Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

ĐỒ ÁN MÔN HỌC TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU CHỞ HÀNG KHÔ 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L2832A MAN BW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 91 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
KHOA CƠ KHÍ - ĐÓNG TÀU



Sinh viên: HOÀNG HẢI QUÂN
Lớp : MTT – 44 – ĐH1







THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC
TÀU CHỞ HÀNG KHÔ 4000 TẤN,
LẮP MÁY 6L28/32A - MAN B&W




Chuyên ngành: THIẾT BỊ NĂNG LƯỢNG
Mã số: 18-02-10



ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÔN HỌC
Người hướng dẫn: Ths.NGUYỄN ANH VIỆT










HẢI PHÒNG – 2007
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 1

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1









CHƯƠNG I


GIỚI THIỆU CHUNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 2

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


1.1. GIỚI THIỆU TÀU
1.1.1. Loại tàu, công dụng
Tàu hàng khô sức chở 4000 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ
quang, một boong chính liên tục. Tàu được thiết kế trang bị 01 diesel chính 4 kỳ
truyền động qua hộp số cho 01 hệ trục chong chóng.
Tàu được thiết kế dùng để chở hàng khô rời.
1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế
Vùng hoạt động của tàu: Biển Đông Nam Á và Biển Đông.

Tàu hàng 4000 tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy
phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép – 2003, do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường ban hành. Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn
tương ứng Cấp không hạn chế theo TCVN 6259 – 3 : 2003.
1.1.3. Các thông số chủ yếu của tàu
– Chiều dài lớn nhất L
max
= 89,56 m
– Chiều dài thiết kế L
WL
= 82,00 m
– Chiều rộng thiết kế B = 14,40 m
– Chiều cao mạn D = 7,30 m
– Chiều chìm T = 6,00 m
– Trọng tải P = 4000 tons
– Hệ số béo thể tích C
B
= 0,74
– Hệ số béo đường nước C
W
= 0,86
– Hệ số béo sườn giữa C
M
= 0,99
– Máy chính 6L28/32A – MAN B&W (CHINA)
– Công suất H = 1544,55/2100 kW/hp
– Vòng quay N = 775 rpm
1.1.4. Luật và công ước áp dụng
[1]– Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2003. Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường.

[2]– MARPOL 73/78 (có sửa đổi).
[3]– Bổ sung sửa đổi 2003 của MARPOL.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 3

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


1.2. TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
1.2.1. Bố trí buồng máy
Buồng máy được bố trí từ sườn 07 (Sn7) đến sườn 27 (Sn27). Lên xuống
buồng máy bằng 04 cầu thang chính (02 cầu thang tầng1 và 02 cầu thang tầng
2) và 01 cầu thang sự cố.
Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống
động lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ
trong buồng máy. Điều khiển máy chính được thực hiện tại chỗ trong buồng
máy hoặc từ xa trên buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa
trên boong chính như bơm vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, sinh hoạt,
các quạt thông gió

1.2.2. Máy chính
Máy chính có ký hiệu 6L28/32A do hãng MAN B&W (CHINA) sản
xuất, là động cơ diesel 4 kỳ, 6 xy lanh tác dụng đơn, tăng áp, hình thùng, một
hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp, bôi trơn cưỡng bức cácte ướt, khởi
động bằng không khí nén, truyền động và đảo chiều bằng hộp số, điều khiển tại
chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.
Thông số của máy chính:
– Số lượng 01
– Kiểu máy 6L28/32A
– Hãng sản xuất MAN B&W CHINA
– Công suất định mức, [H] 1544,55/2100 kW/hp
– Vòng quay định mức, [N] 775 rpm
– Số kỳ, [τ] 4
– Số xy-lanh, [Z] 6
– Đường kính xy-lanh, [D] 280 mm
– Hành trình piston, [S] 320 mm
– Nhiên liệu Dầu DO/FO
– Suất tiêu hao nhiên liệu 485 l/h – DO
440 l/h – FO
– Thứ tự nổ 1-4-2-6-3-5
1.2.3. Thiết bị gắn trên máy chính
– Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ thấp 01 cụm
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 4

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Bơm nước ngọt làm mát nhiệt độ cao 01 cụm
– Bơm áp lực dầu bôi trơn máy chính 01 cụm
– Motor khí nén khởi động máy chính 01 cụm
– Turbo tăng áp máy chính 01 cụm
– Sinh hàn khí nạp 01 cụm
– Sinh hàn dầu nhờn hộp số 01 cụm
– Sinh hàn nước ngọt nhiệt độ cao 01 cụm
– Bơm dầu bôi trơn hộp số 01 cụm
– Bộ hâm máy chính trước khi khởi động 01 cụm
1.2.4. Thiết bị kèm theo máy chính
– Bơm bôi trơn hộp số dự phòng 01 cụm
– Chai gió khởi động máy chính 02 cụm
– Sinh hàn nước máy chính 01 cụm
– Sinh hàn dầu nhờn máy chính 01 cụm
– Bơm nước biển làm mát ME 01 cụm
– Bơm nước biển dự phòng 01 cụm
– Bơm hâm ME trước khi khởi động 01 cụm
– Bơm nước ngọt nhiệt độ thấp dự phòng 01 cụm
– Bơm nước ngọt nhiệt độ cao dự phòng 01 cụm
– Bơm áp lực dầu bôi trơn dự phòng 01 cụm
– Bơm dầu làm mát vòi phun 01 cụm

– Bơm dầu làm mát vòi phun dự phòng 01 cụm
1.2.4. Tổ máy phát điện chính CCFJ100J
1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 6135 JZCa do hãng ĐÔNG PHONG
(CHINA) sản xuất, là diesel 4 kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng,
làm mát gián tiếp, bôi trơn cưỡng bức cácte ướt, khởi động bằng điện DC 24V.
– Số lượng 03
– Kiểu máy 6135 JZCa
– Hãng (Nước) sản xuất ĐÔNG PHONG - CHINA
– Công suất định mức, [Ne] 135 hp
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 5

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Vòng quay định mức, [n] 1500 rpm
– Số kỳ, [τ] 4
– Số xy-lanh, [Z] 06

2. Máy phát điện
– Số lượng 03
– Hãng (Nước) sản xuất CHINA
– Kiểu 100SGC 3 pha
– Công suất máy phát 100 kW
– Vòng quay máy phát 1500 rpm
– Điện áp 400/230 V
– Tần số 50 Hz
1.2.5. Hộp số
– Ký hiệu GW 45.49
– Tỉ số truyền 2,8947
1.2.6. Nồi hơi phụ
– Ký hiệu AO -167 WHMS5Z
– Số lượng 01 cụm
– Nhiên liệu DO/FO
– Sản lượng 600 kg/h
– Áp suất làm việc 6 kG/cm
2

– Suất tiêu hao nhiên liệu 44 kg/h
1.2.7. Các thiết bị động lực khác
1. Các két
a – Két dầu bẩn
– Số lượng 01
– Dung tích 16 m
3

– Kiểu két Đáy đôi
b – Két dầu nhờn dự trữ
– Số lượng 02

– Kiểu Liền vỏ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 6

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Dung tích 2 x 1,5 m
3

c – Két dầu DO
– Số lượng 02
– Kiểu Đáy đôi
– Dung tích 2 x 9 m
3

d – Két dầu FO
– Số lượng 03
– Kiểu Đáy đôi

– Dung tích :
Két 1 : 40 m
3


Két 2 : 90 m
3

Két 3 : 85 m
3

e – Két dằn mạn trái - mạn phải
– Số lượng 03
– Kiểu Liền vỏ
– Dung tích :



Két 1 : 75 m
3


Két 2 : 85 m
3

Két 3 : 65 m
3


2. Các tổ bơm

a – Tổ bơm nước chữa cháy
– Số lượng 01
– Ký hiệu CNLB100 – 100/250
MEZC200LK02
– Lưu lượng 80 m
3
/h
– Cột áp 60 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 30 kW
– Tần số 50 Hz
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 7

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


b – Tổ bơm dùng chung
– Số lượng 01

– Ký hiệu CNLB100 – 100/250
MEZC200LK02
– Lưu lượng 80 m
3
/h
– Cột áp 60 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 30 kW
– Tần số 50 Hz
c – Tổ bơm hút dằn
– Số lượng 01
– Ký hiệu CNL80 – 80/200
MEZZBA160102
– Lưu lượng 65 m
3
/h
– Cột áp 40 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 18,5 kW
– Tần số 50 Hz
d – Tổ bơm dầu nhờn
– Số lượng 01
– Ký hiệu ON1/MEZ7AA90L - 04
– Lưu lượng 3,0 m
3
/h
– Cột áp 30 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 1,5 kW
– Tần số 50 Hz

e – Tổ bơm dầu bẩn
– Số lượng 01
– Ký hiệu ON3/MEZ7BA112M - 06
– Lưu lượng 3,7 m
3
/h
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 8

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Cột áp 50 kG/cm
2

– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 2,2 kW
– Tần số 50 Hz
f – Tổ bơm dầu DO

– Số lượng 01
– Ký hiệu ON1/MEZ7AA90L - 04
– Lưu lượng 3,0 m
3
/h
– Cột áp 30 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 1,5 kW
– Tần số 50 Hz
g – Tổ bơm vận chuyển dầu FO
– Số lượng 01
– Ký hiệu ON3/MEZ7BA112M - 06
– Lưu lượng 4,0 m
3
/h
– Cột áp 30 kG/cm
2

– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 1,5 kW
– Tần số 50 Hz
h – Tổ bơm nước ngọt sinh hoạt
– Số lượng 02
– Ký hiệu CR3 – 12/IEC
– Lưu lượng 4,0 m
3
/h
– Cột áp 40 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 1,1 kW

i – Tổ bơm nước thải
– Số lượng 02
– Ký hiệu CLN40 – 40/200
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 9

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


MEZ7BA132S - 02
– Lưu lượng 12 m
3
/h
– Cột áp 40 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 7,5 kW


3. Các tổ quạt

a – Tổ quạt hút buồng máy
– Số lượng 02
– Lưu lượng 9000 m
3
/h
– Cột áp 30 mmcn
b – Tổ quạt thổi buồng máy
– Số lượng 02
– Lưu lượng 21000 m
3
/h
– Cột áp 30 mmcn
4. Thiết bị phân ly
a – Máy phân ly nước đáy tàu
– Số lượng 01
– Lưu lượng 2 m
3
/h


b – Bơm phục vụ phân ly (kèm theo máy phân ly)
– Số lượng 01
– Cột áp 30 mcn


– Công suất 0,8 kW
c – Tổ máy lọc LO
– Số lượng 01
– Ký hiệu PU – 150S
- Hãng(nước) sản xuất ALFA - laval

– Lưu lượng 800 m
3
/h
– Công suất động cơ điện 3,0 kW
d – Tổ máy lọc DO
– Số lượng 01
– Ký hiệu PU – 100S
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 10

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


- Hãng(nước) sản xuất ALFA - laval
– Lưu lượng 800 m
3
/h
– Công suất động cơ điện 2,83 kW
e – Tổ máy lọc FO

– Số lượng 01
– Ký hiệu PU – 100S
- Hãng(nước) sản xuất ALFA - laval
– Lưu lượng 550 m
3
/h
– Công suất động cơ điện 2,83 kW
5. Các thiết bị điện
a – Tổ ắc-quy khởi động diesel lai máy phát
– Số lượng 02
– Số bình/tổ 02
– Ký hiệu 6CTK–180
– Hãng (Nước) sản xuất TIA SÁNG VIETNAM
– Dung lượng 01 bình 12V–180Ah
– Dung lượng cả tổ 24V–180Ah
b – Tổ ắc-quy chiếu sáng sự cố
– Số lượng 01
– Số bình/tổ 02
– Ký hiệu 6CTK–180
– Hãng (Nước) sản xuất TIA SÁNG VIETNAM
– Dung lượng 01 bình 12V–180Ah
– Dung lượng cả tổ 24V–360Ah
c – Tổ ắc-quy vô tuyến điện
– Số lượng 01
– Số bình/tổ 02
– Ký hiệu 6CTK–180
– Hãng (Nước) sản xuất TIA SÁNG VIETNAM
– Dung lượng 01 bình 12V–180Ah
– Dung lượng cả tổ 24V–180Ah
ĐỒ ÁN MÔN HỌC

TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 11

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


d – Tổ ắc-quy chiếu sáng hàng hải
– Số lượng 01
– Số bình/tổ 02
– Ký hiệu 6CTK–180
– Hãng (Nước) sản xuất TIA SÁNG VIETNAM
– Dung lượng 01 bình 12V–180Ah
– Dung lượng cả tổ 24V–180Ah
6. Các thiết bị hệ thống khí nén
a – Tổ máy nén khí
– Số lượng 02
– Ký hiệu CZ–20/30F
– Kiểu Piston 2 cấp
– Hãng (Nước) sản xuất CSSC CHINA
– Lưu lượng 20 m

3
/h
– Áp suất 30 kG/cm
2

– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 5,5 kW
– Vòng quay động cơ 2950 v/p
– Tần số 50 Hz
b – Bình chứa không khí nén khởi động
– Số lượng 02
– Dung tích 02 x 250 lít
– Áp suất 30 kG/cm
2

7. Các thiết bị chữa cháy buồng máy
a – Trạm chữa cháy buồng máy cố định bằng CO
2

– Số lượng trạm 01
– Số lượng bình CO
2
06
– Loại 10 lít


– Áp suất bình 125 kG/cm
2

b – Bình bọt chữa cháy buồng máy AB–10

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 12

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Số lượng 08
– Kiểu Xách tay
– Quy cách 10,0 lít/bình
c – Bình dập cháy buồng máy
– Số lượng 03
– Loại MZ–4F
– Kiểu Xách tay
– Quy cách 13,0 lít/bình
d – Bình chứa chất tạo bọt chữa cháy
– Số lượng 04
– Quy cách 20 lit/bình
e – Bình bọt chữa cháy buồng máy di động
– Số lượng 01

– Kiểu Xe đẩy
– Loại bọt PO–1
– Quy cách 45 lít/bình
f – Bạt phủ dập cháy
– Số lượng 01 tấm
– Kiểu Phớt, amiang
g – Hộp rồng chữa cháy và thiết bị
– Số lượng 02
– Kiểu Sợi tổng hợp tẩm cao su
– Đường kính đầu phun 13 mm
8. Các thiết bị buồng máy khác
a – Cầu thang buồng máy
– Tổng số lượng 05
– Cầu thang chính 04
– Cầu thang sự cố 01
b – Cửa thông biển
– Số lượng 02
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 13

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân


BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Kiểu Chấn song
– Khoảng cách 10 mm
c – Bàn nguội, tủ đựng dụng cụ
– Số lượng 01
– Kiểu Rời
– Vật liệu CT3
d – Chuông lệnh cơ giới, ống nói hai chiều
– Số lượng 01 bộ
– Kiểu chuông Chữ
– Ống nói Hai chiều
1.2.8. Tổ máy phát điện bờ CCFJ30J
1. Diesel lai máy phát
– Số lượng 01
– Hãng (Nước) sản xuất ĐÔNG PHONG CHINA
– Công suất định mức, [Ne] 45 hp
– Vòng quay định mức, [n] 1500 rpm
– Số kỳ, [τ] 04
– Số xy-lanh, [Z] 04
2. Máy phát điện
– Số lượng 01
– Hãng (Nước) sản xuất ĐÔNG PHONG CHINA
– Kiểu 30SGC 3 pha
– Công suất máy phát 30 kW
– Vòng quay máy phát 1500 rpm
– Điện áp 400/230 V
– Tần số 50 Hz

1.2.9. Tổ máy phát điện sự cố
1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 4135ACaf do hãng ĐÔNG PHONG
(CHINA) sản xuất, là diesel 4 kỳ tác dụng đơn, một hàng xy-lanh thẳng đứng,
làm mát gián tiếp, bôi trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng điện DC 24V.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 14

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Số lượng 01
– Kiểu máy 4135ACaf
– Hãng (Nước) sản xuất ĐÔNG PHONG CHINA
– Công suất định mức, [Ne] 82 hp
– Vòng quay định mức, [n] 1500 rpm
– Số kỳ, [τ] 04
– Số xy-lanh, [Z] 04
2. Máy phát điện

– Số lượng 01
– Hãng (Nước) sản xuất ĐÔNG PHONG CHINA
– Kiểu 50SGC 3 pha
– Công suất máy phát 50 kW
– Vòng quay máy phát 1500 rpm
– Điện áp 400/230 V
– Tần số 50 Hz

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 15

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1









CHƯƠNG II


TÍNH SỨC CẢN
THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG
CHÓNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 16

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


2.1. TÍNH SỨC CẢN
2.1.1. Các kích thước cơ bản
– Chiều dài lớn nhất L
max
= 89,56 m
– Chiều dài đường nước thiết kế L

WL
= 82,00 m
– Chiều rộng lớn nhất B
max
= 14,40 m
– Chiều rộng thiết kế B = 14,40 m
– Chiều chìm tàu T = 6,00 m
– Lượng chiếm nước Disp = 5373,821 tons
– Hệ số béo thể tích C
B
= 0,74
– Hệ số béo đường nước C
W
= 0,86
– Hệ số béo sườn giữa C
M
= 0,99
– Máy chính 6L28/32A
– Công suất H = 1544/(2100) kW/(hp)
– Vòng quay N = 775 rpm
– Vòng quay chong chóng n
p
= 267,73 rpm
2.1.2. Tính sức cản tàu theo phương pháp Pamiel
1- Phạm vi áp dụng của Pamiel
No. Đại lượng xác định Tàu thực thiết kế Phạm vi của Pamiel

1
Tỷ số kích thước [
T

B
]
2,4

1,5 – 3,5

2
Tỷ số kích thước [
B
L
]
5,6944

4 – 11

3 Hệ số béo thể tích [C
B
] 0,74

0,35 – 0,8

4
Hệ số thon đuôi tàu [ϕ]

0,33 – 1,5

2- Công thức xác định sức cản của Pamiel
Công suất kéo theo Pamiel
)(,
0

3
hp
LC
V
EPS
S

=
Trong đó:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 17

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


V
S
– T ố c độ tàu tương ứng với giá trị EPS cần xác định, (m/s);
∇ – Lượng chiếm nước của tàu, (tons);

L – Chiều dài tàu thiết kế, (m);
C
0
– H ệ số tính toán theo Pamiel.
3- Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel
No
ĐẠI LƯỢNG XÁC
ĐỊNH
CÔNG THỨC
TÍNH
KẾT QUẢ
1
Tốc độ tính toán V
S
,
(knots)
Dự kiến thiết kế 10

11

12

13

2
Tốc độ tính toán V
S
,
(m/s)
Tính theo m/s 5,150


5,665

6,180

6,695

3
Hệ số béo thể tích
C
B
Theo thiết kế 0,740

0,740

0,740

0,740

4
Lượng chiếm nước
∇, (tons)
Theo thiết kế 5373,82

5373,82

5373,82

5373,82


5
Hệ số hình dáng ϕ
B
C
L
B
10=ϕ
1,3

1,3

1,3

1,3

6 Tốc độ tương đối V
1

L
VV
S
ϕ
=
1

1,259

1,385

1,511


1,637

7
Hệ số tính C
p
, theo
đồ thị
(
)
ϕ
,
1
VfC
p
=

95

92,52

91

89,5

8 Hệ số hình dạng X
1
1 đường trục 1

1


1

1

9
Hiệu chỉnh chiều dài
tàu λ
L03,07,0 +=λ

0,972

0,972

0,972

0,972

10
Hệ số tính theo
Pamiel C
0

ϕ
λ
1
0
X
C
C

p
=
100,716

98,066

96,475

94,885

11
Công suất kéo EPS,
(hp)
0
3
LC
V
EPS
s

=

650,7

889,5

1173,8

1517,4


ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 18

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


[knot]
[m/s]5,15
8000
10
14000
12000
10000
6,185,665
11 12
6,695
13
[kgf]
1800

16000
600
1000
800
1600
[hp]
1200
1400
No
ĐẠI LƯỢNG XÁC
ĐỊNH
CÔNG THỨC
TÍNH
KẾT QUẢ
12
Sức cản toàn phần
R
t
, (kG)
s
t
V
EPS
R
75
=
9476

11776


14245

16999

4- Đồ thị sức cản R = f(v) và công suất kéo EPS = f(v)
Căn cứ vào kết quả tính toán các giá trị R và EPS xây dựng đồ thị R =
f(v) và EPS = f(v) cho tra cứu tính toán. Đồ thị được trình bày dưới đây:

























Fg 2.1.Đồ thị sức cản.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 19

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


2.1.2. Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng
– Hiệu suất chong chóng (lấy gần đúng) η
p
= 0,54
– Hiệu suất đường trục (lấy gần đúng) η
t
= 0,98
– Dự trữ công suất máy chính 10%Ne
– Công suất của máy chính Ne = 2100 (hp)
– Công suất kéo của tàu EPS = 0,9Neη
p

η
t

Kết quả: EPS = 1000,2 (hp)
Tương ứng (gần đúng) trên đồ thị sức cản có:
R
t
= 13285 (kG)
V
s
= 11,6 (knots)
2.2. TÍNH CHONG CHÓNG
2.2.1. Chọn vật liệu
Chọn vật liệu chế tạo chong chóng là đồng KHBsC1 (Mn – Cu – Sn).
2.2.2. Tính hệ số hút và hệ số dòng theo
Theo Taylor, ta có :
- Hệ số dòng theo :
ψ = 0,5.C
B
– 0,05 = 0,5.0,74 – 0,05 = 0,32
- Hệ số hút :
t
c
= k
t

với k
t
= 0,75 ⇒ t
c

= 0,75.0,32 = 0,24
2.2.3. Chọn số cách chong chóng
- Vận tốc tàu v = 11,6 knots/h hay v = 5,974 m/s
- Vận tốc dòng chảy đến chong chóng :
v
p
= v.(1 - ψ) = 5,974.(1 – 0,32) = 4,062 m/s
- Vòng quay chong chóng :
Truyền động trực tiếp n
p
= 267,73 v/p hay n
p
= 4,462 v/s
- Lực đẩy chong chóng :
t
R
PX

=
1
.
Tàu một chong chóng ⇒ = 1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 20

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


P =
263,17480
24,01
13285
=

(kG)
- Hệ số lực đẩy theo vòng quay ( hệ số tính toán ) :
535,0
263,17480
5,104
.
462,4
062,4
.
4
4
'
===
P
n

v
k
p
p
n
ρ

- Với ρ= 104,5 kG/m
4
là mật độ nước biển.
k

n
< 1 ⇒ chọn số cánh chong chóng Z = 4.
2.2.4. Chọn tỉ số đĩa theo điều kiện bền
Theo điều kiện bền ta có :
θ ≥ θ

min
= 0,375.
3
4
3
2
max
10
'.

' PmZ
D

c








δ

Trong đó: c’ , m’ – hệ số thực nghiêm.
C’ hệ số phụ thuộc vào vật liệu chế tạo.
đối với chong chóng bằng đồng c’ = 0.055.
m’- hệ số tính đến khả năng tải trọng của cánh.
với tàu hàng m’ = 1,15.
D- đường kính sơ bộ của chong chóng
D = 0,5.T = 0,5.6 = 3 m
T-chiều chìm của tàu T = 6,1 m
δ
max
– giá trị giới hạn của độ dày tương đối của cánh ở tiết diện trên
khoảng cách bằng ( 0,6÷0,7).R
δ
max
= 0,1
P- lực đẩy chong chóng, P = 17480,263 (kG) .
Vậy:
θ


min
= 0,375. 38,0
10
263,17480.15,1
.
1,0
4
.
3
055,0
3
4
3
2
=







Chọn tỷ số đĩa :
θ = 0,55 > θ
min
= 0,38


ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC

CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 21

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


2.2.5. Tính chong chóng sử dụng hết công suất
STT

ĐẠI LƯỢNG
TÍNH
CÁCH XÁC
ĐỊNH
ĐƠN
VỊ
KẾT QUẢ
1 2
1 Tốc độ giả thiết v
s
hl/h 11,6 11
2 Tốc độ giả thiết v m/s 5,974 5,665

3 Lực đẩy cần thiết P
e
= R/x KG 13285 11775,8

4
Tốc độ tịnh tiến
của chong chóng
v
p
= v.(1 - ψ)
m/s 4,062 3,852
5
Lực đẩy của
chong chóng

c
e
t
P
P

=
1

KG 17480,3

15494,5

6
Hệ số lực đẩy theo

vòng quay
4
'
.
P
n
v
k
p
p
n
ρ
=
0,53 0,52
7 Độ trượt tương đối

λ
p
= f(k’
n
)
0,31 0,3
8
λ’
p

0,3255 0,315
9
Đường kính chong
chóng

'
.
pp
p
opt
n
v
D
λ
=

m 2,797 2,741
10 Hệ số lực đẩy
optp
Dn
P
k

2
1
ρ
=

0,14 0,13
11 Tỉ số bước
H/D =f(λ’
P
,k
1
)

0,60 0,60
12
Hiệu suất của
chong chóng
η
p
= f(λ’
P
,k
1
)
0,45 0,438
13
Hệ số lực đẩy có
ích
ψ
ηη


=
1
1
.
'
c
pp
t

0,503 0,49
15 Công suất yêu cầu

'
.75
.
1
p
p
vR
N
η
=

cv 2104,01

1816,99

Kết luận:
sai số: %2%90,1%100.
1
1
<=

=∆
p
pp
N
NN

Vậy chong chóng đã thiết kế thỏa mãn công suất yêu cầu cho việc đẩy tàu.
Các thông số của chong chóng:
D

opt
= 2,8 m
H/D = 0,6
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 22

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


2.2.6. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện xâm thực
Theo công thức:
θ ≥ θ

min
=

s
c
p

k
130 ξ
.(n
p
.D)2 .
trong đó:
ξ- hệ số kinh nghiệm.
chọn ξ = 1,4
P
s
- áp lực thủy tĩnh tuyêt đối trên trục chong chóng.
P
s
= 10330+ γ.h
s
+ P
ph
.
với 10330 là áp suât không khí ( KG/ m
2
)
γ -tỷ trọng của nước.
γ = 1025 ( KG/m
2
)
P
ph
–áp lực của hơi nước bõa hòa, ở 20
0
C. P

ph
= 238 (KG/ m
2
).
h
s
-độ chìm của chong chóng.
h
s
= 0,759.T = 0,759.6 = 4,55 m
K
c
- đặc tính xâm thực.
Tra đồ thị theo λ
p
= 0,31 và H/D= 0,6 có K
c
= 0,2
Suy ra P
s
= 10330 + 1025.4,55 -238 =14837,75 kG/m
2

θ

min
= 130.1,4. 34,0)8,2.4.(
75,14837
2,0
2

= < θ = 0,55
Vậy điều kiện xâm thực được đảm bảo.
Kết luận:
Chong chóng đã thiết kế có nhũng thông số sau:
- Đường kính chong chóng: D = 2,8 m
- Tỷ số đĩa: θ = 0,55
- Độ trượt tương đối: λ
p
= 0,31
- Hiệu suất: η
p
= 0,45
- Vòng quay: n
p
= 267,73 rpm


ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
SỨC CẢN – CHONG CHÓNG
Trang: 23

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân


BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


2.2.7. Tính trọng lượng chong chóng
Theo KOIEFSKI, ta có:
G =
2
0
6,0
0
4
6,0
3
4
59,0.71,010.22,6) (
10.4
dl
D
e
D
d
D
b
D
Z
γγ +













−+
.
- Số cánh chong chóng Z = 4
- Trọng lượng riêng của vật liệu chế tạo chong chóng: γ = 8700 kG/m
3

- Đường kính chong chóng D = 2,8 m
- Đường kính trung bình của củ chong chóng: d
0
= (0,14÷0,22).D = 0,56 m
- Chiều dài củ chong chóng:
l = 0,2275.D = 0,2275.2,8 = 0,637 m
- Chiều dài cánh tại 0,6 R:
e
0,6
= 0,004.D = 0,004.2,8 = 0,0112 m
- Chiều rộng cánh tại 0,6R :
b
0,6
= b’
m

.
Z
D

với b’
m
= 1,3 ⇒ b
0,6
= 1,3.
4
8,2
= 0,91 m
Vậy:
G=
243
4
56,0.637,0.8700.59,0
8,2
0112,0
.
8,2
56,0
71,010.22,6).
8,2
91,0
.(8,2.8700.
10.4
4
+













−+

Trọng lượng của chong chóng: G = 2059 kG.




ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG III
TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC
Trang: 24

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4000 TẤN, LẮP MÁY 6L28/32A


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Hoàng Hải Quân


BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1








CHƯƠNG III


TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC

×