Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

TÀI LIỆU: HÓA HỌC HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.56 KB, 13 trang )


 
A.HIĐRÔCACBONNO
I)Ankan(Parafin) C
n
H
2n+2
(n

1)
1)Cách gọi tên: số chỉ vò trí-tên nhánh + tên mạch chính + an.
Lưu ý: Đánh số thứ tự phải đánh từ vò trí có gần nối đôi nhất.
Ví dụ
1 2 3 4
3 2 3
|
3
CH CH CH CH
CH
  
2- metylbutan (isopentan)

3
|
1 2 3 4 5
3 2 2 3
|
3
CH 
CH CH CH CH CH
CH


   
2,2- đimetyl pentan (neoheptan)
2)Tính chất hoá học.
*Phản ứng thế:
CH
4
+ Cl
2

askt

CH
3
Cl + HCl
*Phản ứng tách H
2

2CH
4

0
1500 C
lln

C
2
H
2
+ 2H
2


* Phản ứng oxi hoá
C
n
H
2n+2
+
3n 1
2

 
 
 
O
2

0
t

nCO
2
+ (n+1)H
2
O
+Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn: CH
4
+ O
2

0

t ,xt

HCHO + H
2
O
II)Xicloankan C
n
H
2n
(n

3)
CH
3
| CH
3
1,2,4-Trimetylxiclohexan

|
CH
3
*Tính chất hoá học
a) phản ứng cộng mở vòng.
+ H
2

0
Ni,80 C

C

3
H
8


+ Br
2


Br

CH
2

CH
2

CH
2

Br (1,3-đibrompropan)

+ HBr

CH
3

CH
2


CH
2

Br

+ H
2

0
Ni,120 C

C
4
H
10
(Butan)

b)Phản ứng thế Br

+ Br
2

0
t

+ HBr

c) Phản ứng oxi hoá



Hãy học vì
tương
lai của mỗi chúng
ta vàconchúngta.

2 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184

C
n
H
2n
+
3n
2
O
2

0
t

nCO
2
+ nH
2
O
* Điều chế
CH
3

CH

2

CH
2

CH
2

CH
2

CH
3

0
t ,xt

+ H
2



0
t ,xt

C
6
H
6
+ 3H

2

B.Hidrocacbon không no
I)Anken (olefin)
có đồng phân hình học [cis(cùng), trans( khác)]
1)Danh pháp C
n
H
2n
(n

2)
Số chỉ vò trí –tên nhánh + tên mạch chính – số vò trí nối 2 – en
Vd:
1 2 3 4
2 2 3
|
3
CH C CH CH
CH

  
2–metylbut–1–en
2) Tính chất hố học
a) Phản ứng cộng.
CH
2
=CH
2
+H

2

0
t ,xt

CH
3

CH
3

2 2 2 2 2
| |
CH CH  Cl  CH CH
Cl
Cl

   
1,2- đicloetan
2 2
| |
2 2 2
CH CH
CH CH  Br 
BrBr


 
  
 

 
1,2- đibrometan
C
2
H
4
+HCl
0
t ,xt

CH
3
CH
2
Cl
C
2
H
4
+H-OH
0
t ,xt

CH
3
CH
2
OH
b)Phản ứng trùng hợp
n

2 2 3
|
3
CH C CH CH
CH
  
0
t ,xt,P


2 2 3
|
3
CH C CH CH
CH
  
 
 
 
n
c)Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn.
3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O


3
2 2
| |
CH CH
OHOH


 
 
 
+ 2KOH + 2MnO
2
3
2 2 3
|
3
CH C CH CH
CH
  
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O

3
2 2 3
| |
CH C CH CH

OHOH
  
+ 2KOH + 2MnO
2
3)Điều chế
CH
3
CH
2
OH
0
2 4
H SO ,170 C

C
2
H
4
+H-OH
II)Ankadien (C
n
H
2n-2
) có hai liên kết đơi trong phân tử.
1) Phân loại+ankađienliênhợpcáchnhaumộtliênkếtđơn.
+ankađiencáchnhauhainốiđơitrởlên.
2) Phản ứng hố học
a. Phản ứng cộng
C
n

H
2n-2
+ 2H
2

0
t ,Ni


C
n
H
2n+2

0
80 C
2
+Br  

   
2 2
CH CH CH CH
| |
BrBr
  
2 2
CH CH CH CH


Hãy học vì

tương lai của
mỗi chúng ta và
conchúngta.

3 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184


0
80 C
+HBr 

   
2 2
CH CH CH CH
| |
HBr
  
2 2
CH CH CH CH

b. Phản ứng trùng hợp




0
t ,xt,p
n
n   C C      
2 2 2 2

CH CH CH CH H H CH CH

n
2 2
|
3
CH C CH CH
CH
  

0
2 2
t ,xt,p
|
3
n
CH C CH CH

CH
  
 

 
 

3) Điều chế ứng dụng của butađien & isopropen
TrongCNhiệnnaybutađien&isopropenđượcđiềuchếbằngcáchtáchH
2
từankan
CH

3
−CH
2
−CH
2
−CH
3

0
t ,xt,P

2 2
CH CH CH CH
  
+ 2
H
2


2 2 2
|
3
CH CH CH CH
CH
  
0
t ,xt,P


2 2

|
3
CH C CH CH
CH
  
+ 2
H
2

III. Ankin C
n
H
2n-2
(n

2)
1. Danh pháp: cũnggọinhưankenchỉthayđienthànhđiin.
2. Tính chất hố học.
a. Phản ứng cộng:
 Cộng H
2

C
2
H
2
+H
2

0

t ,Ni

C
2
H
6
C
2
H
2
+H
2

3
Pd,PbCO

C
2
H
4

 Cộng Br
2

CH
3
CCCH
3
+Br
2


0
20 C


3 3
CH C C CH
BrBr
| |

  

CH
3
CCCH
3
+Br
2


3 3
BrBr
CH C C CH
BrBr
| |
| |

  

 Cộng H

2
O
CHCH+HOH
4 2 4
0
HgSO ,H SO
80 C

CH
3
CHO
 Cộng HCl
CHCH+HCl
2
0
HgCl
t

CH
2
=CHCl(Vinylclorua)
b. Phản ứng đime hố và phản ứng trime hố:
CHCH
0
t ,xt

CH
2
=CH


CCH(Vinylaxetilen)
CHCH
0
600 C,BơtC

C
6
H
6
( Benzen)

c. Phản ứng thế bằng ion kim loại (đây là phản ứng để nhận biết ankin có nối ≡
đầu mạch):
CHCH+2AgNO
3
+2NH
3


AgCCAg
(vàng)
+ 2NH
4
NO
3

(Bạcaxetilua)
d. Phản ứng oxi hố:đốt cháy và làm mất màu thuốc tím (
KMnO
4

)

C
n
H
2n-2
+
3n 1

2

O
2

0
t

n CO
2
+ (n-1)H
2
O



Hãy học vì tương
lai của mỗi
chúng ta vàcon
chúngta.


4 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184

C. Hiđrơcacbon thơm
I) Benzen và ankyl benzen
1)Đặc trưngcómạchvòngcó6cạnhcó3liênkếtđơnxenkẻ3liênkếtđơi.
CTTQ C
n
H
2n-6
(n6)
2) Tính chất hố học


a) Phản ứng thế Br

+ Br
2

bơtFe

+ HBr


C
6
H
5
CH
3
+ Br

2

bơtFe


C
6
H
5
BrCH
3
+ HBr
C
6
H
5
CH
3
+ Br
2

áskt


C
6
H
5
CH
2

Br + HBr
C
6
H
6
+ HNO
3

2 4
H SO

đ
C
6
H
5
NO
2
+ H
2
O
b) Phản ứng cộng .
C
6
H
6
+ H
2

0

t ,Ni


C
6
H
12

C
6
H
6
+ Cl
2

áskt

C
6
H
6
Cl
6

c) Phản ứng oxi hố.
C
6
H
5
CH

3
+ 2KMnO
4

0
t


C
6
H
5
COOK + 2MnO
2
+ KOH + H
2
O
C
n
H
2n-6
+
3n
3
2

 
 
 
O

2

0
t

nCO
2
+ (n-3)H
2
O
3) Điều chế
CHCH
0
600 C,BơtC

C
6
H
6
( Benzen)
II) STIREN (C
8
H
8
)
1) Đặc trưng: cómộtvòngbenzenliênkếtvớinhómvinyl(CH=CH
2
)



CH=CH
2

2) TÍNH CHẤT HỐ HỌC
a. Phản ứng cộng
C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2



6 5 2
| |
C H CH CH
Br Br

C
6
H
5
CH=CH
2
+ HCl



6 5 3
|
C H CH CH
Cl

C
6
H
5
CH=CH
2
+ H
2

0
t ,xt,p


6 5 2 3
C H CH CH

C
6
H
5
CH=CH
2
+ 4H
2


0
t ,xt,p


6 2 3
C H CH CH
11

b. Phản ứng trùng hợp
CH-CH
2

n
0
t ,xt,p


(polistiren)

CH=CH
2

n

c. Phản ứng oxi hố
Hãy học vì
tương lai của
mỗi chúng ta
vàconchúng
ta.


5 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184

CH=CH
2
CH(OH)-CH
2
(OH)

+2KMnO
4
+4H
2
O

+2MnO
2
(
đen)
+ 2KOH

III) NAPHTALEN (C
10
H
8
)
1. Đặc trưng: cóhaivòngbenzen,dễthănghoangayởnhiệtđộthường.
2. Tính chất hố học:
a. Phản ứng thế
Br


+Br
2
3
CH COOH

+ HBr


NO
2

+HNO
3
2 4
H SO ,d

+ H
2
O

b. Phản ứng cộng H
2


+5H
2
0
Ni,t


(C
10
H
18
)


D. DẪN SUẤT CỦA HIĐRƠCACBON
I.
DẪN XUẤT HALOGEN
1) Phản ứng thế ngun tử X bằng nhóm (–OH)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl+NaOH

0
t
 

CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH+NaCl

(ancolpropylic)

2) Phản ứng tách hiđrơhalogenua


CH
3
-CH
2
-CH
2
-Br+KOH

0
2 5
C H OH,t

CH
3
-CH=CH
2

+KBr+H
2
O

3) Phản ứng với Mg.

CH
3

-CH
2
-CH
2
-Br+
Mg

khan
ete
  

CH
3
-CH
2
-CH
2
-
Mg
-Br
      (etylmagiebromua)

II.ANCOL
1. Danh pháp: tên hiđrơcacbon ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhánh + ol
Ví dụ:
4 3 2 1
3
  
3 2
|

C H CH C H C H
OH
butan-2-ol

3 2 1
3
C  
3 2
|
C H CH H OH
CH
2-metyl propan-1-ol
2. Tính chất hố học
a. Phản ứng thế với kim loại kiềm

2C
2
H
5
OH + 2Na

2
C
2
H
5
ONa + H
2

Hãy học vì

tương lai của
mỗi chúng ta
vàconchúng
6 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184

C
2
H
5
ONa + H
2
O


C
2
H
5
OH + NaOH
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
2C
3
H
5
(OH)
3
+Cu(OH)
2

[C

3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu+2H
2
O
(ddmàuxanhlam)
c. Phản ứng tách nước
C
2
H
5
OH
0
2 4
170 C,H SO d

C
2
H
4
+
H
2
O
d. Phản ứng oxi hố

C
2
H
5
OH+CuO

CH
3
CH=O+Cu+H
2
O
3 2 3
|
C H C H H H
OH
C C
  
+CuO


3 2 3
C H C H C CH
O
  

+Cu+H
2
O
3. Điều chế
a. Điều chế glixerol [C

3
H
5
(OH)
3
]


CH
2
=CHCH
3
+Cl
2

0
450 C

CH
2
=CHCH
2
Cl+HCl
 CH
2
=CHCH
2
Cl+Cl
2
+H

2
O
0
t
 

2 2
| ||
CH H H
ClOHCl
C C
 
+ HCl

2 2
| ||
CH H H
ClOHCl
C C
 
+2NaOH


2 2
| ||
CH H H
OHOHOH
C C
 
+NaCl

b. Điều chế ancol etylic [C
2
H
5
OH]
(C
6
H
10
O
5
)
n
+nH
2
O
0
2 4
H SO d,t

nC
6
H
12
O
6

C
6
H

12
O
6

menruou

2C
2
H
5
OH+2CO
2

III. PHENOL
1. Đặc trưng:cóvòngbenzenliênkếttrựctiếpvớinhómOH
OH




2.
TÍNH CHÂT HỐ HỌC

a.Tácdụngvớikimloạikiềm.


2C
6
H
5

OH+2Na

2
C
6
H
5
ONa+H
2

b.Tácdụngvớiddbazo
C
6
H
5
OH+NaOH

C
6
H
5
ONa+H
2
O
c. TácdụngvớiBr
2
OH
BrBr
C
6

H
5
OH+3Br
2




(trắng)
+3HBr

Br
(2,4,6-tribromphenol)
OH
NO
2
NO
2
C
6
H
5
OH+3HNO
3




(Vàng)
+3H

2
O

NO
2

(2,4,6-trinitrophenol)
Hãy học vì

tương lai của
mỗi chúng ta và
conchúngta.

7 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184

3. Điều chế 
Br

+Br
2

bơtFe

+ HBr

C
6
H
5
Br + 2 NaOH

(đ,dư)

0
200 300atm
t


C
6
H
5
Na + NaBr + H
2
O
C
6
H
5
Na + H
2
O +

CO
2


C
6
H
5

OH+Na
2
CO
3

IV. ANĐÊHIT
1. Đặc trưng
cónhómchức(–CH=O),cóphảnứngtránggương.ĐặcbiệtHCHO+
AgNO
3
trongmơitrườngNH
3
tạora4Ag.Cơngthứcchunglà

*Đối với anđê hit no đơn chứcC
n
H
2n
O(n1)hoặcC
n
H
2n+1
CHO(n0)
*Đối với anđêhit đa chức R(CHO)
a

2. Danh pháp

Sốchỉvịtrínhánh+tênnhánh+tênhidrocacbonnotươngứngvớimạchchính+al
Vídụ:


4 3 2 1
3 2
|
3
CH CH CH CHO
CH
  
3-metyl butanal
3. Tính chất hố học
a.
PhảnứngcộngvớiH
2
(đóngvaitròchấtoxihố)
HCHO+H
2

Ni

CH
3
OH
PTTQ:RCHO+H
2

Ni

RCH
2
OH

b.
Phảnứngoxihốkhơnghồntồn(đóngvaitròchấtkhử):Dướiđâylàphanứngtránggương.
HCHO+2AgNO
3
+3NH
3
+H
2
O
0
t

HCOONH
4
+2NH
4
NO
3
+2Ag
(trắng)
RCHO+2AgNO
3
+3NH
3
+H
2
O
0
t


RCOONH
4
+2NH
4
NO
3
+2Ag
(trắng)

RCHO+O
2

0
t

RCOOH
4. Điều chế.
RCH
2
OH+CuO
0
t

RCHO+Cu+H
2
O
CH
4
+O
2


0
xt,t

HCHO+H
2
O
C
2
H
2
+H
2
O
0
t

CH
3
CHO
V. XETON

1. Đặc trưng.
Cónhóm
– C
O


ởgiữa.cáchgọitên.


  
4 3 2 1
3 2 3
||
C H CH C CH
O
butan-2-onhoặcetylmetylxeton

  
4 3 2 1
3 2 3
||
C H CH C CH
O
metylvinylxeton

2. Tính chất hố học
R-CO-R’+H
2

0
Ni,t


 
|
R C H R'
OH



  
3 2 3
CH CH C CH
O

+H
2

0
Ni,t

H
  
3 2 3
|
CH CH C CH
OH
(butan-2-ol)
Hãy học vì
tương lai của
mỗi chúng ta
và
conchúngta.

8 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184


 
3 3
CH C CH

O

+HCN


 
|
3 3
|
CN
CH C CH
OH
(Xianohidrin)

 
3 3
CH C CH
O

+Br
2

3
CH COOH


2
Br
 
3

CH C CH
O

+HBr
VI. AXIT CACBOXYLIC
1. Đặc trưng và phân loại:
Trong phân tử có nhóm –COOH, và có thể làm quỳ tím hố đỏ.
Có các loại axit sau:
+Axitnođơnchứcmạchhở:C
n
H
2n+1
COOH,n0hoặcC
m
H
2m
O
2
,m1
+Axitkhơngno,đơnchứcmạchhở:C
n
H
2n-1
COOH,n0hoặcC
m
H
2m-2
O
2
,m1

+Axitthơmđơnchức:C
n
H
2n-7
COOH,n6
+Axitđachức
2. Danh pháp
Axit + số chỉ nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + oic
Vd:

4 3 2 1
3 2
|
3
CH CH CH COOH
CH
  
axit-3 metyl butanoic

3. Tính chất hố học
a. Tác dụng với giấy quỳ làm giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
b. Tác dụng vói kim loại (tác dụng được hết các kim loại đứng trước H
2
)
Zn+2CH
3
COOH

(CH
3

COO)
2
Zn+H
2

c. Tác dụng với oxit bazo và bazo tạo thành muối và nước.
2CH
3
COOH+CuO

(CH
3
COO)
2
Cu+
H
2
O
CH
3
COOH+Ba(OH)
2


(CH
3
COO)
2
Ba+
H

2
O
d. Tác dụng với muối ( muối của axit yếu)
2CH
3
COOH+Na
2
CO
3


2CH
3
COONa+CO
2
+
H
2
O
e. Tác dụng với ancol tạo thành este
CH
3
COOH+C
2
H
5
OH
2 4
0
H SO

t
đ



CH
3
COOC
2
H
5
+
H
2
O
f. Tính chất đặc trưng của axit fomic
HCOOH+2AgNO
3
+4NH
3


(NH
4
)
2
CO
3
+2Ag+2NH
4

NO
3

4. Điều chế
C
2
H
5
OH+O
2

men giâm

 CH
3
COOH+H
2
O
2CH
3
CHO+O
2


2CH
3
COOH

CH
3

OH+CO
0
xt,t


CH
3
COOH
VII.ESTE:
khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
1. Có các loại este sau:
a. Este no, đơn chức C
n
H
2n
O
2
( n2). Hoặc C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1

b. Este khơng no, đơn chức: C
n
H
2n-2

O
2
( n2)
2. Một số tính chất của este

0
H ,t
R COO R’ H OH R COOH R’OH


     





0
HOH, t
R COO R’ NaOH RCOONa R’OH
       



0
4
LiAlH ,t
2
RCOOR’ R CH OH R’OH
   


Hãy học vì
tương lai của
mỗi chúng ta và
conchúngta.

9 | Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184

VD:CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COOCH
3
+H
2

0
Ni,t



CH
3
[CH

2
]
16
COOCH
3
Metyloleat Metylstearat
CH
3
COO

C
6
H
5
+2NaOH

0
2
H O, t
CH
3
COONa+C
6
H
5
ONa+H
2
O

Điều chế

C
6
H
5
-OH + (CH
3
CO)
2
O

CH
3
COOC
6
H
5
+ CH
3
COOH
Phenolanhiđritaxeticphenylaxetat
VIII)LIPIT
Một số chất béo thường gặp:
(C
15
H
31
COO)
3
C
3

H
5
:Tripanmitin.
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
:Tristearin.
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
:Triolein(kono).
(C
17
H
31
COO)

3
C
3
H
5
:Trilinolein(kono).
Tính chất hoá học
(RCOO)
3
C
3
H
5
+3HOH
+ 0
H ,t

C
3
H
5
(OH)
3
+3RCOOH
(RCOO)
3
C
3
H
5

+3NaOH

C
3
H
5
(OH)
3
+3RCOONa
IX)CACBOHIDRAT
1.Phân loại


Gluxit làtêngọimộtloạihợpchấthữucơrấtphổbiếntrongcơthểsinhvật

ThườngcócôngthứcptửchungC
n
(H
2
O)
m
.


Cácchấtgluxitđượcphânlàm3loại.

a)Monosaccarritlànhữnggluxitđơngiảnnhất,khôngbịthuỷphânthànhnhữnggluxitđơn
giảnhơn.Vídụ:glucozơ,fructozơ(C
6
H

12
O
6
),ribozơ(C
5
H
10
O
5
)

b)Điscaccarit lànhữngsảnphẩmngưngtụtừ2đến10phântửmonosaccaritvớisựtáchbớt
nước.QuantrọngnhấtlàcácđisaccarithayđiozơcócôngthứcchungC
12
H
22
O
11
.Cácđisaccaritnày
bịthuỷphântạothành2phântửmonosaccarit.Vídụthuỷphânsaccarozơ.

C
12
H
22
O
11
+ H
2
O

+ 0
H ,t

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6

Saccarozơ fructozơ glucozơ

c) Polisaccarit lànhữnghợpchấtcaophântử.Khibịthủyphân,polisaccarittạothànhmộtsố
lớnphântửmonosaccarit.

Ví dụ:Tinhbột,xenlulozơ,glicogenđềucócôngthứcchunglà(C
6
H
10
O
5
)
n


2.Glucozơ
tồntạihaidạng

-glucozơnhóm-OHphíatrên&

-glucozơnhóm-OHnằmphíadưới.
2C
6
H
12
O
6
+Cu(OH)
2



(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu+2H
2
O
(Ddmàuxanhlam)
C

5
H
11
O
5
CHO+2AgNO
3
+3NH
3
+H
2
O
0
t

C
5
H
11
O
5
COONH
4
+2Ag

+NH
4
NO
3


(amonigluconat)
C
5
H
11
O
5
CHO+2Cu(OH)
2
+

NaOH

0
t

C
5
H
11
O
5
COONa+Cu
2
O

+3H
2
O
(natrigluconat)(đỏgạch)

C
5
H
11
O
5
CHO+H
2

+ 0
H ,t

C
5
H
11
O
5
CH
2
OH(Sobitol)
C
6
H
12
O
6




enzim


2C
2
H
5
OH+2CO
2
C
5
H
11
O
5
CHO+Br
2
+H
2
O

C
5
H
11
O
5
COOH+2HBr
Chú ý
FructozokolàmmấtmàuddBr

2
.
Cáctínhkhácđềugiốngglucozo.

10 | Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184

Fructozongọthơnglucozo.
Điều chế

(C
6
H
10
O
5
)
n
+nH
2
O
+ 0
H ,t

nC
6
H
12
O
6
C

12
H
22
O
11
+H
2
O
+ 0
H ,t

C
6
H
12
O
6
+C
6
H
12
O
6
saccarozo

Fructozoglucozo
3.Saccarozơ

Tính chất hoá học
 TanCu(OH)

2
tạoddmàuxanhlam:
2C
12
H
22
O
11
+Cu(OH)
2


(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu+2H
2
O
 Thủyphântrongmôitrườngaxit
C
12
H
22
O
11

+H
2
O
+ 0
H ,t

C
6
H
12
O
6
+C
6
H
12
O
6
saccarozoFuctozoglucozo
4.TINH BỘT, XENLULOZƠ

(C
6
H
10
O
5
)
n
+nH

2
O
+ 0
H ,t

nC
6
H
12
O
6
PhảnưnggiưahôtinhbôtvaI
2


ddmàuxanhtím
XenlulozotácdụngvớiHNO
3
tạonênxenlulozotrinitrat
*
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n

+3nHNO
3
+ 0
H ,t

[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)]
n
+3nH
2
O

*
Xenlulozo trinitrat:làchấtdễcháyvànổmạnhđượcdùnglàmthuốcsúng.

**
Bảng tóm tắt một số tính chất của một số Cacbohiđrat



C
6
H

12
O
6

(glucozo)
C
6
H
12
O
6

(Fructozo)
C
12
H
22
O
11
(Saccarozo)
C
12
H
22
O
11
(mantozo)
(C
6
H

10
O
5
)
n


Tinhbot

[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
xenlulozo

AgNO
3
/NH
3
Ag

 Ag



K
op
ứ

Ag


Kop
ứ

Kop
ứ

Cu(OH)
2
Ddmauxanh
lam
Ddmauxanh
lam
Ddmauxanhlam

Ddmauxanh
lam
Kop
ứ

Kop
ứ

Cu(OH)

2
,t
0

Cu
2
O

đỏ
gạch
Cu
2
O

đỏ
gạch
Kop
ứ

Cu
2
O


đỏgạch
Kop
ứ

Kop
ứ


HNO
3
/H
2
SO
4
Cóp
ứ

Cóp
ứ

Cóp
ứ

Cóp
ứ

Cóp
ứ

[C
6
H
7
O
2
(ONO
2

)]
n


H
2
O/H
+

Kop
ứ

Kop
ứ

Glucozo+Fructozo


2Glucozo

Glucozo

Glucozo

X. AMIN có công thức phân tử chung như sau:
+Amin no đơn chức : C
n
H
2n+3
N

+ Amin không no đơn chức: C
n
H
2n+1
N
+Amin thơm C
n
H
2n-5
N
A)Lực bazơ
(C
6
H
5
)NH<C
6
H
5
NH
2
<NH
3
<CH
3
NH
2
<(CH
3
)

2
NH
B)Tính chất hóa học
1)Tác dụng vơí quỳ tím
 Ddmetylaminvàđồngđẵngcủachúnglàmquỳtímchuyểnthànhmàuxanh.
 Ddanilinvacácaminthơmkháckolàmmấtmàuquỳtím.
2)Tác dụng HCl
CH
3
NH
2
+HCl
enzim

[CH
3
NH
3
]
+
Cl
-

C
6
H
5
NH
2
+HCl

enzim

C
6
H
5
NH
3
Cl(phenylamoniclorua)
3)Tác dụng HNO
2

C
2
H
5
NH
2
+HONO
enzim

C
2
H
5
OH+N
2


+H

2
O
C
6
H
5
NH
2
+HCl+HONO
0
0 5 C

C
6
H
5
N
2
Cl+2H
2
O
11 | Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184


4)Pứ đặc trưng anilin(C
6
H
5
NH
2

)
C
6
H
5
NH
2
+3Br
2

0
2
H O,t

C
6
H
2
Br
3
NH
2

+3HBr

Chất nhận biết anilin(trắng)
C
6
H
5

NH
2
+3HNO
3

0
2
H O,t

C
6
H
2
(NO
2
)
3
NH
2
+3H
2
O
XI. AMINOAXITlàhcchứacảnhómamino(NH
2
)vànhómcacboxyl(COOH)
Chúý:vìnóchứacảhainhómtrênnênchúnglàhợpchấtlưỡng tính.
- Khinhóm(COOH)>(NH
2
)Quỳchuyểnthànhmàuđỏ.
- Khinhóm(COOH)<(NH

2
)Quỳchuyểnthànhmàuxanh.
- Khinhóm(COOH)=(NH
2
)Quỳko chuyển màu.
1)Tính chất lưỡng tính.
HOOC-CH
2
-NH
2
+HCl

HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
HOOC-CH
2
-NH
2
+NaOH

NaOOC-CH
2
-NH
2
+H
2
O

2)phản ứng este hoá
HOOC-CH
2
-NH
2
+CH
3
OH
HCl


NH
2
CH
2
COOCH
3
+H
2
O
3)Pứ trùng ngưng
nH
2
N-[CH
2
]
5
-COOH

o

t


(HN-(CH
2
)
5
-CO)
n
+nH
2
O
axit-6-aminhexanoicnilon-6
H
2
N-CH
2
-COOH(glyxin)
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH(alanin)
CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH(Valin)

H
2
N-(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH(Lysin)
HOOC-CH(NH
2
)[CH
2
]
2
COOH(axitglutamic,thànhphầnchínhcủabộtngọt)
H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH(axit-7-aminoheptanoic)
XII. Peptit và protein
A)Peptitlàhcchứatừ2-50đơnvịanphaaminoaxit.
*Tínhchâthoáhọc:cóhaipứđặctrưnglàphảnứngthuỷphânvàpứmàubiure
(1)
.
(1)pưmàubiurechopeptittácdụngvơíCu(OH)
2


ddmàutím(chỉcópeptittừhailkpeptittrởlênmớicópứnày).
B)Protein
1. Thành phần - cấu tạo
Thànhphầnnguyêntốcủaproteingồmcó:C,H,O,N,SvàcảP,Fe,I,Cu.
Proteinlànhữngpolimethiênnhiêncấutạotừcácphântửaminoaxittrùngngưngvớinhau
.
2. Tính chất:
a)
Các protein khác nhau tạo thành những cuộn khác nhau.Có2dạngchính.
Hìnhsợi:nhưtơtằm,lông,tóc.
Hìnhcầu:Nhưanbumincủalòngtrắngtrứng,huyếtthanh,sữa.
b)Tính tan: rất khác nhau
Cóchấthoàntoànkhôngtantrongnước(nhưproteincủada,sừng,tóc…)
Cóproteintanđượctrongnướctạodungdịchkeohoặctantrongdungdịchmuốiloãng.
Tínhtancủamộtsốproteincótínhthuậnnghịch:nếutăngnồngđộmuốithìproteinkếttủa,nếugiảm
nồngđộmuốiproteintan.
c)Hiện tượng biến tính của protein
Khibịđunnónghaydotácdụngcủamuốikimloạinặnghoặccủaaxit(HNO
3
,CH
3
COOH),proteinbị
kếttủa(đôngtụ)kèmtheohiệntượngbiếntính.Khiđó,cácliênkếthiđro,liênkếtmuốiamoni,liênkết
đisunfua,liênkếtestebịpháhuỷvàlàmmấthoạttínhsinhhọcđặctrưngcủaprotein.
d) Tính lưỡng tính của protein
12 | Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184

Vìtrongphântửproteincòncónhóm-NH
2

và-COOHtựdonêncótínhbazơvàtínhaxittuỳthuộc
vàosốlượngnhómnàochiếmưuthế.
Trongdungdịch,proteincóthểbiếnthànhionlưỡngcực
+
H
3
N-R-COO
-
.
Khitổngsốđiệntíchdươngvàđiệntíchâmcủaionlưỡngcựcbằngkhôngthìproteinđượcgọilàở
trạngtháiđẳngđiện.
e)Thuỷ phân protein: khi thủy phân đến cùng protein sẻ cho các axit amin.
f) Phản ứng có màu của protein
Tươngtựpeptitvàaminoaxit,proteinthamgiaphảnứngchomàu.
Phản ứng biure:Choproteintácdụngvớimuốiđồng(CuSO
4
)trongmôitrườngkiềmchomàutím
dosựtạothànhphứcchấtcủađồng(II)vớihainhómpeptit.
Phản ứng với HNO
3
:ChoHNO
3
đậmđặcvàoproteinsẽxuấthiệnmàuvàng.3.Phânloạiprotein
Gồm2nhómchính:
a) Protein đơn giản:
 Anbumin:Gồmmộtsốproteintantrongnước,khôngkếttủabởidungdịchNaClbãohoànhưngkết
tủabởi(NH
4
)
2

SO
4
bãohoà.Đôngtụkhiđunnóng.Cótronglòngtrắngtrứng,sữa.
Còn một số loại khác: GlobulinProlaminGlueinProtamin
b)Các protein phức tạp:Cấutạotừproteinvàcácthànhphầnkháckhôngphảiprotein.Khithuỷphân,
ngoàiaminoaxitcòncócácthànhphầnkhácnhưhiđratcacbon,axitphotphoric.
3. Ứng dụng của protein
Dùnglàmthứcănchongườivàđộngvật.
Dùngtrongcôngnghiệpdệt,giàydép,làmkeodán.
Mộtsốproteindùngđểchếtạochấtdẻo(nhưcazeincủasữa).
XIII. Polime :
làhccóptửkhốírấtlớndonhiềuđơnvịnhỏ(mắcxích)liênkếtvớinhau
*Phânloại Polimethiênnhiênvd:tinhbột,xenlulozo 
(theo nguồn gốc)
 Polimetổnghợpvd:teflon
(
2 2
CF -CF )
n
,
(
2 2
CH CH )

n
polietilen
 Polimebántổnghợpvd:tơvisco,tơxenlulozoaxetat
*Phânloạipolimetrùnghơpvd:teflon
(
2 2

CF -CF )
n
,
(
2 2
CH CH )

n
polietilen
(theo p
2
tổng hợp)
polimetrùngngưngvd:nilon-6,6;nilon-6.
**Mộtsốloạipolimequantrọng:-nilon-6,6
(




2 2
6 4
HN- CH NH-CO CH CO )
n

nNH
2
(CH
2
)
6

NH
2
+ nHOOC(CH
2
)
4
COOH


(




2 2
6 4
HN- CH NH-CO CH CO )
n
+ nH
2
O
HexametylenđiaminAxitađipictơnilon-6,6
-Nilon-6
(


2 n
5
HN- CH CO )
(tơcapron)


 Polivinylclorua(

|
2 n
CH C H )
Cl



 -Nilon-7
(


2 n
6
HN- CH CO )
tơenang
 

CH
3


 -Poli(metylmetacrylat)CH
2
-C
[
Thủytinhhữucơ(plexiglas
)] n

 COOCH
3


13 | Nguyễn Hoàng Linh Tel:01689107184


-Poli(metylacrylat)

2
|
3
CH CH
COOCH

n

nHOOC-C
6
H
4
-COOH+nOH-[CH
2
]
2
-OH

0
t


(


6 4 2 n
2
CO C H COO CH O )

+2nH
2
O
axit terephtalic

etylenglycol

Poli

(etylen-terephtalat),Tơ lapsan
Tơtơthiênnhiên:bông,len,tơtằm.
Tơhóahọc
:tơtổnghợp:poliamit(nilon,capron);tởvinylic(vinilon,nitron )


Tơnhântạo:tovisco,tơxenlulozoaxetat 
Caosu Thiênnhiên(isopren)
(


2 3 2 n
CH C CH =CH CH )
 


n=1500-15000

Tổnghợpcaosubuna
(
2 2 n
CH CH=CH CH )
 

caosubuna-S
(


2 2 6 5 2 n
CH CH=CH CH CH C H CH )
   

 caosubuna-N
(


2 2 2 n
CH CH=CH CH CH CN CH )
   

Keoure-fomandehit
nH
2
N-CO-NH
2

+nCH
2
O
0
xt,t


(
HN-CO-NH-CH
2
n
)
+nH
2
O

Một số bài tập nhận biết:
1. Cho5lọmấtnhãngồm:propen,axetilen,glixerol,phenol,tinhbột.Bằngphương
pháphoáhọchãynhậnbiếtcácchấttrên.
2. Cho4lọmấtnhãnsaumetanal,1-clopropan,benzenvàaxitaxetic.Bằngphương
pháphoáhọchãynhậnbiếtcácchấttrên.
3. Cho5lọmấtnhãngồm1-clopent-2-en,pent-2-en,1-clopentan,1-brombut-2-en,
2-brompropan.Bằngphươngpháphoáhọchãynhậnbiếtcácchấttrên.

Goodlucktoyou!!!
Verrygood,good,good….!!!
Chúccácbạnthànhcôngtrênconđườngmìnhđãchọn.
Nếubạntinrằngmìnhkhônglàmđượcthìmãimãibạnkhônglàmđược!!!

Theend




×