Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

đánh giá tổng quan ngành nước việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 85 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k

Nưc t nhiên đưc coi l ngun ti nguyên vô gi đi vi con ngưi.
Việt Nam đưc thiên nhiên ưu đãi về điều kiện t nhiên, ti nguyên phong
phú, đặc biệt l ti nguyên nưc vi hệ thng sông ngòi chằng chịt. Kinh tế
pht triển, qu trình công nghiệp hóa hiện đại hóa diễn ra mạnh mẽ, kéo theo
việc cc lng nghề mọc lên t pht, khiến cho lưng chất ô nhiễm thải ra
môi trưng tăng lên nhanh chóng, trong đó môi trưng nưc sông bị ảnh
hưởng nặng nề. Việc ngăn chặn mức độ gia tăng ô nhiễm ở cc lưu vc sông
v trả lại s trong lnh của cc dòng sông l một nhiệm vụ cấp bch hiện
nay. "Ti nguyên nưc cần đưc quản lý tt hơn nữa để trnh rơi vo tình
trạng suy thoi ngun nưc"(Des Cleary- Trưởng nhóm D n “Đnh gi
tổng quan ngnh nưc Việt Nam", 29-10-2008).
Mun vậy, yêu cầu đầu tiên l chất lưng môi trưng nưc cần đưc
quản lý chặt chẽ v ton diện. Tuy nhiên công tc ny ở nưc ta hiện nay
còn rất yếu.
Sử dụng cc phần mềm mô phỏng chất lưng nưc, tính ton s lan
truyền khuyếch tn chất ô nhiễm trong nưc nhằm xc định khả năng chịu
tải chất ô nhiễm của ngun nưc, l cch quản lý chất lưng nưc sông hiệu
quả, có độ chính xc phù hp v tiết kiệm thi gian, đưc ứng dụng rất
nhiều trên thế gii, vì vậy, l công việc hết sức cấp thiết nhằm thc hiện việc
quản lý chất lưng nưc sông thc tế hơn. Ở Việt Nam, cc phần mềm mô
hình hóa cc thông s chất lưng nưc mặt đã đưc sử dụng kh nhiều
nhưng cc kết quả còn chưa đạt độ chính xc cao do thiếu dữ liệu, do dữ liệu
không đng bộ v một phần quan trọng do ngưi sử dụng chưa hiểu rõ bản
chất mô hình.

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Phần mềm mô hình hóa chất lưng môi trưng nưc Qual2K l một công


cụ đưc sử dụng rộng rãi trên thế gii, phục vụ nghiên cứu ảnh hưởng của
những chất ô nhiễm thông thưng đến chất lưng nưc sông, tuy nhiên cc
nghiên cứu của Việt Nam về phần mềm ny còn rất ít, vì vậy, nó đưc chọn
lm đi tưng của nghiên cứu.
Đi tưng sử dụng phần mềm ở đây l cc nhnh của lưu vc sông Cầu,
một lưu vc sông ln, quan trọng của vùng đng bằng Bắc Bộ, có vị trí địa
lý đặc biệt, đa dạng v phong phú về ti nguyên cũng như về lịch sử pht
triển KT - XH của cc tỉnh nằm trên lưu vc. Chất lưng môi trưng nưc
của cc con sông thuộc lưu vc đang bị suy giảm nhanh chóng do tc động
của cc hoạt động pht triển kinh tế, do cc khu công nghiệp, khu đô thị,
lng nghề, cc cơ sở sản xuất mọc lên rất nhanh thiếu s quản lý chặt chẽ đi
vi cc vấn đề môi trưng. Trong khi đó hng triệu ngưi sng trong lưu
vc sử dụng nưc sông Cầu phục vụ cho cc nhu cầu khc nhau của cuộc
sng. Vì vậy, đòi hỏi chất lưng công tc quản lý tt hơn, ton diện hơn trở
nên vô cùng cấp thiết.

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k

1.1. Giới thiệu phần mềm Qual2k
Trên thế gii, việc sử dụng cc phần mềm mô hình hóa cc thông s của
nưc sông đã diễn ra kh lâu v đã có kh nhiều mô hình chất lưng nưc
đưc sử dụng như:
• Mô hình Streeter-Phelps: Thiết lập năm 1925 mô tả tương quan
giữa BOD v DO.Mô hình ny cho phép tính diễn biến độ thiếu hụt
oxy theo thi gian.
• Phần mềm Duflow: da trên cơ sở hệ phương trình Saint-
Venant cho dòng chảy không ổn đinh một chiều trên sông.
• Mô hình chất lưng nưc MIKE 11:l phần mềm mô phỏng
dòng chảy,chất lưng nưc v vận chuyển bùn ct ở cửa sông ,hệ

thng kênh mương do Viện Thủy lc Đan Mạch xây dng
• Mô hình MIKE 11 có thể giải quyết cc bi ton sau:
-Mức vưt lũ trong trưng hp có lũ v vị trí xảy ra lũ
-Cc biện php kiểm sot lũ
-Tính ton thi gian chất ô nhiễm sẽ tc động lên môi trưng nưc
có s thay đổi tải lưng chất ô nhiễm

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
-Xc định vị trí lắng động trầm tích v những biến đổi hinh thi
học lòng sông.
-Xc định vị trí trên sông có hm lưng chất ô nhiêm cao nhất sau
khi tiếp nhận ngun thải.
• Phần mềm Qual2E: đưc xây dng trên cơ sở phương trình vi
phân bậc nhất do Steeter-Phelps lập ra.Qual2E mô phỏng dòng chảy 1
chiều trong hệ thng kệnh sông .Mạng sông đưc chia thnh nhiều
nhnh v mỗi nhnh chứa nhiều phần từ tính ton.
QUAL2K (Q2K) l mô hình chất lưng nưc sông do Steve Chapra,
Greg Pelletier v Hua Tao xây dng trên cơ sở phần mềm Qual2E của Cục
bảo vệ môi trưng Mỹ (EPA) Mô hình đang đưc sử dụng rộng rãi tại Mỹ
v nhiều nưc trên thế gii phục vụ nghiên cứu ảnh hưởng của những chất ô
nhiễm thông thưng đến chất lưng nưc sông( ví dụ: mô hình hóa chất
lưng nưc sông San Juan, bang Utah, Mỹ )
Tại Việt Nam, đã có một s d n sử dụng mô hình Q2K trong quản lý
chất lưng nưc sông, như: tại tỉnh Bình Dương năm 2008 có d n "Điều
tra, đnh gi hiện trạng môi trưng v đề xuất cc giải php tổng hp quản
lý chất lưng nưc lưu vc sông Thị Tính", do Viện kỹ thuật nhiệt đi v
bảo vệ môi trưng thc hiện:
Kết quả thc hiện đề ti:
- Điều tra, đnh gi hiện trạng chất lưng môi trưng nưc mặt,

nưc ngầm v đất lưu vc sông Thị Tính.
- Đặc trưng cc ngun thải

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
- Xây dng cơ sở dữ liệu cc ngun thải thuộc lưu vc sông Thị
Tính trên nền bản đ s của tỉnh Bình Dương.
- Xây dng mô hình chất lưng nưc cho sông Thị Tính xây dng
trên nền mô hình Q2K
Q2K l mô hình 1 chiều đơn giản mô phỏng cc qu trình vận
chuyển v xo trộn cơ bản trong sông. Mô hình rất thích hp để mô phỏng
cc điều kiện thủy văn v chất lưng nưc của sông sui nhỏ.Mô hình ny
đưc sử dụng rộng rãi để d đon hm lưng tải trọng của cc chất thải cho
phép thải vo sông. Mô hình cho phép mô phỏng 15 thnh phần thông s
chất lưng nưc sông bao gm nhiệt độ, BOD
5
,DO, tảo dưi dạng
chlorophyl, nitơ hữu cơ (N
org
), nitrit ( N-NO
2
), nitrat (N-NO
3
-
), pht pho hữu
cơ (P
org
), pht pho ho tan, coliform v 3 thông s khc ít biến đổi trong
nưc.
Một s cải tiến mi quan trọng của mô hình Q2K so vi mô hình

QUAL2E l:
• Qual2K có khả năng chia sông nghiên cứu thnh cc
đoạn sông vi khoảng cch không bằng nhau;
• Qual2K sử dụng 2 dạng của Cacbon BOD để mô phỏng
cacbon hữu cơ: dạng oxi hóa chậm (slow CBOD) v dạng ô xi
hóa nhanh (fast CBOD);
• Qual2k xét đến tương tc giữa bùn ct v nưc;
• Qual2K có thể mô phỏng tảo đy;

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
• Qual2K tính ton s suy giảm nh sng như l một hm
của tảo, đất đ vụn v chất rắn vô cơ;
Q2K đưc xây dng da trên ngôn ngữ lập trình fortran v ứng dụng
Vba tích hp trên Microsoft Excel.
Q2K sử dụng sơ đ sai phân hữu hạn (backward difference method)
để giải phương trình vận chuyển khi lưng truyền tải – phân tn. Mô hình
cho phép mô phỏng ti 36 thnh phần chất lưng nưc.
1.2. Cơ sở lý thuyết
Cơ sở của phương php l hệ phương trình thủy lc, ổn định một chiều.
Hệ phương trình thủy lc Saint – Venant một chiều từ hệ phương trình tính
đưc cân bằng thủy lc.
Hệ phương trình pht tn
( . ) ( . )

   

      

σ

σ

+ = +
Từ đó ta tìm đưc phương trình cơ bản của mô hình:
( . ) ( . )
 
   
 
   
   
σ σ
σ σ
σ σ σ σ
+ = +
1.2.1.
Trong mô hình, hệ thng sông đưc phân chia thnh cc đoạn sông có
cùng những đặc trưng thuỷ lc như: độ dc, độ rộng đy v.v. Cc đoạn sông
đưc đnh s theo thứ t tăng dần bắt đầu từ đầu ngun của sông chính. Cc
điểm ngun v điểm rút nưc có thể ở bất kỳ vị trí no trên sông( Hình 1.1)

Biên thượng lưu
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Hình 1.1: Cách phân đoạn của Q2K cho sông đơn
Đi vi sông có cc nhnh nhập lưu, cc đoạn sông đưc đnh s như
trong hình (1.2)

1
2
3

4
5
6
8
7
Rút nước phi điểm
Nguồn điểm
Nguồn điểm
Điểm rút nước
Điểm rút nước
Nguồn điểm
Nguồn phi điểm
19
18
17
16
19
18
17
16
1
5
4
3
2
1
5
4
3
2

20
28
27
26
21
29
20
28
27
26
21
29
12
15
14
13
12
15
14
13
8
7
6
8
7
6
9
11
10
9

11
10
24
23
22
25
HW#1
HW#2
HW#3
HW#4
Sông
chính
T
r
i
b
1
T
r
i
b
2
T
r
i
b
3
Biên hạ lưu
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k

Hình 1.2: Cách phân đoạn của Q2K cho sông có nhánh
Mỗi đoạn sông lại đưc phân chia thnh cc phần tử tính ton có
độ di bằng nhau (Hình 1.3). Tất cả cc đoạn sông phải bao gm s phần tử
tính ton phải l một s nguyên.
Có 7 loại khc nhau của phần tử tính ton.
1. Phần tử đầu ngun
2. phần tử chuẩn
3. phần tử ngưc dòng từ một chỗ ni
4. phần tử ni
5. phần tử cui trong hệ thng
6. phần tử vo
7. phần tử ra.
Tính chất thủy lc, hằng s tc độ phản ứng, điều kiện ban đầu v dữ liệu
để tính ton cc phần tử cũng ging như trong một đoạn sông.
Hình 1.3: Chia đoạn sông thành các phần tử.
1.2.2. !

n
= 4
n
= 4
 !










"#
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Phương trình cân bằng dòng chảy cho mỗi đoạn sông trong mô
hình:

""""
,,1
−+=

[1]
Trong đó "

l lưng chảy ra từ đoạn i vo đoạn i + 1 [m
3
/d], "
#1

l lưng chảy vo từ đoạn i – 1 [m
3
/d],"
,i
l tổng lưng chảy vo đoạn i từ
ngun điểm v ngun phi điểm [m
3
/d], v "
,
l tổng lưng chảy ra từ phần
tử đó đến điểm rút nưc [m

3
/d]. Vì vậy, lưng chảy ra từ đoạn i chỉ l s
chênh lệch giữa lưng vo v ngun nưc tăng thêm trừ đi lưng chảy ra
mất mt.
i i $i


Q
i−
Q
i
Q
in%i
Q
out%i
Hình 1.4. Cân bằng dòng chảy
Tổng lưng chảy vo từ ngun tính ton như sau.
∑∑
==
+=






"""
1
,,
1

,,,
[2]
Trong đó "
,,
 l lưng chảy vo từ điểm ngun thứ j vo đoạn i, 
tổng s điểm ngun của đoạn i, "
,,
l lưng chảy vo từ ngun phi điểm
chảy ti phần tử i, v npsi l tổng s ngun phi điểm chảy vo phần tử i.
Tổng lưng chảy ra do điểm rút nưc đưc tính ton như sau:

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
∑∑
==
+=






"""
1
,,
1
,,ut,
[3]
Trong đó "
,,

 l lưng chảy ra ở điểm chảy ra thứ j của đoạn i, pai tổng
s điểm rút nưc của i, "
,,
l lưng chảy ra ở cc rút nưc phi điểm thứ j
từ phần tử i, v npai tổng s cc chỗ rút nưc phi điểm từ phần tử i.
Cc ngun phi điểm v rút nưc phi điểm sẽ đưc mô hình như ngun
đưng. Nhìn hình 10, cc ngun phi điểm hoặc rút nưc phi điểm đưc phân
ranh gii bởi điểm bắt đầu v điểm kết thúc di đến hng kilomet.
Q
npt
&' &' &('
start end
  
Hình 1.5 Sự phân phối dòng chảy của nguồn phi điểm vào đoạn sông
1.2.3.$%&'()
Cc đặc tính thủy lc của mỗi phần tử sẽ đưc tính ton theo 1 trong 3
cch sau : phương trình có đập, đưng cong tỉ lệ, v phương trình Manning.
Tuỳ theo điều kiện của hệ thng sông m la chọn phương php tính ton.
Trong đ n ny tc giả chọn tính theo phương trình Manning
Phương trình Manning

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Mỗi một phần tử đều có thể coi l một khi hộp có mặt cắt l hình
thang(hình 1.7)
Q% U
B
(



s
s
s
s
H
S
(
B

Hình 1.7: Mặt cắt hình thang
Phương trình Manning cho trưng hp dòng chảy ổn định đi vi
lưu lưng v độ sâu có dạng như sau:

3/2
3/52/1
0
*
+

,
"

=
[18]
Trong đó:
" l lưu lưng dòng chảy;
,

l độ dc đy;
 l hệ s nhm Manning;

+

l diện tích mặt cắt ngang;
* l chu vi ưt.
Diện tích mặt cẳt ngang của kênh hình thang đưc tính như sau:

[ ]
.+

)(5.0
210
++=
[19]

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Trong đó:
.

l độ rộng đy; - l độ sâu
,
/
v ,
0
l độ dc hai cạnh bên hình thang.
Chu vi ưt đưc tính như sau:

11
2
2

2
10
++++=

- *
[20]
Thay phương trình (2.17) v (2.18) vo phương trình (2.16), tính
đưc độ sâu theo phương trình (Chapra v Canale, 2006):

[ ]
1210
10/3
5/2
2
21
2
110
5/3
)(5.0
11)(

−−
++






++++

=
1
11
1
-.,
- "
-
[21]
Trong đó:
1 = 1,2,…n; vi n l s lần lặp;
Ban đầu cho -

= 0.
Qu trình lặp sẽ dừng lại khi sai s tính ton nhỏ hơn 0.001%.
Sai s đưc tính theo công thức sau:
%100
1
1
×

=
+
+
1
11

-

ε
[22]

Vận tc đưc tính theo công thức sau:

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k


+
"
2
=
[23]
Độ rộng trung bình của đoạn sông yếu t đưc xc định như sau:

-
+
.

=
[24]
Độ rộng đy .
/
đưc tính như sau:

-

)(
2101
++=
[25]
Diện tích bề mặt v thể tích của đoạn sông yếu t đưc xc định

như sau:

.+

∆=
1
[26]

 3
∆=
[27]

Những gi trị đưc đề xuất của hệ s nhm Manning thể hiện trong
bảng :
)*+,-."/01/"234"56
7%899:
;</- n
=4> 
Bê tông 0.012
Đy rải sỏi vi:
Bê tông 0.020

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Đ có trt vữa 0.023
Đ 0.033
=4!/4/4
Sạch v thẳng 0.025-
0.04
Sạch, un khúc v nhiều cỏ 0.03-

0.05
Nhiều cỏ, nông v un khúc 0.05
Đ cuội, đ tảng 0.04-
0.10
Cây bụi v gỗ 0.05-
0.20
1.2.4.$4($546$7!89
Thi gian lưu của mỗi phần tử đưc tính ton như sau:
1
1
1
"
3
=
τ

Trong đó
τ
1
l thi gian chảy qua đoạn sông của phần tử thứ k [d]. V
k
l
thể tích của phần tử thứ k [m
3
]
Thi gian chảy từ đầu ti cui đoạn sông của phần tử j :


=
=


1
1

1
,
τ
1.2.5.8:4

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Có 2 cch để xc định s lan truyền dọc theo sông. Cch thứ nhất l
ngưi sử dụng có thể t ưc tính gi trị v nhập vo ?7@A77Nếu
ngưi sử dụng không nhập gi trị vo, một công thức bên trong sẽ đưc
dùng tính ton s pht tn da vo tính chất thủy lc của sông (Fischer et al.
1979),
*
22
,
011.0



2-
.2
; =
Trong đó E
p,i
l s lan truyền dọc sông giữa đoạn i v đoạn i+1 [m
2

/s], U
i

vận tc [m/s], B
i
chiều rộng [m], H
i
gi trị trung bình chiều sâu [m] v U
i
* l
vận tc tại mặt cắt [m/s].
U
i
* đưc tính như sau.

,-2 =
*
Trong đó g l gia tc trọng trưng
[= 9.81 m/s
2
] v S l độ dc lòng
sông [không thứ nguyên].
Sau khi tính ton ;
<
, s cc pht tn có thể tính như sau:
2
,


2

;

=

Tính ton mô hình lan truyền ;

=
Nếu ;
<
≤ ;
<
thì ;

> ;
<
− ;
<
.
Nếu ;
<
> ;
<
, độ pht tn mô hình bằng ;

>?@
1.2.6.A
Cân bằng nhiệt cần tính ton s trao đổi nhiệt từ cc đoạn gần kề, dòng
vo, ra, từ không khí v trầm tích. Một cân bằng nhiệt có thể đưc viết vi
đoạn i, như sau:


Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
( ) ( )






+






+








+
−+−+−−=
+−




cm 100
m
cm 100
m

cm 10
m

,,
36
3
,
1
'
1
'
1
,
1
1
BB

BB

BB

















-
C
-
C
3
D
$$
3
;
$$
3
;
$
3
"
$
3
"

$
3
"

$
ρρρ
Trong đó T
i
l nhiệt độ của đoạn i, [
0
C], t: thi gian [d], ;'
i
hệ s lan
truyền giữa phần tử i v phần tử i+1 [m
3
/d], D
<
nhiệt từ cc điểm ngun v
ngun phi điểm vo đoạn i[cal/d]
ρ
B
khi lưng riêng của nưc [g/m
3
], 
B

nhiệt dung riêng của nưc [cal/(g
o
C)], C
<

trao đổi nhiệt giữa không khí v
nưc [cal/(cm
2
d)], C
<
trao đổi nhiệt giữa nưc v trầm tích [cal/cm
2
d)].
Hình : Cân bằng nhiệt của đoạn i
Hệ s lan truyền có thể tính ton như sau:
( )
2/
1
,
'
+
∆+∆
=




+;
;
Chú ý hai loại điều kiện biên đưc sử dụng đến điểm cui cùng của dòng
chảy xuôi dòng của sông, (1) điều kiện pht tn bằn 0 v (2) điều kiện biên
bắt buộc ở điểm cui dòng chảy, cơ hội la chọn tạo ra trên B6A7
@A77.

i

Dòng vào
Dòng ra
Phân tán
Phân tán
Lượng nhiệt ra
Trao đổi nhiệt với
Khí quyển
Bùn cát
Trao đổi nhiệt giữa bùn cát và nước
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Nhiệt từ ngun đưc tính ton như sau (recall Eq. 2)








+=
∑∑
==






$"$"D

1
,,,
1
,,,,
ρ
$
,,
l nhiệt độ của ngun điểm thứ j đi vi phần tử i[
0
C] v $
,,
l
nhiệt độ của ngun phi điểm đi vi phần tử i[
0
C].
1.2.6.1. Dòng nhiệt bề mặt
Như đưc miêu tả ở hình 15, s thay đổi nhiệt độ bề mặt đưc mô hình
hóa như một s kết hp của 5 qu trình.
4
CCCCEC −−−+= )0(
I(0) l bức xạ sóng ngắn của mặt tri tại bề mặt nưc, J
an
l bức xạ sóng
di trong không khí, J
br
phản xạ sóng di từ nưc, J
c
l độ dẫn điện, v J
e
l

s bc hơi.
Tất cả cc dòng chảy đều biểu diễn bằng cal/cm
2
/d.
air-water
interface
solar
shortwave
radiation
atmospheric
longwave
radiation
water
longwave
radiation
conduction
and
convection
evaporation
and
condensation
radiation terms
non-radiation terms
net absorbed radiation
water-dependent terms
C/A7D77EAE777F7
F.G5H7@

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k

Mô hình tính ton lưng bức xạ mặt tri vo nưc tại một đưng vĩ độ
(L
at
) v kinh độ (L
lm
) đặc biệt trên bề mặt tri đất.
Lưng ny l một công thức bao gm bức xạ ở tầng trên của khí quyển
tri đất, nơi m s vận chuyển không khí l rất yếu, không khí rất loãng, mây
bao phủ, s phản xạ, bóng ti.
nattenuation attenuatio radiation
shading reflection cloud catmospheri strialextraterre
)1( )1( )0(
0 I
,EE −−=
Trong đó I(0) l bức xạ mặt tri trong bề mặt nưc [cal/cm
2
/d], I
0
bức xạ
ngoi khí quyển ( tầng trên của khí quyển tri đất), [cal/cm
2
/d], a
t
không khí
loãng, a
c
mây mỏng, R
s
suất phản chiếu (phản xạ nhỏ), S
f

hệ s hiệu quả
bóng ti bởi sinh vật v địa hình).
S pht xạ ngoi khí quyển đưc đnh gi như sau:
α
sin
2
0
0

D
E =
W
0
l hằng s mặt tri [1367 W/m
2
or 2823 cal/cm
2
/d], r l bn kính tiêu
chuẩn của quỹ đạo tri đất ( tỷ lệ giữa khoảng cch tri đất – mặt tri thc tế
ti khoảng cch tri đất – mặt tri trung bình), v α l độ cao của mặt tri
[radians], nó có thể tính ton như sau.
( )
τδδα
coscoscossinsinsin

 +=

Trong đó
δ
l độ nghiêng của mặt tri [radians], L

at
quỹ tích cc đưng vĩ
độ [radians],
τ
l góc gi địa phương của mặt tri [radians].
V góc gi của địa phương tính bằng radian đưc cho bởi.
180
180
4
π
τ






−=
544,($
Trong đó:
54J44K54(($54544,($
(5
×−×−+= 604

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Trong đó trueSolarTime l thi gian mặt tri xc định từ vị trí thc tế của
mặt tri trong bầu tri [minutes], localTime l thi gian địa phương [thi
gian chuẩn của địa phương], L
lm

kinh độ của địa phương, timezone đi thi
gian của địa phương liên quan đến gi chuẩn căn cứ theo kinh tuyến (GMT).
Ví dụ như -8h ở đi Thi Bình Dương l gi chuẩn, thi gian địa phương ở
cc đi đưc chọn trên GHI= @A77Gi trị eqtime tưng trưng
cho s khc nhau giữa thi gian mặt tri chính xc v thi gian mặt tri
trung bình.
QUAL2K tính ton độ nghiêng của mặt tri, múi gi, độ cao mặt tri v
bn kính tiêu chuẩn ( khoảng cch giữa tri đất v mặt tri), thi gian lúc
mặt tri mọc v lúc mặt tri lặn sử dụng bởi thuật ton Meeus (1999) như l
một công cụ bởi nhnh nghiên cứu bức xạ bề mặt NOAA’s.
NOAA sẽ xc định vị trí mặt tri da vo QUAL2K bao gm một điều
chỉnh tc động của khúc xạ khí quyển. Đây l phương php tính ton rất
thnh công đưc sử dụng để xc định vị trí mặt tri, mặt tri mọc, mặt tri
lặn trong phụ lục B.
Chu kỳ sng [h] đưc tính ton như sau:

I −=
Trong đó t
ss
l thi gian mặt tri lặn [h], t
sr
l thi gian mặt tri mọc [h].
S lm loãng khí quyển. S khc nhau của nhiều phương thức để đnh
gi phân b lm loãng khí quyển từ một bầu tri sạch (a
t
). Hai phương thức
có thể tìm đưc trong QUAL2K đnh gi a
t
( chú ý mô hình bức xạ mặt tri
đưc chọn trên I/J,7 @A77của QUAL2K).

+ )A5mặc định)
Phương php Bras (1990) tính ton a
t
như sau:

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
5

I
4
1

=
Trong đó 
I
l hệ s mật độ không khí biến đổi từ xấp xỉ 2 ở chỗ bầu tri
sạch đến 4 hoặc 5 khu vc thnh thị nhiều sương mù. Hệ s phân tn phân tử
a
1
tính ton như sau:
5
101
log054.0128.0 −=
[37].
Trong đó m l khi lưng khí nhìn thấy đưc, tính ton như sau:
253.1
)885.3(15.0sin
1


++
=

5
αα
α

l độ cao trong mức độ từ đưng chân tri =
α
× (180
o
/π).
$?JKL72
Mô hình The Ryan and Stolzenbach (1972) tính ton a
t
từ góc nâng của
mặt đất v độ cao mặt tri bằng :
256.5
288
0065.0288







=
4(4
5



Trong đó a
tc
hệ s truyền không khí (0.7 đến 0.91, gi trị tiêu biểu xấp xỉ
0.8), v elev l độ cao mặt đất tính bằng mét.
Phép đo nhằm xc định bức xạ mặt tri có thể p dụng ở một vi nơi. Ví
dụ NOAA’s nghiên cứu suất phản chiếu bề mặt (ISIS) có dữ liệu thay đổi từ
Mỹ. ( Chọn cả hai mô hình bức xạ mặt
tri Bras or Ryan-Stolzenbach vi hệ s mật độ không khí thích hp hoặc hệ
s truyền không khí một công cụ đặc biệt để lý tưởng hóa so snh vi bức xạ
mặt tri trưc đó vi gi trị đưc cân nhắc ở từng địa phương.
S suy giảm mây: s giảm bức xạ mặt tri do bao phủ của mây đưc tính
ton vi
2
65.01

 −=

C
L
l hệ s bao phủ bầu tri bởi mây.

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
?7E7/0/Reflectivity đưc tính ton như sau:
.

+
α

=
Trong đó A v B l hai hệ s liên quan đến bao phủ mây
( bảng 3).
Cloudin
ess
Clear Scattered Broken Overcast


0 0.1-0.5 0.5-0.9 1.0
Coeffici
ents
+ . + . + . + .
1.1
8
−0.
77
2.20
−0.9
7
0.95
−0.
75
0.35
−0.4
5
D277EE//77J7A7E7/0/27JJ
07A
KJ7Shade l một biến vo của mô hình QUAL2K. Shade đưc định
nghĩa như phần nhỏ của bức xạ mặt tri ngăn chặn bởi khi địa hình v sinh
vật. Một Excel/ chương trình VBA tên l shade.xls có thể dùng đưc từ

Washington Department of Ecology. Đnh gi shade từ địa hình v sinh vật
ven sông (Ecology 2003). Gi trị vo tích hp hằng gi đnh gi shade mỗi
đoạn sông vo KJ7 @A77 của QUAL2K.
F.GLM11%@
Bức xạ sóng di từ không khí xung tri đất l một khoảng rộng trong
cân bằng nhiệt bề mặt. Dòng chảy có thể tính ton sử dụng Stefan-
Boltzmann.
( ) ( )
1
$C −+= 1 273
4
εσ

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Trong đó
σ
 l hằng s Stefan-Boltzmann =11.7x10
-8
cal/(cm
2
d K
4
), $


nhiệt độ khí quyển [
0
C], N
1

hệ s pht xạ không khí [không thứ nguyên], R
L

hệ s phản xạ sóng di [không thứ nguyên]. Độ pht xạ l tỷ s giữa bức xạ
sóng di từ một vật đi vi bức xạ pht ra từ một vật hon ton trong khoảng
nhiệt độ như nhau. Suất phản chiếu nói chung l nhỏ v đưc cho l bằng
0.03.
Mô hình bức xạ sóng di không khí sẽ đưc chọn trên I/J,7
@A77Qual2k. Ba phương php la chọn có thể sử dụng trong qual2k
tưng trưng cho hệ s pht xạ (ε
1
):
+Brunt ( mặc định ).
Công thức Brunt’s l một mô hình kinh nghiệm thưng đưc sử dụng
trong mô hình chất lưng nưc (Thomann and Mueller 1987),
(4
4++ +=
ε
Trong đó A
a
v A
b
l hệ s kinh nghiệm. Gi trị A
a
có thể xc định gin
tiếp từ 0.5 đến 0.7 v gi trị A
b
có thể xc định gin tiếp từ 0.031 đến 0.076
mmHg
-0.5

tùy thuộc vo độ rộng của không khí. QUAL2K sử dụng một mặc
định khoảng ở giữa A
a
= 0.6 cùng vi một gi trị A
b
= 0.031 mmHg
-0.5
nếu
phương php Brunt đưc chọn trên I/J,7 @A77.
+Brutsaert.
Công thức Brutsaert l công thức vật lý cơ bản thay thế cho cc ngun
kinh nghiệm v cho thấy kết quả rất tt trên một khoảng không khí rộng của
nhiệt độ không khí v độ ẩm tại đưng vĩ tuyến giữa trong điều kiện gi lạnh
(Brutsaert, 1982).
7/1
333224.1
24.1








=


(4
$

4
ε

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Trong đó 4

l p suất khí quyển [mmHg], T
a
nhiệt độ khí quyển
0
K, hệ
s 1.333224 chuyển p suất hơi từ mmHg sang milibars, p suất hơi nưc
đưc tính ton như sau [mmHg] đưc tính ton bởi (Raudkivi 1979):


$
$

44
+
=
3.237
27.17
596.4
Trong đó T
d
l nhiệt độ điểm sương [
0
C]

+Koberg
Koberg (1964) gin tiếp đưa ra A
a
trong công thức Brunt’s phụ thuộc vo
cả nhiệt độ không khí v tỷ s của bức xạ mặt tri vi bức xạ không khí
sạch (R
sc
), nhìn tranh 16, có s hiện diện của một dãy đưng cong A
0
tăng
thêm vi T
air
v lm giảm vi R
sc
vi A
b
l hằng s. 0.0263 millibars

0.5

(about 0.031 mmHg

0.5
).
Tiếp theo đa thức đưc sử dụng trong Qual2k cung cấp một xấp xỉ liên
tục của đưng cong Koberg’s .
111
$$+ ++=
2
Trong đó:

0.0001106 0.000730870.00121134 0.00076437
23
+−+−=
1

0.02586655 0.13397992 0.2204455 0.12796842
23
−+−=
1

1.43052757 3.43402413 5.65909609 3.25272249
23
+−+−=
1

Đoạn của đa thức trên l điểm mẫu của đưng cong Koberg’s. Chú ý gii
hạn trên 0.735 quy định l A
0
.

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
-4 0 4 8 12 16 20 24 28 32
0.3

0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
-4 0 4 8 12 16 20 24 28 32
Koberg’s “
A
a
” constant for
Brunt’s equation for longwave radiation
Air temperature
T
air
(
o
C)
0.95
0.90
0.85
0.80
0.75
0.65
0.50
1.00
Ratio of incident to clear sky radiation
R
sc
C/A7D7/A77JEA=27AME/EA07EA
J77A//707E7A

a
/)AM7N/EA
7A/607AJ//5=27A%8OP:D7/7A77
E/A7A77/7J/=
F.GLMOP
S phản xạ từ bề mặt nưc miêu tả bởi quy luật Stefan-Boltzmann.
( )
4
273+= $C

εσ
ε độ pht xạ của nưc (=0.97), T l nhiệt độ của nưc [
0
C].
FQRSM)T(O
Độ dẫn l s vận chuyển nhiệt từ mô hình đến mô hình khi nhiệt độ khc
nhau của vật chất đem lại s tiếp xúc. S đi lưu l s vận chuyển nhiệt xảy
ra vi s chuyển động của chất lỏng. Cả hai đều có thể xảy ra trên bề mặt
không khí – nưc v có thể miêu tả bởi:
( ) ( )
B
$$2IC −=
1

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Mô hình Quak2k
Trong đó c
1
l hệ s Bowen's (= 0.47 mmHg/
o

C). I(2
B
), phụ thuộc vo s
vận chuyển tc độ gió trên bề mặt nưc tại đó 2
B tc độ gió ổn định trên bề
mặt nưc.
F,)TUM)H
S mất nhiệt do bc hơi có thể miêu tả bởi quy luật Dalton’s
))((
B4
442IC −=
e
s
p suất hơi nưc bão hòa tại bề mặt nưc [mmHg], 4

p suất hơi
nưc [mmHg], p suất hơi nưc bão hòa có thể tính ton như sau:
$
$

44
+
=
3.237
27.17
596.4
1.2.6.2. S vận chuyển nhiệt tại lp nưc – trầm tích.
Một cân bằng nhiệt dưi đy trầm tích một phần tử nưc i có thể đưc
viết như sau:
4


-
C

$
,
,,
ρ
−=
$
<
nhiệt độ đy trầm tích dưi phn tử i[
0
C] , C
<E
dòng chảy nhiệt nưc –
trầm tích [cal/(cm
2
d)], khi lưng riêng của trầm tích [g/cm
3
], 

nhiệt dung
riêng của trầm tích [cal/(g
o
C)], -
4<E
l độ dy của lp trầm tích [cm].
Dòng chảy từ trầm tích đến nưc có thể tính ton như sau:
( )

d
s 400,86
2/
,
,
×−=

4


$$
-
C
α
ρ

×