Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ngân hàng câu hỏi môn địa lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.17 KB, 5 trang )

Câu 1 . ( 4 điểm) Dưa vào bảng số liệu sau:
Cơ cầu sử dụng lao động theo các ngành ở nước ta giai đoạn 1989-2003(%).
Các ngành Năm 1989 Năm 2003
Nông, lâm, ngư nghiệp 71,5 59,6
Công nghiệp- xây dựng 11,2 16,4
Dịch vụ 17,3 24,0
Tổng cộng 100,0 100,0
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và
năm 2003.( 2,5đ)
Câu 2: (3 điềm) Dưa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu lực lượng lao động theo đào tạo ở nước ta , năm2003
Lao động %
Qua đào tạo 21,2
Không qua đào tạo 78,8
Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cầu lực lượng lao động theo đào tạo ở nước
ta năm 2003 (biểu đồ có bán kính 25mm) và nhận xét .(3điểm)
Câu 3 .( 1,5điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
Cơ cấu GDP của nước ta năm 2002 (%)
Cơ cấu GDP Năm 2002
Nông, lâm, ngư nghiệp 23,0
Công nghiệp-xây dựng 38,5
Dịch vụ 38,5
Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của nước ta năm 2002.
Câu 4 .( 1,5điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
Cơ cấu GDP của nước ta năm 2002 (%)
Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể
hiện cơ cấu kinh tế của
nước ta năm 2002.
Câu 5.
(2,5điểm):Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây thời kì 1990-2002 (%)


Cơ cấu GDP Năm 2002
Nông, lâm, ngư nghiệp 23,0
Công nghiệp-xây dựng 38,5
Dịch vụ 38,5
Các nhóm cây
Năm
1990 2002
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
9040,0
6474,6
1199,3
1366,1
12831,4
8320,3
2337,3
2173,8
Câu 6. ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002
Các thành phần kinh tế Tỉ lệ %
Kinh tế nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tổng cộng
38,4
8,0

8,3
31,6
13,7
100,0
a.Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm
2002. Biểu đồ có bán kính 25mm .(2điểm)
Câu 7. ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm
2002.
Đất nông nghiệp ( nghìn ha) Dân số (triệu người)
Cả nước 9406,8 79,7
Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5
Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng
bằng sông Hồng và cả nước ( ha/người). Nhận xét
Cậu 8. ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng phân theo các nhóm cây ( nghìn ha)

a/ Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm
2002. Biểu đồ có bán kính 25 mm . ( 2 điểm)
Câu 9. (3,5 điểm ) Cho bảng số liệu :
Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả
nước. ( nghìn tấn ) .
Năm
Vùng
2000 2005
Cả nước 32 529,5 35 832,9
Đồng bằng sông Hồng 6 586,6 6 183,5
Đồng bằng sông Cửu Long 16 702,7 19 298,5

Các nhóm cây

Năm
1990 2002
Tổng số
9040,0 12831,4
Cây lương thực
6474,6 8320,3
Cây công nghiệp
1199,3 2337,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1 2173,8
Hãy vẽ biểu đồ hình cột chồng thể hiện sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng
và Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước thời kì 2000 - 2005 ( cả nước
=100%).
Câu 10. Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn năm 2003 (%)
Vùng Tỷ lệ lao động
Thành thị 24,2
Nông thôn 75,8
Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu lực lượng lao động giữa thành thị và nông
thôn năm 2003 (biểu đồ có bán kính 25mm) và nhận xét . (3,5điểm)
Đáp án
Câu 1
a.vẽ biểu đồ: (2,5 điểm)
- Vẽ đúng theo quy ước vẽ biểu đồ hình tròn, chia tỷ lệ chính xác, ghi số liệu
đầy đủ vào trong biểu đồ và ghi năm cho biểu đổ .Mỗi biểu đồ đạt các yêu cầu trên
được .(1 đ) =2 điểm
- Bảng chú giải ghi đúng kí hiệu (0,25đ)
- Ghi đúng tên biểu đồ: biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngànhở
nước ta qua các năm (0.25đ)
Câu 2:

* Vẽ biểu đồ : (2 điểm)
- Vẽ vòng tròn đúng bán kính cho trước.(0,25đ) , vẽ đúng theo quy ước
vẽ biểu đồ hình tròn( 0,25đ)
- Vẽ đúng tỷ lệ và ghi số liệu đầy đủ vào trong biểu đồ .(1đ)
- Bảng chú giải ghi đúng kí hiệu (0,25đ)
- Ghi đúng tên biểu đồ: biểu đồ thể hiện cơ cấu lực lượng lao động theo
đào tạo ở nước ta năm 2003.
Câu 3: ( 1,5đ)
- Có tên biểu đồ và chú giải (0,25đ)
- Ghi đầy đủ số liệu vào trong biểu đồ (0,25 đ)
- Chia tỷ lệ chính xác (1đ)
Câu 4:
- Có tên biểu đồ và chú giải (0,25 đ
- Ghi đầy đủ số liệu vào trong biểu đồ (0,25 đ)
- Chia tỷ lệ chính xác (1đ)
Câu 5.a / Vẽ biểu đồ
Học sinh xử lí đúng số liệu (0,5đ) .
Các nhóm cây
Năm 1990
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
100,0
71,6
13,3
15,1
- Chia tỉ lệ tương đối chính xác, vẽ đúng bán kính, ghi số liệu đầy đủ, sạch, đẹp, có
tên biểu đồ và chú giải ( 1đ)
Câu 6.a. vẽ biểu đồ: (2 điểm)

- Vẽ vòng tròn đúng bán kính cho trước.(0,25đ) , vẽ đúng theo quy ước
vẽ biểu đồ hình tròn( 0,25đ)
- Vẽ đúng tỷ lệ và ghi số liệu đầy đủ vào trong biểu đồ .(1đ)
- Bảng chú giải ghi đúng kí hiệu (0,25đ)
- Ghi đúng tên biểu đồ: biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành
phần kinh tế năm 2002. (0,25đ)
Câu 7.a.
- HS xử lí số liệu đúng mỗi ý được 0,25điểm = 0,5đ
+ Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng là 0,04
ha/người
+ Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của cả nước là 0,12 ha/người
- Vẽ biểu đồ ( 1,5đ). Phải đạt các yêu cầu sau:
+ Tương đối chính xác, có ghi đơn vị tính trên trục tung ( ha/người) , Trục
hoành vẽ 2 cột ( 1 cột cả nước và 1 cột Đồng bằng sông Hồng) , ghi số liệu trên
đầu cột. Mỗi cột đúng được (0,5điểm) = 1đ
+ Tên biểu đồ (0,25đ) , chú giải(0,25đ)
Cậu 8. a/ HS phải xử lí số liệu đúng số liệu sau ( 0,5đ)
- Vẽ đúng bán kính , chia tỉ lệ tương đối chính xác ,
ghi số liệu đầy đủ trong biểu đồ (1đ)
- Có tên biểu đồ và chú giải (0,5đ)
Chú giải
Cây lương Thực
Cây Công nghiệp

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
Các nhóm cây
%
Tổng số
100,0
Cây lương thực

64,8
Cây công nghiệp
18,2
Cây thực phẩm cây ăn
quả, cây khác
16,9
Biểu đồ :Cơ cấu diện tích gieo trồng phân
theo các nhóm cây năm 2002 (%)
b/ Nhận xét: 1đ
- Diện tích gieo trồng các nhóm cây đều tăng
- Cây lương thực tăng 1845,7 nghìn ha,
- Cây công nghiệp tăng 1138 nghìn ha,
- Cây ăn quả, cây khác tăng 807,7 nghìn ha
Câu 9.
Xử lí số liệu đúng (1đ):
Sản lượng lúa cả năm của các vùng (%)
Các vùng Năm 2000 Năm 2005
Cả nước 100,0 100,0
Đồng bằng sông Hồng 20,3 17,2
Đồng bằng sông Cửu Long 51,3 53,8
Các vùng khác 28,4 29,0
- Vẽ biểu đồ cần đạt được các yêu cầu sau:
+ Trục tung thể hiện %, có vạch trị số .
+ Trục hoành thể hiện các năm
+ Vẽ hai cột thể hiện hai năm ( 2000 và 2005) , vuông góc với trục hoành.( mỗi
cột thể hiện cả Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và các vùng
khác )
+ Chia tỉ lệ chính xác , có ghi số liệu trong biểu đồ .
+ Tên biểu đồ và chú giải
- Cách tính điểm:

+ Vẽ đủ hai cột ,ghi số liệu đầy đủ, chia tỉ lệ chính xác , có đơn vị tính trên trục
tung và trục hoành . Mỗi cột đúng , đủ (1 điểm) .
+ Tên biểu đồ (0,25điểm)
+ chú giải chính xác (0,25điểm)
Câu 10.
Vẽ biểu đồ : (2,5 điểm)
- Vẽ vòng tròn đúng bán kính cho trước.(0,25đ) , vẽ đúng theo quy ước
vẽ biểu đồ hình tròn( 0,25đ)
- Vẽ đúng tỷ lệ và ghi số liệu đầy đủ vào trong biểu đồ .(1đ)
- Bảng chú giải ghi đúng kí hiệu (0,5đ)
- Ghi đúng tên biểu đồ: biểu đồ thể hiện cơ cấu lực lượng lao động theo
đào tạo ở nước ta năm.(0,5đ)

×