Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC ĐỊA docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.08 KB, 4 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
Câu 1
Cho biết toạ độ khống chế trắc địa của hai điểm A và B là:
A( x = 126,12 m ; y = 114,74 m), B( x = 118,84 m ; y = 148,75 m )
Còn toạ độ thiết kế của điểm C là : C( x = 166,27 m ; y = 156,11 m )
Tính những yếu tố cần thiết để bố trí điểm C theo phương pháp giao hội
cạnh và trình bày cách bố trí điểm C theo phương pháp trên.
Câu 2
Cho biết số liệu đo đạc nhiều lần góc β như sau :
1.
'''0
254637
2.
'''0
324637
3.
'''0
184637
4.
'''0
224637
5.
'''0
284637
Hãy tính : 1. Giá trị trung bình góc đo
2. Sai số trung phương của góc đo
3. Sai số trung phương của góc trung bình
Câu 3
Cho biết toạ độ khống chế trắc địa của hai điểm A và B là:
A( x = 56,21 m ; y = 48,75 m), B( x = 48,53 m ; y = 128,92 m )
Còn toạ độ thiết kế của điểm C là : C( x = 34,45 m ; y = 64,76 m )


Tính những yếu tố cần thiết để bố trí điểm C theo phương pháp toạ độ cực
và trình bày cách bố trí điểm C theo phương pháp trên.
Câu 4
Cho biết số liệu đo đạc nhiều lần góc β như sau :
1.
'''0
302632
2.
'''0
362632
3.
'''0
242632
4.
'''0
332632
5.
'''0
272632
Hãy tính : 1. Giá trị trung bình góc đo
2. Sai số trung phương của góc đo
3. Sai số trung phương của góc trung bình
Câu 5
Tính kinh độ và vĩ độ của mảnh bản đồ HN- F-48-5?
Câu 6
MO là gì? Cách khắc phục MO?
Câu 7
Phân loại và nguyên nhân của sự chuyển dịch công trình?
Câu 8
Tính kinh độ và vĩ độ của mảnh bản đồ HN F-48-10?

Câu 9
Tại sao khi sử dụng máy thủy bình phải đo theo trình tự
1. Sau- Trước-Trước- Sau
2. Đen- Đen- Đỏ- Đỏ
Câu 10
Mục đích và nhiệm vụ của quan trắc biến dạng công trình ?
Câu 11
Cho biết toạ độ khống chế trắc địa của hai điểm E là:
E( x = 860,00 m ; y = 980,00 m)
Khoảng cách giữa hai điểm E,F là: d= 117,83m
Góc định hướng α= 306
0
06

30

Tính toạ độ của điểm F
Câu 12
Cho đường gấp khúc A,B,C. Biết góc định hướng cạnh AB là
'''0
105868=
AB
α
. Góc bằng mé phải tại đỉnh B là
'''0
5048162=
ph
B
β
.

Tính
BC
α
?
Câu 13
Cho số liệu đo tai một trạm máy như sau:
- Số đọc theo vạch mia sau: s= 1659 mm
- Số đọc theo vạch mia sau: t= 1794 mm
Thay đổi chiều cao máy:
- Số đọc theo vạch mia trước: t= 1682 mm
- Số đọc theo vạch mia sau: s= 1543 mm
Hãy tính độ chênh cao nửa đầu , nửa sau , trung bình.
Câu 14
1. Tại sao phải quan trắc biến dạng công trình?
2. Các loại biến dạng công trình ?
3. Những yếu tố có liên quan đến biến dạng công trình?
Câu 15
Cho biết toạ độ khống chế trắc địa của hai điểm A và B là:
A( x = 473,34 m ; y = 384,56 m), B( x = 673,34 m ; y = 583,56 m )
Tính
AB
d
,
AB
α
?
Câu 16
Cho đường gấp khúc 1,2,3. Biết góc định hướng cạnh 1-2 là
'''0
12

204961=
α
. Góc bằng mé phải tại đỉnh 2 là
'''0
2
4059262=
ph
β
.
Tính
23
α
?
Câu 17
Cho số liệu đo tai một trạm máy như sau:
- Số đọc theo vạch mia sau: s= 1643 mm
- Số đọc theo vạch mia sau: t= 1977 mm
Thay đổi chiều cao máy:
- Số đọc theo vạch mia trước: t= 1865 mm
- Số đọc theo vạch mia sau: s= 1527 mm
Hãy tính độ chênh cao nửa đầu , nửa sau , trung bình.
Câu 18
Những yêu cầu kỹ thuật cụ thể khi quan trắc lún nhà dân dụng và công nghiệp ?
Câu 19
Cho biết toạ độ khống chế trắc địa của hai điểm M là:
M( x = 660,00 m ; y = 780,00 m)
Khoảng cách giữa hai điểm M,N là: d= 115,78m
Góc định hướng α= 128
0
08


20

Tính toạ độ của điểm N?
Câu 20
Cho đường gấp khúc 1,2,3. Biết góc định hướng cạnh 1-2 là
'''0
12
503950=
α
. Góc bằng mé phải tại đỉnh 2 là
'''0
2
3052253=
ph
β
.
Tính
23
α
?
Câu 21
Cho số liệu đo tai một trạm máy như sau:
- Số đọc theo vạch mia sau: s= 1753 mm
- Số đọc theo vạch mia sau: t= 1867 mm
Thay đổi chiều cao máy:
- Số đọc theo vạch mia trước: t= 1755 mm
- Số đọc theo vạch mia sau: s= 1637 mm
Hãy tính độ chênh cao nửa đầu , nửa sau , trung bình.
Câu 22

Tính kinh độ và vĩ độ của mảnh bản đồ HN F-48-IV
Câu 23
Có mấy loại sai số. Nêu nguyên nhân và cách khắc phục sai số?
Câu 24
Tính kinh độ và vĩ độ của mảnh bản đồ HN F-48-X
Trả lời:
Kinh vĩ độ của mảnh bản đồ HN F-48-IV là : λ = 105
0
0’00’’ φ=23
0
20’00’’
Câu 25
Nêu định nghĩa và đặc điểm của sai số trung bình, sai số trung phương, sai
số xác suất, sai số giới hạn và sai số tương đối?
Câu 26
1.Tính kinh độ của múi chiếu thứ 35.
2.Tính kinh độ và vĩ độ của mảnh bản đồ HN F-48-15-B.
Câu 27
Cho đoạn thẳng AB được đo 7 lần có cùng độ chính xác với các kết quả đo
như sau:
l
1
= 25,356 l
4
= 25,351
l
2
= 25,358 l
5
= 25,355

l
3
= 25,352 l
6
= 25,353 l
7
= 25,356
Tính - Trị số trung bình của đoạn thẳng AB.
- Sai số trung phương của trị đo.
- Sai số trung phương của trị xác suất nhất
Câu 28
1.Tính kinh độ của múi chiếu thứ 46.
2.Tính kinh độ và vĩ độ của mảnh bản đồ HN F-48-22-A.
3.Cho đoạn thẳng AB được đo 7 lần có cùng độ chính xác với các kết quả
đo như sau:
l
1
= 25,268 l
4
= 25,264
l
2
= 25,265 l
5
= 25,261
l
3
= 25,269 l
6
= 25,266 l

7
= 25,263
Tính - Trị số trung bình của đoạn thẳng AB.
- Sai số trung phương của trị đo.
- Sai số trung phương của trị xác suất nhất
Câu 29
Yêu cầu độ chính xác của quan trắc độ nghiêng công trình?
Câu 30
Nêu đặc điểm của mốc kiểm tra?

×