1
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT
BỘ MƠN TỐN - TKKT
MƠN THI: LÝ THUYẾT THỐNG KÊ
Thời gian : 75 phút………Thi lần : 1
Họ và tên : ………………………………… Lớp:…………. MSSV: …………….
………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm (số) Điểm (chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách
U
Lưu ý :
U
* Đánh dấu chéo (X) trên mẫu tự được chọn.
Chọn B
0 A B C D
Bỏ B, chọn D
0 A B C D
Bỏ D, chọn lại B
0 A B C D
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d
ĐỀ BÀI
Câu 1. Trong một cuộc khảo sát, người ta đưa câu hỏi: Xin cho biết mức độ quan tâm của bạn đến các sản phẩm của
chúng tơi?.
1. Rất quan tâm 2. Quan tâm 3. Khơng quan tâm
Đây là ví dụ về việc sử dụng thang đo nào?
a) Norminal.
b) Ordinal.
c) Interval.
d) Ratio
Câu 2. Trong một cuộc khảo sát, người ta đưa câu hỏi: Năm bạn mở tài khoản trong ngân hàng là năm nào?
Vui lòng đưa ra một con số cụ thể:
Đây là ví dụ về việc sử dụng thang đo nào?
a) Norminal.
b) Ordinal.
c) Interval.
d) Ratio
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng.
Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách
2
a) Thang đo Norminal và Interval sử dụng cho các dữ liệu định tính.
b) Thang đo Ordinal và Ratio sử dụng cho các dữ liệu định lượng.
c) Dữ liệu định lượng ở dạng thang đo Ratio có thể chuyển đổi về dữ liệu định tính ở dạng thang đo Ordinal.
d) Dữ liệu ở dạng thang đo Ordinal có thể chuyển thành dữ liệu ở dạng thang đo Interval.
Câu 4. Những đại lượng nào dưới đây bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi giá trị ngoại lệ ( giá trị cực lớn hoặc giá trị cực nhỏ) .
a) Mode (Yếu vị)
b) Med (Trung vị)
c) Mean (Trung bình).
d) Mode, Med, Mean
Bài toán này được sử dụng cho câu 5, 6
Thu nhập bình quân ($) mỗi cổ phiếu trong quý hai, năm 1994, đối với một mẫu gồm 20 công ty được trình bày dưới đây:
Thu nhập bình quân
0.10
0.21
0.29
0.32
0.33
0.43
0.44
0.54
0.56
0.62
0.72
0.73
0.84
0.89
1.28
1.64
Tần số ( số lần)
1 1 3 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1
Nguồn: Dữ liệu trích từ Press−Enterprise, Riverside, Calif, 20 tháng 7, 1994
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
a) Hình dáng đồ thị của tập dữ liệu về thu nhập bình quân bị lệch trái.
b) Hình dáng đồ thị của tập dữ liệu về thu nhập bình quân bị lệch phải.
c) Hình dáng đồ thị của tập dữ liệu về thu nhập bình quân là đối xứng.
d)
X 0.5705; Med 0.55; Mode 0.29
= = =
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
a) Giá trị của tứ phân vị là
1 3
Q 0.2975; Q 0.6275
= =
b) Hệ số biến thiên (CV) là
CV 70%
≈
c) Có 75% số quan sát của tập dữ liệu giá trị bé hơn hoặc bằng 0,7275 và 25% số quan sát của tập dữ liệu có giá trị lớn
hơn hoặc bằng 0.7275
d) Có 25% số quan sát của tập dữ liệu giá trị bé hơn hoặc bằng 0,3275 và 75% số quan sát của tập dữ liệu có giá trị lớn
hơn hoặc bằng 0.3275.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
a) Hệ số biến thiên (CV) được sử dụng để đo lường mức độ biến động tương đối của các tập dữ liệu có trị trung bình khác
nhau.
b) Hệ số biến thiên (CV) được sử dụng để đo lường mức độ biến động tương đối của các tập dữ liệu có trị trung bình
giống nhau.
c) Hệ số biến thiên (CV) được sử dụng để đo lường mức độ biến động tương đối của các tập dữ liệu có phương sai( độ
lệch chuẩn) giống nhau.
d) Hệ số biến thiên (CV) được sử dụng để đo lường mức độ biến động tương đối của các tập dữ liệu có phương sai( độ
lệch chuẩn) khác nhau.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
a) Quy tắc thực nghiệm cho ta biết trong khoảng
µ ± σ
có khoảng 55,6% dữ liệu quan sát.
3
b) Quy tắc Chebyshev cho ta biết trong khoảng
2
µ ± σ
có khoả
ng 95% d
ữ
li
ệ
u quan sát.
c) Chu
ẩ
n hóa d
ữ
li
ệ
u
X
Z
− µ
=
σ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
so sánh các
đố
i t
ượ
ng
đượ
c
đ
o l
ườ
ng có cùng
đơ
n v
ị
.
d) Quy t
ắ
c Chebyshev cho ta bi
ế
t trong kho
ả
ng
4
µ ± σ
có kho
ả
ng 95.75% d
ữ
li
ệ
u quan sát.
Bài toán này
đượ
c s
ử
d
ụ
ng cho các
câu 9, 10, 11, 12
Theo dõi m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí
để
s
ả
n xu
ấ
t ra m
ộ
t
đơ
n v
ị
s
ả
n ph
ẩ
m
ở
m
ộ
t nhà máy, ng
ườ
i ta thu
đượ
c b
ả
ng s
ố
li
ệ
u
sau:
M
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí (gr/sp) 28 30 32 34 36
S
ố
s
ả
n ph
ẩ
m 5 10 20 10 5
M
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí t
ừ
34 (gr/sp) tr
ở
lên
đượ
c
đ
ánh giá là m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí cao.
Câu 9.
Tìm kh
ỏ
ang
ướ
c l
ượ
ng v
ề
s
ố
ti
ề
n trung bình dùng
để
mua lo
ạ
i nguyên li
ệ
u này trong t
ừ
ng quý c
ủ
a nhà máy v
ớ
i
kho
ả
ng tin c
ậ
y 95%. Bi
ế
t giá c
ả
c
ủ
a l
ọ
ai nguyên li
ệ
u này là 60 ngàn
đồ
ng/kg và s
ả
n l
ượ
ng c
ủ
a nhà máy trong m
ộ
t quý là
1000 s
ả
n ph
ẩ
m.
a) Kho
ả
ng
ướ
c l
ượ
ng v
ề
s
ố
ti
ề
n trung bình trong m
ộ
t quý là
(
)
31387; 32613
ngàn
đồ
ng
b) Kho
ả
ng
ướ
c l
ượ
ng v
ề
s
ố
ti
ề
n trung bình trong m
ộ
t quý là
(
)
1883.22; 1956.78
ngàn
đồ
ng
c) Kho
ả
ng
ướ
c l
ượ
ng v
ề
s
ố
ti
ề
n trung bình trong m
ộ
t quý là
(
)
1883220; 1956780
ngàn
đồ
ng
d) Kho
ả
ng
ướ
c l
ượ
ng v
ề
s
ố
ti
ề
n trung bình trong m
ộ
t quý là
(
)
313870; 326130
ngàn
đồ
ng
Câu 10.
M
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí t
ừ
34 (gr/sp) tr
ở
lên
đượ
c
đ
ánh giá là m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí cao. Hãy
ướ
c l
ượ
ng s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m có m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí cao n
ế
u nhà máy s
ả
n xu
ấ
t 1000 s
ả
n ph
ẩ
m v
ớ
i kho
ả
ng tin c
ậ
y 97%.
a) S
ố
s
ả
n ph
ẩ
m có m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí cao là
(
)
159;441
b) S
ố
s
ả
n ph
ẩ
m có m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí cao là
(
)
160;450
c) S
ố
s
ả
n ph
ẩ
m có m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí cao là
(
)
154;450
d) S
ố
s
ả
n ph
ẩ
m có m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí cao là
(
)
151;441
Câu 11.
Tr
ướ
c
đ
ây m
ứ
c hao phí nguyên li
ệ
u này trung bình là 33 gr/sp. S
ố
li
ệ
u c
ủ
a m
ẫ
u trên
đượ
c thu th
ậ
p sau khi nhà
máy áp d
ụ
ng m
ộ
t công ngh
ệ
s
ả
n xu
ấ
t m
ớ
i. Hãy cho nh
ậ
n xét v
ề
công ngh
ệ
s
ả
n su
ấ
t m
ớ
i v
ớ
i m
ứ
c ý ngh
ĩ
a là 3%.
C
ặ
p gi
ả
thi
ế
t
đượ
c
đặ
t nh
ư
sau:
0 0
1 0
H : 33
H : 33
µ = µ =
µ < µ =
. Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng
M
ộ
t s
ố
tài li
ệ
u giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z
g
ọ
i là giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh t.
a) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z 3.195
≈
và so sánh
Z
v
ớ
i
1
2
z
α
−
.
b) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z 3.195
≈
và so sánh
Z
v
ớ
i
1
z
−α
.
c) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z 3.195
≈
và so sánh
Z
v
ớ
i
1
2
n 1
t
α
−
−
.
d) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z 3.195
≈
và so sánh
Z
v
ớ
i
n 1
1
t
−
−α
.
4
Câu 12.
M
ộ
t tài li
ệ
u c
ũ
để
l
ạ
i thì m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí cao
chi
ế
m t
ỉ
l
ệ
là 40%. S
ố
li
ệ
u c
ủ
a m
ẫ
u trên
đượ
c thu th
ậ
p sau
khi nhà máy áp d
ụ
ng m
ộ
t công ngh
ệ
s
ả
n xu
ấ
t m
ớ
i. Hãy cho nh
ậ
n xét v
ề
công ngh
ệ
s
ả
n su
ấ
t m
ớ
i v
ớ
i m
ứ
c ý ngh
ĩ
a là 5%.
C
ặ
p gi
ả
thi
ế
t
đượ
c
đặ
t nh
ư
sau:
0 0
1 0
H : p p 40%
H : p p 40%
≤ =
> =
.
Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng.
a) Công ngh
ệ
s
ả
n xu
ấ
t m
ớ
i không làm gi
ả
m m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí
ở
m
ứ
c ý ngh
ĩ
a 5%.
b) Giá tr
ị
p_value trong bài toán l
ớ
n h
ơ
n
5%
α =
nên ta bác b
ỏ
H
0
.
c) Công ngh
ệ
s
ả
n xu
ấ
t m
ớ
i
đ
ã làm gi
ả
m m
ứ
c nguyên li
ệ
u hao phí
ở
m
ứ
c ý ngh
ĩ
a 5%.
d) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh là
Z 2.443
=
Câu 13.
Để
đ
ánh giá v
ề
ch
ươ
ng trình h
ỗ
tr
ợ
vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
dành cho các h
ộ
nghèo ng
ườ
i ta
đ
ã kh
ả
o sát v
ề
thu
nh
ậ
p trung bình c
ủ
a 2 lo
ạ
i
đố
i t
ượ
ng (có và không vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
). S
ố
li
ệ
u m
ẫ
u
đượ
c tóm g
ọ
n trong b
ả
ng sau:
H
ộ
nghèo có vay v
ố
n
1
x 3(trieu / thang)
=
1
s 0,3(trieu / thang)
=
1
n 40
=
H
ộ
nghèo không vay v
ố
n
2
x 2(trieu / thang)
=
2
s 0,2(trieu / thang)
=
2
n 40
=
V
ớ
i kho
ả
ng tin c
ậ
y 95% hãy
ướ
c l
ượ
ng s
ự
khác bi
ệ
t v
ề
thu nh
ậ
p c
ủ
a hai lo
ạ
i
đố
i t
ượ
ng này ( gi
ả
s
ử
r
ằ
ng các t
ổ
ng th
ể
có
ph
ươ
ng sai b
ằ
ng nhau) ?.
a).
(
)
1 2
0.908; 1.094
µ − µ ∈ . Ch
ươ
ng trình h
ỗ
tr
ợ
vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
không mang l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
.
b)
(
)
1 2
0.908; 1.094
µ − µ ∈ . Ch
ươ
ng trình h
ỗ
tr
ợ
vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
đ
ã mang l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
.
c)
(
)
1 2
1.094; 0.908;
µ − µ ∈ − − . Ch
ươ
ng trình h
ỗ
tr
ợ
vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
mang l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
.
d)
(
)
1 2
0.908; 1.094
µ − µ ∈ − − . Ch
ươ
ng trình h
ỗ
tr
ợ
vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
không mang l
ạ
i hi
ệ
u qu
ả
.
Câu 14.
Để
đ
ánh giá v
ề
ch
ươ
ng trình h
ỗ
tr
ợ
vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
dành cho các h
ộ
nghèo ng
ườ
i ta
đ
ã kh
ả
o sát v
ề
t
ỷ
l
ệ
c
ủ
a hai nhóm ng
ườ
i (có và không vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
) có m
ứ
c thu nh
ậ
p trên m
ứ
c thu nh
ậ
p 2,5 tri
ệ
u
đồ
ng/ tháng. S
ố
li
ệ
u m
ẫ
u
đượ
c tóm g
ọ
n trong b
ả
ng sau:
H
ộ
nghèo có vay v
ố
n
1
f 0,8
=
1
n 70
=
H
ộ
nghèo không vay v
ố
n
2
f 0,5
=
2
n 60
=
V
ớ
i kho
ả
ng tin c
ậ
y 95% hãy
ướ
c l
ượ
ng s
ự
khác bi
ệ
t v
ề
t
ỷ
l
ệ
thu nh
ậ
p c
ủ
a nh
ữ
ng ng
ườ
i có m
ứ
c thu nh
ậ
p trên 2,5 tri
ệ
u
đồ
ng/tháng c
ủ
a hai nhóm h
ộ
nghèo ( có và không vay v
ố
n c
ủ
a chính ph
ủ
) này ?.
a)
(
)
1 2
p p 0.22;0.38
− ∈
b)
(
)
1 2
p p 0.143;0.457
− ∈
c)
(
)
1 2
p p 0.287;0.312
− ∈
d)
(
)
1 2
p p 0.22;0.457
− ∈
Câu 15.
Công ty HP
đ
ang nghiên c
ứ
u
để
đư
a ra th
ị
tr
ườ
ng m
ộ
t lo
ạ
i máy in A v
ớ
i t
ố
c
độ
in là 40 trang/ phút không phân
bi
ệ
t là trên gi
ấ
y th
ườ
ng hay gi
ấ
y chuyên d
ụ
ng.
Để
đ
ánh giá xem ch
ấ
t l
ượ
ng lo
ạ
i máy in A có
đả
m b
ả
o
đượ
c tiêu chí trên
5
không ng
ườ
i ta
đ
ã ch
ọ
n m
ộ
t m
ẫ
u ng
ẫ
u nhiên 20 máy in A và cho m
ỗ
i máy in trong 1 phút l
ầ
n l
ượ
t v
ớ
i hai lo
ạ
i gi
ấ
y
th
ườ
ng và gi
ấ
y chuyên d
ụ
ng thì thu
đượ
c k
ế
t qu
ả
sau:
n
i
2
i 1
d
d
d 1.2; s 2.4
n
=
= = =
∑
. (
i 1i 2i
d x x
= − ;)
5%
α =
1i
x
là số trang in được trên loại giấy thường;
2i
x
là số trang in được trên loại chuyên dụng;
Một số tài liệu giá trị kiểm định t gọi là giá trị kiểm định Z.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
a) Giá trị kiểm định
t 3.464
≈
. Tốc độ máy in A không phân biệt giấy thường và giấy chuyên dụng
b) Giá trị kiểm định
t 3.464
≈
. Tốc độ máy in A có phân biệt giấy thường hay giấy chuyên dụng
c) Giá trị kiểm định
t 2.236
≈
. Tốc độ máy in A có phân biệt giấy thường và giấy chuyên dụng
d) Giá trị kiểm định
t 0.173
≈
.Tốc độ máy in A không phân biệt giấy thường hay giấy chuyên dụng
Câu 16. Một công ty đang sử dụng một phương án trả lương mới là doanh số bán hàng cộng hoa hồng cho đội ngũ bán
hàng của mình. Công ty muốn so sánh các kỳ vọng lương hàng năm của các nhân viên bán hàng nam và nữ của mình theo
kế hoạch mới này. Các mẫu ngẫu nhiên gồm
1
n 40
=
đại diện bán hàng nữ và
2
n 40
=
đại diện bán hàng nam được yêu
cầu dự báo về thu nhập hàng năm của mình theo kế hoạch mới này. Các số trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu lần lượt
là: đối với nhóm nữ $31.083, $2.322; đối với nhóm nam $29.745, $2.569.
( Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn, phương sai bằng nhau,
5%
α =
).
Với cặp giả thuyết như sau
0 1 2
1 1 2
H :
H :
µ = µ
µ ≠ µ
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
a) Giá trị kiểm định
Z 2.444
≈
và ta so sánh
Z
với
1
z
−α
b) Giá trị kiểm định
Z 2.444
≈
và ta so sánh
Z
với
1
2
z
α
−
.
c) Giá trị kiểm định
Z 2.444
≈
và ta so sánh
Z
với
1 2
1
2
n n 2
t
α
−
+ −
.
d) Giá trị kiểm định
Z 2.444
≈
và ta so sánh
Z
với
1 2
1
n n 2
t
−α
+ −
.
Câu 17. Theo nhận định chủ quan của nhiều người thì có sự khác biệt về thu nhập giữa nhân viên văn phòng nam và nữ
trên cùng một vị trí công việc. Họ cho rằng tỷ lệ những người Đồng ý có sự khác biệt giữa hai nhóm nhân viên này chỉ
lệch nhau 5%. Một cuộc khảo sát được tiến hành trên
1
n 60
=
đại diện nhân viên nữ và
2
n 60
=
đại diện nhân viên nam
trên cùng một vị trí công việc để hỏi về việc các nhân viên này có Đồng ý hay Không đồng ý về sự khác biệt thu nhập.
Kết quả cho thấy có 42 nhân viên nữ và 48 nhân viên nam trả lời Đồng ý.
(Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn, phương sai bằng nhau,
5%
α =
).
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
a) Giá trị kiểm định
Z 1.265
≈
b) Giá tr
ị kiểm định
Z 0.633
≈
c) Giá trị kiểm định
Z 1.633
≈
6
d) Giá trị kiểm định
Z 0.448
≈
Câu 18. Hàm lượng Na+ trong máu của người có huyết áp bình thường và người có huyết áp cao, số lượng thực nghiệm
như sau:
Nhóm Cỡ mẫu Trung bình mẫu Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
Huyết áp bình thường
1
n 15
=
1
x 144
=
1
s 6.2
=
Huy
ế
t áp cao
2
n 12
=
2
x 160
=
2
s 3.9
=
Gi
ả
s
ử
t
ổ
ng th
ể
có phân ph
ố
i chu
ẩ
n, ph
ươ
ng sai b
ằ
ng nhau,
5%
α =
.
V
ớ
i c
ặ
p gi
ả
thuy
ế
t nh
ư
sau
0 1 2
1 1 2
H :
H :
µ ≤ µ
µ > µ
.
1
µ
: Hàm l
ượ
ng Na+ trung bình trong máu ng
ườ
i có huy
ế
t áp bình th
ườ
ng
2
µ
: Hàm l
ượ
ng Na+ trung bình trong máu ng
ườ
i có huy
ế
t áp cao.
Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng.
a) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z 7.91
≈
và ta so sánh
Z
v
ớ
i
1 2
1
2
n n 2
t
α
−
+ −
b) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z 7.91
≈
và ta so sánh
Z
v
ớ
i
1 2
1
n n 2
t
−α
+ −
.
c) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z 1.46
≈
và ta so sánh
Z
v
ớ
i
1
2
z
α
−
d) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
Z 1.46
≈
và ta so sánh
Z
v
ớ
i
1 2
1
n n 2
t
−α
+ −
Bài toán này s
ử
d
ụ
ng cho
câu 19, 20.
So sánh hi
ệ
u qu
ả
gi
ả
m
đ
au c
ủ
a 4 lo
ạ
i thu
ố
c A, B, C, D b
ằ
ng cách chia 20 b
ệ
nh nhân thành 4 nhóm, m
ỗ
i nhóm dùng m
ộ
t
lo
ạ
i thu
ố
c gi
ả
m
đ
au. K
ế
t qu
ả
(m
ứ
c
độ
gi
ả
m
đ
au
đượ
c ch
ấ
m theo thang
đ
i
ể
m) thu
đượ
c sau khi
đ
ã x
ử
lý trên SPSS
đượ
c
cho trong b
ả
ng sau:
Sum of Squares (SS)
T
ổ
ng chênh l
ệ
ch bình ph
ươ
ng
Df
B
ậ
c t
ự
do
Mean Square
(MS)
Ph
ươ
ng sai F
Between Groups
(Gi
ữ
a các nhóm)
983.600 ……… ………. ……
Within Groups
(Trong n
ộ
i b
ộ
nhóm)
……. ……
Total 2000.800
A B C D
X 82.4; X 76;X 67;X 65
= = = =
Câu 19.
Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng.
a) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
F 5.157
≈
b) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
F 3.527
≈
c) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
F 4.527
≈
d) Giá tr
ị
ki
ể
m
đị
nh
F 6.257
≈
7
Câu 20.
V
ớ
i m
ứ
c ý ngh
ĩ
a là 5%. Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng.
a) Không có s
ự
khác bi
ệ
t v
ề
hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a 4 lo
ạ
i thu
ố
c gi
ả
m
đ
au.
b) Thu
ố
c C và D có s
ự
khác bi
ệ
t.
c) Thu
ố
c A và B không có s
ự
khác bi
ệ
t.
d) Các lo
ạ
i thu
ố
c gi
ả
m
đ
au
đề
u có hi
ệ
u qu
ả
khác bi
ệ
t nhau ngo
ạ
i tr
ừ
C và D.
Bài toán này
đượ
c s
ử
d
ụ
ng cho
câu 21, 22, 23.
Theo kinh t
ế
h
ọ
c thì nhu c
ầ
u
đố
i v
ớ
i m
ộ
t lo
ạ
i hàng nói chung ph
ụ
thu
ộ
c vào giá hàng
đ
ó, các giá c
ủ
a các hàng khác
đ
ang
c
ạ
nh tranh hay b
ổ
sung
đố
i v
ớ
i hàng
đ
ó, và thu nh
ậ
p c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng. Nh
ằ
m kh
ẳ
ng
đị
nh tính
đ
úng
đắ
n c
ủ
a h
ọ
c thuy
ế
t
này m
ộ
t cu
ộ
c kh
ả
o sát v
ề
m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a s
ố
tách cà phê (tách/ng
ườ
i) và giá bán l
ẻ
trung bình ($/tách) c
ủ
a m
ộ
t ly cà phê
đ
ã
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n. K
ế
t qu
ả
thu th
ậ
p trên m
ẫ
u t
ừ
n
ă
m (1970 -1980) t
ạ
i M
ỹ
đượ
c x
ử
lý thông qua ph
ầ
n m
ề
m Eviews nh
ư
sau:
SO_TACH
: số tách cà phê
GIATB:
giá bán lẻ trung bình.
Dependent Variable: ?
??????
Method: Least Squares
Date: 12/26/10 Time: 00:10
Sample: 1970 1980
Included observations: 11
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
????
-0.479 0.114 -4.205 0.0023
C 2.691 0.121 22.126 0.0000
R-squared 0.663 Mean dependent var 2.206364
Adjusted R-squared 0.625 S.D. dependent var 0.210251
S.E. of regression 0.128 Akaike info criterion -1.099656
Sum squared resid 0.149 Schwarz criterion -1.027311
Log likelihood 8.048 F-statistic 17.68700
Durbin-Watson stat 0.726 Prob(F-statistic) 0.002288
Lưu ý:
Các d
ấ
u ch
ấ
m h
ỏ
i ???
ở
trên là yêu c
ầ
u b
ạ
n
đ
i
ề
n vào
đ
ó
biến phụ thuộc
,
biến giải thích.
Câu 21.
Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng.
a) Ph
ươ
ng trình h
ồ
i quy m
ẫ
u có d
ạ
ng: GIATB = 2.691 – 0.479*SO_TACH
b) Khi GIATB t
ă
ng lên 1$ thì l
ượ
ng cà phê tiêu th
ụ
trung bình trong ngày s
ẽ
k
ỳ
v
ọ
ng gi
ả
m xu
ố
ng kho
ả
ng n
ử
a tách.
c) Khi GIATB là 0$ thì l
ượ
ng cà phê tiêu th
ụ
trung bình trong ngày là vào kho
ả
ng 2.691.
d)
2
R 0.663
=
có ý ngh
ĩ
a là kho
ả
ng 66,3%
độ
bi
ế
n thiên c
ủ
a giá bán l
ẻ
trung bình cà phê
đượ
c gi
ả
i thích b
ở
i m
ứ
c tiêu
th
ụ
cà phê (SO_TACH).
8
Câu 22.
N
ế
u giá bán l
ẻ
trung bình m
ộ
t ly cà phê trong n
ă
m 1982 là 1,30 USD hãy
ướ
c l
ượ
ng s
ố
tách cà phê trung bình
m
ỗ
i ngày ng
ườ
i dân M
ỹ
tiêu th
ụ
v
ớ
i kho
ả
ng tin c
ậ
y 95%?.
Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng.
a) S
ố
tách cà phê trung bình m
ỗ
i ngày ng
ườ
i dân M
ỹ
tiêu th
ụ
là
(
)
2.068; 3.313
b) S
ố
tách cà phê trung bình m
ỗ
i ngày ng
ườ
i dân M
ỹ
tiêu th
ụ
là
(
)
1.607; 3.313
c) S
ố
tách cà phê trung bình m
ỗ
i ngày ng
ườ
i dân M
ỹ
tiêu th
ụ
là
(
)
1.954; 2.469
d) S
ố
tách cà phê trung bình m
ỗ
i ngày ng
ườ
i dân M
ỹ
tiêu th
ụ
là
(
)
1.607; 3.774
Câu 23.
D
ự
a vào mô hình h
ồ
i quy m
ẫ
u, ng
ườ
i ta
đư
a ra m
ộ
t s
ố
gi
ả
thuy
ế
t sau:
Gi
ả
thi
ế
t 1: Khi GIATB gi
ả
m xu
ố
ng 1$ thì m
ứ
c tiêu th
ụ
cà phê (SO_TACH) t
ă
ng 3.1 tách .
Gi
ả
thi
ế
t 2: Khi GIATB gi
ả
m xu
ố
ng 1$ thì m
ứ
c tiêu th
ụ
cà phê (SO_TACH) t
ă
ng 0.5 tách.
Gi
ả
thi
ế
t 3: Khi GIATB gi
ả
m xu
ố
ng 1$ thì m
ứ
c tiêu th
ụ
cà phê (SO_TACH) t
ă
ng 2.2 tách.
V
ớ
i m
ứ
c ý ngh
ĩ
a 5%, thì trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đ
úng.
a) Gi
ả
thi
ế
t 1
đ
úng
b) Gi
ả
thi
ế
t 2
đ
úng
c) Gi
ả
thi
ế
t 3
đ
úng.
d) Không có gi
ả
thi
ế
t nào
đ
úng
Câu 24.
Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau, kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng.
a) Khi
2
n
ESS e
=
∑
càng l
ớ
n thì mô hình càng có ý ngh
ĩ
a.
b) Khi
2
R 1
≈
thì mô hình h
ồ
i quy càng không phù h
ợ
p.
c) Khi
2
R 1
≈
thì
độ
sai l
ệ
ch gi
ữ
a giá tr
ị
th
ự
c t
ế
quan sát và giá tr
ị
trên
đườ
ng h
ồ
i quy m
ẫ
u càng g
ầ
n nhau.
d) Khi ki
ể
m
đị
nh tham s
ố
h
ồ
i quy m
ẫ
u trong c
ặ
p gi
ả
thuy
ế
t
0
1
H : 0
H : 0
β =
β ≠
thì hai cách ki
ể
m
đị
nh s
ử
d
ụ
ng t_stat ( tra b
ả
ng
Student) và p_value cho k
ế
t qu
ả
khác nhau.
Câu 25.
Mô hình h
ồ
i quy
đơ
n có d
ạ
ng:
n n n
y x , n 1, 2,3 , N.
= α + β + ε =
Ướ
c l
ượ
ng LS:
^
n n
ˆ
ˆ
y x
= α+ β
và sai s
ố
ướ
c l
ượ
ng:
nnn
yye
ˆ
−=
. Cho các
đ
i
ề
u ki
ệ
n sau:
(i):
n
n
e 0
=
∑
.
(ii)
Đ
i
ể
m
),( yx
n
ằ
m trên
đườ
ng h
ồ
i quy;
(iii):
n n
n
2
n
n
(x x)(y y)
ˆ
(x x)
− −
β =
−
∑
∑
.
Trong các kh
ẳ
ng
đị
nh sau kh
ẳ
ng
đị
nh nào
đúng
a) M
ệ
nh
đề
(ii) suy ra m
ệ
nh
đề
(iii)
b) M
ệ
nh
đề
(i) suy ra m
ệ
nh
đề
(ii)
c) M
ệ
nh
đề
(i) suy ra m
ệ
nh
đề
(iii).
9
d) M
ệ
nh
đề
(i) suy ra m
ệ
nh
đề
(ii) và (iii).
***