Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

luận văn công nghệ thông tin bài thuyết trình powerpoint xây dựng chương trình thi trắc nghiệm bằng visual basic.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.18 KB, 31 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
THI TRẮC NGHIỆM BẰNG
VISUAL BASIC.NET
GVHD : Nguyễn Chánh Thành
GVPB : Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
Giôùi Thieäu
Visual Basic.Net
Tổng Quan Về Visual Basic.Net
Những nét mới trong Visual Basic.NET
Khác biệt giữa VB 6.0 và VB.NET
Làm việc với bộ xử lý lỗi
Làm việc với Crystal Report
Xây dựng Help OnLine
Khác Biệt Giữa VB 6.0 Và VB.NET
VB 6.0 > < VB. NET
Tính năng VB 6.0 VB.NET
Tính kế thừa
đầy đủ
Thực hiện phương pháp kế thừa
giả .
Thực hiện kế thừa đầy đủ các lớp con
riêng , dẫn xuất ,các thuộc tính và phương
thức từ lớp cơ bản được viết bằng ngôn
ngữ .NET C++ hay C# .
Khả năng
tương tác
Dùng các biến khác với C++ và
Java , làm cho các ứng dụng
viết bằng VB và C++ khó tương


tác với nhau .
Các kiểu biến nhất quán với C++ và C#
trên nền CLR .
Tạo ứng dụng Tạo tập tin .EXE nhưng lệ thuộc
vào các thư viện DLL hỗ trợ .
Việc triển khai khó khăn vì phải
phân phối không chỉ tập tin
.EXE mà cả các thư viện DLL .
Tạo tập tin .EXE có thể chạy không cần
đến các thư viện DLL hỗ trợ .
Phân luồng Không thể tận dụng hết các tính
năng phân luồng có trong .COM
Cho phép phân luồng linh động , tăng tính
khả mở cho ứng dụng .
Tìm Hiểu Cơ Cấu .NET
Tham khảo sơ lược về .NET Framework
Tìm hiểu CLR
Siêu dữ kiện Metadata
Quá trình thực thi của CLR
Lập trình trong môi trường .NET
Làm việc với các công cụ .NET
Kiểu Dữ Liệu , Thủ Tục , Hàm , Biểu Thức Logic
Đối tượng và tập hợp , Array
Các kiểu dữ liệu thường dùng
Sử dụng các chuổi
Làm việc với Date
Tạo Structure
Làm việc với Enumeration
Tìm hiểu về biến
Chuyển thông tin

Cách xây dựng logic cho chương trình
Truy Cập Cơ Sở Dữ Liệu
ADO.Net
Làm việc với Dataset
Lớp DataTable
Lớp DataAdapter
Đưa dữ liệu vào DataGrid
Sử dụng DataReader
Giôùi Thieäu
SQL Server 2000
Tổng Quan Về SQL Server 2000
Lòch sử của SQL Server
SQL Server và mô hình Client / Server
Tạo Và Quản Trò Các Cơ Sở Dữ Liệu
Tạo một cơ sở dữ liệu
Đổi tên một cơ sở dữ liệu
Gỡ bỏ một cơ sở dữ liệu
Các Loại Dữ Liệu Và Tạo Các Bảng
Các loại dữ liệu
Tạo một bảng
Sửa cấu trúc bảng
Xóa một bảng
Thuộc tính Identity
Ràng Buột Toàn Vẹn
Các loại ràng buột toàn vẹn
Xóa một ràng buột
Giá trò mặc nhiên
Check constrait
Primary Key
Unique

Foreign Key
Truy Vấn Dữ Liệu Bằng Phát Biểu SELECT
Câu lệnh Select
Biến đổi dữ liệu
Chuyển đổi dữ liệu
Tương quan dữ liệu
Làm việc với các truy vấn con
Phát biểu Select … Into
Toán tử Union
Hiệu chỉnh dữ liệu
Chèn dữ liệu
Xóa dữ liệu
Cập nhật dữ liệu
Tương quan dữ liệu
Làm việc với các truy vấn con
Phát biểu Select … Into
Toán tử Union
Sử Dụng Các Phần Mở Rộng Của Transact-SQL
Sript
Các thành phần của ngôn ngữ Control-of-flow
Tạo chỉ mục ,Tạo View, Trigger ,
Store Procedure và Function
Tạo chỉ mục
Tạo và thao tác trên View
Làm việc với các thủ tục lưu trữ hệ thống
Làm việc với Trigger
Làm việc với các hàm do người dùng đònh nghóa
Chöông Trình
ÖÙng Duïng
Yêu Cầu

Xây dựng chương trình Thi Trắc Nghiệm hiện thực
các chức năng :
Quản trò dữ liệu đề thi .
Thực hiện chức năng thi trắc nghiệm trên máy
cho người dùng
Use_Case Diagram Giáo Viên
Thêm Câu hỏi
Thêm Đề Thi
Xóa Đề thi
Sửa câu hỏi
Xóa Câu Hỏi
Xem Danh Mục Câu
hỏi
Xem Danh Mục Đề
Thi
Đổi Mật Khẩu
Xem kết qủa Thi
Xem Danh Sách SV
Dự Thi
Xem Danh Sách GV
Xem Danh Sách GV
Coi Thi
Giáo viên
Use_Case Diagram Sinh Viên
Thi
Xem Lòch Thi
Đổi Mật Khẩu
Xem kết qủa Thi
Sinh viên
Use_Case Diagram Giáo Vụ

Quản Lý Danh
Sách SV dự thi
Quản Lý Bộ đề thi
cho SV
Sửa thông tin Môn
Thêm Môn
Sửa thông tin Kỳ
thi
Xoá Kỳ Thi
Xóa Môn
Thêm SV
Xoá SV
Sửa thông tin SV
Thêm GV
Xóa GV
Sửa thông tin GV
Thêm Kỳ thi
Xem kết qủa Thi
Xem Danh Mục Bộ
Đề Thi
Xem Danh Muc Kỳ
Thi
Xem Danh Muc
Môn
Xem Danh Mục
Lớp
Thêm Lớp
Xóa Lớp
Sửa Thông Tin
Lớp

Xem Danh Sách
GV
Xem Danh Sách
SV
Quản Lý Danh
Sách GV Coi Thi
Xem Bài Làm Của
SV
In Báo Cáo
Quản Lý Danh
Sách Môn Dạy GV
Xem Danh Sách
GV Coi Thi
Xem Danh Sách
SV Dự Thi
Đổi Mật Khẩu
Xem Danh Mục Đề
Thi
Giáo vụ
Class Diagram của Package Interface
Database
Danh Mục Môn Học
Form
Quản Lý Danh Mục
Lớp Học Form
Danh sách Giáo Viên
Coi Thi Form
Danh Sách Sinh Viên
Form
Quản Lý Danh Sách

Sinh Viên Form
Danh Sách Giáo Viên
Form
Quản Lý Danh Sách
Giáo Viên Form
Quản Lý Danh Sách Giáo
Viên Coi Thi Form
Quản Lý Môn Dạy
Của Giáo Viên Form
Danh Mục Câu Hỏi
Form
Quản Lý Danh Mục
Câu Hỏi Form
Danh Mục Đề Thi
Form
Bài Làm Sinh Viên
Form
Quản Lý Danh Mục
Đề Thi Form
Đổi Mật Khẩu Form
Tạo Đề Thi Form
Danh Mục Kỳ Thi
Form
Quản Lý Danh Mục
Kỳ Thi Form
Danh Sách Sinh Viên
Dự Thi Form
Danh Mục Lớp Học
Form
Quản Ly ùDanh Mục

Môn Học Form
Quản Lý Danh Sách
Sinh Viên Dự Thi Form
Kết Quả Thi Form
Danh Mục Bộ Đề Thi
Form
Quản Lý Danh Mục
Bộ Đề Thi Form
Quản Lý Thông Số
Form
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>
<< call>>
<<call>>
<<call>>
<<call>>

<<call>>
<<call>>
Login Form
Main Form
<<call>>
<<instantiat
<<call>>
<<call>>
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<< instantiat

<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<instantiat
<<call>>
Class Diagram của Package Interface
<<call>>
Login Form
Lòch Thi Form
Kết Quả Thi Form
Thi Form
Đổi Mật Khẩu Sinh Viên Form
Database
<<call>>
<<call>>
<<call>>
Main Form
<<instantiate>>
<<instantiate>>
<<instantiate>>
<<instantiate>>
Đăng Ký Thi Form
<<instantiate>>
<<call>>
<<instantiate>>
Collaboration Diagram Quản Lý DSSV Dự Thi
3: LoaiUser=IsUserGV( Username,Password)
: Giáo vụ
: Login Form
: Main Form

: Quản Lý Danh Sách Sinh Viên Dự Thi Form
:
Database
1: Nhập Username , Password
2: Submit
7: Kích hoạt và hiển thò
11: Chọn Kỳ Thi
12: Chọn MônThi
13: Chọn Lớp
16: Lệnh EditSinhVienDuThi
17: Chỉnh Sửa Danh Sách Sinh Viên Dự Thi
18: Lệnh Lưu dữ liệu
4: Kích hoạt và hiển thò
5: Lệnh QuanLyDSSVDuThi
6: IsUserGiaoVU(LoaiUser)
8: SelectDMKyThi ( )
9: SelectDMMonThi ( )
10: SelectDMLop ( )
14: objDSSVDuThi = SelectSVDuThi ( KyTHiID , MonID , LopID)
15: SelectSVKhongDuThi (KyTHiID , MonID , LopID )
19: UpdateDSSVDuThi ( objDSSVDuThi )
Collaboration Diagram Thêm Câu Hỏi
: Giáo viên
: Login Form
: Main Form
: Quản Lý Danh Mục Câu
Hỏi Form
: Câu
Hỏi
:

Database
: Câu
Trả Lời
11: Compare ( GiaoVieIDCurrent , GiaoVienID) = True
1: Nhập Username , Password
2: Submit
6: Kích hoạt và hiển thò
9: Chọn Giáo Viên
12: Lệnh AddCauHoi
13: Nhập Thông Tin Câu Hỏi
14: Nhập Thông Tin Câu Trả Lời
15: Chọn STT Câu Trả Lời Đúng
10: Chọn Môn
4: Kích hoạt và hiển thò
5: Lệnh QuanLyCauHoi
3: GiaoVienID=IsUserGV( Username,Password)
16: objCauHoi=New ( NoiDung,MucDo,GiaoVienID,MonID )
8: SelectDMMonDay ( GiaoVienID )
17: CauHoiID=AddCauHoi ( objCauHoi )
19: CauTraLoiID=AddCauTraLoi ( objCauTraLoi )
20: UpdateCauTraLoiDung ( CauHoiID ,CauTraLoiDungID )
7: SelectDMGiaoVien ( )
18: objCauTraLoi = New ( NoiDung,CauHoiID)

×