Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Máy tính bỏ túi lớp 12 năm 2009 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.78 KB, 9 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế Giải toán trên máy tính CầM TAY
Đề thi chính thức Khối 12 THPT - Năm học 2009-2010
Thi gian lm bi: 150 phỳt
Ngy thi: 20/12/2009 - thi gm 5 trang
Điểm toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ, tên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng thi
ghi)
Bằng số Bằng chữ
GK1
GK2
Qui nh: Hc sinh trỡnh by vn tt cỏch gii, cụng thc ỏp dng, kt qu tớnh toỏn vo
ụ trng lin k bi toỏn. Cỏc kt qu tớnh gn ỳng, nu khụng cú ch nh c th, c
ngm nh chớnh xỏc ti 4 ch s phn thp phõn sau du phy
Bi 1 . (5 im) Tớnh giỏ tr ca hm s
( )f x
ti
0,75x =
:

( )
( )
2
3
3 3
2
2
2 sin cos


( )
log tan 1 1
x
x
x x
f x
e x x

+ +
=
+ + +
Túm tt cỏch gii: Kt qu:
Bi 2. (5 im)
Tỡm ta giao im ca ca th hai hm s
4 2
3 4y x x= +
v
2
2
2 5
2
x x
y
x
+ +
=
+
.
Túm tt cỏch gii: Kt qu:
MTCT12THPT-Trang 1

Bài 3. (5 điểm) Tính gần đúng giá trị lớn nhất v giá trị nhỏ nhất của hm số:
2
4 3 5 2y x x x= − + − + −

Tóm tắt cách giải: Kết quả:
Bài 4. (5 điểm) Cho dãy hai số
n
u
xác định như sau:
2
1 1 1
1; 5 8 ( 2,3,4, )
n n n
u u u ku n
− −
= = + − =
,
k
l số nguyên dương cho trước.
a) Chứng tỏ rằng chỉ có một giá trị
k
bé hơn 30 để cho các giá trị của dãy số đều
nguyên. Khi đó tính chính xác các giá trị
10; 11 12 13
; ; .u u u u
b) Với giá trị
k
tìm được ở câu a), lập công thức truy hồi tính
2n
u

+
theo
1n
u
+
v
n
u
.
Chứng minh.
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
Bài 5. (5 điểm) Tìm các chữ số hng đơn vị, hng chục v hng trăm của số tự nhiên:
2010
9
2A
=
MTCT12THPT-Trang 2
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
Bài 6. (5 điểm)
Bác An gửi tiết kiệm số tiền ban đầu l 20 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,72%/tháng. Sau một năm, bác An rút cả vốn lẫn lãi v gửi lại theo kỳ hạn 6 tháng với
lãi suất 0,78%/tháng. Gửi đúng một số kỳ hạn 6 tháng v thêm một số tháng nữa thì bác
An phải rút tiền trước kỳ hạn để sửa chữa nh được số tiền l 29451583,0849007 đồng
(chưa lm tròn). Hỏi bác An gửi bao nhiêu kỳ hạn 6 tháng, bao nhiêu tháng chưa tới kỳ
hạn v lãi suất không kỳ hạn mỗi tháng l bao nhiêu tại thời điểm rút tiền ? Biết rằng gửi
tiết kiệm có kỳ hạn thì cuối kỳ hạn mới tính lãi v gộp vo vốn để tính kỳ hạn sau, còn
nếu rút tiền trước kỳ hạn, thì lãi suất tính từng tháng v gộp vo vốn để tính tháng sau.
Nêu sơ lược quy trình bấm phím trên máy tính để giải.
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
Bài 7. (5 điểm) Cho đa thức

( ) ( ) ( ) ( )
2 3 20
( ) 2 3 2 3 2 3 2 3P x x x x x= + + + + + +×××+ +
a) Tính gần đúng
2
3
P
 

 ÷
 
MTCT12THPT-Trang 3
b) Tìm hệ số chính xác của số hạng chứa
5
x
trong khai triển v rút gọn đa thức P(x).
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
Bài 8. (5 điểm)
Trong ngy thi giải toán trên máy tính cầm tay (20/12/2009), bạn Bình đố bạn
Châu tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho khi bình phương lên thì được một số nguyên có 4
chữ số đầu l 2012 v 4 chữ số cuối l 2009. Em hãy giúp bạn Bình tìm số
x
ny v viết
chính xác số
2
x
. Nêu sơ lược cách giải.
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
Bài 9. (5 điểm)
Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình:

2
3
2
3 log 12
27 log 25
x
x
y
y

+ =

− =

Tóm tắt cách giải: Kết quả:
MTCT12THPT-Trang 4
Bài 10. (5 điểm) Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính
10R cm
=
, đặt
trong một khung hình hộp chữ nhật (hình 1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình
chỏm cầu có chiều cao
4h cm
=
. Người ta bỏ vo chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại
thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi (hình 2). Tính bán kính của viên bi (kết quả
lm tròn đến 2 chữ số lẻ thập phân)
Cho biết công thức tính thể tích khối chỏm cầu của hình cầu (O, R), có chiều cao
h
l:

2
hom
3
c cau
h
V h R
π
 
= −
 ÷
 
Hình 1 Hình 2
Tóm tắt cách giải: Kết quả:
HẾT
MTCT12THPT-Trang 5
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế Giải toán trên máy tính CầM TAY
Đề thi chính thức Khối 12 THPT - Năm học 2009-2010
ỏp ỏn v biu im
Bài Cách giải
Điểm
TP
Điểm
toàn
bài
1
( )
( )
2
3

3 3
2
2
2 sin cos
( )
log tan 1 1
x
x
x x
f x
e x x

+ +
=
+ + +
Trc khi tớnh, cn chuyn v
Mode tớnh n v o gúc bng Radian
(0,75) 0,6063f
5
2
Phng trỡnh cho honh giao im ca th hai hm s:
4 2
3 4y x x= +
v
2
2
2 5
2
x x
y

x
+ +
=
+
l:

2 2
4 2 4 2
2 2
2 5 2 5
3 4 3 4 0
2 2
x x x x
x x x x
x x
+ + + +
+ = + =
+ +
.
Dựng chc nng SOLVE ta tỡm c hai nghim (khi ly giỏ tr u
l 0 v 1):
1
0,701149664x
v
2
1,518991639x
.
Dựng chc nng CALC tớnh cỏc giỏ tr tung giao im:
1
2,7668y

v
2
2,4018y
.
Vy: Hai th ca hai hm s ó cho ct nhau ti hai im
( )
0,7011; 2,7668 , (1,519; 2,4018)A B
3
Hm s:
2
4 3 5 2y x x x= + +
cú tp xỏc nh ca hm s l:
5
1;
2



o hm ca hm s:
( )
2
2 2
2 5 2 4 3
2 4 2
'
2 5 2
2 4 3 4 3 5 2
x x x x
x
y

x
x x x x x
+ +
+
= =

+ + ì
( ) ( )
2 2
' 0 2 5 2 4 3 0 2 5 2 4 3y x x x x x x x x
= + + = + = +
( ) ( ) ( )
2
2 2
2 5 2 4 3 2 5 2 4 3 (1 2,5)x x x x x x x x x
+ = + + = +
3 2
2x 14 32 23 0 (1 2,5)x x x + =
Gii phng trỡnh, ch cú mt nghim thc
[ ]
2 1,434802283 1; 2,5x =
v hai nghim o.
Dựng chc nng CALC tớnh giỏ tr ca hm ti 2 cn v ti im
cc i, ta c:
MTCT12THPT-Trang 6
Tương tự, ta có:
3
(1,434802283) 2,284542897; (1) 3 1,732050808; (2,5) 0,866025403
2
f f f

≈ = ≈ = ≈
Vậy:
3
( ) 2,2845; ( ) 0,866
2
Max f x Min f x≈ = ≈
4
2
1 1 1
1; 5 8 ( 2,3,4, )
n n n
u u u ku n
− −
= = + − =
a)
2
1 2 1 1
1; 5 8 5 8u u u ku k= = + − = − −
.
Để
2
u ∈N
thì
8 0, 1, 4, 9, 16 8, 9, 12, 17,24k k− = ⇔ =
(k < 30).
Thử với
8, 9, 12, 17k =
: chỉ có
1 2
,u u

l số nguyên, còn
3
u ∉Z
. Khi
thử với
24k
=
thì đúng với nhiều u
n
liên tiếp.
Với
24k =
: Ta có:
1 2 3 4 5 6 7
1, 9, 89; 881; 8721; 86329; 854569;u u u u u u u= = = = = = =
8 9 10
8459361; 83739041; 828931049.u u u= = =
11 12 13
8205571449; 81226783441; 804062262961;u u u= = =
b) Công thức truy hồi của u
n+2
có dạng:
2 1 2n n n
u au bu
+ + +
= +
. Ta có hệ
phương trình:
3 2 1
4 3 2

9 89
10; 1
89 9 881
u au bu
a b
a b
u au bu
a b
= +
+ =


⇔ ⇔ = = −
 
= +
+ =


Do đó:
2 1
10
n n n
u u u
+ +
= −
Chứng minh sơ lược:
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
5 24 24 5 24 24 10 24 0

n n n n n n n n n n
u u u u u u u u u u
− − − − − −
= + − ⇒ − = − ⇒ − + + =
(1)
Thay n bởi n +1:
2 2
1 1
10 24 0
n n n n
u u u u
+ +
− + + =
(2).
Trừ (1) cho (2) ta có:
( ) ( ) ( )
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
10 0 10 0
n n n n n n n n n n
u u u u u u u u u u
+ − + − + − + −
− − − = ⇔ − + − =
Dãy số đơn điệu tăng, nên:
1 1 1 1
10 10
n n n n n n
u u u u u u
+ − + −
+ − ⇔ = −

Hay:
2 1
10
n n n
u u u
+ +
= −
5
Ta có:
( )
1
9 9
2 2 512 mod1000= ≡
( )
2
9
9 9 9 9 9 5 4
2 2 2 512 512 512 352 (mod1000)
×
= = ≡ ≡ × ≡
( )
3 2 2
9
9 9 9 9 9
2 2 2 352 912 (mod1000)
×
= = ≡ ≡
( )
4 3 3
9

9 9 9 9 9
2 2 2 912 952 (mod1000)
×
= = ≡ ≡

( ) ( )
5 4 6 5
9 9
9 9 9 9 9 9
2 2 952 312 (mod 1000);2 2 312 552 (mod1000);= ≡ ≡ = ≡ ≡
( ) ( )
6 5 7 6
9 9
9 9 9 9 9 9
2 2 312 552 (mod1000);2 2 552 712 (mod1000);= ≡ ≡ = ≡ ≡
MTCT12THPT-Trang 7
( ) ( )
8 7 9 8
9 9
9 9 9 9 9 9
2 2 712 152 (mod1000);2 2 152 112 (mod1000);= ≡ ≡ = ≡ ≡
( ) ( )
9 8 10 9
9 9
9 9 9 9 9 9
2 2 152 112 (mod1000);2 2 112 752 (mod1000);= ≡ ≡ = ≡ ≡
( )
11 10
9
9 9 9

2 2 752 512 (mod 1000);= ≡ ≡
Do đó chu kỳ lặp lại l 10, nên
Vậy:
2010
9
2A =
có ba chứ số cuối l: 752
6
Số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau 4 kỳ hạn 3 tháng v sau 1; 2; 3 ;
4; 5; 6; 7 kỳ hạn 6 tháng lần lượt l:
( ) ( )
4
20000000 1 0,72 3 100 1 0,78 6 100
A
+ × ÷ + × ÷
. Dùng phím CALC lần
lượt nhập giá tri của A l 1; 2; 3; 4; 5; 6 ta được: 22804326,3 đồng;
232871568,78 đồng; 24988758,19 đồng; 26158232,06 đồng;
27382437,34 đồng ; 28663935,38 đồng; 30005407,56 đồng
Ta có: 28663935,38 < 29451583,0849007< 30005407,56,
Nên số kỳ hạn gửi sáu tháng đủ l: 6 kỳ hạn.
Giải phương trình sau, bằng dùng chức năng SOLVE v nhập cho A
lần lượt l 1 ; 2; 3 ; 4; 5, nhập giá trị đầu cho X l 0,6 (vì lãi suất
không kỳ hạn bao giờ cũng thấp hơn có kỳ hạn)
( ) ( ) ( )
4 6
20000000 1 0,72 3 100 1 0,78 6 100 1 100 29451583.0849007 0
A
X
+ × ÷ + × ÷ + ÷ − =

X = 0,68% khi A = 4.
Vậy số kỳ hạn 6 tháng bác An gửi tiết kiệm l: 6 kỳ hạn ; số tháng
gửi không kỳ hạn l: 4 tháng v lãi suất tháng gửi không kỳ hạn l
0,68%
7
a)
2
68375,2807
3
P
 
− ≈
 ÷
 
b) Hệ số của số hạng chứa
5
x
l:

20
5 5 5 5
5
2 3 2 296031627712=9473012086784
k
k
k
C

=
× = ×


8
Các số có 4 chữ số m khi bình phương lên có 4 chữ số cuối l 2009
l:
2003, 7003, 3253, 8253, 1747, 6747, 2997, 7997.
4485 2012 4487; 14184 2012 14189abcd abcde< < < <
44855 2012 44866; 141844 2012 141880abcdef abcdefg< < < <
Số cần tìm l: x = 14186747
2
201263790442009x =
9
2
3
2
3 log 12
27 log 25
x
x
y
y

+ =

− =

MTCT12THPT-Trang 8
Đặt
2
3 0 ; log
x

u v y= > =
, Hệ phương trình trở thnh:
3 3
12
25
u v
u v
+ =


− =

( )
3
3 2
3 3
3
12
12
12 (1)
2 36 432 1753 0 (2)
25
12 25
v u
u v
v u
u u u
u v
u u
= −


+ =
= −



⇔ ⇔
  
− + − =
− =
− − =




Giải phương trình (2) ta được một nghiệm thực duy nhất:
6,11572639u ≈
.
Thay vo (1) ta được:
5,88427361v ≈
3
3 6,11572639 log 6,11572639 1,6483
x
u x= ≈ ⇒ ≈ ≈
;
5,88427361
2
log 5,88427361 2 59,0667v y y= ≈ ⇒ ≈ ≈
Vậy: Hệ phương trình có nghiệm gần đúng l:
( )

1,6483; 59,0667x y≈ ≈
10
Gọi
x
l bán kính viên bi hình cầu. Điều kiện:
0 2 10 0 5x x< < ⇔ < <
Thể tích khối nước hình chỏm cầu khi chưa thả viên bi vo:
2
1
4 416
16 10 435,6341813
3 3 3
h
V h R
π
π π
   
= − = − = ≈
 ÷  ÷
   

Khi thả viên bi vo thì khối chỏm cầu gồm khối nước v viên bi có
thể tích l:
( )
( )
2
2
2
4 30 2
2

2
3 3
x x
x
V x R
π
π

 
= − =
 ÷
 

Ta có phương trình:
( )
3 2 3
2 1
4
4 30 2 416 4
3
V V x x x x
π π π π
− = ⇔ − − =
3 2
3 30 104 0x x⇔ − + =
.
Giải phương trình ta có các nghiệm:
1
9,6257 5x ≈ >
(loại);

2
2,0940 5x ≈ <
v
3
1,8197 0x ≈ − <
(loại).
Vậy: Bán kính viên bi l
2,09r cm≈
MTCT12THPT-Trang 9

×