Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Powerpoint chủ thể tham gia tố tụng dân sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 28 trang )

CHỦ THỂ THAM GIA
TỐ TỤNG DÂN SỰ
GVHD: TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung
Danh sách nhóm
1. Trần Thị Kim Thanh _ K125031963
2. Lê Thị Thảo _ K125031967
5. Lê Thị Hồng Vũ _ K125032006
3. Phan Thùy Thủy Tiên _ K125031986
4. Phạm Thị Huyền Trang _ K125031992
Chủ thể
tham gia
TTDS là gì?
1. Đương sự
Tham gia tố tụng để
bảo vệ quyền, lợi
ích hợp pháp của
mình, công cộng,
Nhà nước
1.1 Khái niệm
1. Đương sự
1.2. Đối tượng
1.2.1. Nguyên đơn: (K2, Điều 56)
- Chủ động
- Khởi kiện vụ án
1. Đương sự

Người yêu cầu trong vụ
việc dân sự
1.2. Đối tượng
1.2.2. Bị đơn: (K3, Đ 56)


- Bị động
- Hoạt động TTDS của
bị đơn cũng có thể làm
thay đổi quá trình giải
quyết vụ án
- Trả lời về việc kiện
1. Đương sự
1.2. Đối tượng
1.2.3. Người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan trong vụ
án dân dự (K4, Đ 56)
Chủ động, theo yêu cầu
của TA/ đương sự khác
+ Độc lập: lợi ích
pháp lý > chống cả
yêu cầu của NĐ, BĐ
1. Đương sự
2 loại:
+ Không độc lập: bị
phụ thuộc
Chủ sở hữu xe
Người
liên quan
Bị đơn
Nguyên
đơn
Người làm công
Cha nuôi
Người có quyền lợi
và nghĩa vụ liên quan

Người yêu cầu
Con nuôi
1.3 Năng lực tố tụng của đương sự
1.3.1 Năng lực pháp luật tố tụng của đương sự (K1, Đ 57)
Điều kiện cần
Năng lực, quyền và nghĩa vụ ngang nhau
1. Đương sự
Sinh ra
Chết
Thành lập
Chấm dứt
1.3 Năng lực tố tụng của đương sự
1.3.2 Năng lực Hành vi tố tụng của đương sự (K2, Đ 57)
Điều kiện đủ
1. Đương sự
+ Chưa đủ 6 tuổi/ mất NLHV ds
+ Đủ 6t đến chưa đủ 15t
+ Đủ 15 tuổi > chưa đủ 18t
+ Đủ 18 tuổi trở lên
+ Cơ quan, tổ chức
Biến động
1.4. Quyền và nghĩa vụ tố
tụng của đương sự
Ngang nhau, tự mình
hoặc ủy quyền cho người
khác (đ58 - đ61)
1. Đương sự
2. Người đại diện của đương sự
2.1. Khái niệm: (Đ 73)
- Thay mặt đương sự để bảo vệ

đương sự;
- Có năng lực hành vi TTDS
2. Người đại diện của đương sự
2.2. Đối tượng: (Đ73)
Thường là cá nhân, ngoại lệ: cơ quan, tổ chức
Đại diện theo PL: đương sự không có
NLHV tố tụng >cha, mẹ, người đứng
đầu cơ quan, tổ chức; chủ hộ gia đình
Người đại diện do tòa án chỉ định
Đại diện theo ủy quyền: đương sự có
NLHV tố tụng mà ủy quyền cho luật sư/
người khác (trừ việc li hôn/ những người
trong ngành điều 73,75,76,151,586)
2. Người đại diện của đương sự
2.3. Quyền và nghĩa vụ (điều 74)
Được thực hiện tất cả các
quyền và nghĩa vụ của đương
sự
Trong phạm vi ủy quyền
2.4. Việc chấm dứt đại diện của đương sự (điều 77, 78 BLTTDS)
- Đương sự là pháp nhân chấp dứt khi pháp nhân chấm dứt
-
Đại diện là cá nhân khi :
+ Cá nhân đã thành niên
+ Đã khôi phục năng lực hành vi dân sự
+ Người đại diện/ người được đại diện chết
+ Người được đại diện mất NLHV DS/ bị hạn chế
2. Người đại diện của đương sự
3. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
3

.
1
.

K
h
á
i

n
i

m
:

C
ó

đ


đ
i

u

k
i

n


d
o

P
L

q
u
y

đ

n
h
,

đ
ư

c

đ
ư
ơ
n
g

s



n
h


(
đ
i

u

6
3
)
3. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
3.2 Quyền và nghĩa vụ ( điều 63, 64, 221, 232 )
- Xác minh, thu thập chứng cứ…
-
Nghiên cứu hồ sơ…
-
Tham dự việc hòa giải…
-
Trực tiếp tham gia tranh tụng…
4. Người làm chứng
4
.
1

K
h

á
i

n
i

m
:

L
à
m

r
õ

t
ì
n
h

t
i
ế
t
,

s



k
i

n
;

P
h

i

c
ó

N
L
H
V

D
S

(
đ

6
5
)
.
Á

p

d

n
g

b
i

n

p
h
á
p

d

n

g
i

i

(
đ

6

6
)
4. Người làm chứng
4.2. Quyền và nghĩa vụ ( đ 66):
Cung cấp
Khai báo trung thực
Chịu trách nhiệm và BTTH
Phải có mặt theo giấy triệu tập…
5
.

N
g
ư

i

g
i
á
m

đ

n
h
5
.
1


K
h
á
i

n
i

m
:

C
ó

k
i
ế
n

t
h

c
,

k
i
n
h


n
g
h
i

m

(
đ

6
7
)
5
.

N
g
ư

i

g
i
á
m

đ

n

h
5
.
2
.

Q
u
y

n

v
à

n
g
h
ĩ
a

v


(
đ

6
8
)

:

Đ

c
,

đ

t

c
â
u

h

i
,

t
h
a
m

g
i
a
,


k
ế
t

l
u

n
,

c
h

u

t
r
á
c
h

n
h
i

m
.
.
.
5

.

N
g
ư

i

g
i
á
m

đ

n
h
5
.
3
.

V
i

c

t
h
a

y

đ

i

n
g
ư

i

g
i
á
m

đ

n
h

(
đ
i

u

6
8

,

7
1
,

7
2
)
K
h
ô
n
g

v
ô

t
ư

-
-
>

t


c
h


i
/

b


t
h
a
y

đ

i

×