Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

ĐỒ ÁN MÔN HỌC TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU CHỞ HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 95 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 1

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1








CHƯƠNG I


GIỚI THIỆU CHUNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG


Trang: 2

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


1.1 GIỚI THIỆU TÀU
1.1.1 LOẠI TÀU, CÔNG DỤNG
Tàu hàng khô sức chở 4500 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ
quang, một boong chính, một boong dâng lái và boong dâng mũi. Tàu được thiết
kế trang bị 01 diesel chính 4 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt.
Tàu được thiết kế dùng để chở hàng khô, hàng bách hóa.
1.1.2. VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾ
Vùng hoạt động của tàu: Biển Đông Nam Á.
Tàu hàng 4500 tấn được thiết kế đảm bảo cấp không hạn chế theo Quy
phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép – 2003, do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi
trường ban hành. Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn tương
ứng Cấp không hạn chế theo TCVN 6259 – 3 : 2003.
1.1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU
– Chiều dài lớn nhất L
max
= 96,26 m
– Chiều dài đường nước thiết kế L

WL
= 89,95 m
– Chiều rộng thiết kế B = 15,50 m
– Chiều cao mạn H = 7,50 m
– Chiều chìm toàn tải T = 6,10 m
– Hệ số béo thể tích C
B
= 0,759
– Hệ số béo sườn giữa C
M
= 0,988
– Lượng chiếm nước Disp = 6616,5 tons
– Máy chính 6EL40 do hãng HANSHIN chế tạo
– Công suất N
e
= 2353/(3200) kW/(hp)
– Vòng quay định mức n
đm
= 240 rpm
1.1.4. SƠ LƯỢC KẾT CẤU TÀU.
Tàu được thiết kế với 141 sườn, khoảng cách giữa hai sườn liên tiếp là 0,65
m. Thượng tầng mũi là 11,40 m và thượng tầng đuôi là 25 m. Vị trí buồng máy đặt
phía đuôi tàu từ Sn7 ÷ Sn28. Sau buồng máy về phía lái là kho chứa, buồng máy
lái, két nước ngọt.
Không gian trên buồng máy bố trí các buồng ngủ thuyền viên, nhà bếp, nhà
ăn, nhà vệ sinh, lối xuống buồng máy.
Phía trên bố trí buồng lái, VTĐ và các khí cụ hàng hải,về hai bên mạn lui
về phía sau buồng lái bố trí mỗi bên một xuồng cứu sinh.
Giữa tàu là hai khoang hàng:
ĐỒ ÁN MÔN HỌC

TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 3

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


- Khoang hàng I: Bố trí từ Sn89 ÷ Sn130.
+ Chiều dài : L = 26,2 m
+ Chiều cao : H = 6 m
+ Chiều rộng : B = 15,5 m
- Khoang hàng II: Bố trí từ Sn28 ÷ Sn89.
+ Chiều dài : L = 40,6 m
+ Chiều cao : H = 6 m
+ Chiều rộng : B = 15,5 m
Về phía mũi bố trí một két đựng nước ngọt và hầm đựng xích neo. Không
gian giữa boong chính và boong nâng mũi dùng làm kho để dụng cụ, trang thiết bị
tàu. Boong trên cùng bố trí máy quay neo, neo dự trữ, các bích dùng để buộc tàu.

1.1.5. LUẬT VÀ CÔNG ƯỚC ÁP DỤNG
[1]– Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2003. Bộ Khoa học

Công nghệ và Môi trường.
1.2. TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
1.2.1. BỐ TRÍ BUỒNG MÁY
Buồng máy được bố trí từ sườn 07 (Sn7) đến sườn 28 (Sn28). Lên xuống
buồng máy bằng 04 cầu thang chính (02 cầu thang tầng1 và 02 cầu thang tầng 2)
và 01 cầu thang sự cố.
Trong buồng máy lắp đặt 01 máy chính và các thiết bị phục vụ hệ thống
động lực, hệ thống ống toàn tàu. Điều khiển các thiết bị được thực hiện tại chỗ
trong buồng máy. Điều khiển máy chính được thực hiện tại chỗ trong buồng máy
hoặc từ xa trên buồng lái. Một số bơm chuyên dụng có thể điều khiển từ xa trên
boong chính như bơm vận chuyển dầu đốt, bơm nước vệ sinh, sinh hoạt, các quạt
thông gió








ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 4

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40




KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


1.2.2. MÁY CHÍNH
Máy chính có ký hiệu 6EL40 do hãng HANSHIN – Janpan sản xuất, là
động cơ diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, tác dụng đơn, tăng áp bằng tuabin khí xả, dạng
thùng, một hàng xy-lanh thẳng đứng, làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi
trơn áp lực tuần hoàn kín, khởi động bằng không khí nén, tự đảo chiều, điều khiển
tại chỗ hoặc từ xa trên buồng lái.
Thông số của máy chính:
– Số lượng 01
– Kiểu máy 6EL40
– Hãng sản xuất HANSHIN
– Công suất định mức, [N
e
] 2353/3200 kW/hp
– Vòng quay định mức, [n
đm
] 240 rpm
– Số kỳ, [τ] 4
– Số xy-lanh, [Z] 6
– Đường kính xy-lanh, [D] 400 mm
– Hành trình piston, [S] 800 mm
– Áp suất cháy lớn nhất, [P
z
] 130 kG/cm

2

– Suất tiêu hao nhiên liệu, [g
e
] 137 g/hp.h
– Suất tiêu hao dầu nhờn, [g
m
] 1,5 g/hp.h
– Thứ tự nổ 1 – 4 – 2 – 6 – 3 – 5
– Vòng quay lớn nhất, [n
max
] 245 rpm
– Vòng quay nhỏ nhất, [n
min
] 100 rpm
– Tốc độ trung bình của piston 6,4 m/s
– Khoảng cách giữa hai tâm xi lanh liên tiếp 660 mm
– Khoảng cách từ tâm xi lanh cuối đến bánh đà 1600 mm
– Chiều dài biên, [ l ] 1480 mm
– Bán kính khuỷu, [ R ] 400 mm
– Đường kính cổ trục, [ d
ct
] 326 mm
– Đường kính cổ biên, [ d
cb
] 326 mm
1.2.3. THIẾT BỊ KÈM THEO MÁY CHÍNH
– Tua bin khí xả VTR – 40 01 chiếc
– Bơm LO bôi trơn máy chính 01 cụm
ĐỒ ÁN MÔN HỌC

TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 5

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Bơm nước ngọt làm mát 01 cụm
– Bơm nước biển làm mát 01 cụm
– Bầu làm mát dầu nhờn 01 cụm
– Bầu làm mát nước ngọt 01 cụm
– Bơm tay LO trước khởi động 01 cụm
– Các bầu lọc 01 cụm
– Bơm chuyển nhiên liệu thấp áp 01 cụm
– Bình chứa khí nén khởi động 02 bình
– Bầu tiêu âm 01 cụm
– Ống bù hoà giãn nở 01 đoạn
1.2.4. TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
1. Diesel lai máy phát
Diesel lai máy phát có ký hiệu 6RAL, là diesel 4 kỳ tác dụng đơn, một hàng
xy-lanh thẳng đứng, tăng áp, làm mát gián tiếp hai vòng tuần hoàn, bôi trơn áp lực

tuần hoàn kín, khởi động bằng điện.Hai động cơ được bố trí từ Sn9 ÷ 200 mm ÷
Sn13 và đối xứng nhau qua mặt phẳng dọc tâm.
– Số lượng 02
– Kiểu máy 6RAL
– Công suất định mức, [N
e
] 210 hp
– Vòng quay định mức, [n
đm
] 1200 rpm
– Số kỳ, [τ] 4
– Số xy-lanh, [Z] 6
– Thứ tự nổ 1 – 5 – 3 – 6 – 2 – 4
2. Máy phát điện
– Số lượng 02
– Hãng (Nước) sản xuất NISHISHIBA JAPAN
– Công suất máy phát 165 kVA
– Vòng quay máy phát 1200 rpm
– Điện áp 445/230 V
– Tần số 50 Hz
3. Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện
– Bơm LO bôi trơn máy 01
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 6

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40




KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Bơm nước ngọt làm mát 01 cụm
– Bơm nước biển làm mát 01 cụm
– Bầu làm mát dầu nhờn 01 cụm
– Bầu làm mát nước ngọt 01 cụm
– Máy phát điện một chiều 01 cụm
– Mô-tơ điện khởi động 01 cụm
– Các bầu lọc 01 cụm
– Bầu tiêu âm 01 cụm
– Ống bù hòa giãn nở 01 cụm
1.2.5. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC
1. Các két
1.1. Két dầu đốt dự trữ
– Số lượng 02
– Dung tích 02 x 146,7 m
3

– Kiểu két Đáy đôi
1.2. Két dầu đốt hàng ngày
– Số lượng 01
– Kiểu Rời
– Dung tích 5,5 m

3

1.3. Két lắng dầu đốt
– Số lượng 01
– Kiểu Rời
– Dung tích 11 m
3

1.4. Két dầu cặn bẩn
– Số lượng 01
– Kiểu Liền vỏ
– Dung tích 3 m
3

1.5. Két dầu bôi trơn dự trữ
– Số lượng 01
– Kiểu Rời
– Dung tích 6,365 m
3

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 7

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40




KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


2. Các tổ bơm
2.1. Tổ bơm nước chữa cháy
– Số lượng 02
– Kiểu Ly tâm nằm ngang
– Ký hiệu VSN - 125
– Lưu lượng 120 m
3
/h
– Cột áp 50 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 15 kW
– Vòng quay động cơ 1700 v/p
– Tần số 50 Hz
2.2. Tổ bơm dùng chung
– Số lượng 01
– Kiểu Ly tâm nằm ngang tự hút
– Lưu lượng 120 m
3
/h
– Cột áp 50 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 11 kW
– Vòng quay động cơ 1750 v/p

– Tần số 50 Hz
2.3. Tổ bơm nước ngọt sinh hoạt
– Số lượng 01
– Kiểu Ly tâm
– Lưu lượng 3,6 m
3
/h
– Cột áp 32 mcn
– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 1,5 kW
– Vòng quay động cơ 2950 v/p
– Tần số 50 Hz
2.4. Tổ bơm vận chuyển dầu đốt
– Số lượng 02
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 8

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1



– Kiểu Bánh răng nằm ngang
– Ký hiệu TLG–3N
– Hãng (Nước) sản xuất NISHIBA JAPAN
– Lưu lượng 3.0 m
3
/h
– Cột áp 2.5 kG/cm
2

– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 1,5 kW
– Vòng quay động cơ 1450 v/p
– Tần số 50 Hz
2.5. Tổ bơm dầu nhờn dự phòng
– Số lượng 01
– Kiểu Bánh răng nằm ngang
– Ký hiệu WB–8K
– Hãng (Nước) sản xuất CZP GERMANY
– Lưu lượng 7,1 m
3
/h
– Cột áp 8,7 kG/cm
2

– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 4,5 kW
– Vòng quay động cơ 1450 v/p
– Tần số 50 Hz



3. Các tổ quạt
3.1. Tổ quạt hút buồng máy
– Số lượng 01
– Kiểu Hướng trục
– Ký hiệu QHT7000–14
– Hãng (Nước) sản xuất HẢI DƯƠNG VIETNAM
– Lưu lượng 7000 m
3
/h
– Cột áp 14 mmcn
– Động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất 1,0 kW
– Vòng quay 930 rpm
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 9

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1



– Tần số 50 Hz
3.2. Tổ quạt thổi buồng máy
– Số lượng 02
– Kiểu Hướng trục
– Ký hiệu JAF556
– Hãng (Nước) sản xuất SANSHIN JAPAN
– Lưu lượng 13200 m
3
/h
– Cột áp 294 Pa
– Động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất 2,2 kW
– Vòng quay 2950 rpm
– Tần số 50 Hz
3.3. Tổ quạt thổi sinh hoạt
– Số lượng 01
– Kiểu Hướng trục
– Ký hiệu JAF556
– Hãng (Nước) sản xuất SANSHIN JAPAN
– Lưu lượng 13200 m
3
/h
– Cột áp 294 Pa
– Động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất 2,2 kW
– Vòng quay 2950 rpm
– Tần số 50 Hz
4. Các thiết bị hệ thống khí nén
4.1. Tổ máy nén khí

– Số lượng 02
– Ký hiệu MS92A
– Lưu lượng 32,5 m
3
/h
– Áp suất 30 kG/cm
2

– Kiểu động cơ điện AC, 3 pha
– Công suất động cơ điện 13,6 kW
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG
Trang: 10

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


– Tần số 50 Hz
4.2. Bình chứa không khí nén khởi động
– Số lượng 02

– Dung tích 02 x 80 lít
– Áp suất 30 kG/cm
2

4.3. Bình chứa không khí nén tạp vụ
– Số lượng 01
– Dung tích 01 x 80 lít
– Áp suất 30 kG/cm
2
5. Các thiết bị buồng máy khác
5.1. Cầu thang buồng máy
– Tổng số lượng 05
– Cầu thang chính 04
– Cầu thang sự cố 01
5.2. Cửa thông biển
– Số lượng 02
– Kiểu Chấn song
– Khoảng cách 10 mm
5.3. Bàn nguội, tủ đựng dụng cụ
– Số lượng 01
– Kiểu Rời
– Vật liệu CT3c
5.4. Chuông lệnh cơ giới, ống nói hai chiều
– Số lượng 01 bộ
– Kiểu chuông Chữ
– Ống nói Hai chiều
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG

Trang: 11

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1








CHƯƠNG II


TÍNH SỨC CẢN
THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG
CHÓNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG
Trang: 12


THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


2.1. SỨC CẢN
2.1.1. Các kích thước cơ bản
– Chiều dài lớn nhất L
max
= 96,26 m
– Chiều dài đường nước thiết kế L
WL
= 89,95 m
– Chiều rộng thiết kế B = 15,50 m
– Chiều cao mạn H = 7,50 m
– Chiều chìm toàn tải T = 6,10 m
– Hệ số béo thể tích C
B
= 0,759
– Hệ số béo sườn giữa C
M
= 0,988
– Lượng chiếm nước Disp = 6616,5 tons

– Máy chính 6EL40 do hãng HANSHIN chế tạo
– Công suất N
e
= 2353/(3200) kW/(hp)
– Vòng quay định mức n
đm
= 240 rpm
– Vòng quay chong chóng n
p
= 500 rpm
2.1.2. Sức cản của tàu theo công thức Pamiel
1- Phạm vi áp dụng của Pamiel
No. Đại lượng xác định Tàu thực thiết kế Phạm vi của Pamiel

1 Tỷ số kích thước [B/T] 2,54

1,5 – 3,5

2 Tỷ số kích thước [L/B] 5,80

4 – 11

3 Hệ số béo thể tích [C
B
] 0,759

0,35 – 0,8

4
Hệ số thon đuôi tàu [ϕ]

1,30

0,33 – 1,5

2- Công thức xác định sức cản của Pamiel
Công suất kéo theo Pamiel
)(,
0
3
hp
LC
V
EPS
S

=

Trong đó:
V
S
– Tốc độ tàu tương ứng với giá trị EPS cần xác định, (m/s);
∇ – Lượng chiếm nước của tàu, (tons);
L – Chiều dài tàu thiết kế, (m);
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG
Trang: 13

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40



KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


C
0
– H ệ số tính toán theo Pamiel.
3- Kết quả xác định sức cản tàu theo Pamiel
No

Đại lượng
xác định
Công thức tính Kết quả
1

Tốc độ tính
toán V
S
,
(hl/h)
Dự kiến thiết kế 11 12 13 14 15
2

Tốc độ tính

toán V
S
,
(m/s)
Tính theo m/s 5,665 6,18 6,695 7,21 7,725
3

Hệ số béo
thể tích C
B

Theo thiết kế 0,759 0,759 0,759 0,759 0,759
4

Lượng
chiếm nước
∇, (tons)
Theo thiết kế 6616,5 6616,5 6616,5 6616,5 6616,5
5

Hệ số hình
dáng ϕ
B
C
L
B
10=ϕ
1,3 1,3 1,3 1,3 1,3
6


Tốc độ
tương đối V
1

L
VV
S
ϕ
=
1

1,32 1,44 1,56 1,68 1,8
7

Hệ số tính
C
p
, theo đồ
th


(
)
ϕ
,
1
VfC
p
=


96 94 92 88 84
8

Hệ số hình
dạng X
1

1 đường trục 1 1 1 1 1
9

Hiệu chỉnh
chiều dài tàu
λ


L03,07,0 +=λ

0,98 0,98 0,98 0,98 0,98
10

Hệ số tính
theo Pamiel
C
0


ϕ
λ
1
0

X
C
C
p
=

82,51 80,79 79,08 75,63 72,2
11

Công suất
kéo EPS,
(hp)

0
3
LC
V
EPS
s

=
1186,58

1573,31 2043,57

2668,8 3438,45

No

Đại lượng

xác định
Công thức
tính
Kết quả
12

Sức cản
toàn phần
R
t
, (kG)

0
3
LC
V
EPS
s

=
15734,35

19093,57

22792,05

27761,4

33383,01


ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG
Trang: 14

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


4- Đồ thị sức cản R = f(v) và công suất kéo EPS = f(v)
Căn cứ vào kết quả tính toán các giá trị R và EPS xây dựng đồ thị R = f(v)
và EPS = f(v) cho tra cứu tính toán. Đồ thị được trình bày dưới đây:
1000

2000

3000
4000
10000


EPS(hp)




R(kG)
11
12
13
14

15

v (hl/h)
20000

30000

40000




R = f(v)



EPS = f(v)














Đ
ồ thị sức cản

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG
Trang: 15

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


2.1.2. Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng

– Hiệu suất chong chóng (lấy gần đúng) η
p
= 0,58
– Hiệu suất đường trục (lấy gần đúng) η
t
= 0,98
– Dự trữ công suất máy chính 15%Ne
– Công suất của máy chính Ne = 3200 (hp)
– Công suất kéo của tàu EPS = 0,9.Ne.η
p.
η
t

Kết quả: EPS = 1636,99 (hp)
Tương ứng (gần đúng) trên đồ thị sức cản có:
R
t
= 19610 (kG)
V
s
= 12,15 (knots)
2.2. TÍNH CHONG CHÓNG.
2.2.1. Chọn vật liệu.
Chọn vật liệu chế tạo chong chóng là đồng KHBsC1 (măng gan - đồng thiếc).
2.2.2. Tính hệ số dòng theo, dòng hút.
Theo Taylor, ta có :
- Hệ số dòng theo :
ψ = 0,5.C
B
– 0,05 = 0,5.0,759 – 0,05 = 0,3295

- Hệ số dòng hút :
t
c
= k
t

với k
t
= 0,95 ⇒ t
c
= 0,95.0,3295 = 0,313
2.2.3. Chọn số cách chong chóng.
- Vận tốc tàu v = 12,15 hl/h hay v = 6,257 m/s
- Vận tốc dòng chảy đến chong chóng :
v
p
= v.(1 - ψ) = 6,257.(1 – 0,3295) = 4,2 m/s
- Vòng quay chong chóng :
Truyền động trực tiếp n
p
= n = 240 v/p hay n
p
= 4 v/s.
- Lực đẩy chong chóng :
t
R
PX

=
1

.
Tàu một chong chóng ⇒ = 1
P =
4,28544
313,01
19610
=

(kG)
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG
Trang: 16

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


- Hệ số lực đẩy theo vòng quay ( hệ số tính toán ) :
517,0
4,28544
5,104

.
4
2,4
.
4
4
'
===
P
n
v
k
p
p
n
ρ

- Với ρ= 104,5 kG/m
4
là mật độ nước biển.
k

n
< 1 ⇒ chọn số cánh chong chóng Z = 4.
2.2.4. Chọn tỷ số đĩa theo điều kiện bền.
Theo điều kiện bền ta có :
θ ≥ θ

min
= 0,375.

3
4
3
2
max
10
'.

' PmZ
D
c








δ

Trong đó: c’ , m’ – hệ số thực nghiêm.
C’ hệ số phụ thuộc vào vật liệu chế tạo.
đối với chong chóng bằng đồng c’ = 0.056.
m’- hệ số tính đến khả năng tải trọng của cánh.
với tàu hàng m’ = 1,15.
D- đường kính sơ bộ của chong chóng
D = 0,5.T = 0,5.6,1 = 3,05 m
T-chiều chìm của tàu T = 6,1 m
δ

max
– giá trị giới hạn của độ dày tương đối của cánh ở tiết diện trên
khoảng cách bằng ( 0,6÷0,7).R
δ
max
= 0,1
P- lực đẩy chong chóng, P = 28544,4 (kG) .
Vậy:
θ

min
= 0,375.
454,0
10
4,28544.15,1
.
1,0
4
.
05,3
056,0
3
4
3
2
=








Chọn tỷ số đĩa :
θ = 0,55 > θ
min
= 0,454
2.2.5. Công suất truyền vào chong chong.
Công suất truyền vào chong chóng được tính theo công thức:
N
p
= η
dt
. N
Trong đó:
N – công suất có ích của máy đo tại trục máy.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG
Trang: 17

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL

Lớp: MTT44-ĐH1


N = 0,9. N
e
= 0,9.3200 = 2880 (hp)
η
dt
– hiệu suất đường trục
η
đt
= 0,98
Vậy: N
p
= 0,98.2880 = 2822,4 (hp)
2.2.6. Tính chong chóng sử dụng hết công suất .

stt

Đại lượng tính Cách xác định
Đơn
vị
Kết quả
1 2
1 Tốc độ giả thiết v
s
hl/h 12,15 11,2
2 Tốc độ giả thiết v m/s 6,257 5,665
3 Lực đẩy cần thiết P
e

= R/x KG 19610 15964,4

4
Tốc độ tịnh tiến
của chong chóng
v
p
= v.(1 - ψ)
m/s 4,195 3,798
5
Lực đẩy của chong
chóng

c
e
t
P
P

=
1

KG 28544,40

23237,8

6
Hệ số lực đẩy theo
vòng quay
4

'
.
P
n
v
k
p
p
n
ρ
=
0,52 0,49
7 Độ trượt tương đối
λ
p
= f(k’
n
)
0,32 0,3
8
λ’
p

0,336 0,315
9
Đường kính chong
chóng
'
.
pp

p
opt
n
v
D
λ
=
m 3,12 3,01
10

Hệ số lực đẩy
optp
Dn
P
k

2
1
ρ
=

0,180 0,168
11

Tỉ số bước
H/D =f(λ’
P
,k
1
)

0,66 0,62
12

Hiệu suất của
chong chóng
η
p
= f(λ’
P
,k
1
)
0,43 0,425
13

Hệ số lực đẩy có
ích
ψ
ηη


=
1
1
.
'
c
pp
t


0,44 0,44
15

Công suất yêu cầu
'
.75
.
1
p
p
vR
N
η
=
cv 3713,41 2769,1
Kết luận:
Sai số: %2%92,1
1,2769
4,28221,2769
%100.
1
1
<=

=

=∆
p
pp
N

NN

Vậy chong chóng đã thiết kế thỏa mãn công suất yêu cầu cho việc đẩy tàu.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG
Trang: 18

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


Các thông số của chong chóng:
D
opt
= 3,01 m
H/D = 0,62
2.2.7. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện bền :
Theo công thức:
θ ≥ θ

min

=0,375.
3
4
3
2
max
10
'.

' PmZ
D
c








δ

Với: D = 3,01 m là đường kính của chong chóng.
P = 23237,8 kG là lực đẩy của chong chóng.
θ

min
= 0,375.
427,0
10

8,23237.15,1
.
1,0
4
.
01,3
056,0
3
4
3
2
=







θ’
min
= 0,427 < θ = 0,55
Vậy điều kiện bền thoả mãn.
2.2.8. Kiểm tra chong chóng theo điều kiện xâm thực.
Theo công thức:
θ ≥ θ

min
=


s
c
p
k
130 ξ .(n
p
.D)2 .
trong đó:
ξ- hệ số kinh nghiệm.
chọn ξ = 1,4
P
s
- áp lực thủy tĩnh tuyêt đối trên trục chong chóng.
P
s
= 10330+ γ.h
s
+ P
ph
.
với 10330 là áp suât không khí ( KG/ m
2
)
γ -tỷ trọng của nước.
γ = 1025 ( KG/m
2
)
P
ph
–áp lực của hơi nước bõa hòa, ở 20

0
C. P
ph
= 238 (KG/ m
2
).
h
s
-độ chìm của chong chóng.
h
s
= 0,759.T = 0,759.6,1 = 4,63 m
K
c
- đặc tính xâm thực.
Tra đồ thị theo λ
p
= 0,3 và H/D= 0,62 có K
c
= 0,2
Suy ra P
s
= 10330 + 1025.4,63 -238 14837,75 kG/m
2

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG II
TÍNH SỨC CẢN VÀ TK CHONG CHÓNG
Trang: 19


THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


θ

min
= 130.1,4.
36,0)01,3.4.(
75,14837
2,0
2
=
< θ = 0,55
Vậy điều kiện xâm thực được đảm bảo.
Kết luận:
Chong chóng đã thiết kế có nhũng thông số sau:
- Đường kính chong chóng: D = 3,01 m
- Tỷ số đĩa: θ = 0,55
- Độ trượt tương đối: λ
p
= 0,3

- Hiệu suất: η
p
= 0,425
- Vòng quay: n
p
= 240 v/p
2.2.9. Tính trọng lượng chong chóng:
Theo KOIEFSKI, ta có:
G =
2
0
6,0
0
4
6,0
3
4
59,0.71,010.22,6) (
10.4
dl
D
e
D
d
D
b
D
Z
γγ +













−+ .
- Số cánh chong chóng Z = 4
- Trọng lượng riêng của vật liệu chế tạo chong chóng: γ = 8700 kG/m
3

- Đường kính chong chóng D = 3,01 m
- Đường kính trung bình của củ chong chóng: d
0
= (0,14÷0,22).D = 0,56 m
- Chiều dài củ chong chóng:
l = 0,314.D = 0,314.3,01 = 0,945 m
- Chiều dài cánh tại 0,6 R:
e
0,6
= 0,024.D = 0,024.3,01 = 0,072 m
- Chiều rộng cánh tại 0,6R :
b
0,6
= b’

m
.
Z
D

với b’
m
= 1,26 ⇒ b
0,6
= 1,26.
4
01,3
= 0,948 m
Vậy:
G=
243
4
56,0.945,0.8700.59,0
01,3
072,0
.
01,3
56,0
71,010.22,6).
01,3
948,0
.(01,3.8700.
10.4
4
+













−+
Trọng lượng của chong chóng G = 3440 kG.


ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ HỆ TRỤC
Trang: 20

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL

Lớp: MTT44-ĐH1









CHƯƠNG III


THIẾT KẾ HỆ TRỤC
























ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ HỆ TRỤC
Trang: 21

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


3.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ
3.1.1. Số liệu ban đầu
- Công suất tính toán: N = 2353 kW
- Vòng quay tính toán: n
p
= 240 v/p

- Vật liệu làm hệ trục: Thép rèn 45 (KSF45)
+ Giới hạn bền kéo T
s
= 520 N/mm
2
+ Giới hạn chảy T
c
= 320 N/mm
2
+ Giới hạn mỏi T
m
= 208 N/mm
2
+ Độ cứng HB = 180 Rw
+ Hệ số đàn tính E = 2,1.10
6
kG/cm
4
+ Tỷ trọng γ = 7,85.10
-3
kG/cm
3
- Trọng lượng chong chóng: Q = 3440,55 kG
- Vật liệu làm chong chóng: Đồng – Mangan
3.1.2. Luật áp dụng, tài liệu tham khảo, cấp thiết kế
1- Luật áp dụng
Quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép - 2003: Phần 3: Hệ thống máy tàu -
TCVN 6259-3: 2003 [1].
2- Tài liệu tham khảo
[1] - TCVN 6259-3: 2003.

[2] - Lắp ráp và sửa chữa thiết bị tàu thuỷ - Nguyễn Đăng Cường.
3- Cấp tính toán thiết kế
Hệ trục và thiết bị hệ trục được tính toán thiết kế thỏa mãn tương ứng cấp
không hạn chế theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2003.
3.1.3. Bố trí hệ trục
Tàu được bố trí 01 hệ trục đặt trong mặt phẳng dọc tâm tàu, hệ trục được
đặt song song và cách mặt phẳng cơ bản (đường cơ bản) 2200 mm.
Hệ trục bao gồm 01 đoạn trục chong chóng,với tổng chiều dài 8300 mm.
Mặt bích xuất lực của động cơ được đặt trong khoảng sườn số 15, cách
vách sau buồng máy (vách sườn số 7) 5040 mm về phía mũi.
Trục chong chóng kết cấu bích liền, được đặt trên hai gối đỡ có kết cấu kiểu
bạc cao su. Hai gối đỡ này được bố trí trong ống bao trục, bôi trơn và làm mát gối
bằng nước ngoài tàu trích từ hệ thống nước làm mát chung. Trục chong chóng
được chế tạo bằng thép rèn 45 (KSF45), có chiều dài 4050 mm.






ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ HỆ TRỤC
Trang: 22

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU

Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


3.2. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CỦA HỆ TRỤC
3.2.1. ĐƯỜNG KÍNH TRỤC
1. Đường kính trục chong chóng
No. Hạng mục tính

hiệu
Đơn
vị
Công thức - Nguồn gốc
Kết
quả
1
Công suất liên tục lớn
nhất của động cơ
N kW
Được xác định theo lý lịch
máy
2353

2
Vòng quay của trục
chong chóng ở công
suất liên tục lớn nhất

n
p
v/p
Được xác định theo lý lịch
máy
240

3
Hệ số tính toán đường
kính trục
k
2
_
Được xác định theo bảng
3/6.3, [1]
1,26

4
Hệ số xét đến trục
rỗng
K _ Theo 6.2.4-1, [1] 1,0

5
Giới hạn bền kéo
danh nghĩa của vật
liệu trục
T
s
N/mm
2


Lấy giá trị nhỏ nhất của
thép KSF 45
520

6
Đường kính tính toán
của trục chong chóng
d
s
mm
3
2
160
560
100 K
Tn
N
kd
sp
s






+
=
252,77


7
Đường kính thiết kế
d
s
mm Thiết kế chỉ định
300

2. Đường kính trục trung gian
No. Hạng mục tính

hiệu
Đơn
vị
Công thức - Nguồn gốc
Kết
quả
1
Công suất liên tục lớn
nhất của động cơ
N kW
Được xác định theo lý lịch
máy
2353

2
Vòng quay của trục
chong chóng ở công
suất liên tục lớn nhất
n

p
v/p
Được xác định theo lý lịch
máy
240

3 Hệ số F
1
_
Được xác định theo bảng
3/6.1, [1]
1,26

4 Hệ số k
1
_
Được xác định theo bảng
3/6.2, [1]
1,0

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ HỆ TRỤC
Trang: 23

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU

Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


No. Hạng mục tính

hiệu
Đơn
vị
Công thức - Nguồn gốc
Kết
quả
5
Hệ số xét đến trục
rỗng
K _ Theo 6.2.4-1, [1] 1,0

5
Giới hạn bền kéo
danh nghĩa của vật
liệu trục
T
s
N/mm
2

Lấy giá trị nhỏ nhất của

thép KSF 45
520

6
Đường kính tính toán
của trục trung gian
d
0
mm
3
110
160
560
K
Tn
N
kFd
sp






+
=
200,6

7
Đường kính thiết kế

d
0
mm Thiết kế chỉ định
300


3.2.2. THIẾT BỊ TRỤC
1. Chiều dày áo bọc trục
No. Hạng mục tính

hiệu
Đơn
vị
Công thức - Nguồn gốc
Kết
quả
1
Đường kính tính toán

của trục chong chóng
d
s
mm Mục 2.1.1- 6 252,77

2
Vật liệu chế tạo áo
bọc trục
Thiết kế chỉ định
Đồng
thanh


3
Chiều dày lớp áo bọc
bằng đồng thanh tại
cổ trục
t
1
mm
5,703,0
1
+
=
s
dt
15,08

4
Chiều dày thiết kế
t
1
mm Thiết kế chỉ định
19

2. Đường kính bu-lông khớp nối trục trung gian và trục chong chóng
No. Hạng mục tính

hiệu
Đơn
vị
Công thức - Nguồn gốc

Kết
quả
1 Vật liệu bu-lông Thiết kế chỉ định SF70

2
Đường kính tính toán
của trục trung gian
d
o
mm Mục 2.1.2-6 200,6

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ HỆ TRỤC
Trang: 24

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


No. Hạng mục tính


hiệu
Đơn
vị
Công thức - Nguồn gốc
Kết
quả
3 Số bu-lông nối n _ Thiết kế chỉ định 8

4
Đường kính vòng
chia
D mm
D = (1,65 – 1,75)D
k

D
k
= d
s

418

5
Giới hạn bền kéo vật
liệu trục trung gian
T
s
N/mm
2
SF60 nên T

s
= 590 590

6
Giới hạn bền kéo vật
liệu bu-lông
T
b
N/mm
2

SF70 nên T
b
= 680 680

7 Đường kính bu-lông d
b
mm
b
so
b
nDT
Td
d
)160(
65,0
3
+
=


Theo 6.2.8-[1]
33,54

8
Đường kính thiết kế
d
b
mm Thiết kế chỉ định
40


3. Chiều dày khớp nối trục
No. Hạng mục tính

hiệu
Đơn
vị
Công thức - Nguồn gốc
Kết
quả
1
Công suất liên tục lớn
nhất của động cơ
N kW
Được xác định theo lý lịch
máy
2353

2
Vòng quay của trục

chong chóng ở công
su
ất liên tục lớn nhất

n
p
v/p
Được xác định theo lý lịch
máy
240

3
Hệ số tính toán đường
kính trục
k
1
_
Được xác định theo 6.2.9-
4, [1]
1,1

4
Hệ số xét đến trục
rỗng
K _ Theo 6.2.9-4, [1] 1,0

5
Giới hạn bền kéo
danh nghĩa của vật
liệu trục

T
s
N/mm
2

Lấy giá trị nhỏ nhất của
thép KSF 35
520

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ HỆ TRỤC
Trang: 25

THIẾT KẾ TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU HÀNG 4500 TẤN, LẮP MÁY 6EL40


KHOA CƠ KHÍ – ĐÓNG TÀU
Sinh viên:
Phạm Văn Việt

BỘ MÔN ĐỘNG LỰC – DIESEL
Lớp: MTT44-ĐH1


No. Hạng mục tính

hiệu
Đơn

vị
Công thức - Nguồn gốc
Kết
quả
6
Hệ số tính chọn
đường kính
F
1
_
Được xác định theo bảng
3/6.1, [1]
100

7
Đường kính trục
trung gian tính toán
d
0
mm
3
110
160
560
K
Tn
N
kFd
sp







+
=
220,7

8
Vật liệu chế tạo bích
trục

Theo thiết kế (Xem bản vẽ
Toàn đồ trục chong chóng)
KSF45

9
Chiều dày các khớp
nối trục
b mm b = 0,27d
0
59,6

10
Chiều dày bích nối
b mm Thiết kế chỉ định
70



4. Then chong chóng













Hình 1 - Phần côn trục chong chóng
1 - Trục chong chóng 3 - Ren đầu trục
2 - Phần côn trục 4 - Then
No Hạng mục tính

hiệu
Đơn vị

Công thức - Nguồn gốc Kết quả

1 Độ côn
k

Thiết kế chỉ định 1 : 12

2 Vật liệu then

Thiết kế chỉ định SF70

b
L

t
L

k

1
2

3
4

d
cc
d
r

×