Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

luận văn kỹ thuật điện, điện tử thiết kế cung cấp điện cho nhà máy dệt sợi tân phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 117 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
Khoa: Điện – Điện Tử.





Đề tài:
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN

CHO NHÀ MÁY DỆT SI TÂN PHÚ




Sinh viên thực hiện: Trònh Minh Cương
Lớp: 01DDC2
MSSV:10103019
Người hướng dẫn: Phan Kế Phúc







TPHCM: 5/2006












GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 1


TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY DỆT TÂN PHÚ

Dệt là ngành quan trọng của công nghiệp nhẹ, sản phẩm phục vụ trực tiếp cho
người tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Vì vậy công nghệ dệt có một vò trí đặc biệt trong
nền kinh tế quốc dân. Nhìn chung công nghiệp dêït có mức độ phát triển rất nhanh và đưa
lại hiệu quả to lớn đối với kinh tế đất nước. Điển hình cụ thể là nhà máy dệt TÂN PHÚ
được xây dựng trên diện tích gần 20.000m
2
. Trên diện tích của nhà máy dệt TÂN PHÚ
được chia một nhà máy với nhiều nhóm máy, một khu văn phòng, hai nhà kho, một phòng
ăn, một hội trường và một bãi đậu xe.
Nhìn chung các máy trong nhà máy dệt có công suất nhỏ nhưng số lượng máy trong
nhà máy thì lớn. Các máy đươc tận dụng ở mức độ cao, nhà máy thường tổ chức làm việc 3
ca, do đo đồ thò phụ tải tương đối bằng phẳng.

STT TÊN THIẾT BỊ Số lượng Công suất
1

Máy nén khí 1
2 18,2
2
Máy nén khí 2
1 10,5
3
Máy nén khí 3
1 7,5
4
Máy lọc bụi
1 27
5
Điều không
1 20,25
6
Máy bông 1
1 62
7
Máy bông 2
1 71,92
8
Máy ống
10 5,92
9
Máy hấp sợi
1 11,5
10
Máy thô
6 18,2
11

Máy se
6 9
12
Máy chải
16 4,7
13
Máy ghép sơ
2 4,7
14
Máy ghép
12 9
15
Máy cúi
2 7,5
16
Máy chải kỷ
5 3
17
Máy con
12 18,5
18
Máy con
12 18,5
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 2

19
Máy con
12 18,5

20
Máy con
12 18,5
21
Điều không
1 86,55
22
Điều không
1 150



1.3/ Quá trình công nghệ của nhà máy sợi:

























Máy bông
Chải thô
Ghép sơ bộ
Cuộn cúi
Máy ống
Máy con
Chải thô
Ghép băng
Chải kỹ
Sợi thành phẩm
Xuất sản phẩm

Bông sợi
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 3




PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ
TẢI CỦA TOÀN PHÂN XƯỞNG NHÀ MÁY
DỆT TÂN PHÚ


1.1. PHÂN CHIA NHÓM VÀ XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI:
- Nhóm 1 (TĐL I):
STT TÊN MÁY
SỐ KH
MB
CÔNG SUẤT
(KW)
X(cm) Y(cm)
1 Máy nén khí 1 1 18.2 0.921 0.668
2 Máy nén khí 1 1 18.2 1.771 0.668
3 Máy nén khí 2 2 10.5 0.921 1.718
4 Máy nén khí 3 3 7.5 1.771 1.718
5 Máy lọc bụi 4 27 1.095 3.667
6 Điều không 5 20.25 1.9 4.853
7 Máy bông 1 6 62 8.083 1.696
8 Máy bông 2 7 71.92 8.083 3.971
 Vò trí tủ động lực 1: X=5.189382 (cm) Y=2.730686 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X=5,15 (cm) Y= 4,9 (cm)
- Nhóm 2 (TĐL II):
STT TÊN THIẾT BỊ SỐ KHMB
CÔNG SUẤT
(KW)
X (cm) Y(cm)
1 Máy ống 8 5.92 17.026 2.785
2 Máy ống 8 5.92 18.226 2.785
3 Máy ống 8 5.92 19.426 2.785
4 Máy ống 8 5.92 20.626 2.785
5 Máy ống 8 5.92 21.826 2.785
6 Máy ống 8 5.92 23.026 2.785

7 Máy ống 8 5.92 24.226 2.785
8 Máy ống 8 5.92 25.426 2.785
9 Máy ống 8 5.92 26.626 2.785
10 Máy ống 8 5.92 27.826 2.785
11 Máy hấp sợi 9 11.5 29.426 2.785
12 Máy thô 17 18.2 16.386 8.087
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 4

13 Máy thô 17 18.2 17.786 8.087
14 Máy thô 17 18.2 19.186 8.087
15 Máy thô 17 18.2 16.386 13.887
16 Máy thô 17 18.2 17.786 13.887
17 Máy thô 17 18.2 19.186 13.887
 Vò trí tủ động lực 2: X=20.05697 (cm) Y=7.763646 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X=16,5 (cm) Y= 5,15 (cm)
- Nhóm 3 (TĐL II):
STT TÊN THIẾc BỊ
SỒ KH
MB
CÔNG SUẤT
(KW)
X (cm) Y (cm)
1 Máy se 10 9 0.35 81.53
2 Máy se 10 9 1 81.53
3 Máy se 10 9 1.65 81.53
4 Máy se 10 9 0.35 135.53
5 Máy se 10 9 1 135.53
6 Máy se 10 9 1.65 135.53

7 Máy chải 11 4.7 3.902 6.953
8 Máy chải 11 4.7 5.402 6.953
9 Máy chải 11 4.7 6.902 6.953
10 Máy chải 11 4.7 8.402 6.953
11 Máy chải 11 4.7 3.902 8.953
12 Máy chải 11 4.7 5.402 8.953
13 Máy chải 11 4.7 6.902 8.953
14 Máy chải 11 4.7 8.402 8.953
15 Máy chải 11 4.7 3.902 12.803
16 Máy chải 11 4.7 5.402 12.803
17 Máy chải 11 4.7 6.902 12.803
18 Máy chải 11 4.7 8.402 12.803
19 Máy chải 11 4.7 3.902 14.803
20 Máy chải 11 4.7 5.402 14.803
21 Máy chải 11 4.7 6.902 14.803
22 Máy chải 11 4.7 8.402 14.803
23 Máy ghép sơ 12 4.7 7.9 10.303
24 Máy ghép sơ 12 4.7 7.9 11.503
 Vò trí tủ động lực 3: X=4.263414 (cm) Y=10.87036 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X=4,2 (cm) Y=16,5 (cm)



GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 5

- Nhóm 4 (TĐL IV):
STT TÊN THIẾT BỊ
SỐ KH

MB
CÔNG SUẤT
(KW)
X (cm) Y (cm)
1 Máy ghép 13 9 10.534 7.712
2 Máy ghép 13 9 11.934 7.712
3 Máy ghép 13 9 13.334 7.712
4 Máy ghép 13 9 10.534 8.562
5 Máy ghép 13 9 11.934 8.562
6 Máy ghép 13 9 13.334 8.562
7 Máy ghép 13 9 10.534 9.412
8 Máy ghép 13 9 11.934 9.412
9 Máy ghép 13 9 13.334 9.412
10 Máy ghép 13 9 10.534 10.262
11 Máy ghép 13 9 11.934 10.262
12 Máy ghép 13 9 13.334 10.262
13 Máy cúi 14 7.5 11.169 12.562
14 Máy cúi 14 7.5 11.169 14.562
15 Máy chải kỷ 15 3 12.944 11.13
16 Máy chải kỷ 15 3 12.944 12.08
17 Máy chải kỷ 15 3 12.944 13.03
18 Máy chải kỷ 15 3 12.944 13.98
19 Máy chải kỷ 15 3 12.944 14.93
 Vò ttrí tủ động lực 4: X=11.96063 (cm) Y=9.923739 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X=1,2 (cm) Y= 16,5 (cm)
- Nhóm 5 (TĐL V):
STT TÊN THIẾT BỊ
SỐ KH
MB
CÔNG SUẤT

(KW)
X (cm) Y (cm)
1 Máy con 18 18.2 23.019 6.175
2 Máy con 18 18.2 23.019 6.575
3 Máy con 18 18.2 23.019 6.975
4 Máy con 18 18.2 23.019 7.375
5 Máy con 18 18.2 23.019 7.775
6 Máy con 18 18.2 23.019 8.175
7 Máy con 18 18.2 23.019 8.575
8 Máy con 18 18.2 23.019 8.975
9 Máy con 18 18.2 23.019 9.375
10 Máy con 18 18.2 23.019 9.775
11 Máy con 18 18.2 23.019 10.175
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 6

12 Máy con 18 18.2 23.019 10.575
 Vò trí tủ động lực 5: X= 23.019 (cm) Y= 8.375 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X= 23 (cm) Y= 5,15 (cm) (cm)
- Nhóm 6 (TĐL VI):
STT TÊN THIẾT BỊ
SỐ KH
MB
CÔNG SUẤT
(KW)
X (cm) Y (cm)
1 Máy con 19 18.2 27.669 6.175
2 Máy con 19 18.2 27.669 6.575
3 Máy con 19 18.2 27.669 6.975

4 Máy con 19 18.2 27.669 7.375
5 Máy con 19 18.2 27.669 7.775
6 Máy con 19 18.2 27.669 8.175
7 Máy con 19 18.2 27.669 8.575
8 Máy con 19 18.2 27.669 8.975
9 Máy con 19 18.2 27.669 9.375
10 Máy con 19 18.2 27.669 9.775
11 Máy con 19 18.2 27.669 10.175
12 Máy con 19 18.2 27.669 10.575
 Vò trí tủ động lực 6: X=27.669 (cm) Y=8.375 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X= 27,7 (cm) Y=5,15 (cm)
- Nhóm 7 (TĐL VII):
STT TÊN THIẾT BỊ
SỐ KH
MB
CÔNG SUẤT
(KW)
X (cm) Y (cm)
1 Máy con 20 18.2 23.019 11.325
2 Máy con 20 18.2 23.019 11.725
3 Máy con 20 18.2 23.019 12.125
4 Máy con 20 18.2 23.019 12.525
5 Máy con 20 18.2 23.019 12.925
6 Máy con 20 18.2 23.019 13.325
7 Máy con 20 18.2 23.019 13.725
8 Máy con 20 18.2 23.019 14.125
9 Máy con 20 18.2 23.019 14.525
10 Máy con 20 18.2 23.019 14.925
11 Máy con 20 18.2 23.019 15.325
12 Máy con 20 18.2 23.019 15.725

 Vò trí tủ động lực 7: X=23.019 (cm) Y=13.525 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X=23 (cm) Y=16,5 (cm)
- Nhóm 8 (TĐL VIII):
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 7

STT TÊN THIẾT BỊ
SỐ KH
MB
CÔNG SUẤT
(KW)
X (cm) Y (cm)
1 Máy con 21 18.2 27.669 11.325
2 Máy con 21 18.2 27.669 11.725
3 Máy con 21 18.2 27.669 12.125
4 Máy con 21 18.2 27.669 12.525
5 Máy con 21 18.2 27.669 12.925
6 Máy con 21 18.2 27.669 13.325
7 Máy con 21 18.2 27.669 13.725
8 Máy con 21 18.2 27.669 14.125
9 Máy con 21 18.2 27.669 14.525
10 Máy con 21 18.2 27.669 14.925
11 Máy con 21 18.2 27.669 15.325
12 Máy con 21 18.2 27.669 15.725
 Vò trí tủ động lực 8: X=27.669 (cm) Y=13.525 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X=27,7 (cm) Y=16,5 (cm)
- Nhóm 9 (TĐL IX):
STT TÊN THIẾT BỊ
SỐ KH

MB
CÔNG SUẤT
(KW)
X (cm) Y (cm)
1 Điều không 16 86.55 10.251 18.737
2 Điều không 22 150 13.082 18.737
 Vò trí tủ động lực 9: X=18,38733 (cm) Y=18,737 (cm)
 Vò trí tủ động lực sau khi lựa chọn: X=18 (cm) Y=17 (cm)
 Ta cũng áp dụng công thức trên để tính tâm phụ tải của toàn phân xưởng (TPP):
 
 
cm10,495
180,222
18914,21
P
PY
Y
cm18,6227
180,222
33562,2308
P
PX
X
108
1
đm
108
1
đmii
px

108
1
đmi
đmi
108
1
i
px







 Vò trí tâm phụ tải sau khi lưạ chọn: X=18,5 (cm) Y=16,4 (cm)



GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 8

1.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA PHÂN XƯỞNG NHÀ MÁY
SI TÂN PHÚ:
 Xác đònh phụ tải tính toán nhằm làm cơ sở cho việc lựa chọn dây dẫn, máy biến áp và
các thiết bò bảo vệ khác: cấu chì, CB, …
 Hiện nay có nhiều phương pháp tính toán phụ tải, thông thường những phương pháp
đơn giản cho việc tính toán thuận tiện lại cho kết quả không chính các. Còn việc tính toán
chính xác thì đòi hỏi nhiều thới gian, phức tạp hơn.

 Do đó tùy theo yêu cầu cụ thể, ta nên chọn phương pháp tính toán thích hợp. trong
phạm vi đồ án môn học này ta chọn phương pháp số thiết bò hiệu quả để tính toán phụ tải
động lực của phân xưởng theo từng nhóm như đã phân chia ở phần 1.
 Phụ tải điện của phân xưởng bao gồm phụ tải động lực và phụ tải chiếu sáng.
1. Phụ tải động lực:
đây ta có 9 nhóm, nên ta chỉ tính nhóm 1 và các nhóm còn lại điều tính tương tự và
ta có được kết quả được ghi vào bảng 1.
 Nhóm 1 (TĐL I):
 Tổng số thiết bò có trong nhóm là: n=8.
 Số thiết bò điện có hiệu quả là:
 
5n
5,05
(71,92)(62)(20,25)(27)(7,5)(10,5)(18,2)*2
71,9262277,510,536,4
P
P
n
hq.nh
2222222
2
8
1i
2
đmi
2
8
1i
đmi
hq.nh


















 Hệ số sử dụng của nhóm thíêt bò:
0.7k
0,697
71,926220,25277,510,536,4
71,92 . 0,862 . 0,820,25 . 0,827 . 0,77,5 . 0,6510,5 . 0,6536,4 . 0,75
P
.Pk
k
sd.nh
8
1i
đmi
8

1i
đmisd
sd.nh










 Từ n
hq.nh
=5 và ksd.nh=0,7 ta tra bảng tìm được km=1,2
 Hệ số cos củ nhóm:
0,74
71,926220,25277,510,536,4
71,92 . 0,762 . 0,720,25 . 0,8527 . 0,77,5 . 0,810,5 . 0,836,4 . 0,8
P
.Pcos
cos
8
1i
đmi
8
1i
đmii
nh












 Hệ số tg của nhóm:
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 9

0,91
0,74
(0,74)1
cos
)(cos1
cos
sin
tg
2
2












 Dòng điện đònh mức của thiết bò:
(A)3
0,8 . 0,38 . 3
18,2
cosU3
P
I
đm
đm
đm.tb
57,4


 Dòng đònh mức của nhóm:
(A)488,79156,1134,5736,258,6014,2419,9469,13II
8
1i
đmiđm.nh




 Phụ tải trung bình của nhóm:

(KW)168,191,02 . 164,9tgPQ
(KW)164,9235,57 . 0,7P.kP
nhTB.nhTB.nh
8
1i
đmisd.nhTB.nh






 Phụ tải tính toán của nhóm được tính theo công suất trung bình và hệ số cực đại:
(KW)280,92(189,07)(207,77)QPS
(KW)189,070,91 . 207,77tgPQ
(KW)207,77235,57 . 0,7 . 1,26PkkPkP
222
tt.nh
2
tt.nhtt.nh
nhtt.nhtt.nh
8
1i
đmisdM
8
1i
tbiMtt.nh








 Dòng điện tính toán của nhóm:
(A)426,81
0,38 . 3
280,92
U3
S
I
đm
tt.nh
tt.nh

 Dòng đỉnh nhọn của nhóm:
 
75k:với
(A)1410,24156,1) . 0,7(426,81156,1 . 7IkIIkI
mm
đm.Msdtt.nhđm.Mmmđn.nh


U1
















GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 10

I
đm
(A)
18

1411,0

560,45

344,09

350,57
I
tt
(A)
17


427,11

310,9

200,11

228,54
S
tt

(KVA)
16

281,1

204,65

131,71

150,26
Q
tt

(KVAR)

15

190,3

141,7


103,9

99,3
Công suất tíng toán
P
tt

(KW)
14

206,9

147,66

101,87

112,8
Q
TB

(KVAR)

13

167,5

132,64

98,96


91,08
Công suất trung
bình
P
TB

(KW)
12

164,2

130,0

97,02

112,8
Hệ số
cực
đại
k
M

11

1,2

1,14

1,05


1,09
Số
TB
hiệ
u
quả
n
hq
.
10

5

13

22

17
cos
tg
9

0,8/0,75
0,8/0,75
0,8/0,75
0,7/1,02
0,8/0,62
0,7/1,02
0,7/1,02

0,74/0,9

0,75/0,88
0,8/0,75
0,7/1,02
0,7/0,96

0,7/1,02
0,7/1,02
0,75/0,88
0,7/1,02
0,75/0,88
0,8/0,75
0,7/1,02
0,75/0,88
k
sd

8

0,65
0,65
0,65
0,7
0,8
0,7
0,7
0,7

0,75

0,8
0,7
0,72

0,7
0,7
0,75
0,7
0,75
0,8
0,7
0,75
I
đm
(A)
7

34,57x2
19,94
14,24
58,603
36,196
134,57
156,102
488,79

12,0x10
21,84
39,50x6
378,78


19,53x6
10,2x16
9,52x2
299,47

18,2x12
14,24x2
6,51x5

295,39
Tấc cả
TB
6

36,5
10,5
7,5
27
20,25
62
71,92
235,5

59,2
11,5
109,2
179,9

54

75,2
9,4
138,6

108
15
15
138
Công suất đònh
KWmức (KW)
Một
TB
5

18,2
10,5
7,5
27
20,25
62
71,92



5,92
11,5
18,2


9

4,7
4,7


9
7,5
3

Số
lượ
ng
4

2
1
1
1
1
1
1
8

10
1
6
17

6
16
2

24

12
2
5
19
Số
KH
MB
3

1
2
3
4
5
6
7


8
9
17


10
11
12



13
14
15

Tên nhóm và
thiết bò điện
2
Nhóm 1:
Máy nén khí 1
Máy nén khí 2
Máy nén khí 3
Máy lọc bụi,
Điều kho6ng
Máy bông 1
Máy bông 2
Tổng nhóm 1:
Nhóm 2:
Máy ống
Máy hấp sợi
Máy thô

Tổng nhóm 2
Nhóm 3:
Máy se
Máy chải
Máy ghép sơ

Tổng nhóm 3
Nhóm 4:
Máy ghép

Máy cúi
Máy chải kỹ

Tổng nhóm 4
ảng 1: phụ tải điện của phân xưởng nhà máy dệt sợi TÂN PHÚ
S
T
T
1

1
2
3
4
5
6
7

1
2
3

1
2
3

1
2
3
GVHD: Phan Kế Phúc


SVTH: Trònh Minh Cương 11










































18

496,26

496,26

496,26

496,26

1304,35

17

381,6

381,6


381,6

381,6

359,3
3053,
04
16

251,3

251,3

251,3

251,3

236,5
2009,
45
15

179,4

179,4

179,4

179,4


124,6
1377,
3
14

175,8

175,8

175,8

175,8

201,1
1473,
57
13

155,9

155,9

155,9

155,9

117,3
1231,
23

12

152,9

152,9

152,9

152,9

189,2
1304,
9
11

1,15

1,15

1,15

1,15

1

10

12

12


12

12


2

9

0,7/1,02
0,7/1,02

0,7/1,02
0,7/1,02

0,7/1,02
0,7/1,02

0,7/1,02
0,7/1,02


0,85/0,6
0,85/0,6

0,8/0,62

8


0,7
0,7

0,7
0,7

0,7
0,7

0,7
0,7

0,8
0,8
0,8

7

39,5x12
474,03

39,5x12
474,03

39,5x12
474,03

39,5x12
474,03


154,71
268,12
422,82
3781,37
6

218,4
218,4

218,4
218,4

218,4
218,4

218,4
218,4

86,55
150
236,5
1800,
22
5

18,2


18,2



18,2


18,2


86,55
150


4

12
12

12
12

12
12

12
12

1
1
2
108
3


18


18


18


18


16
22


2
Nhóm 5:
Máy con
Tồng nhóm 5:
Nhóm 6:
Máy con
Tồng nhóm 6:
Nhóm 7:
Máy con
Tồng nhóm 7:
Nhóm 8:
Máy con
Tồng nhóm 8:

Nhóm 9:
Điều không
Điều không
Tổng nhóm 9:
Tiếp theo bảng 1.
1

1

1

1

1


1
2
TỔNG CÁC
NHÓM:
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 12




TÍNH TOÁN HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TOÀN NHÀ MÁY
DỆT SI TÂN PHÚ



.
2.2 –PHỤ TẢI CHIẾU SÁNG PHÂN XƯỞNG:
KHU SẢN XUẤT 1:
1. Kích thước: chiều dài a=32,5(m) chiều rộng b=5,1(m)
chiều cao H=5(m) diện tích S=165,75(m
2
)
2. Màu sơn:trần:màu trắng Hệ số phản xạ trần p
tr
=0,75
tường:màu xanh sáng Hệ số phản xạ tường p
tg
=0,45
sàn: gạch vàng nhạt Hệ số phản xạ sàn p
lv
=0,5

3. Độ rọi yêu cầu E=300(lux)
4. Chọn hệ chiếu sáng :chung đều
5. Chọn khoảng nhiệt độ màu:T=4000(k)
6. Chọn bóng đèn:loại đèn huỳnh quang trắng. T=4000(k)
R=85
d
P
=36(w)

d
3450(lm)
7. Chọn bộ đèn: loại Arsea 202;

Công suất 2x36;cấp hiệu suất 0,58H+0,31T
Ldọc=1,6htt=5,92(m) Lngang=2htt=7,4(m)
8. Phân bố các bộ đèn: cách trần h’=0,5(m);bề mặt làm
việc:h=0,8(m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: 7,3

tt
h (m)
9. Chỉ số đòa điểm
)( bah
tt


ab
K
=1,19
10. Hệ số bù:
Chọn hệ số suy giảm quang thông:

1

0,9
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 13

Chọn hệ số suy giảm do bám bụi:

2


0,8
Hệ số bù:d=1,35
11. Tỷ số treo:
tt
hh
h
j


'
'
=0
Hệ số có ích tra bảng cấp bộ neon H với k=1,19 hệ số phản xạ p
tr
=0,75; p
tg
=0,45; p
lv
=0,5
Ta có:

d
U 0,34;

i
U 0, 16

12. Hệ số sử dụng:U=

iidd

UU

0,58x0,34+0,31x0,16=0,2468
13. Quang thông tổng:

U
SdE
tc
tong

271996,5 lm
14. Xác đònh số bộ đèn:

bocacbong
tong
boden
N
/


39,4
chọn số bộ đèn

boden
N 40
15. Kiểm tra sai số quang thông:



tong

tongbocacbongboden
N


1/
%
1%
kết luận:sai số quang thông nằm trong khoảng cho phép.
16. Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:



S
UN
E
bocacbongboden
tb
1/
410,96 lux
Độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm:



Sd
UN
E
bocacbongboden
tb
1/
304,4 lux











GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 14

CHIẾU SÁNG LỐI ĐI
Lối đi nội bộ trong xí nghiệp được chiếu sáng bằng neon thủy ngân cao áp với phương pháp
như sau:
Ta có:
67,0
6
4

h
l


4,3
6
20


h
e

75,0
4
3
2

h
l

25,0
4
1
1

h
l

35,0
05,0;3,0


U
UU
sautruoc

Mặt sân xi măng R=14, 2
tb
L

Nên 28

tbtb
LRE
V=0,95x0,9=0,855
lm
UV
RLel
tb
den
38,7485
35,0.855,0
14.2.20.4
.



Ta chọn đèn thủy ngân cao áp với thông số:
U=220V
P=250W

=13000 lm
=>
lux
le
U
E
den
tb
87,56

4.20
35,0.13000
.
.








h

a
e
l
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 15


CÔNG SUẤT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Công suất chiếu sáng sân đi của nhà máy:
1
P
=(số lượng đèn TNCA)x
den
P =21x0,25=5,25 kW
Công suất hệ thống đèn huỳnh quang:

2
P
=(số lượng đèn)x
den
P =174x0,036=6,264 kW
Công suất chiếu sáng phụ:
3
P =(số lượng đèn đóa)x
den
P x
132,11022,06  xP
duphong
kW
Công suất balass:
4
P
=20%
den
P =0,2x6,264=1,2528 kW
Tổng công suất chiếu sáng:
chieusang
P
=
1
P
+
2
P
+
3

P +
4
P
=5,25+6,264+1,132+1,2528=13,89 kW





4
1
4
1
cos
cos
dm
dm
den
P
P


= 


646,11
6,0022,066,025,0215,0174036,0
0,54
6,1



tg



tgPQ
cscs
13,89x1,6=22,224 kvar

       
207,26224,2289,13
2222
.

cscspxcs
QPS (kW)
Phụ tải tính toán của toàn phân xưởng nhà máy sợi B là:
S
tt.nm
= S
tt.px
+ S
cs.px
= 2051,13 + 26,207 = 2077,3376 (kW)
















GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 16



CHỌN MÁY BIẾN ÁP CHO PHÂN XƯỞNG


2.2
2.2 CHỌN CÔNG SUẤT CHO MÁY BIẾN ÁP:
 Khi chọn dung lượng cho máy biến áp phải lưu ý tới phương án chọn máy theo khả năng
quá tải thường xuyên ( S
đmB
 S
tt.nm
). Khi ấy lần lược tiến hành các bước sau:
- Xác đònh đồ thò phụ tải của trạm.
- Xác đònh các hệ K
1
và K

2
theo các công thức đẳng trò.
- Xác đònh nhiệt độ đẳng trò môi trường.
 Vì phụ tải của toàn phân xưởng là S
tt.nm
= 2077,33 (KVA) nên ta đặt một máy biến áp,
loại đặt ngoài trời và hoạt động ở dòng tónh.
- Máy biến áp làm việc ở chế độ quá tải có công suất:
S
maxB
= S
tt.nm
= 2077,33 (KVA)
- Máy biến áp làm việc ở chế độ non tải có công suất:
S
minB
= 0,7 . S
tt.nm
= 0,7 . 2077,33 = 1454,13 (KVA)
 Vậy ta chọm máy biến áp có công suất đònh mức là 2000 KVA là máy biến áp 3 pha 2
dây quấn do Việt Nam chế tạo của hãng THIBIDI, có tổ đấu dây: / - 11. Có các thông
số:
- Điện áp đònh mức: U
đmB
= 22V  2 x 2,5%/0,4 KV
- Tổn thất không tải: P
0
= 3500 W.
- Tổn thất ngắn mạch: P
N

= 2300 (W).
- Điện áp ngắn mạch: U% = 7,0 %
- Kiểm tra lại điều kiện qúa tải thường xuyên với thời gian quá tải là: t
qt
= 5
h
.
Hệ số non tải:
0,72
2000
1454,13
S
S
K
đmB
minB
1


Hệ số quá tải:
1,03
2000
2116,1
S
S
K
đmB
maxB
2



- Sau khi đối chiếu với bảng đường cong quá tải, ta có:
K
2cp
= 1,2 > K
2
= 1,06.
- Máy biến áp đã chọn thõa mãn điều kiện quá tải thường xuyên.
S
đmB
(KVA)





GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 17













Đồ thò phụ tải máy biến áp. Đường cong quá tải
của máy biến áp

Chọn nguồn dự phòng:
Do tính chất phụ tải tiêu thụ của nhà máycần được cấp điện liên tục (chí ít cũng chỉ
được mất điện trong thời gian ngắn).Vì sự gián đoạn của nguồn điện thường gây thiệt hại
về kinh tế là khá lớn.Do vậy để đảm bảo tính liên tục của nguồn điện,ta cần phải lấp nguồn
dự phòng để cung cấp điện cho nhà máy trong khi nguồn điện chính bò mất điện.Nhằm đảm
bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy không bò đình đốn.
Ta sẽ chọn máy phát Diesel,tra catalogue cũ hãng Mitsubishi,ta chọn mát phát như
sau:
Loại máy MGO400C Mã:S6B3-PTAH4F
Hzf
KVAS
VU
F
F
50
375
380




*Hệ thống ATS:Do nhu cầu đảm bảo không bò mất điện trong thời gian dài do đó ta phải sử
dụng hệ thống ATS kết hợp với nguồn dự phòng.Hệ thống ATS sẽ kiểm tra tín hiệu điện
ápvà tự động cho khởi động và đóng nguồn dự phòng khi nguồn điện chíng bò sự cố, khi
nguồn điện chính ổn đònh trở lại thì nguồn dự phòng bò cắt ra.
S

minB

S
maxB
S
đmB
=2000 KVA
5
h
0
0.5
1.0
12
h
8
h
4
h
6
h
5
h
2
h
1
h
0.5
h
1.0
1.1

1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2.0
2.1
0.72
1.13
24
h
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 18

5
4
3
2
1
MF
ATS

Hoạt động:
1.Tín hiệu mất điện áp.
2.Cắt CB chính.
3.Khởi động máy phát.

4.Tín hiệu cân bằng áp đạt được.
5.Đóng CB máy phát.
















GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 19

F
(mm
2
)

16

2,5

2,5
2,5
10
2,5
50
70
2x95

2,5
2,5
2,5
185

2,5
2,5
2,5
95

2,5
2,5
2,5
120
DÂY BẢO VỆ
Sơ Đồ
15

TN-S
TN-S
TN-S
TN-C

TN-S
TN-C
TN-C
TN-C

TN-S
TN-S
TN-S
TN-C

TN-S
TN-S
TN-S
TN-C

TN-S
TN-S
TN-S
TN-C
I
cắt
(KA)
14

10
2,5
2,5
10
10
25

25
50

2,5
2,5
10
50

2,5
2,5
2,5
50

2,5
2,5
2,5
50
I
đm
(A)
13

50
30
30
60
50
160
160
630


30
60
50

630

30
30
30
400

30
30
30

250
CHỌN CB
MH
12

NF50-SH
NF30-SS
NF30-SH
NF60-SH
NF50-SH
NF160-SS
NF160-SS
NFE630-SE


NF30-SS
NF30-SS
NF50-SH
NF630-SS

NF30-SS
NF30-SS
NF30-SS
NF400-SE

NF30-SS
NF30-SS
NF30-SS
NF250-SH
I
cp
(A)
11

53
41
41
113
53
205
254
2x301

41
41

53
484

41
41
41
301

41
41
41
343
F
(mm
2
)
10

4
2,5
2,5
10
4
50
70
2x95

2,5
2,5
4

185

2,5
2,5
2,5
95

2,5
2,5
2,5
120
DÂY DẪN
MH
9

4G4
4G2,5
4G2,5
4G10
4G4
4G50
4G70

2x(4G95)

4G2,5
4G2,5
4G4
4G185


4G2,5
4G2,5
4G2,5
4G95

4G2,5
4G2,5
4G2,5
4G120

I
cp

(A)
8

2x48,51
27,99
19,99
82,25
50,8
188,87
219,07
599,44

33,66x5
30,65
49,82x6
437,3


27,41x6
28,63x8
26,73
280,86

25,58x12
39,97
27,41x2
320,76
Hệ số
K
7

0,7125
0,7125
0,7125
0,7125
0,7125
0,7125
0,7125
0,7125

0,7125
0,7125
0,7125
0,7125

0,7125
0,7125
0,7125


0,7125

0,7125
0,7125
0,7125
0,7125
I
đm

(A)
6

34,57x2
19,94
14,24
58,603
36,196
134,57
156,102
427,11

11,99x10
21,84
39,5x6
311,6

19,53x6
10,2x16
9,52x2

200,11

18,23x12
14,24x2
6,51x5
288,54
P
đm
(KW)
5

18,2
10,5
7,5
27
20,25
62
71,92
235,5

5,92x10
11,5
18,2
179,9

9
4,7
4,7
138,6


12x9
2x7,5
5x3
218,4
Số
KH
MB
4

1
2
3
4
5
6
7


8
9
17


10
11
127



13

14
15

Số
lượ
ng
3

2
1
1
1
1
1
1
8

10
1
6
17

6
16
2
24

12
2
5

19
Tên nhóm và
các thiết bò
điện
2
Nhóm 1:
Máy nén khí 1
Máy nén khí 2
Máy nén khí 3
Máy lộc bụi
Điều không
Máy bông 1
Máy bông 2
Tổng nhóm 1
Nhóm 2:
Máy ống
Máy hấp sợi
Máy thô
Tổng nhóm 2:
Nhóm 3:
Máy se
Máy chải
Máy ghép sơ
Tổng nhóm 3
Nhóm 4:
Máy ghép
Máy cúi
Máy chải kỷ
Tổng nhóm 4:
Bảng 1: Bảng lựa chọn dây dẫn và các thiết bò bảo vệ

S
T
T
1

1
2
3
4
5
6
7

1
2
3

1
2
3

1
2
3

GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 20

F

(mm
2
)
16

10
2x120

10
2x120

10
2x120

10
2x120

25
120
2x50
3x400
Dây bảo vệ
Sơ Đồ
15

TN-C
TN-C

TN-C
TN-C


TN-C
TN-C

TN-C
TN-C

TN-C
TN-C
TN-C
TN-C
I
cắt
(KA)
14

50
10

50
10

50
10

50
10

25
50

50
22
I
đm
(A)
13

50
250

50
250

50
250

50
250

160
400
630
4000
Chọn CB
MH
12

NF50-SH



NF250-SH


NF50-SH


NF250-SH


NF50-SH


NF250-SH


NF50-SH


NF250-SH


NF160-SS
NF400-SE


NF630-SH


NFE400-S


I
cp
(A)
11

67
2x343

67
2x343

67
2x343

67
2x343

205
343
2x205
6x825
F
(mm
2
)
10

10
2x120


10
2x120

10
2x120

10
2x120

25
120
2x50
6x400
Dây dẫn
MH
9

4G10
2x4G120

4G10
2x4G120

4G10
2x4G120

4G10
2x4G120

4G25

4G120
2x4G50
6(1x400)
I
cp
(A)
8

55,44
665,31

55,44
665,31

55,44
665,31

55,44
665,31

180,2
313,59
593,4
4374,13
Hệ số K
7

0,7125
0,7125


0,7125
0,7125

0,7125
0,7125

0,7125
0,7125

0,855
0,855
0,7125
0,7125
I
đm
(A)
6

39,5x12
474,03

39,5x12
474,03

39,5x12
474,03

39,5x12
474,03


154,1
268,12
422,8
3116,57
P
đm

(KW)
5

18,2
218,4

18,2
218,4

18,2
218,4

18,2
218,4

86,55
150
236,5
1802,22
Số
KH
MB
4


18


19


20


21


16
22


Số
lượ
ng
3

12
12

12
12

12
12


12
12

1
1
2
108
Tên nhóm và
các thiết bò
điện
2
Nhóm 5:
Máy con
Tổng nhóm 5:
Nhóm 6:
Máy con
Tổng nhóm 6:
Nhóm 7:
Máy con
Tổng nhóm 7:
Nhóm 8:
Máy con
Tổng nhóm 8:
Nhóm 9:
Điều không
Điều không
Tổng nhóm 9:
Tếip theo bảng 2.


S
T
T
1

1

1

1

1


1
2
TỔNG CÁC
NHÓM
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 21





CHỐNG SÉT VÀ BỐ TRÍ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC
TIẾP

TÍNH TOÁN BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP CHO NHÀ MÁY DỆT :

+Tính toán số kim thu sét cho nhà máy dệt
Đối với nhà máy dệt này, ta có các số liệu sau :
Chiều cao của nhà máy : h
x
= 7m
Chiều cao của kim thu sét :
Ta nên chọn <
2
x
h
= 3,5m
Vậy chiều cao của kim thu sét là : 2m
Chiều cao tổng thể của kim thu sét là : h = 7 + 2 = 9m
Chiều cao của kim thu sét giả tưởng là : h
o
= 7 + 1 = 8m

Vậy : h
o
=
7
a
h 


Suy ra khỏang cách giữa 2 cột thu sét là :
a = 7(h - h
o
) = 7(9 – 8) = 7m
Với chiều dài giữa 2 kim thu sét là 7m và chiều dài của nhà máy dệt là L = 32,5m

Do đó số kim thu sét cần thiết để bảo vệ nhà máy là :
n
kim
=
6,4
7
5,32

a
L
(kim)
Số kim thực tế : n
kim
= 5 kim
Khoảng bán kính được bảo vệ ở dộ cao h
x
:
r
x
=
1.
79
79
9.6,1 6,1





p

hh
hh
h
x
x
= 1,8 (m)
Khoảng bán kính bảo vệ của cột giả tưởng :
r
ox
=
68
78
8.6,1 6,1





p
hh
hh
h
xo
xo
o
= 0,85 (m)

Đối với 2 bên diềm mái của nhà máy dệt, ta cũng tính tương tự.

+ Tính tóan số kim thu sét cho bờ chảy của nhà máy dệt:

Đối với nhà máy dệt này, ta có các số liệu sau :
GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 22

Chiều cao của nhà máy : h
x
= 7m
Chiều cao của kim thu sét :
Ta nên chọn <
2
x
h
= 3,5m
Vậy chiều cao của kim thu sét là : 2m
Chiều cao tổng thể của kim thu sét là : h = 7 + 2 = 9m
Chiều cao của kim thu sét giả tưởng là : h
o
= 7 + 1 = 8m
Vậy : h
o
=
7
a
h 

Suy ra khỏang cách giữa 2 cột thu sét là :
a = 7(h - h
o
) = 7(9 – 8) = 7m

Chiều dài bờ chảy:
mL 036,11)75,10()5,2(
22


Với chiều dài giữa 2 kim thu sét là 7m và chiều dài bờ chảy của nhà máy dệt là L =
11,036m
Do đó số kim thu sét cần thiết để bảo vệ nhà máy là :
n
kim
=
57,1
7
036,11

a
L
(kim)
Số kim thực tế : n
kim
= 2 kim

Khoảng bán kính được bảo vệ ở dộ cao h
x
:
r
x
=
1.
79

79
9.6,1 6,1





p
hh
hh
h
x
x
= 1,8 (m)
Khoảng bán kính bảo vệ của cột giả tưởng :
r
ox
=
78
78
8.6,1 6,1





p
hh
hh
h

xo
xo
o
= 0,85 (m)















GVHD: Phan Kế Phúc

SVTH: Trònh Minh Cương 23




BÙ PHÂN TÁN TẠI CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN CHÍNH


Phương án 1:bù tập trung

C3C2C1
TPP
BI
cos
khởi động từ

Tủ điện bù tập trung
Giá tiền:
-mua tụ diện
-mua CB
-Khởi động từ
-đồng hồ đo

cos
tự động
=>giá khoảng 120.000-150.000đ/1KVAR










×