ đế à ủ ệ à
ph n h ng d n nghi p v v c ng c n n p ho t ng t i chính k toán,ầ ướ ẫ ệ ụ à ủ ố ề ế ạ độ à ế
nâng cao hi u qu kinh doanh cho các n v c ki m toán.ệ ả đơ ị đượ ể
Cùng v i vi c chuy n i t n n kinh t k ho ch hóa t p trung sangớ ệ ể đổ ừ ề ế ế ạ ậ
v n h nh theo c ch th tr ng có s qu n lý c a Nh n c, ki m toán ãậ à ơ ế ị ườ ự ả ủ à ướ ể đ
c hình th nh v i v o ho t ng Vi t Nam. S phát tri n nhanh chóngđượ à à đ à ạ độ ở ệ ự ể
c a các công ty ki m toán c l p trong nh ng n m qua n c ta ã ch ngủ ể độ ậ ữ ă ở ướ đ ứ
minh s c n thi t c a ho t ng n y. M t trong nh ng lo i hình nghi p v chự ầ ế ủ ạ độ à ộ ữ ạ ệ ụ ủ
y u m Công ty ki m toán c l p cung c p cho khách h ng ó l ho t ngế à ể độ ậ ấ à đ à ạ độ
ki m toán báo cáo t i chính, ó l s ki m tra v trình b y ý ki n nh n xét vể à đ à ự ể à ầ ế ậ ề
báo cáo t i chính c a n v .à ủ đơ ị
Báo cáo t i chính l t m g ng ph n ánh k t qu ho t ng c a doanhà à ấ ươ ả ế ả ạ độ ủ
nghi p nói chung trên m i khía c nh c a quá trình kinh doanh. M t t p h p cácệ ọ ạ ủ ộ ậ ợ
thông tin có c t vi c x lý các giao d ch cu i cùng s c ph n ánh th nhđượ ừ ệ ử ị ố ẽ đượ ả à
các b ph n, các kho n m c trên báo cáo t i chính. Vì v y, t c m cộ ậ ả ụ à ậ để đạ đượ ụ
ích ki m toán to n di n các báo cáo t i chính nói chung ki m toán viên c nđ ể à ệ à ể ầ
ph i xem xét, ki m tra riêng bi t các b ph n c a chúng.ả ể ệ ộ ậ ủ
Chu trình bán h ng – thu ti n l m t b ph n có liên quan n r t nhi uà ề à ộ ộ ậ đế ấ ề
ch tiêu tr ng y u trên báo cáo t i chính, nó quan h m t thi t v i báo cáo k tỉ ọ ế à ệ ậ ế ớ ế
qu kinh doanh c a doanh nghi p. Do ó, ki m toán chu trình bán h ng v thuả ủ ệ đ ể à à
ti n l m t ph n h nh quan tr ng trong ki m toán báo cáo t i chính. Nh n th cề à ộ ầ à ọ ể à ậ ứ
c i u n y trong th i gian th c t p t t nghi p t i Công ty Ki m toán v tđượ đ ề à ờ ự ậ ố ệ ạ ể à ư
v n T i chính K toán S i Gòn , em ã ch n t i :ấ à ế à đ ọ đề à
"Ki m toán chu trình bán h ng thu ti n trong ki m toán báo cáo t i–ể à ề ể à
chính do Công ty Ki m toán v t v n T i chính K toán S i Gòn th c hi n”ể à ư ấ à ế à ự ệ


M c ích nghiên c u c a t i l v n d ng lý thuy t v ki m toán, cụ đ ứ ủ đề à à ậ ụ ế ề ể đặ
bi t l ki m toán chu trình bán h ng v thu ti n trong ki m toán báo cáo t iệ à ể à à ề ể à
chính v vi c xem xét th c ti n công tác ki m toán cua Công ty, t ó rút ra b ià ệ ự ễ ể ừ đ à
h c kinh nghi m v ua ra m t s bi n pháp nh m ho n thi n công tác ki mọ ệ à đ ộ ố ệ ằ à ệ ể
Trang
1
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
toán chu trình bán h ng v thu ti n trong ki m toán báo cáo t i chính do Công tyà à ề ể à
th c hi n.ự ệ
N i dung c a chuyên ngo i ph n m u v k t lu n g m có cácộ ủ đề à ầ ở đầ à ế ậ ồ
ph n chính sau.ầ
Ch ng I. ươ C s lý lu n v ki m toán v ki m toán chu trình bán h ng thu ti nơ ở ậ ề ể à ể à ề
trong ki m toán Báo cáo t i chính.ể à
Ch ng II. ươ Th c hi n công tác ki m toán chu trình bán h ng thu ti n trongự ệ ể à ề
ki m toán Báo cáo t i chính do Công ty Ki m toán v t v n T iể à ể à ư ấ à
chính K toán S i Gòn th c hi n.ế à ự ệ
Ch ng III. ươ B i h c kinh nghi m v vi c ánh giá th c hi n ki m toán chuà ọ ệ à ệ đ ự ệ ể
trình bán h ng v thu ti n trong ki m toán báo cáo t i chính do Côngà à ề ể à
ty Ki m toán v t v n T i chính K toán S i Gòn th c hi n.ể à ư ấ à ế à ự ệ
Tuy nhiên, ki m toán l m t l nh v c còn r t m i m Vi t Nam c v lýể à ộ ĩ ự ấ ớ ẻ ở ệ ả ề
thuy t l n th c t v do nh ng h n ch v kinh nghi m v chuyên môn nên b iế ẫ ự ế à ữ ạ ế ề ệ à à
vi t c a em không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nh n c s góp ýế ủ ỏ ữ ế ấ ậ đượ ự
c a các th y cô.ủ ầ
Trang
2
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
Ch ng Iươ
C s lý lu n v ki m toán v ki m toán ơ ở ậ ề ể à ể
chu trình bán h ng – thu ti ntrong ki m toán báo cáo t i chínhà ề ể à
I - c i m c a chu trình bán h ng - thu ti n Đặ đ ể ủ à ề

Có nhi u cách nh ngh a v ki m toán khác nhau, nh ng theo cách hi uề đị ĩ ề ể ư ể
chung v b n ch t c a ki m toán c nh ngh a “Ki m toán l quá trình mà ả ấ ủ ể đượ đị ĩ ể à à
theo ó m t cá nhân c l p có th m quy n thu th p v ánh giá các b ngđ ộ độ ậ ẩ ề ậ à đ ằ
ch ng v các thông tin s l ng có liên quan n m t t ch c kinh t c thứ ề ố ượ đế ộ ổ ứ ế ụ ể
nh m t m c ích xác nh v báo cáo m c phù h p gi a các thông tin óằ đạ ụ đ đị à ứ độ ợ ữ đ
l ng ó v i chu n m c ã c xây d ng”ượ đ ớ ẩ ự đ đượ ự
(1)
.
Trong quá trình ho t ng ki m toán có 3 hình th c ki m toán l ki mạ độ ể ứ ể à ể
toán ho t ng, ki m toán tuân th v ki m toán BCTC.ạ độ ể ủ à ể
“Ki m toán BCTC l quá trình ki m tra b y t ý ki n c a KTV c l pể à ể à ỏ ế ủ độ ậ
r ng báo cáo t i chính c trình b y m t cách h p lý trên các khía c nh tr ngằ à đượ à ộ ợ ạ ọ
y u v tình hình t i chính, k t qu ho t ng kinh doanh ho c nh ng thay iế ề à ế ả ạ độ ặ ữ đổ
c a tình hình t i chính theo nh ng nguyên t c k toán c ch p nh n”ủ à ữ ắ ế đượ ấ ậ
(2)
.
V lu t pháp c a n c c ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Nam c ng ã quyà ậ ủ ướ ộ ộ ủ ĩ ệ ũ đ
nh: “Sau khi có xác nh n c a ki m toán viên chuyên nghi p thì các t i li u, sđị ậ ủ ể ệ à ệ ố
li u k toán v báo cáo quy t nh c a các n v kinh t l c n c cho vi cệ ế à ế đị ủ đơ ị ế à ă ứ ệ
i u h nh, qu n lý ho t ng n v . Cho các c quan qu n lý c p trên v cácđ ề à ả ạ độ ở đơ ị ơ ả ấ à
c quan t i chính Nh n c xét duy t quy t toán h ng n m c a n v . Cho cácơ à à ướ ệ ế à ă ủ đơ ị
c quan qu n lý c p trên v các c quan t i chính Nh n c xét duy t quy tơ ả ấ à ơ à à ướ ệ ế
toán h ng n m c a n v . Cho c quan thu tính toán s thu v các kho nà ă ủ đơ ị ơ ế ố ế à ả
ph i n p khác c a n v . Cho các bên tham gia liên doanh, khách h ng v các tả ộ ủ đơ ị à à ổ
ch c, cá nhân x lý m i quan h v quy n l i v ngh a v v i n v trong quáứ ử ố ệ ề ề ợ à ĩ ụ ớ đơ ị
trình kinh doanh.
(3)
BCTC l t m g ng ph n ánh k t qu t ng h p c a m t doanh nghi p.à ấ ươ ả ế ả ổ ợ ủ ộ ệ
Quá trình n y bao g m các chu trình nghi p v kinh t có m i quan h ch t chà ồ ệ ụ ế ố ệ ặ ẽ
v i nhau. Các chu trình n y không có i m b t u ho c k t thúc ngo i tr lúcớ à đ ể ắ đầ ặ ế ạ ừ

doanh nghi p b t u ho c k t thúc ho t ng c a mình; Tuy nhiên n u xét trênệ ắ đầ ặ ế ạ độ ủ ế
khía c nh t ng quát thì các chu trình n y c ng có th c phân tích m t cáchạ ổ à ũ ể đượ ộ
t ng i. C th m t công ty b t u ho t ng b ng cách huy ng v nươ đố ụ ể ộ ắ đầ ạ độ ằ độ ố
(2) (1)
T i li u tham kh o s 4.à ệ ả ố
(3)
T i li u tham kh o s 8à ệ ả ố
(
Trang
3
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
th ng d i d ng ti n m t (chu trình huy ng v n ho n tr ), ti n ó cườ ướ ạ ề ặ độ ố à ả ề đ đượ
dùng mua nguyên v t li u, h ng hóa v các d ch v u v o liên quan nđể ậ ệ à à ị ụ đầ à đế
quá trình s n xu t (chu trình ti n l ng v o thanh toán), thuê m n laoả ấ ề ươ à để ướ
ng cho s n xu t (chu trình ti n l ng v nhân s ). Qua quá trình s n xu t,độ ả ấ ề ươ à ự ả ấ
th nh ph m c l u kho ch (chu trình h ng t n kho), sau ó h ng t n khoà ẩ đượ ư ờ à ồ đ à ồ
c bán v thu ti n (chu trình bán h ng v thu ti n).đượ à ề à à ề
Theo trình t trên thì chu trình huy ng v n có th c coi m t cáchự độ ố ể đượ ộ
t ng i l chu trình cu i cùng ho n th nh m t vòng tu n ho n v n, ti n nhươ đố à ố à à ộ ầ à ố ề ờ
ó c t o ra m t ph n dùng ho n tr v n v l i cho các chu k kinhđ đượ ạ ộ ầ để à ả ố à để ạ ỳ
doanh ti p sau. M i m t chu trình nghi p v kinh doanh u có m i quan hế ỗ ộ ệ ụ đề ố ệ
ch t ch v i nhau v l nhân t c n thi t t o nên tính liên t c c a quá trìnhặ ẽ ớ à à ố ầ ế ạ ụ ủ
kinh doanh. Chu trình tr c t o ti n cho chu trình sau, v chu trình sau lướ ạ ề đề à à
c n c ánh giá k t qu c a chu trình tr c. Vì th chu trình bán h ng vă ứ để đ ế ả ủ ướ ế à à
thu ti n l chu trình cu i cùng không nh ng ánh giá hi u qu c a các chu trìnhề à ố ữ đ ệ ả ủ
tr c m nó còn ánh giá hi u qu c a to n b quá trình kinh doanh.ướ à đ ệ ả ủ à ộ
Trong k toán BCTC có hai cách ki m toán khác nhau ó l ki m toán theoế ể đ à ể
kho n m c v ki m toán theo các chu trình nghi p v . V i ki m toán theoả ụ à ể ệ ụ ớ ể
kho n m c thì cách l m n gi n KTV xem t ng s d c a các t i kho n trênả ụ à đơ ả ừ ố ư ủ à ả
báo cáo nh m t ph n riêng tách bi t v i nhau. Cách l m n y d song hi u quư ộ ầ ệ ớ à à ễ ệ ả

không cao vì nó d n n s tách bi t nh ng t i kho n có liên quan ch t ch v iẫ đế ự ệ ữ à ả ặ ẽ ớ
nhau ch ng h n nh t i kho n h ng t n kho v giá h ng bán. Có m t cách thôngẳ ạ ư à ả à ồ à à ộ
d ng v hi u qu phân o n ki m toán l chia các nghi p v v s ch cácụ à ệ ả để đ ạ ể à ệ ụ à ố ỉ
t i kho n có m i quan h ch t ch v i nhau trong cùng m t ph n h nh. Hay cònà ả ố ệ ặ ẽ ớ ộ ầ à
c g i l ph ng pháp chu trình. Theo ph ng pháp n y m t cu c ki m toánđượ ọ à ươ ươ à ộ ộ ể
báo cáo t i chính th ng c ti n h nh n m ph n h nh l n theo s sau:à ườ đượ ế à ă ầ à ớ ơ đồ
S 1: ơ đồ n m chu trình ki m toán bctc.ă ể
V i chu trình bán h ng v thu ti n, các nghi p v v kinh doanh, doanhớ à à ề ệ ụ ề
Trang
4
V n b ng ti nố ằ ề
Bán h ng v à à
thu ti nề
Huy ng v độ à
ho n trà ả
Mua v o v à à
thanh toán
V n b ng ti nố ằ ề
Ti n l ng ề ươ
v nhân à
viên
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
thu tr l i, chi t kh u, gi m giá, các kho n thu v ti n, s d các kho n ph i thuả ạ ế ấ ả ả ề ề ố ư ả ả
v các kho n d phòng u l nh ng b ph n chi ti t. Khi ki m tra chu trìnhà ả ự đề à ữ ộ ậ ế ể
n y, sau nh ng b c kh o sát h th ng ki m soát n i b , kh o sát nghi p v và ữ ướ ả ệ ố ể ộ ộ ả ệ ụ à
i sâu v o kh o sát chi ti t s d t i kho n, KTV ph i xác nh c t i kho nđ à ả ế ố ư à ả ả đị đượ à ả
i n hình c a chu trình n y l nh ng t i kho n n o. T ó có các th t cđ ể ủ à à ữ à ả à ừ đ để ủ ụ
ki m toán c n thi t thu th p y b ng ch ng xác áng v m i khíaể ầ ế để ậ đầ đủ ằ ứ đ ề ọ
c nh l m c s k t lu n v ph n h nh bán h ng v thu ti n nói riêng v BCTCạ à ơ ở ế ậ ề ầ à à à ề à
nói chung.

2. n i dung ki m toán chu trình bán h ng v thu ti n.ộ ể à à ề
2.1. c i m c a chu trình bán h ng v thu ti n trong quá trình s n xu t kinhĐặ đ ể ủ à à ề ả ấ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
i v i m t doanh nghi p s n xu t, quá trình s n xu t kinh doanh bi uĐố ớ ộ ệ ả ấ ả ấ ể
hi n doanh nghi p ang t n t i v ho t ng. Quá trình n y bao g m các côngệ ệ đ ồ ạ à ạ độ à ồ
vi c n i ti p v liên t c, l p i l p l i t o th nh nh ng chu k s n xu t. Ng iệ ố ế à ụ ặ đ ặ ạ ạ à ữ ỳ ả ấ ườ
ta có th nhìn nh n quá trình n y theo nhi u góc khác nhau. Theo cách nhìnể ậ à ề độ
nh n c a các nh qu n lý trên góc t i chính, quá trình n y bao g m chu iậ ủ à ả độ à à ồ ỗ
các nghi p v c b n. Các thông tin v m i chu trình u c thu th p, x lýệ ụ ơ ả ề ỗ đề đượ ậ ử
trên các lo i s sách gi y t ( c bi t l s sách k toán). Th c ch t c a vi cạ ổ ấ ờ đặ ệ à ổ ế ự ấ ủ ệ
bán h ng v thu ti n trong quá trình s n xu t kinh doanh l vi c th c hi n giá trà à ề ả ấ à ệ ự ệ ị
s n ph m, h ng hóa, lao v có t giai o n s n xu t tr c ó. th c hi n giáả ẩ à ụ ừ đ ạ ả ấ ướ đ Để ự ệ
tr s n ph m, doanh nghi p ph i chuy n giao h ng hóa, s n ph m, c kháchị ả ẩ ệ ả ể à ả ẩ đượ
h ng ch p nh n tr ti n ho c ch p nh n thanh toán. Chu trình n y nói chungà ấ ậ ả ề ặ ấ ậ à
c b t u b ng m t n t h ng c a khách h ng v ch m d t b ng sđượ ắ đầ ằ ộ đơ đặ à ủ à à ấ ứ ằ ự
chuy n i h ng hóa hay d ch v th nh các kho n thu ti n m t ho c các kho nể đổ à ị ụ à ả ề ặ ặ ả
ph i thu.ả
Công tác tiêu th có th c b t u t nhu c u v các lo i s n ph mụ ể đượ ắ đầ ừ ầ ề ạ ả ẩ
h ng hóa c a doanh nghi p t phía khách h ng. Tùy theo các tr ng h p c thà ủ ệ ừ à ườ ợ ụ ể
m công tác tiêu th có th c th c hi n theo các ph ng th c khác nhau sauà ụ ể đượ ự ệ ươ ứ
ây: ph ng th c tiêu th tr c ti p, ph ng th c chuy n giao h ng hóa theo h pđ ươ ứ ụ ự ế ươ ứ ể à ợ
ng, ph ng th c tiêu th qua i lý (ký g i), ph ng th c bán h ng tr góp…đồ ươ ứ ụ đạ ử ươ ứ à ả
Nh v y các ph ng th c tiêu th r t phong phú v a d ng, ph thu cư ậ ươ ứ ụ ấ à đ ạ ụ ộ
v t ng tr ng h p c th . M c dù v y vi c tiêu th th nh ph m nh t thi tà ừ ườ ợ ụ ể ặ ậ ệ ụ à ẩ ấ ế
c g n v i vi c thanh toán c a ng i mua, b i vì ch khi n o doanh nghi pđượ ắ ớ ệ ủ ườ ở ỉ à ệ
Trang
5
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
thu nh n y ti n h ng thì vi c tiêu th m i c coi l k t thúc v cậ đầ đủ ề à ệ ụ ớ đượ à ế à đượ
ghi nh n y trên s sách k toán.ậ đầ đủ ổ ế

Vi c thanh toán c a ng i mua c ng c th c hi n theo nhi u ph ngệ ủ ườ ũ đượ ự ệ ề ươ
th c khác nhau nh :ứ ư
- Thanh toán tr c ti p b ng ti n m t.ự ế ằ ề ặ
- Thanh toán b ng ph ng th c chuy n kho n qua ngân h ng v i i uằ ươ ứ ể ả à ớ đ ề
ki n ng i mua ch p nh n thanh toán.ệ ườ ấ ậ
Qua vi c trình b y v m t s ph ng th c bán h ng v thu ti n ch y uệ à ề ộ ố ươ ứ à à ề ủ ế
c a doanh nghi p cho th y quá trình tiêu th bao gi c ng g m hai ph n vi củ ệ ấ ụ ờ ũ ồ ầ ệ
chính l nghi p v bán h ng v vi c thanh toán v i khách h ng. C th trongà ệ ụ à à ệ ớ à ụ ể
m t doanh nghi p, các ph n vi c n y c bi u hi n th nh nh ng công o nộ ệ ầ ệ à đượ ể ệ à ữ đ ạ
c th sau:ụ ể
+ Xét v x lý yêu c u v mua h ngà ử ầ ề à
+ Phê chu n ph ng th c bán h ng v bán ch uẩ ươ ứ à à ị
+ Chuy n giao h ng hóa ể à
+ G i hóa n cho khách v ghi sử đơ à ổ
+ Ghi s các kho n thu c b ng ti n m tổ ả đượ ằ ề ặ
+ X lý v ghi s doanh thu b tr l i ho c các kho n gi m giá, chi t kh u.ử à ổ ị ả ạ ặ ả ả ế ấ
+ Xóa s các kho n không thu h i cổ ả ồ đượ
+ D phòng n ph i thu khó òi.ự ợ ả đ
V i các ch c n ng trên, m i b ph n trong doanh nghi p s ph i mớ ứ ă ỗ ộ ậ ệ ẽ ả đả
nh n t ng ph n m t. Thông qua vi c phân chia nhi m v , ng i qu n lí doanhậ ừ ầ ộ ệ ệ ụ ườ ả
nghi p có th n m b t c các thông tin v nghi p v bán h ng chính xác nhệ ể ắ ắ đượ ề ệ ụ à ư
trong th c t ã phát sinh. M t khác m b o quy n l i c a m i b ph nự ế đ ặ để đả ả ề ợ ủ ỗ ộ ậ
trong chu trình n y c ng nh d d ng quy k t trách nhi m cho t ng b ph nà ũ ư ễ à ế ệ ừ ộ ậ
n u có x y ra sai sót, g n v i các ch c n ng trên l các gi y t , s sách, ch ngế ả ắ ớ ứ ă à ấ ờ ổ ứ
t minh ch ng cho vi c th c hi n các ch c n ng l có th t bao g m:ừ ứ ệ ự ệ ứ ă à ậ ồ
- n t h ng c a kháchĐơ đặ à ủ
- Phi u tiêu thế ụ
Trang
6
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp

- Ch ng t v n chuy nứ ừ ậ ể
- Hóa n thu giá tr gia t ngđơ ế ị ă
- S nh t ký bán h ngổ ậ à
- Th báo chuy n ti nư ể ề
- S nh t ký thu ti nổ ậ ề
- Các m u phê chu n các kho n không thu cẫ ẩ ả đượ
- S chi ti t các kho n ph i thu.ổ ế ả ả
- Báo cáo h ng tháng.à
Trong th c t , các lo i ch ng t , s sách s c g n li n v i t ng bự ế ạ ứ ừ ổ ẽ đượ ắ ề ớ ừ ộ
ph n v quy trình luân chuy n c a chúng gi a các b ph n th hi n nh sau:ậ à ể ủ ữ ộ ậ ể ệ ư
S 2: ơ đồ quy trình luân chuy n ch ng t trong ể ứ ừ
chu trình bán h ng v thu ti n.à à ề
2.2. Bi u hi n c a h th ng ki m soát n i b trong qu n lý chu trình bánể ệ ủ ệ ố ể ộ ộ ả
h ng v thu ti n t i doanh nghi p.à à ề ạ ệ
Trong quá trình ho t ng kinh doanh m c tiêu c a doanh nghi p cạ độ ụ ủ ệ đượ
t lên h ng u ó chính l t o ra c nhi u l i nhu n, m r ng s n xu tđặ à đầ đ à ạ đượ ề ợ ậ ở ộ ả ấ
v phát tri n doanh nghi p. Mu n th nh qu n lý doanh nghi p ph i t raà ể ệ ố ế à ả ệ ả ự đề
cho doanh nghi p mình m t ph ng th c.ệ ộ ươ ứ
Trang
7
Khách h ngà Phòng kinh doanh Giám cđố Phòng kinh doanh Th khoủ
Nhu c u ầ
mua h ngà
n t h ng Đơ đặ à
c a khách phi u ủ ế
tiêu thụ
Phê chu n ẩ
ph.th c bán ứ
ch u, tiêu thị ụ
L p hóa ậ

n thu đơ ế
GTGT
Xu t khoấ
Phòng kinh doanh Phòng k toán ế
V n chuy n ậ ể
h ng l p v n à ậ ậ
nđơ
Ghi các lo i s ạ ổ
l p báo cáo h ng ậ à
tháng, kỳ
L u tr v b o ư ữ à ả
qu n ch ng tả ứ ừ
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
Trong môi tr ng ki m soát, h th ng k toán gi m t vai trò quan tr ng.ườ ể ệ ố ế ữ ộ ọ
Nhi m v c a h th ng n y nh m cung c p thông tin qu n lý (bao g m cácệ ụ ủ ệ ố à ằ ấ ả ồ
thông tin v kinh t t i chính c a n v v các k t qu ho t ng s n xu tề ế à ủ đơ ị à ế ả ạ độ ả ấ
kinh doanh khác) v th c hi n nhi u m t ho t ng c a n v .à ự ệ ề ặ ạ độ ủ đơ ị
H th ng n y bao g m:ệ ố à ồ
- Quá trình l p v luân chuy n ch ng t :ậ à ể ứ ừ Trong chu trình bán h ng v thuà à
ti n, h th ng n y th hi n s l ng các lo i ch ng t c l p hi có nghi pề ệ ố à ể ệ ở ố ượ ạ ứ ừ đượ ậ ệ
v bán h ng v thu ti n phát sinh t i doanh nghi p nh : hóa n thu giá tr giaụ à à ề ạ ệ ư đơ ế ị
t ng, h p ng mua bán h ng hóa, v n n, n t h ng, phi u xu t kho v…ă ợ đồ à ậ đơ đơ đặ à ế ấ à
quy trình luân chuy n các ch ng t n y t i các phòng ban, b ph n trong doanhể ứ ừ à ạ ộ ậ
nghi p.ệ
- H th ng s k toán:ệ ố ổ ế H th ngệ ố n y dùng ghi các nghi p v bánà để ệ ụ
h ng v thu ti n v các nghi p v khác có liên quan, phát sinh trong m t niên à à ề à ệ ụ ộ độ
k toán, m c s c a nó l các ch ng t ã c thi t l p tr c ó. H th ngế à ơ ở ủ à ứ ừ đ đượ ế ậ ướ đ ệ ố
s sách n y c ng c gi i thi u t i ph n 2.1.ổ à ũ đượ ớ ệ ạ ầ
- H th ng t i kho n.ệ ố à ả
+ T i kho n ph i thu khách h ng: Ngo i vi c th hi n s d u v cu ià ả ả à à ệ ể ệ ố ư đầ à ố

k trên BCTC, trong h th ng s sách k toán s hi n di n thông tin chi ti t choỳ ệ ố ổ ế ẽ ệ ệ ế
t ng khách h ng.ừ à
+ T i kho n ti n: Ti n m t, ti n g i ngân h ng, ti n ang chuy n.à ả ề ề ặ ề ử à ề đ ể
+ T i kho n d phòng n ph i thu khó òi.à ả ự ợ ả đ
+ Doanh thu bán h ng.à
+ Các kho n chi t kh u, gi m giá, h ng bán b tr l i.ả ế ấ ả à ị ả ạ
+ Thu giá tr gia t ng ph i n p.ế ị ă ả ộ
Ngo i ra còn m t s thông tin liên qua khác c trình b y ngo i BCTC,à ộ ố đượ à à
m c th hi n trên h th ng s sách k toán nh các kho n chi phí dà đượ ể ệ ệ ố ổ ế ư ả ự
phòng liên quan n các kho n n không thu h i c, chi phí bán h ng, giáđế ả ợ ồ đượ à
v n h ng bán, x lý các kho n n không thu h i c.ố à ử ả ợ ồ đượ
M i liên h gi a các t i kho n n y c th hi n qua s 3 qu n lýố ệ ữ à ả à đượ ể ệ ơ đồ ả
sao cho phù h p v có hi u qu . Do ó t t c ho t ng s n xu t kinh doanhợ à ệ ả đ ấ ả ạ độ ả ấ
Trang
8
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
c a n v u ph i c ki m tra, ki m soát ch t ch nh m cung c p nh ngủ đơ ị đề ả đượ ể ể ặ ẽ ằ ấ ữ
thông tin trung th c, t ó giúp cho nh qu n lý n m b t, a ra các quy t nhự ừ đ à ả ắ ắ đư ế đị
x lý k p th i. Vì th i u quan tr ng nh t m b o th nh công cho quá trìnhử ị ờ ế đ ề ọ ấ đả ả à
ki m tra ki m soát n y l xây d ng h th ng ki m soát n i b phù h p v i cể ể à à ự ệ ố ể ộ ộ ợ ớ đặ
i m v quy mô ho t ng c a doanh nghi p.đ ể à ạ độ ủ ệ
Theo nh ngh a c a liên o n k toán qu c t h th ng ki m soát n i bđị ĩ ủ đ à ế ố ế ệ ố ể ộ ộ
l h th ng nh ng chính sách v th t c nh m v o b n m c tiêu:à ệ ố ữ à ủ ụ ằ à ố ụ
- B o v t i s n n vả ệ à ả đơ ị
- B o m tin c y c a các thông tin ả đả độ ậ ủ
- B o m vi c th c hi n các quy nh pháp lýả đả ệ ự ệ đị
- B o m hi u qu c a ho t ng.ả đả ệ ả ủ ạ độ
Chu trình bán h ng v thu ti n l m t trong các chu trình nghi p v cà à ề à ộ ệ ụ ơ
b n m thông tin cung c p t chu trình n y óng m t vai trò quan tr ng trongả à ấ ừ à đ ộ ọ
to n b ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Th c hi n vi c xâyà ộ ạ độ ả ấ ủ ệ ự ệ ệ

d ng h th ng ki m soát n i b t c các m c tiêu trên c ng bao h m m tự ệ ố ể ộ ộ đạ đượ ụ ũ à ộ
ph n quan tr ng trong qu n lý chu trình bán h ng v thu ti n. Bi u hi n c a hầ ọ ả à à ề ể ệ ủ ệ
th ng ki m soát n i b trong qu n lý chu trình n y c trình b y theo b n y uố ể ộ ộ ả à đượ à ố ế
t c b n c a h th ng ki m soát n i b :ố ơ ả ủ ệ ố ể ộ ộ
♦ Môi tr ng ki m soát: l bao g m các nhân t bên trong v bên ngo iườ ể à ồ ố à à
n v có tính môi tr ng tác ng n vi c thi t k v x lý d li u c a cácđơ ị ườ độ đế ệ ế ế à ử ữ ệ ủ
lo i hình ki m soát n i b .ạ ể ộ ộ
Hai nhóm nhân t th hi n bên trong v bên ngo i g m sáu m t ch y u:ố ể ệ à à ồ ặ ủ ế
- c thù v qu n lýĐặ ề ả
- C c u t ch cơ ấ ổ ứ
- Chính sách cán b (chính sách nhân s )ộ ự
- K ho ch v chi n l c ho t ng xem xét doanh nghi p có nhế ạ à ế ượ ạ độ để ệ đị
h ng phát tri n lâu d i.ướ ể à
- U ban ki m soát g m nh ng ng i trong b máy lãnh o cao nh t c aỷ ể ồ ữ ườ ộ đạ ấ ủ
doanh nghi p.ệ
Trang
9
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
- Môi tr ng bên ngo i bao g m môi tr ng pháp lý, ng l i phát tri nườ à ồ ườ đườ ố ể
c a t n c v b máy qu n lý t m v mô. ủ đấ ướ à ộ ả ở ầ ĩ
S 3: ơ đồ quy trình h ch toán k toán nghi p v tiêu th .ạ ế ệ ụ ụ
H th ng báo cáo k toán: H th ng n y c l p v i m c ích thông tinệ ố ế ệ ố à đượ ậ ớ ụ đ
cho qu n lý c p trên n m b t c to n b k t qu c a chu trình qua m t niênả ấ ắ ắ đượ à ộ ế ả ủ ộ
k toán hay qua m t th i k nh t nh. C th l các BCTC n p cho c quanđộ ế ộ ờ ỳ ấ đị ụ ể à ộ ơ
thu , B ch qu n T ng công ty hay l các Báo cáo bán h ng, tình hình thanh…ế ộ ủ ả ổ à à
toán n c a khách h ng cung c p cho Ban qu n tr ho c giám c c bi t.…ợ ủ à ấ ả ị ặ đố đượ ế
H th ng báo cáo n y ã c trình b y I.2.1.ệ ố à đ đượ à ở
♦ Các th t c ki m soátủ ụ ể
Th t c ki m soát l nh ng chính sách v th t c cùng v i môi tr ngủ ụ ể à ữ à ủ ụ ớ ườ
ki m soát v h th ng k toán m Ban qu n tr thi t l p ra t c cácể à ệ ố ế à ả ị ế ậ để đạ đượ

m c ích c a h . ng th i khi thi t k các th t c ki m soát ph i m b oụ đ ủ ọ Đồ ờ ế ế ủ ụ ể ả đả ả
ba nguyên t c c b n sau:ắ ơ ả
- Có phân công phân nhi m rõ r ngệ à
- Nguyên t c b t kiêm nhi m.ắ ấ ệ
Trang
10
TK 111, 112, 131
TK 521, 531, 532
TK 511 (512)
TK 3387 TK 111, 112
TK 3381
TK 131 (136) TK 139 TK 6426
Chi t kh u, ế ấ
Gi m giá, h ng ả à
bán b tr l iị ả ạ
K t chuy n ế ể
các kho n ả
gi m trả ừ
K t chuy n doanh ế ể
thu c a k n yủ ỳ à
Doanh thu
nh n cậ đượ
VAT ph i n pả ộ
DT ch a ư
thu ti nề
Xóa s ổ
n khó ợ
òi đ
Không
òi cđ đượ

Trích l p ậ
d phòng ự
N ph i ợ ả
thu khó òiđ
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
- Ch u quy n v phê chu n.ế độ ỷ ề à ẩ
ó l t t c nh ng nhân t c n thi t t o nên m t h th ng ki m soátĐ à ấ ả ữ ố ầ ế để ạ ộ ệ ố ể
n i b y . Hi u c nh ng c i m c ng nh bi u hi n c a h th ngộ ộ đầ đủ ể đượ ữ đặ đ ể ũ ư ể ệ ủ ệ ố
ki m soát n i b trong chu trình bán h ng v thu ti n không ch có ích cho chể ộ ộ à à ề ỉ ủ
doanh nghi p m còn góp ph n nâng cao hi u qu c ng nh ch t l ng c aệ à ầ ệ ả ũ ư ấ ượ ủ
ki m toán chu trình, v ó l lý do chúng ta nh n th c c t m quan tr ng c aể à đ à ậ ứ đượ ầ ọ ủ
nh ng thông tin trên tr c khi i v o th c h nh ki m toán chu trình.ữ ướ đ à ự à ể
2.3. Các m c tiêu ki m toán chu trình bán h ng v thu ti n.ụ ể à à ề
M c ích c a ki m toán Báo cáo t i chính l xác minh v b y t ý ki nụ đ ủ ể à à à à ỏ ế
v tin c y c a các thông tin, v tính tuân th các quy t c. i v i chu trìnhề độ ậ ủ ề ủ ắ Đố ớ
bán h ng v thu ti n sau khi ã xác nh c ph m vi ki m toán (l các kho nà à ề đ đị đượ ạ ể à ả
m c trên báo cáo t i chính) vi c l m chính v ch y u c a KTV l thu th pụ à ệ à à ủ ế ủ à ậ
b ng ch ng, l y ó l m c s ch ng minh cho ý ki n c a mình trong báoằ ứ ấ đ à ơ ở để ứ ế ủ
cáo ki m toán. Theo chu n m c ki m toán qu c t ISA 500 “KTV ph i thu th pể ẩ ự ể ố ế ả ậ
b ng ch ng ki m toán y v thích h p i n các k t lu n h p lý mằ ứ ể đầ đủ à ợ để đ đế ế ạ ợ à
c n c v o ó a ra ý ki n c a mình”ă ứ à đ đư ế ủ
(4)
Các b ng ch ng ki m toán thu cằ ứ ể đượ
có quan h ch t ch n các c tính c a các thông tin trên Báo cáo t i chínhệ ặ ẽ đế đặ ủ à
nói chung v chu trình bán h ng v thu ti n nói riêng.à à à ề
i v i b t k m t cu c ki m toán n o, các m c tiêu t ra nh m cungĐố ớ ấ ỳ ộ ộ ể à ụ đặ ằ
c p m t b c c giúp KTV t p h p y b ng ch ng c n thi t. Các m cấ ộ ố ụ để ậ ợ đầ đủ ằ ứ ầ ế ụ
tiêu t ra có liên quan ch t ch n vi c xác nh n c a doanh nghi p v các tiêuđặ ặ ẽ đế ệ ậ ủ ệ ề
chu n c a c tính thông tin ã trình b y trên BCTC. Thông th ng các b cẩ ủ đặ đ à ườ ướ
tri n khai m c tiêu ki m toán nh sau:ể ụ ể ư

(4)
T i li u tham kh o s 4.à ệ ả ố
Trang
11
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
S 4: ơ đồ các b c tri n khai m c tiêu k toánướ ể ụ ế
(5)

Thông qua các b c trên cho th y xác nh n c a Ban qu n tr v các chuướ ấ ậ ủ ả ị ề
trình nói chung v chu trình bán h ng v thu ti n nói riêng l r t quan tr ng à à à ề à ấ ọ để
thi t k nên các m c tiêu ki m toán.ế ế ụ ể
Do v y kh ng nh m c ích chung c a ki m toán chu trình bán h ngậ để ẳ đị ụ đ ủ ể à
v thu ti n l ánh giá xem li u các s d t i kho n b nh h ng t i chu kà ề à đ ệ ố ư à ả ị ả ưở ớ ỳ
n y có c trình b y m t cách trung th c phù h p v i các nguyên t c k toánà đượ à ộ ự ợ ớ ắ ế
c th a nh n hay không.đượ ừ ậ
T m c ích chung c a ki m toán có th phát tri n th nh nh ng m c tiêuừ ụ đ ủ ể ể ể à ữ ụ
c thù, m c tiêu c a ki m toán c chia l m hai lo i:đặ ụ ủ ể đượ à ạ
- M c tiêu chung khác g m:ụ ồ
+ Xác minh tính hi u l cệ ự
+ Xác minh tính ch n v nọ ẹ
+ Xác minh vi c phân lo i v trình b yệ ạ à à
+ Xác minh nguyên t c tính giáắ
+ Xác minh v tính chính xác máy móc.ề
M c tiêu c thù i v i chu trình ki m toán bán h ng v thu ti n:ụ đặ đố ớ ể à à ề
Trang
12
Các báo cáo t i chínhà
Các b ph n c u th nh c a BCTCộ ậ ấ à ủ
Xác nh n c a Ban qu n tr v chu trình bán ậ ủ ả ị ề
h ng v thu ti n các chu trình khácà à ề

Các m c tiêu ki m toán nói chung i v i chu ụ ể đố ớ
trình bán h ng v thu ti n v chu trình khácà à ề à
Các m c tiêu ki m toán c thù i v i chu ụ ể đặ đố ớ
trình bán h ng v thu ti nà à ề
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
(1) Có c n c h p lý: C th doanh thu ti n m t v các kho n ph i thuă ứ ợ ụ ể ề ặ à ả ả
u ph i hi n h u v o ng y l p BCTC.đề ả ệ ữ à à ậ
(2) Tính y : C th các kho n doanh thu v các kho n ph i thu hi nđầ đủ ụ ể ả à ả ả ệ
có ã c tính v ghi v o các t i kho n có liên quan.đ đượ à à à ả
(3) Quy n s h u: C th doanh nghi p ph i có quy n s h u i v i t tề ở ữ ụ ể ệ ả ề ở ữ đố ớ ấ
c các kho n doanh thu, thu nh p khác, ti n m t v các kho n ph i thu phát sinhả ả ậ ề ặ à ả ả
trong k .ỳ
(4) S ánh giá: C th giá c a h ng bán ph i c phê chu n úng n.ự đ ụ ể ủ à ả đượ ẩ đ đắ
(5) S chính xác c a các t i kho n: C th tích c a n giá v i s l ngự ủ à ả ụ ể ủ đơ ớ ố ượ
h ng bán ph i c tính úng. V s chi ti t ph i c c ng d n chính xácà ả đượ đ à ổ ế ả đượ ộ ồ
TK 632.
(6) Xác minh chính sách chi t kh u phù h p: C th doanh thu v cácế ấ ợ ụ ể à
kho n ph i thu ph i c gi m tr khi th c t phát sinh phù h p v i chính sáchả ả ả đượ ả ừ ự ế ợ ớ
chi t kh u.ế ấ
(7) S phân lo i: C th doanh thu ph i phân lo i úng n th nh doanhự ạ ụ ể ả ạ đ đắ à
thu bán h ng ra ngo i, doanh thu bán h ng n i b , doanh thu bán h ng b tr l i,à à à ộ ộ à ị ả ạ
doanh thu tr tr c, các kho n ph i thu c a khách h ng, thu n i b v thu khác.ả ướ ả ả ủ à ộ ộ à
(8) Tính úng k : C th doanh thu v các kho n ph i thu ph i c ghiđ ỳ ụ ể à ả ả ả đượ
chép úng k , không có hi n t ng ghi gi m doanh thu v ghi t ng các kho nđ ỳ ệ ượ ả à ă ả
ph i thu v ng c l i.ả à ượ ạ
(9) Trình b y v th hi n: C th doanh thu v các kho n ph i thu à à ể ệ ụ ể à ả ả ph iả
c trình b y chính xác v h p lý trên BCTC theo úng ch o quy nh.đượ à à ợ đ ế đ ọ đị
Nh v y thông qua t ng tr ng h p c th , d a v o s xét oán c a KTVư ậ ừ ườ ợ ụ ể ự à ự đ ủ
xác nh m c tiêu c thù cho chu trình n y l r t quan tr ng. Vi c xác nhđể đị ụ đặ à à ấ ọ ệ đị
các m c tiêu c thù n y có ý ngh a r t l n trong vi c áp d ng các ph ng phápụ đặ à ĩ ấ ớ ệ ụ ươ

ki m toán, thu th p ánh giá b ng ch ng góp ph n th c hi n ki m toán có hi uể ậ đ ằ ứ ầ ự ệ ể ệ
qu .ả
3. quy trình ki m toán chu trình bán h ng v thu ti n.ể à à ề
Quy trình ki m toán chính l m t h th ng ph ng pháp rõ r ng c a quáể à ộ ệ ố ươ à ủ
trình t ch c m t cu c ki m toán nh m giúp cho KTV t p h p y b ngổ ứ ộ ộ ể ằ ậ ợ đầ đủ ằ
ch ng c n thi t. Quy trình ki m toán c th hi n qua s s 5.ứ ầ ế ể đượ ể ệ ơ đồ ố
Trang
13
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
S 5: ơ đồ b n giai o n c a cu c kinh t bctcố đ ạ ủ ộ ế
(4)
Giai o n 1đ ạ
L p k ho ch v thi t k ph ng phápậ ế ạ à ế ế ươ
ki m toán chu trình bán h ng v thuể à à
ti nề
Giai o n 2đ ạ
Kh o sát các quá trình ki m soát vả ể à
kh o sát nghi p v chu trình bán h ngả ệ ụ à
v thu ti nà ề
Giai o n 3đ ạ
Kh o sát chi ti t s d t i kho n c aả ế ố ư à ả ủ
chu trình bán h ng v thu ti nà à ề
Giai o n 4đ ạ
Ho n t t công tác ki m toán v công bà ấ ể à ố
cáo cáo ki m toán ể
3.1. L p k ho ch v thi t k ph ng pháp ki m toán chu trình bán h ng v thuậ ế ạ à ế ế ươ ể à à
ti n.ề
K ho ch ki m toán l c n thi t giúp cho KTV có th thu th p c b ngế ạ ể à ầ ế ể ậ đượ ằ
ch ng có giá tr v y cho các tình hu ng, m v n gi chi phí m c h pứ ị à đầ đủ ố à ẫ ữ ở ứ ợ
lý nh t ng th i tránh c nh ng b t ng v i khách h ng trong quá trìnhấ đồ ờ đượ ữ ấ đồ ớ à

th c hi n ki m toán. Thu th p c ch ng c y l i u quan tr ng n uự ệ ể ậ đượ ứ ứ đầ đủ à đ ề ọ ế
hãng ki m toán mu n gi m thi u t i a trách nhi m pháp v gi v ng ti ng t tể ố ả ể ố đ ệ à ữ ữ ế ố
trong c ng ng ngh nghi p. Duy trì chi phí m c h p lý giúp hãng ki m toánộ đồ ề ệ ở ứ ợ ể
s c c nh tranh trên th tr ng. Vì t m quan tr ng ó c a vi c l p k ho chđủ ứ ạ ị ườ ầ ọ đ ủ ệ ậ ế ạ
ki m toán m ngay c trong chu n m c th c th nh th nh t có kh ng nhể à ả ẩ ự ự à ứ ấ ẳ đị
“Công vi c ki m toán ph i c l p k ho ch v nh ng ng i ph tá, n u có,ệ ể ả đượ ậ ế ạ à ữ ườ ụ ế
ph i c giám sát úng n”ả đượ đ đắ
(4)
Quá trình l p k ho ch v thi t k ph ng pháp ki m toán c th hi nậ ế ạ à ế ế ươ ể đượ ể ệ
qua s sau:ơ đồ
(4)
Ki m toán Alvin.ể
Trang
14
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
S 6: ơ đồ l p k ho ch v thi t k ph ng pháp ki m toán bctcậ ế ạ à ế ế ươ ể
(2)
3.1.1. Chu n b k ho ch.ẩ ị ế ạ
- S ch p nh n khách h ng m i v ti p t c v i khách h ng c : i v iự ấ ậ à ớ à ế ụ ớ à ũ Đố ớ
m t ngh nghi p có tính c nh tranh nh ki m toán c l p thì hãng ki m toánộ ề ệ ạ ư ể độ ậ ể
ph i cân nh c th n tr ng trong quy t nh ch p nh n ki m toán cho khách h ngả ắ ậ ọ ế đị ấ ậ ể à
n o.à
+ V i khách h ng m i: Các khách tiêu h ng n y h ng ch a ti n h nhớ à ớ ỉ à à à ư ế à
ki m toán m t l n n o. xem xét kh n ng có ch p nh n ki m toán hayể ộ ầ à Để ả ă ấ ậ ể
không hãng ki m toán ph i ánh giá c v trí chính n u có, xem xét quan hể ả đ đượ ị ế ệ
c a Công ty ó v i Công ty ti n h nh ki m toán tr c kia.ủ đ ớ ế à ể ướ
+ V i khách h ng ã ký h p ng t các n m tr c (khách h ng c ) hãngớ à đ ợ đồ ừ ă ướ à ũ
ki m toán ph i xem xét nh ng tr ng h p không th ti p t c ti n h nh ki mể ả ữ ườ ợ ể ế ụ ế à ể
toán c ng nh cân nh c gi a nhu c u khách h ng l kh n ng cung c p d ch vũ ư ắ ữ ầ à à ả ă ấ ị ụ
ki m toán c a mình.ể ủ

Trang
15
Chu n b k ho chẩ ị ế ạ
Thu th p thông tin c sậ ơ ở
Thu th p thông tin v ngh a v pháp lý c a khách h ngậ ề ĩ ụ ủ à
ánh giá tính tr ng y u, r i ro ki m toán, r i ro kinh doanh v Đ ọ ế ủ ể ủ à
r i ro ti m t ngủ ề à
Tìm hi u c s ki m toán n i b v ánh giá r i ro ki m toán ể ơ ở ể ộ ộ à đ ủ ể
Tri n khai k ho ch ki m toán to n b v ch ng trình ki m ể ế ạ ể à ộ à ươ ể
toán
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
- Nh n di n các lý do ki m toán c a Công ty khách h ng:ậ ệ ể ủ à
B n ch t c a vi c th c hi n công vi c n y l nh d ng nh ng m i quanả ấ ủ ệ ự ệ ệ à à đị ạ ữ ố
h v i khách h ng có liên quan n i t ng ki m toán l các Báo cáo t iệ ớ à đế đố ượ ể à à
chính. Có hai nhân t tác ng tr c ti p n vi c nh d ng l :ố độ ự ế đế ệ đị ạ à
+ Ng i s d ng các BCTC.ườ ử ụ
+ M c ích s d ng các báo cáo t i chính.ụ đ ử ụ à
Khi các nhân t trên thay i, thì KTV c ng ph i thay i quy mô ch tố đổ ũ ả đổ ấ
l ng s l ng b ng ch ng ki m toán cho phù h p.ượ ố ượ ằ ứ ể ợ
- Nhóm ki m toán.ể
L a ch n i ng nhân viên ki m toán thích h p cho h p ng ki m toánự ọ độ ũ ể ợ ợ đồ ể
l i u quan tr ng th a mãn chu n m c ki m toán ã th a nh n v mà đ ề ọ để ỏ ẩ ự ể đ ừ ậ à đả
b o tính hi u qu c a cu c ki m toán.ả ệ ả ủ ộ ể
Do ó v n n y th ng do Ban giám c c a hãng tr c ti p ch o.đ ấ đề à ườ đố ủ ự ế ỉ đạ
Nhóm ki m toán c b trí theo chu n m c ki m toán ISA 2000 “ công vi c…ể đượ ố ẩ ự ể ệ
ki m toán ph i c giao cho các nhân viên có trình chuyên môn v n ngể ả đượ độ à ă
l c c n thi t, áp ng c tình hình th c t ”.ự ầ ế đ ứ đượ ự ế
Sau khi k thúc giai o n n y. Hãng ki m toán s a ra th ch p nh nế đ ạ à ể ẽ đư ư ấ ậ
ki m toán. Theo lu t pháp n c ngo i thì th ch p nh n có giá tr nh m t h pể ậ ướ à ư ấ ậ ị ư ộ ợ
ng. Còn Vi t Nam, ngo i th ch p nh n còn có h p ng kinh t nêu rõ:đồ ở ệ à ư ấ ậ ợ đồ ế

- Trách nhi m v phía khách h ng.ệ ề à
- Trách nhi m c a KTV.ệ ủ
- Th i gian ti n h nh ki m toán. ờ ế à ể
- Ph m vi c a cu c ki m toán.ạ ủ ộ ể
- Phí ki m toán.ể
3.1.2. Thu th p thông tin c s .ậ ơ ở
Am hi u công vi c, ng nh ngh kinh doanh c a khách h ng v có ki nể ệ à ề ủ à à ế
th c v ho t ng c a Công ty khách h ng l i u c n thi t cho vi c th c hi nứ ề ạ độ ủ à à đ ề ầ ế ệ ự ệ
ki m toán y , c bi t l v i khách h ng m i. Chu n m c ISA 310 quyể đầ đủ đặ ệ à ớ à ớ ẩ ự
nh “ th c hi n ki m toán BCTC, KTV ph i có ho c ph i thu th p hi u…đị để ự ệ ể ả ặ ả ậ ể
bi t y v ho t ng kinh doanh c a khách h ng có th nh n th c vế đầ đủ ề ạ độ ủ à để ể ậ ứ à
Trang
16
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
xác nh các s ki n nghi p v , th c ti n c a n v ”. S thu th p thông tin…đị ự ệ ệ ụ ự ễ ủ đơ ị ự ậ
c s c ho n th nh theo các cách d i ây:ơ ở đượ à à ướ đ
- Qua tìm hi u v doanh nghi p.ể ề ệ
Tìm hi u v doanh nghi p bi t v ng nh ngh v công vi c kinhể ề ệ để ế ề à ề à ệ
doanh c a khách h ng, s hi u bi t n y có th t c qua báo, i, t p chíủ à ự ể ế à ể đạ đượ đà ạ
chuyên ng nh. T vi c ng ký kinh doanh trong phân tích ánh giá m t s chà ừ ệ đă đ ộ ố ỉ
tiêu c th KTV có th a ra m t s nh n xét v tình hình ho t ng c aụ ể ể đư ộ ố ậ ề ạ độ ủ
doanh nghi p trong ng nh ngh kinh doanh nh t nh, kh n ng phát ệ à ề ấ đị ả ă tri n vể à
t ng lai ho t ng. Các ch tiêu th ng c dùng ánh giá bao g m:ươ ạ độ ỉ ườ đượ để đ ồ
+ N ng su t lao ng bình quân, s v n bình quân, l ng bình quân soă ấ độ ố ố ươ
v i m t doanh nghi p cùng ng nh.ớ ộ ệ à
+ T su t l i nhu n trên doanh thu (m c sinh l i c a m t ng h ng hóaỷ ấ ợ ậ ứ ờ ủ ộ đồ à
bán ra), t su t l i nhu n trên v n.ỷ ấ ợ ậ ố
+ T l v th ph n: c tính theo doanh thu c a n v trên doanh thuỷ ệ ề ị ầ đượ ủ đơ ị
c a to n ng nh.ủ à à
+ T l v n: V n c a doanh nghi p trên to n ng nh.ỷ ệ ố ố ủ ệ à à

+ T l v kho n m c trên t ng s .ỷ ệ ề ả ụ ổ ố
M c ích c a vi c phân tích các ch tiêu n y nh m phát hi n ra nh ngụ đ ủ ệ ỉ à ằ ệ ữ
bi n ng trong kinh doanh có nh h ng n ho t ng c a doanh nghi p, tế độ ả ưở đế ạ độ ủ ệ ừ
ó chú tr ng h n n nh ng t i kho n liên quan khi ti n h nh kh o sát chi ti tđ ọ ơ đế ữ à ả ế à ả ế
s d , giúp cho KTV xác nh nh ng i m c n ph i chú tr ng thi t kố ư đị ữ đ ể ầ ả ọ để ế ế
ph ng pháp ki m toán h p lý, khoa h c. Tuy nhiên khi dùng t s ng nh ươ ể ợ ọ ỷ ố à để
phân tích c ng có th g p nhi u b t l i l gi a công ty khách h ng v công tyũ ể ặ ề ấ ợ à ữ à à
khách trong ng nh không ng nh t v i nhau v b n ch t các thông tin t i chính,à đồ ấ ớ ề ả ấ à
ho c các d li u c a ng nh l s bình quân chung nên vi c so sánh có th khôngặ ữ ệ ủ à à ố ệ ể
có ý ngh a, t ó KTV ph i th n tr ng khi áp d ng các k t qu so sánh v o t ngĩ ừ đ ả ậ ọ ụ ế ả à ừ
tr ng h p c th .ườ ợ ụ ể
Cách th c KTV nh n bi t c các ch tiêu v các hi u bi t khác l cóứ để ậ ế đượ ỉ à ể ế à
th a v o KTV ti n nhi m ho c k t lu n c a các nh qu n lý c a kháchể đự à ề ệ ặ ế ậ ủ à ả ủ
h ng, sau khi ã ki m tra l i v n i dung v ph ng pháp tính ho c có th bi tà đ ể ạ ề ộ à ươ ặ ể ế
c thông qua các t i li u công b c a ng nh.đượ à ệ ố ủ à
- Qua th sát-tham quan nh x ng.ị à ưở
Trang
17
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
Qua vi c tìm hi u n y giúp cho KTV n m c tình hình t i s n v quáệ ể à ắ đượ à ả à
trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. c bi t l h ng t n kho có liênả ấ ủ ệ Đặ ệ à à ồ
quan tr c ti p n chu trình bán h ng v thu ti n nh s n xu t ình tr , s nự ế đế à à ề ư ả ấ đ ệ ả
xu t ng không tiêu th c do ó nh h ng t i nh ng t i kho n tr ng…ấ ứ đọ ụ đượ đ ả ưở ớ ữ à ả ọ
y u trên BCTC.ế
- Qua ph ng v n:ỏ ấ
ây l d p KTV có i u ki n g p g v ph ng v n nh ng nhân v tĐ à ị để đ ề ệ ặ ỡ à ỏ ấ ữ ậ
ch ch t trong doanh nghi p, qua ó c ng ph n n o ánh giá c thái ,ủ ố ệ đ ũ ầ à đ đượ độ
phong cách l m vi c v qu n lý c a Ban giám c Công ty khách h ng.à ệ à ả ủ đố à
V i nh ng thông tin c s thu th p c, b ng cách áp d ng th t c phânớ ữ ơ ở ậ đượ ằ ụ ủ ụ
tích so sánh v i các n m tr c phát hi n ra nh ng bi n ng ho c thayđể ớ ă ướ để ệ ữ ế độ ặ

i b t th ng t ó l p k ho ch ki m toán thích h p.đổ ấ ườ ừ đ ậ ế ạ ể ợ
3.1.3. Thu th p thông tin v ngh a v pháp lý c a khách h ng.ậ ề ĩ ụ ủ à
Nh m giúp cho KTV ánh giá c s b r i ro ki m soát. Các thông tinằ đ đượ ơ ộ ủ ể
v t i li u d a v o các h s ã có bao g m h s th ng tr c v h s l mà à ệ ự à ồ ơ đ ồ ồ ơ ườ ự à ồ ơ à
vi c, l c n c ánh giá m i quan h c a khách h ng v i các bên liên quanệ à ă ứ để đ ố ệ ủ à ớ
bao g m:ồ
- H s sáng l p.ồ ơ ậ
- Nh ng t i li u h i ngh c a các nh qu n lý các c ông nh m tìmữ à ệ ộ ị ủ à ả ổ đ ằ
thông tin v nghi p v phân ph i, th ng ph t các n i quy, quy ch ban h nh…ề ệ ụ ố ưở ạ ộ ế à
thi t k nên môi tr ng ki m soát.để ế ế ườ ể
- H p ng (cam k t gi a các bên): Th hi n ngh a v pháp lý c a Công tyợ đồ ế ữ ể ệ ĩ ụ ủ
khách h ng v các khách h ng khác. Thông th ng ây l các h p ng kinh tà à à ườ đ à ợ đồ ế
nh mua bán h ng hóa, h p ng v xây d ng, cung c p các lo i d ch v choư à ợ đồ ề ự ấ ạ ị ụ
khách h ng, các cam k t khác nh cam k t n c a khách h ng khi ki m toán chuà ế ư ế ợ ủ à ể
trình bán h ng v thu ti n do liên quan m t thi t n các lo i r i ro ki m toánà à ề ậ ế đế ạ ủ ể
v các sai sót tr ng y u, liên quan n các kho n m c c a chu trình n y nhà ọ ế đế ả ụ ủ à ư
doanh thu v các kho n ph i thu…à ả ả
3.1.4. ánh giá tính tr ng y u, r i ro ki m toán, r i ro kinh doanh vĐ ọ ế ủ ể ủ à
r i ro ti m t ng.ủ ề à
♦ Tính tr ng y u:ọ ế
Trang
18
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
Tính tr ng y u c nh ngh a l giá tr b ng ti n c a các sai sót l mọ ế đượ đị ĩ à ị ằ ề ủ à
nh h ng n quy t nh c a ng i s d ng thông tin trên BCTC.ả ưở đế ế đị ủ ườ ử ụ
M c tr ng y u l giá tr c a các sai sót d tính n u có thì có th sứ độ ọ ế à ị ủ ự ế ể ẽ
gây nh h ng t i tính sát th c c a vi c trình b y thông tin trên BCTC, t óả ưở ớ ự ủ ệ à ừ đ
nh h ng t i quy t nh c a ng i s d ng BCTC. Tính tr ng y u r t quanả ưở ớ ế đị ủ ườ ử ụ ọ ế ấ
tr ng i v i KTV trong khi xác nh n i dung v s l ng c a b ng ch ngọ đố ớ đị ộ à ố ượ ủ ằ ứ
ph i thu th p. Trách nhi m c a KTV l xác nh li u BCTC có b vi ph m tínhả ậ ệ ủ à đị ệ ị ạ

tr ng y u hay không, v tr c khi ti n h nh ki m toán, KTV ph i xây d ngọ ế à ướ ế à ể ả ự
c c l ng ban u v tính tr ng y u thu th p b ng ch ng thích h p.đượ ướ ượ đầ ề ọ ế để ậ ằ ứ ợ
c l ng ban u v tính tr ng y u l l ng t i a c a sai sót (xác nh b ngƯớ ượ đầ ề ọ ế à ượ ố đ ủ đị ằ
ti n) m KTV tin r ng t i m c ó các BCTC có ch a sai sót nh ng ch a nhề à ằ ạ ứ đ ứ ư ư ả
h ng t i quy t nh c a ng i s d ng. Tuy v y xây d ng c m c cưở ớ ế đị ủ ườ ử ụ ậ để ự đượ ứ ướ
l ng n y không ph i l i u d d ng, vì chúng ho n to n mang tính xét oánượ à ả à đ ề ễ à à à đ
ngh nghi p v òi h i KTV ph i có trình v kinh nghi m.ề ệ à đ ỏ ả độ à ệ
Khi xây d ng c l ng ban u v tính tr ng y u c n l u ý:ự ướ ượ đầ ề ọ ế ầ ư
+ Tính tr ng y u l m t khái ni m t ng i ph thu c v o quy mô ho tọ ế à ộ ệ ươ đố ụ ộ à ạ
ng kinh doanh c a khách h ng.độ ủ à
+ C s ánh giá tính tr ng y u: Ph i xác nh c kho n m c vơ ở để đ ọ ế ả đị đượ ả ụ à
tên các BCTC c s d ng c l ng tính tr ng y u. Ng i ta có th dùngđượ ử ụ để ướ ượ ọ ế ườ ể
các ch tiêu nh doanh thu, thu nh p tr c thu , t ng giá tr t i s n l c s ỉ ư ậ ướ ế ổ ị à ả à ơ ở để
ánh giá. Tu thu c vi c xem xét thông tin n o l then ch t v i ng i s d ngđ ỳ ộ ệ à à ố ớ ườ ử ụ
BCTC.
Khi ã xây d ng c c l ng ban u v t ng m c tr ng y u ph iđ ự đượ ướ ượ đầ ề ổ ứ ọ ế ả
phân b t ng m c tr ng y u n y cho các b ph n c a BCTC v b ng ch ngổ ổ ứ ọ ế à ộ ậ ủ à ằ ứ
th ng c thu th p theo t ng b ph n c a BCTC (hay theo các chu trìnhườ đượ ậ ừ ộ ậ ủ
nghi p v ): t các chu trình n y ng i ta l i ti p t c phân b theo t i kho n vệ ụ ừ à ườ ạ ế ụ ổ à ả à
xác nh xem li u các t i kho n n o có s d tr ng y u, t ó ti n h nh cácđị ệ à ả à ố ư ọ ế ừ đ ế à
lo i tr c nghi m th nghi m i v i các t i kho n n y. Gi s KTV xác nhạ ắ ệ ử ệ đố ớ à ả à ả ử đị
các t i kho n ph i thu có liên quan ch t ch n kho n ph i thu khách h ngà ả ả ặ ẽ đế ả ả à
c ng c chia th nh doanh thu bán h ng hóa, s n ph m theo t ng m t h ng,ũ đượ à à ả ẩ ừ ặ à
doanh thu trên thu n i b doanh thu t các lo i d ch v khác v.v phát hi n…ộ ộ ừ ạ ị ụ để ệ
sai sót v i t ng lo i.ớ ừ ạ
Tuy nhiên khi ti n h nh phân b , vi c phân b n y c ng mang tính ch tế à ổ ệ ổ à ũ ấ
xét oán ngh nghi p, ph thu c v o vi c ánh giá c a KTV r ng sai sót n o dđ ề ệ ụ ộ à ệ đ ủ ằ à ễ
Trang
19
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp

x y ra v i t ng kho n m c c th , v m c sai sót th ng th hi n theo haiả ớ ừ ả ụ ụ ẻ à ứ ườ ể ệ
h ng l n h n ho c nh h n (t ng ng v i vi c khai kh ng ho c khai thi uướ ớ ơ ặ ỏ ơ ươ ứ ớ ệ ố ặ ế
giá tr c a các kho n m c trên BCTC so v i th c t ).ị ủ ả ụ ớ ự ế
Tính tr ng y u ngo i vi c xem xét trong giai o n th c h nh ki m toán.ọ ế à ệ đ ạ ự à ể
C th vi c tính m c tr ng y u t i a v c l ng phân b cho các kho nụ ể ệ ứ ọ ế ố đ à ướ ượ để ổ ả
m c l thu c giai o n l p k toán. Khi th c hi n ki m toán, KTV s ti n h nhụ à ộ đ ạ ậ ế ự ệ ể ẽ ế à
l y m u v th c hi n ki m tra chi ti t v i m u ã ch n. N u nh t ng m cấ ẫ à ự ệ ể ế ớ ẫ đ ọ ế ư ổ ứ
tr ng y u c phát hi n trong các giai o n do sai sót c a các kho n m c gâyọ ế đượ ệ đ ạ ủ ả ụ
nên l n h n t ng m c tr ng y u xác nh ban u thì KTV có th yêu c uớ ơ ổ ứ ọ ế đị đầ ể ầ
khách h ng th c hi n các bút toán i u ch nh v ch nh lý l i BCTC tr c khià ự ệ đ ề ỉ à ỉ ạ ướ
em ra công b . N u không s a v o ph n nh n xét trong báo cáo ki m toán,đ ố ế ẽ đư à ầ ậ ể
t ó a ra ý ki n l ch p nh n hay không ch p nh n, các BCTC c a n vừ đ đư ế à ấ ậ ấ ậ ủ đơ ị
c t p trung th c v h p lý.đượ ậ ự à ợ
R i ro ki m toán: c xem xét l r i ro m KTV s k t lu n l BCTCủ ể đượ à ủ à ẽ ế ậ à
c trình b y trung th c do ó công b ý ki n ch p nh n c a KTV có th cungđượ à ự đ ố ế ấ ậ ủ ể
c p ra bên ngo i c ng bao h m vi c trình b y v tính tr ng y u v r i ro.ấ à ũ à ệ à ề ọ ế à ủ
Qua khái ni m v r i ro trên, cho th y r ng, i v i Hãng ki m toán thìệ ề ủ ấ ằ đố ớ ể
r i ro ki m toán l i u không tránh kh i. Mong mu n c a Hãng c ng nh KTVủ ể à đ ề ỏ ố ủ ũ ư
khi th c hi n l m t m c r i ro ch p nh n c, t ó h n ch c các r cự ệ à ộ ứ ủ ấ ậ đượ ừ đ ạ ế đượ ắ
r i v trách nhi m pháp lý, ki n cáo, c ng nh gi c uy tín ngh nghi p.ố ề ệ ệ ũ ư ữ đượ ề ệ
Nh ng m c r i ro ki m toán cao hay th p ph thu c v o b ng ch ng ki mư ứ độ ủ ể ấ ụ ộ à ằ ứ ể
toán. N u nh r i ro ki m toán l không (ho c 0%) thì ó l i u không thế ư ủ ể à ặ đ à đ ề ể
th c hi n c v khi y s l ng thu th p c c a b ng ch ng r t l n vự ệ đượ à ấ ố ượ ậ đượ ủ ằ ứ ấ ớ à
chi phí ki m toán theo ó t ng v t lên. M t khác c ng không th có c m cể đ ă ọ ặ ũ ể đượ ứ
r i ro l 1 (hay 100%) v không ph i lúc n o r i ro mong mu n c ng tđộ ủ à à ả à ủ ố ũ đạ
c nh trong th c t . Vì v y m i quan h gi a r i ro ki m toán v b ngđượ ư ự ế ậ ố ệ ữ ủ ể à ằ
ch ng ki m toán (chi phí ki m toán) c th hi n qua s s 7?ứ ể ể đượ ể ệ ơ đồ ố
3.1.5. Kh o sát tr c ti p s d .ả ự ế ố ư
Ki m toán viên ti n h nh ki m tra s d các t i kho n trong chu trình muaể ế à ể ố ư à ả
h ng v thanh toán theo trình t ng c v i trình t k toán. Ngh a l t cácà à ự ượ ớ ự ế ĩ à ừ

kho n m c h ng t n kho, n ph i tr trên b ng C TS ki m toán viên phân tíchả ụ à ồ ợ ả ả ả Đ ể
ra theo s d c a t ng t i kho n nh t i kho n nguyên v t li u, công c d ngố ư ủ ừ à ả ư à ả ậ ệ ụ ụ
c , t i kho n n ph i tr ng i bán sau ó s ki m tra s phát sinh c a m i…ụ à ả ợ ả ả ườ đ ẽ ể ố ủ ỗ
t i kho n ó trên các s chi ti t v k t h p v i các ph ng pháp ki m toánà ả đ ổ ế à ế ợ ớ ươ ể
Trang
20
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
ngo i ch ng t xác minh trên th c t . Cu i cùng ki m toán viên a ra ánhà ứ ừ để ự ế ố ể đư đ
giá v k t lu n c a mình v chính xác c a các s d t i kho n. Các tr cà ế ậ ủ ề độ ủ ố ư à ả ắ
nghi m n y có u i m l thu c các b ng ch ng có tin c y r t cao, cácệ à ư đ ể à đượ ằ ứ độ ậ ấ
r i ro ki m toán c h n ch n m c t i a song l i có m t nh c i m lủ ể đượ ạ ế đế ứ ố đ ạ ộ ượ đ ể à
r t t n công, m t nhi u th i gian v chi phí l n.ấ ố ấ ề ờ à ớ
Trong ki m toán hi n i, vi c ki m tra chi ti t t ng kho n m c, t ng sể ệ đạ ệ ể ế ừ ả ụ ừ ố
d t i kho n ã tr nên không th c t do quy mô ho t ng c a các n vư à ả đ ở ự ế ạ độ ủ đơ ị
ng y c ng l n, kh i l ng các nghi p v phát sinh ng y c ng nhi u. Vì v yà à ớ ố ượ ệ ụ à à ề ậ
ki m toán viên th ng k t h p c hai lo i tr c nghi m trên. Ki m toán viênể ườ ế ợ ả ạ ắ ệ ể
không ki m tra chi ti t to n b các s d t i hko n m s th c hi n các tr cể ế à ộ ố ư à ả à ẽ ự ệ ắ
nghi m phân tích tr c, l a ra các nghi p v tr ng y u sau ó s ti n h nh cácệ ướ ự ệ ụ ọ ế đ ẽ ế à
tr c nghi m tr c ti p s d .ắ ệ ự ế ố ư
Sau khi ã l p ra k ho ch v ch ng trình ki m toán, các giaiđ ậ ế ạ à ươ ể
o n ti p theo s l v n d ng k ho ch v o th c t ki m toán Công ty kháchđ ạ ế ẽ à ậ ụ ế ạ à ự ế ể ở
h ng có c các b ng ch ng ki m toán có giá tr . Giai o n 2 ki m toánà để đượ ằ ứ ể ị đ ạ ể
viên s d ng các ph ng pháp tuân th thu th p b ng ch ng kh ng nh m cử ụ ươ ủ để ậ ằ ứ ẳ đị ứ
r i ro ki m soát ã ánh giá. Còn giai o n 3, ki m toán viên s d ng cácủ ể đ đ đ ạ ể ử ụ
ph ng pháp c b n thu th p nh ng b ng ch ng ki m toán chi ti t h n.ươ ơ ả để ậ ữ ằ ứ ể ế ơ
Trang
21
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
Ch ng iiươ
Th c h nh ki m toán chu trình bán h ng v thu ti n ự à ể à à ề

trong quá trình ki m toán báo cáot i chính c a Công ể à ủ
ty Ki m toán v T v n T i chính K toán s i gònể à ư ấ à ế à
I. c i m chung c a công ty ki m toán v t v n t i chính k toán s i gònđặ đ ể ủ ể à ư ấ à ế à
1. Gi i thi u v Công ty afc saigon ớ ệ ề
Tên giao d ch: Công ty Ki m toán v T v n t i chính k toán S i Gòn.ị ể à ư ấ à ế à
Tên giao d ch qu c t : S i Gòn Auditing and accounting Finencial Consultingị ố ế à
Company
Tên vi t t t: (AFC SAI GON)ế ắ
Tr s chính: 138 Nguy n Th Minh Khai, qu n 3, th nh ph H Chí Minhụ ở ễ ị ậ à ố ồ
i n tho i: 08.9303437Đ ệ ạ
Fax: 08.9303365
V n phòng H N i:ă à ộ
a ch : 95 Lý Nam , qu n Ho n Ki m, H N iĐị ỉ Đế ậ à ế à ộ
i n tho i: 04.7331317Đ ệ ạ
Fax: 04.8433781
2. Quá trình hình th nh v phát tri n c a Công ty AFC S i Gònà à ể ủ à
Trong i u ki n n n kinh t ã chuy n i sang c ch th tr ng, m iđ ề ệ ề ế đ ể đổ ơ ế ị ườ ọ
y u t không phù h p v i n n kinh t c b xoá b , nh ng nhu c u m i cế ố ợ ớ ề ế ũ ị ỏ ư ầ ớ đượ
hình th nh v òi h i ng y c ng b c bách. Trong ó có các nhu c u v d ch và à đ ỏ à à ứ đ ầ ề ị ụ
t v n k toán c a các doanh nghi p, c a các t ch c áp d ng ch kư ấ ế ủ ệ ủ ổ ứ để ụ ế độ ế
toán t i chính sao cho phù h p, xây d ng các mô hình t ch c k toán, xây d ngà ợ ự ổ ứ ế ự
h th ng s sách k toán, c bi t l vi c h ch toán th n o cho úng... tr cệ ố ổ ế đặ ệ à ệ ạ ế à đ ướ
Trang
22
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
yêu c u c p thi t ó, vi c th nh l p các công ty ki m toán l r t c n thi t.ầ ấ ế đ ệ à ậ ể à ấ ầ ế
Ng y 13/2/1995 B tr ng B t i chính ã ra quy t nh s 108/TC-TCCB th nhà ộ ưở ộ à đ ế đị ố à
l p Công ty ki m toán v t v n t i chính k toán S i Gòn (AFC SAIGON)ậ ể à ư ấ à ế à
AFC SAIGON l m t trong nh ng t ch c chuyên ng nh l n nh t t i Vi tà ộ ữ ổ ứ à ớ ấ ạ ệ
Nam ho t ng trong l nh v c ki m toán v t v n t i chính k toán. Ngay tạ độ ĩ ự ể à ư ấ à ế ừ

nh ng ng y u th nh l p AFC SAIGON ã xác nh ch t l ng d ch v v uyữ à đầ à ậ đ đị ấ ượ ị ụ à
tín c a Công ty l m c tiêu c a s phát tri n. Vì v y trong quá trình ho t ngủ à ụ ủ ự ể ậ ạ độ
t n m 1995 n nay, t p th cán b công nhân viên c a to n công ty ã n l cừ ă đế ậ ể ộ ủ à đ ỗ ự
nâng cao trình lý lu n, kinh nghi m th c ti n cùng v i s nhi t tình nên uyđộ ậ ệ ự ễ ớ ự ệ
tín c a AFC SAIGON ng y c ng c nâng cao thu hút c m t i ngủ à à đượ đượ ộ độ ũ
khách h ng ho t ng trong m i l nh v c nh ngân h ng, b o hi m, b u chínhà ạ độ ọ ĩ ự ư à ả ể ư
vi n thông...ễ
V i c c u t ch c b máy qu n lý khoa h c, g n nh , linh ho t, AFCớ ơ ấ ổ ứ ộ ả ọ ọ ẹ ạ
SAIGON l m t trong nh ng t ch c d ch v k toán v ki m toán ho t ng cóà ộ ữ ổ ứ ị ụ ế à ể ạ độ
hi u qu v không ng ng phát tri n v m i m t, ph m vi ho t ng c a công tyệ ả à ừ ể ề ọ ặ ạ ạ độ ủ
ng y c ng m r ng cùng v i s phát tri n c a t n c, s giao l u kinh t v ià à ở ộ ớ ự ể ủ đấ ướ ự ư ế ớ
các n c trong khu v c v trên th gi i.ướ ự à ế ớ
Trong n m 2001, công ty AFC SAIGON ti p t c phát huy các k ho ch kinhă ế ụ ế ạ
doanh chi n l c c a mình. Tháng 7/2001 c s ch p thu n c a B t i chínhế ượ ủ đượ ự ấ ậ ủ ộ à
Vi t Nam AFC SAIGON ã chính th c tr th nh công ty th nh viên t i Vi tệ đ ứ ở à à ạ ệ
Nam c a t p o n ki m toán qu c t BDO.ủ ậ đ à ể ố ế
BDO c x p h ng th 6 trong các t p o n ki m toán qu c t h ng uđượ ế ạ ứ ậ đ à ể ố ế à đầ
th gi i. BDO ã có trên 21000 nhân viên v ch ph n hùn ang l m vi c trongế ớ đ à ủ ầ đ à ệ
550 v n phòng t i 98 qu c gia v vùng lãnh th . Doanh thu v phí d ch v n mă ạ ố à ổ ề ị ụ ă
2000 c a t p o n BDO trên 2 t M kim. V i th ng hi u qu c t BDO, AFCủ ậ đ à ỷ ỹ ớ ươ ệ ố ế
SAI GON s có c nhi u c h i tham gia ph c v các d án do các t ch cẽ đượ ề ơ ộ ụ ụ ự ổ ứ
qu c t t i tr . ây l c h i l n giúp AFC SAIGON c ng c va phát tri n v thố ế à ợ Đ à ơ ộ ớ ủ ố ể ị ế
trên th tr ng trong v ngo i n c.ị ườ à à ướ
V i ph ng châm ho t ng "th nh công c a khách h ng chính l th nhớ ươ ạ độ à ủ à à à
công c a chúng tôi", v i i ng nhân viên v ng v ng v nghi p v , nhi t tìnhủ ớ độ ũ ữ à ề ệ ụ ệ
trong công vi c, v i s h tr c a m ng l i BDO qua công tác hu n luy nệ ớ ự ỗ ợ ủ ạ ướ ấ ệ
nghi p v c ng nh cung c p m i ngu n l c, AFC SAIGON ng y c ng tr nênệ ụ ũ ư ấ ọ ồ ự à à ở
Trang
23
Chuyên đề tôt nghiệp

v ng m nh v m i m t k c uy tớn c ng nh ch t l ng, gúp ph n a ng nh
ki m toỏn Vi t Nam sỏnh vai cựng qu c t .
3. Th nh qu ho t ng c a cụng ty
N m 2000 l n m th 5 liờn t c AFC SAIGON gi v ng m c t ng tr ng
h ng n m bỡnh quõn l 22%, d ch v ki m toỏn v n l d ch v ch y u t o ra
78% t ng doanh thu c a cụng ty, trong th i gian s p t i AFC SAIGON s t ng
c ng d ch v t v n, k toỏn, o t o v hu n luy n. õy l cỏc l nh v c
nhi u ti m n ng trờn th tr ng.
78%
8%
11%
3%
Kiểm toán
Tư vấn, kế
toán
Đào tạo, huấn
luyện
Khác
AFC SAIGON ó cung c p cỏc d ch v chuyờn ng nh cho h ng ng n l t
khỏch h ng v i h n 600 khỏch h ng th ng xuyờn thu c m i th nh ph n kinh
t : doanh nghi p cú v n u t n c ngo i ( TNN), doanh nghi p nh n c
(DNNN), cụng ty c ph n, cụng ty trỏch nhi m h u h n, doanh nghi p t nhõn.
Ngo i ra, khỏch h ng c a AFC SAIGON cũn bao g m nhi u t ch c v ch ng
trỡnh t i tr qu c t .
50%
39%
3%
8%
ĐTNN
DNNN

Cổ phần
Tư nhân
Trang
24
Chuyªn ®Ò t«t nghiÖp
4. Ch c n ng v nhi m v c a công ty AFC SAIGONứ ă à ệ ụ ủ
4.1. Ch c n ngứ ă
Ho t ng c a Công ty d a trên c s h p ng ã c ký k t gi a Côngạ độ ủ ự ơ ở ợ đồ đ đượ ế ữ
ty v i khách h ng v bao g m nh ng ho t ng sau:ớ à à ồ ữ ạ độ
- Các d ch v v k toán.ị ụ ề ế
- Các d ch v t v n t i chính, k toán, thu v các d ch v khác có liênị ụ ư ấ à ế ế à ị ụ
quan theo yêu c u c a khách h ng.ầ ủ à
- M các l p b i d ng ki n th c t i chính, k toán qu n tr , kinh doanhở ớ ồ ưỡ ế ứ à ế ả ị
theo úng quy nh c a nh n c v c a B T i chính.đ đị ủ à ướ à ủ ộ à
- Giám nh t i chính k toán theo yêu c u c a khách h ng.đị à ế ầ ủ à
4.2. Nhi m vệ ụ
- Ký k t h p ng v i khách h ng, ch u trách nhi m tr c pháp lu t vế ợ đồ ớ à ị ệ ướ ậ ề
tính chính xác c a t i li u c ki m toán v các d ch v t v n t i chính kủ à ệ đượ ể à ị ụ ư ấ à ế
toán, v vi c th c hi n h p ng v b i th ng cho khách h ng v thi t h i doề ệ ự ệ ợ đồ à ồ ườ à ề ệ ạ
công ty gây ra.
- ng ký k ho ch kinh doanh c quan thu theo úng các quy nh c aĐă ế ạ ơ ế đ đị ủ
nh n c.à ướ
- Trình B T i chính duy t k ho ch t i chính h ng n m, k ho ch xâyộ à ệ ế ạ à à ă ế ạ
d ng phát tri n d i h n v ng n h n c a công ty.ự ể à ạ à ắ ạ ủ
- B o to n v phát tri n v n.ả à à ể ố
- L m y các ngh a v n p thu v n p khác v i Nh n c theo úngà đầ đủ ĩ ụ ộ ế à ộ ớ à ướ đ
quy nh c a pháp lu t v các v n b n c a B T i chính.đị ủ ậ à ă ả ủ ộ à
- Th c hi n úng ch qu n lý t i chính, ch k toán do Nh n cự ệ đ ế độ ả à ế độ ế à ướ
quy nh.đị
- Không ng ng nâng cao trình chuyên môn nghi p v cho viên ch c trongừ độ ệ ụ ứ

Công ty, b o v s n xu t kinh doanh, gi gìn an ninh tr t t xã h i v tuân theoả ệ ả ấ ữ ậ ự ộ à
pháp lu t.ậ
- Ch m lo i s ng v t ch t, tinh th n c a ng i lao ng trong Công ty.ă đờ ố ậ ấ ầ ủ ườ độ
Trang
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×