Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.05 KB, 41 trang )

Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng

Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Chí Thắng
Sinh viên: Nguyễn Duy Linh
MSSV: 13D520201025
LỜI NÓI ĐẦU
Điện năng dạng năng lương chính được dùng trong các công trình, nhà ở, cao ốc nó
được dùng trong mọi lĩnh vực nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của con người, Vấn đề đặt ra
là làm thế nào để cung cấp điện cho phụ tải một cách hiệu quả và tin cậy.
Một phương án cung cấp điện hợp lý là phải kết hợp hài hoà giữa yếu tố kinh tế - kỹ
thuật: độ tin cây trong cung cấp điện, độ an toàn cao, tiện lợi cho viêc vận hành, sửa chửa
1
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
khi hỏng hóc và phải đảm bảo được chất lượng điện năng nằm trong giới hạn cho phép,
tổn thất điện năng là thấp nhất, hơn nữa phải đảm bảo cho việc mở rộng và phát triển
trong tương lai với chi phí đầu tư nhỏ nhất.
Trên tinh thần đó với sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Chí Thắng và các bạn
trong lớp em đã tiến hành làm bài báo cáo "Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba
tầng" thông qua bài báo cáo này em đã hiểu rõ hơn về trình tự thiết kế cung cấp điện cho
một vila, nhà ở, văn phòng…
Do thời gian và kiến thức có hạn nên em không tránh khỏi những thiếu sót rất mong
được sự chỉ bảo của quý thầy cô và các bạn.
Cuối cùng em xin cảm ơn quý thầy cô bộ môn, thầy Nguyễn Chí Thắng đã hướng
dẫn giúp em hoàn thành bài báo cáo này

Cần Thơ, Ngày 24 Tháng 12 Năm 2014
Sinh Viên Thực Hiện
Nguyễn Duy Linh


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
2
MỤC LỤC
3
Chương 1 SƠ LƯỢC VỀ CĂN HỘ 3 TẦNG
4
1) Giới thiệu
4
2) Những yêu cầu chủ yếu khi thiết kế hệ thống điện
4
Chương 2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
5
2.1) Giới thiệu chung
5
2.2) Các yêu cầu khi thiết kế chiếu sáng:
5
A) Tính toán chiếu sáng cho tầng trệt:
6
B) Tính toán chiếu sáng cho tầng 1
11
C) Tầng áp mái (tầng 2):
13
2.3) Công suất chiếu sáng của toàn Căn hộ:
15
2.4) Sơ đồ bố trí đèn:
15
Chương 3 TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
16
3.1) Đặc điểm Căn hộ:

2
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
16
3.2) Phân nhóm phụ tải
16
3.2.1) Phụ tải tầng trệt:
16
3.2.2) Phụ tải tầng 1:

18
3.2.3) Phụ tải tầng 2:

19
3.2.4) Liệt kê thiết bị và công suất tổng của toàn Căn hộ

20
Chương 4 CHỌN CB VÀ LỰA CHỌN DÂY DẪN
21
4.1) Các phương án đi dây:
21
4.1.1) Mạng hình tia
21
4.1.2) Mạng phân nhánh
22
4.2) Lựa chọn CB kết hợp với lựa chọn dây dẫn:
22
4.2.1) Tính toán chọn CB tổng :
22
4.2.2) Tính toán chọn CB tầng trệt :
22

4.2.3) Tính toán chọn CB tầng 1 :

24
4.2.4) Tính toán chọn CB tầng 2 :

26
4.3) Lựa chọn dây dẫn:
28
4.3.1) Đối với cáp không chôn ở dưới đất:

28
4.3.2) Đối với cáp đi ngầm dưới đất:

29
4.3.3) Tính lựa chọn dây dẫn :
29
a) Tới tủ điện tầng trệt:
30
b) Tới tủ điện tầng 1:
30
3
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
c) Tới tủ điện tầng 2:
30
d) Từ các tủ điện tầng đến các phòng:
30
e )Chọn dây dẫn đến các thiết bị trong từng phòng:
31
4.4) Sơ đồ đi dây:
31

4.5) Kiểm tra sụt áp:
33
4.5.1) Từ tủ phân phối chính đến các tủ điện tầng:

33
4.5.2) Tính sụt áp từ tủ điện tầng đến các phòng:

34
Chương 5 THIẾT KẾ CHỐNG SÉT
35
5.1) Thiết kế chống sét:
35
5.2) Thiết kế nối đất chống sét:
37
5.3) Thiết kế nối đất chống sét:
41
5.4) Nối đất vỏ thiết bị:
41
Chương 6 HOẠCH TOÁN CÔNG TRÌNH
42
Chương 7 KẾT LUẬN
44
Chương 1: SƠ LƯỢC VỀ CĂN HỘ 3 TẦNG
1) Giới thiệu:
Ngôi nhà được xây dựng trên nền đất có kích thước:
Chiều dài : 12m
Chiều rộng : 9m
Diện tích : 108m
2
Tầng trệt: Tầng 1: Tầng 2:

1 phòng gara xe 1 phòng giặc ủi 2 phòng ngủ
1 phòng ăn+nhà bếp 1 phòng làm việc 1 phòng sinh hoạt chung
1 phòng khác 1 phòng thờ 2 phòng WC
1 phòng WC 2 phòng WC
4
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
1 phòng người làm 1 phòng ngủ
Lưới điện sử dụng lấy từ nguồn điện lực 220/380V
2) Những yêu cầu chủ yếu khi thiết kế hệ thống cung cấp điện:
Thiết kế hệ thống điên như một tổng thể và lựa chọn các phần tử của hệ thống sao cho
các phần tử này đáp ứng các yêu cầu kinh tế-kỹ thuật, vận hành an toàn. Trong đó mục
tiêu chính là đảm bảo cho hộ tiêu thụ luôn đủ điện năng với chất lượng nằm trong phạm
vi cho phép.
Một phương án cung cấp điện được xem là hợp lí khi thỏa mãn các yêu cầu sau:
- Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện cao tùy theo tính chất hộ tiêu thụ.
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
- Đảm bảo chất lượng điên năng mà chủ yếu là độ lệch và độ dao động điện
trong phạm vi cho phép.
- Vốn đầu tư nhỏ, chi phí vận hành hàng năm thấp.
- Thuận tiện cho các công tác vận hành và sửa chữa vv…
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
2.1) Giới thiệu chung:
- Do điều kiện sinh hoạt, làm việc, nên ánh sáng tự nhiên không đủ để đảm bảo
các yêu cầu ánh sáng cho công việc. Cho nên ta phải thiết kế hệ thống chiếu
sáng cho công trình.
- Ánh sáng của hệ thống chiếu sáng phát ra phải đáp ứng được nhu cầu làm việc
bình thường của con người, đảm bảo độ rọi theo yêu cầu và tính chất của công
việc trong điều kiện làm việc bình thường. Đảm bảo độ rọi theo yêu cầu của
công việc và không được quá chói. Ngoài ra phải không có bóng tối bóng đổ
trên bề mặt làm việc.

• Có nhiều hình thức chiếu sáng khác nhau:
- Chiếu sáng chung là chiếu sáng đảm bảo tại mọi điểm trên bề mặt chiếu sáng
đều nhận được một lượng sáng giống nhau.
5
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
- Chiếu sáng cục bộ là chiếu sáng cho những nơi có yêu cầu về độ rọi cao.
- Chiếu sáng dự phòng là chiếu sáng để bảo đảm tiến hành được một số công
việc khi hệ thống chiếu sáng làm việc bị sự cố. Chiếu sáng dự phòng còn đảm
bảo cho việc di chuyển mọi người ra khỏi khu vực làm việc một cách an
toàn…Nguồn chiếu sáng dự phòng phải khác nguồn chiếu sáng làm việc
• Các đai lượng trong chiếu sáng:
STT Đại lượng Ký hiệu Đơn vị
1 Quang thông Lumen ( lm )
2 Cường độ sáng Candela (cd )
3 Độ chói L ( cd/m
2
)
4 Độ rọi E ( Lux )
5 Hiệu suất sáng ( Lm/w )
6 Nhiệt độ màu T
( k )
7 Chỉ số hoàn màu IRC
2.2) Các yêu cầu khi thiết kế chiếu sáng:
Một hệ thống chiếu sáng phải đảm bảo các yêu cầu sau:
Độ rọi yêu cầu phải đảm bảo cho người làm việc với thời gian lâu dài mà
không bị mỏi mắt, không giãm hiệu suất làm việc. Độ rọi yêu cầu phụ thuộc vào
tính chất công viêc, kích thước vật cần phân biệt và độ tuổi người lao động
Hệ thống chiếu sáng không được chói, nếu bị chói sẽ làm giảm thị lực, bị loá
không phân biệt được rõ dẫn đến giãm cường độ lao động
Khi thiết kế cho khu vực bị che chắn thì phải đảm bảo không có bóng tối,

bóng đổ.
A. Tính toán chiếu sáng cho tầng trệt:
Có nhiều phòng khác nhau nên ta thiết kế chiếu sáng cho từng phòng.
a) Phòng khách:
a.1) Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 5.1m
+ Chiều rộng 3.6m
+ Chiều cao 3.5m
-Trần màu trắng sáng, tường màu xanh sáng, nền màu gạch rực rỡ
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 80%
φ
Ι
η
o
tuong
ρ
tran
ρ
6
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: phòng khách.
a.2) Tính toán:

Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 200 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.78
K
sd
= 0.68 (tra bảng)
K
dt
= 1.5
Chọn loại đèn Compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 850 lm
Công suất p= 15 w
Hiệu suất = 65 lm/ w
Kích thước E27/B22
Số đèn cần sử dụng:
N===10 chọn 10 bóng
b)Phòng ăn:
b.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 3.6m
+ Chiều rộng 2.8m

+ Chiều cao 3.5m
Trần màu trắng nhạt, tường màu xanh sáng, nền màu gạch rực rỡ
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 70%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: sinh hoạt chung,ăn uống.
b.2)Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 200 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.58
K
sd
= 0.49 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc
K
sd

=0.49
Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các
thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 2800 lm
san
ρ
)( baH
ba

×
)6.31.5(7.2
6.31.5

×


φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
68.08.0850
6.31.52005.1

××
×××
tuong
ρ
tran
ρ
san
ρ
)( baH
ba

×
)6.38.2(7.2
6.38.2

×


φ
7
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
Công suất p= 40 w
Hiệu suất = 70 lm/ w
Kích thước 1.2m
Số đèn cần sử dụng:
N===2.75 chọn 3 bóng
c) Nhà bếp:
c.1) Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 4.1m

+ Chiều rộng 3.6m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 70%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: nấu ăn.
c.2) Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 200 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.71
K
sd
= 0.53 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc
K
sd

=0.53
Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các
thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 2800 lm
Công suất p= 40 w
Hiệu suất = 70 lm/ w
Kích thước 1.2m
Số đèn cần sử dụng:
N===3.3 chọn 3 bóng
d) Gara xe:
d.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 5.1m
+ Chiều rộng 3.4m
+ Chiều cao 3.5m
Trần màu xi măng, tường màu vàng, màu gạch
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0 m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
η
sdsg
dt
KK
baEK
××

×××
φ
49.08.02800
8.26.32005.1
××
×××
tuong
ρ
tran
ρ
san
ρ
)( baH
ba

×
)6.31.4(7.2
6.31.4

×


φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××

φ
53.08.02800
6.31.42005.1
××
×××
tuong
ρ
8
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
+ Hệ số phản xạ của trần: = 50%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 10%
- Môi trường có bụi.
- Tính chất công việc: để xe.
d.2)Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 100 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0 = 3.5m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.58
K
sd
= 0.39 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5

K
sd
=0.39
Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các
thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 2800 lm
Công suất p= 40 w
Hiệu suất = 70 lm/ w
Kích thước 1.2m
Số đèn cần sử dụng:
N===2.97 chọn 3 bóng
e) Phòng người làm:
e.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 4.1m
+ Chiều rộng 3.4m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 70%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: nghỉ ngơi.
e.2)Tính toán:

Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 200 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.68
K
sd
= 0.53 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5
K
sd
=0.53
Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các
tran
ρ
san
ρ
)( baH
ba

×
)4.31.5(5.3
4.31.5


×


φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
39.08.02800
4.31.51005.1
××
×××
tuong
ρ
tran
ρ
san
ρ
)( baH
ba

×
)4.31.4(7.2
4.31.4


×


9
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 2800 lm
Công suất p= 40 w
Hiệu suất = 70 lm/ w
Kích thước 1.2m
Số đèn cần sử dụng:
N=== 3.3 chọn 3 bóng
f) Hành lang chính:
f.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 6.4m
+ Chiều rộng 2m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 80%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: đi lại.

f.2)Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 100 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0 = 3.5m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.44
K
sd
= 0.4 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc)
K
sd
=0.4
Chọn loại đèn compact củ CF-H 3U/15W a hãng điện quang với các thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 850 lm
Công suất p= 15 w
Hiệu suất = 65 lm/ w
Kích thước E27/B22
Số đèn cần sử dụng:
N=== 7 chọn 7 bóng

f) Hành lang phụ
g.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 5.4m
+ Chiều rộng 1.3m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
53.08.02800
4.31.42005.1
××
×××
tuong
ρ
tran
ρ
san
ρ

)( baH
ba

×
)24.6(5.3
24.6

×


φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
4.08.0850
24.61005.1
××
×××
tuong
ρ
10
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
+ Hệ số phản xạ của trần: = 80%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.

- Tính chất công việc: đi lại.
g.2)Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 100 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0 = 3.5m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.3
K
sd
= 0.25 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc)
K
sd
=0.8
Chọn loại đèn đèn compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thông
số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 850 lm
Công suất p= 15 w
Hiệu suất = 65 lm/ w
Kích thước E27/B22

Số đèn cần sử dụng:
N===6 chọn 6 bóng
h)Toilet:
Vì các toilet có diện tích
nhỏ gần giống nhau nên ta chọn 1 bóng đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801
của hảng điện quang với các thông số:
Quang thông = 2800 lm
Công suất p= 40 w
Hiệu suất = 70 lm/ w
Kích thước 1.2m
Các toilet còn lại tương tự.
B) Tính toán chiếu sáng cho tầng 1
a) Phòng ngủ1:
a.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 5.1m
+ Chiều rộng 3.6m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 70%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: nghỉ ngơi.
a.2)Tính toán:
tran
ρ

san
ρ
)( baH
ba

×
)3.14.5(5.3
3.14.5

×


φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
25.08.0850
3.14.51005.1
××
×××
φ
η
tuong
ρ
tran

ρ
san
ρ
11
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 75 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.78
K
sd
= 0.68 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc)
K
sd
=0.8
Chọn loại đèn Compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 850 lm
Công suất p= 15 w

Hiệu suất = 65 lm/ w
Kích thước E27/B22
Số đèn cần sử dụng:
N===4.3 chọn 4 bóng
b) Phòng giặc ủi:
b.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 4.1m
+ Chiều rộng 2.8m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 70%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: nghỉ ngơi.
b.2)Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 200 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.6
K

sd
= 0.49 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc
K
sd
=0.49
Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các
thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 2800 lm
Công suất p= 40 w
Hiệu suất = 70 lm/ w
Kích thước 1.2m
Số đèn cần sử dụng:
)( baH
ba

×
)6.31.5(7.2
6.31.5

×


φ

η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
68.08.0850
6.31.5755.1
××
×××
tuong
ρ
tran
ρ
san
ρ
)( baH
ba

×
)8.21.4(7.2
8.21.4

×


φ
η

12
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
N===3.1 chọn 3 bóng
c) Phòng làm việc:
c.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 4.1m
+ Chiều rộng 3.4m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 80%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: nghỉ ngơi.
c.2)Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 300 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h
lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.68
K
sd

= 0.68 bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc
K
sd
=0.68
Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các
thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 2800 lm
Công suất p= 40 w
Hiệu suất = 70 lm/ w
Kích thước 1.2m
Số đèn cần sử dụng:
N===4.1 chọn 4 bóng
C) Tầng áp mái (tầng 2):
a) Phòng sinh hoạt
chung:
a.1)Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 3.8m
+ Chiều rộng 3.4m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m

- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 80%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: nghỉ ngơi.
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
49.08.02800
8.21.42005.1
××
×××
tuong
ρ
tran
ρ
san
ρ
)( baH
ba

×
)4.31.4(7.2
4.31.4


×


φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
68.08.02800
4.31.43005.1
××
×××
tuong
ρ
tran
ρ
san
ρ
13
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
a.2) Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 200 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc
H = h - h

lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.65
K
sd
= 0.52 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc
K
sd
=0.52
Chọn loại đèn huỳnh quang mã hiệu Maxx 801 của hảng điện quang với các
thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 2800 lm
Công suất p= 40 w
Hiệu suất = 70 lm/ w
Kích thước 1.2m
Số đèn cần sử dụng:
N===3 chọn 3 bóng
b) Phòng thờ:
Vì phòng thờ nên ta
chọn độ rọi thấp 50lux
Chọn loại đèn Compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thông số
K

sg
= 0.8
Quang thông = 850 lm
Công suất p= 15 w
Hiệu suất = 65 lm/ w
Kích thước E27/B22
Số đèn cần sử dụng: 2 bóng.
c) Khu ban công:
Yêu cầu về độ rọi không cần thiết nên ta chọn 2 đèn trang trí mã VDB1013
1x13w
d) Phòng ngủ 2
d.1) Thu thập số liệu:
- Kích thước:
+ Chiều dài 4.2m
+ Chiều rộng 3.4m
+ Chiều cao 3.5m
- Độ mặt phẳng làm việc h
lv
= 0.8m
- Độ phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của tường:= 50%
+ Hệ số phản xạ của trần: = 70%
+ Hệ số phả xạ của sàn: = 30%
- Môi trường không có bụi.
- Tính chất công việc: nghỉ ngơi.
d.2) Tính toán:
Độ rọi yêu cầu: E
yc
= 75 lx
Độ cao treo đèn tính từ mặt phẳng làm việc

)( baH
ba

×
)4.38.3(7.2
4.38.3

×


φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
52.08.02800
4.38.32005.1
××
×××
φ
η
tuong
ρ
tran
ρ
san

ρ
14
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
H = h - h
lv
= 3.5-0.8 = 2.7m
Chỉ số phòng:
I= = = 0.68
K
sd
= 0.53 ( bảng 10.4
CCĐ_Quyền Huy Ánh )
K
dt
= 1.5 ( bảng tra trang 17_CCĐ_Vũ Thị Ngọc
K
sd
=0.53
Chọn loại đèn Compact CF-H 3U/15W của hãng điện quang với các thông số
K
sg
= 0.8
Quang thông = 850 lm
Công suất p= 15 w
Hiệu suất = 65 lm/ w
Kích thước E27/B22
Số đèn cần sử dụng:
N=== 4.2 chọn 4
bóng
Các đèn huỳnh quang ta chọn

Ballast loại BL3A-02: 220V- 40W; Cosφ = 0.54.
2.3) Công suất chiếu sáng của toàn Căn hộ:
+ Đèn huỳnh quang:
P
ballast
=25%P
den
=10W
P
đèn hq
= nP
dm1bộ đèn
= 2550 = 1250 w = 1.25 Kw
S
dm
= = = 2.4 KVA
+ Đèn compact
P
đèn compact
= 46 x 15 = 690W
S
compact
= 0.69KVA
Công suất chiếu sáng của toàn Căn hộ:
S = 1.25+0.69 = 1.94 KVA
2.4) Sơ đồ bố trí đèn:
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI CĂN HỘ
3.1) Đặc điểm Căn hộ:
Tính toán phụ tải điện là bước đầu tiên trong quá trình thiết kế một hệ thống
cung cấp điện, nó có vai trò rất quan trọng bởi vì nếu ta xác định phụ tải tính toán

dư thừa dẫn đến lãng phí, ứ động vốn đầu tư…Nếu xác định thiếu sẽ dẫn đến
mạng lưới điện thường xuyên bị quá tải do đó vận hành không đảm bảo chỉ tiêu
)( baH
ba

×
)4.31.4(7.2
4.31.4

×


φ
η
sdsg
dt
KK
baEK
××
×××
φ
53.08.0850
4.31.4755.1
××
×××
××
ϕ
Cos
P
dmcs

54.0
25.1
15
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
kinh tế kỹ thuật. Hơn nữa xác định phụ tải là cơ sở để lựa chọn công suất nguồn,
tiết diện dây dẫn và lựa chọn CB. Do thấy được tầm quan trọng của việc xác định
phụ tải tính toán nên trước khi đi vào tính toán phụ tải điện cho một Căn hộ ta
phải thu thập đầy đủ các dữ liêu của nó.
Cuốn đồ án này trình bày thiết kế cung cấp điện cho Căn hộ . Đây là Căn hộ có
chia nhiều phòng nhỏ với nhiều chức năng khác nhau vì thế tùy vào tính chất công
việc, tính chất của phòng mà ta chọn tính thiết kế hệ thống chiếu sáng
Đặc điểm Căn hộ: Căn hộ có diện tích ( 12 9 )m
2
, chiều cao từ sàn đến
trần là 3.5m, có nhiều phòng, nguồn điện được cấp bởi điện lực, cấp điện áp sử
dụng là 220v.
3.2) Phân nhóm phụ tải:
3.2.1) Phụ tải tầng trệt:
STT Tên thiết bị Số lượng P
1bo
(w) Cosφ K
u
1 Đèn HQ 13 50 0.54 1
2 Đèn compact 22 15 1 1
3 Đèn chùm 1 300 1 1
4 Đèn cầu thang 2 13 1 1
5 Máy lạnh 2 1104 0.8 0.8
6 Máy lạnh 1 736 0.8 0.8
7 Máy bơm nước 1 5500 0.75 0.8
7 ổ cắm 8 2816 1 1

Công suất ổ cắm:
Hệ số sử dụng của ổ cắm: k
u
= 1
Công suất của 1 ổ cắm: S
tt
= 16 x 220 x 1 = 3.52 (kVA)
Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của ổ cắm : k
s
= 0.1
Công suất của 8 ổ cắm là: Stt = 3.52 x 0.1 x 8 = 2.816 kVA
- Phụ tải đèn huỳnh quang:
1. Hệ số sử dụng của đèn: k
u
= 1.
2. Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của đèn: k
s
= 1
3. Đèn huỳnh quang bóng đơn: 13 x 1 x 40W, suy ra :
-Phụ
tải đèn compact:
×
)(21.1
54.0
1113)1040(
cos
)(
kVA
kknPP
S

subballastden
tt
=
×××+
=
×××+
=
ϕ
16
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
k
s
=1 và k
u
=1 nên S
tt
= P
tt
= 15 x 22
=0.33 kVA
- Đèn chùm S
tt
= P
tt
= 300 x 1 =0.3 kVA
- Đèn cầu thang S
tt
= P
tt
= 13 x 2 =0.026 kVA

- Máy lạnh1:
- Máy lạnh2:
- Máy bơm nước:
Tổng công suất tính toán tầng trệt (kVA):
S
tttầng trệt
= 2.816+1.21+0.026+2.208+0.736+5.866 = 12.862(kVA)
Do nhu cầu mở rộng phụ tải, chọn công suất tủ điện tầng hầm: 13 (kVA)
Dòng điện tính toán (A):
3.2.2) Phụ tải tầng 1:
STT Tên thiết bị Số lượng P
1bo
(w) Cosφ K
u
1 Đèn HQ 9 50 0.54 1
2 Đèn compact 13 15 1 1
3 Đèn cầu thang 2 13 1 1
4 Máy lạnh 2 1104 0.8 0.8
5 Đèn ban công 2 13 1 1
6 ổ cắm 12 2640 1 1
Công suất ổ cắm:
Hệ số sử dụng của ổ cắm: k
u
= 1
1=
ϕ
Cos
)(208.2
8.0
18.021104

cos
kVA
kknP
S
sub
tt
=
×××
=
×××
=
ϕ
)(736.0
8.0
18.01736
cos
kVA
kknP
S
sub
tt
=
×××
=
×××
=
ϕ
)(866.5
75.0
18.015500

cos
kVA
kknP
S
sub
tt
=
×××
=
×××
=
ϕ
)(09.59
22.0
13
A
U
S
I ===
17
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
Công suất của 1 ổ cắm: S
tt
= 10 x 220 x 1 = 2.2 (kVA)
Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của ổ cắm : k
s
= 0.1
Công suất của 12 ổ cắm là: Stt = 2.2 x 0.1 x 12 = 2.64 kVA
- Phụ tải đèn huỳnh quang:
4. Hệ số sử dụng của đèn: k

u
= 1.
5. Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của đèn: k
s
= 1
6. Đèn huỳnh quang bóng đơn: 9 x 1 x 40W, suy ra :
- P
hụ tải đèn compact:
k
s
=1 và k
u
=1 nên S
tt
= P
tt
= 15 x 13
=0.195 kVA
-Đèn cầu thang S
tt
= P
tt
= 13 x 2 =0.026 kVA
- Máy lạnh1:
- Đèn chiếu sáng ban công : S
tt
= P
tt
= 13 x 2 =0.026 kVA
Tổng công suất tính toán tầng 1 (kVA):

S
tttầng 1
= 2.64+0.833+0.195+0.026+2.208+0.026 = 5.928(kVA)
Do nhu cầu mở rộng phụ tải, chọn công suất tủ điện tầng 1: 6 (kVA)
Dòng điện tính toán (A):
3.2.3) Phụ tải tầng 2:
STT Tên thiết bị Số lượng P
1bo
(w) Cosφ K
u
1 Đèn HQ 6 50 0.54 1
2 Đèn compact 15 15 1 1
4 Máy lạnh 3 1104 0.8 0.8
5 ổ cắm 10 2200 1 1
)(833.0
54.0
119)1040(
cos
)(
kVA
kknPP
S
subballastden
tt
=
×××+
=
×××+
=
ϕ

1=
ϕ
Cos
)(208.2
8.0
18.021104
cos
kVA
kknP
S
sub
tt
=
×××
=
×××
=
ϕ
)(27.27
22.0
6
A
U
S
I ===
18
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
Công suất ổ cắm:
Hệ số sử dụng của ổ cắm: k
u

= 1
Công suất của 1 ổ cắm: S
tt
= 10 x 220 x 1 = 2.2 (kVA)
Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của ổ cắm : k
s
= 0.1
Công suất của 10 ổ cắm là: Stt = 2.2 x 0.1 x 10 = 2.2 kVA
- Phụ tải đèn huỳnh quang:
7. Hệ số sử dụng của đèn: k
u
= 1.
8. Theo tiêu chuẩn IEC, ta chọn hệ số đồng thời của đèn: k
s
= 1
9. Đèn huỳnh quang bóng đơn: 6 x 1 x 40W, suy ra :
- Phụ tải đèn compact:
k
s
=1 và k
u
=1 nên S
tt
= P
tt
= 15 x 15
=0.225 kVA
- Máy lạnh1:
Tổng công suất tính toán tầng 2 (kVA):
S

tttầng 1
= 2.2+ 0.556+ 0.225+ 3.312= 6.293(kVA)
Do nhu cầu mở rộng phụ tải, chọn công suất tủ điện tầng 2: 7 (kVA)
Dòng điện tính toán (A):
3.2.4) Liệt kê thiết bị và
công suất tổng của toàn Căn hộ.
STT Tên Thiết Bị Ký hiệu Số lượng P
dm
(w)
Cosϕ
K
u
1 Đèn huỳnh quang 1 28 50 0.54 1
2 Đèn compact 2 41 15 1 1
3 Máy lạnh 3 6 1104 0.8 0.8
4 Máy lạnh 4 1 736 0.8 0.8
5 Ổ cắm tầng trệt 5 8 2816 1 1
6 Ổ cắm tầng 1 5 12 2640 1 1
7 Ổ cắm tầng 2 5 10 2200 1 1
)(556.0
54.0
116)1040(
cos
)(
kVA
kknPP
S
subballastden
tt
=

×××+
=
×××+
=
ϕ
1=
ϕ
Cos
)(312.3
8.0
18.031104
cos
kVA
kknP
S
sub
tt
=
×××
=
×××
=
ϕ
)(82.31
22.0
7
A
U
S
I ===

19
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
8 Máy bơm nước 6 1 5500 0.8 0.8
9 Đèn chùm trang trí 7 1 300 1 1
Có 3 tầng tra bảng B16 IEC 439 ta có K
s
= 0.9
Công suất tổng của toàn Căn hộ:

CHƯƠNG 4: CHỌN CB VÀ LỰA CHỌN DÂY DẪN
4.1) Các phương án đi dây:
Có hai dạng cơ bản :
- Dạng hình tia
- Dạng phân nhánh
4.1.1) Mạng hình tia :
Sơ đồ mạng hình tia cấp cho phụ tải phân tán và phụ tải tập trung:

=×++=×= KVAKSS
sttitttông
4.239.0)7613(
ĐC
ĐC
ĐC
ĐC
ĐC
20
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
a:phụ tải phân tán
b:phụ tải tập trung
+ Ưu điểm: độ tin cậy cao tính từ sau thanh cái của tủ động lực vì sự cố ở điểm này thì

điểm khác vẫn hoạt động .Được sử dụng trong nhà, hoặc các phân xưởng có các thiết bị
phân bố đều trên diện tích sản suất nhưng mật độ công suất không lớn lắm.Sơ đồ này
dùng cho các phụ tải tập trung có công suât tương đối lớn.
+ Nhược điểm: : tốn nhiều dây, khi dây chính nối đến các nhóm máy bị sự cố thì cả nhóm
máy sẽ không hoạt động được.
4.1.2) Mạng điện phân nhánh:
+ Ưu điểm: Với một tuyến dây nhưng vẫn có thể cấp điện cho nhiêu thiết bị nên sẽ giãm
được vốn đầu tư.
+ Nhược điểm độ tin cây trong cung cấp điện không cao, khi có sự cố thì cả nhóm thiết bị
đều không hoạt động được ngoài ra chi phí vận hành sửa chữa phức tạp.
Vậy ta chọn phương án đi dây:
 Từ tủ phân phối chính tới tủ của từng tầng đi dây hình tia. Tủ phân phối chính
nhận điện từ trạm biến áp (do điện lực cấp ) chia thành 3 nhánh đi đến tủ điện
của từng phòng.
 Từ tủ điện của từng phòng tới thiết bị ta đi dây hình tia đối với thiết bị như
máy lạnh, ổ cắm và đi phân nhánh đối với nhóm thiết bị chiếu sáng.
4.2) Lựa chọn CB kết hợp với lựa chọn dây dẫn:
4.2.1) Tính toán chọn CB tổng :
21
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
- Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB tổng là:
NF125-CW-2P hãng Misubishi I
dm
= 125(A) I
cu
= 30KA


4.2.2) Tính toán chọn CB tầng trệt :
a) Phòng khách :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn compact 10 15 1 1 1 150
Đèn chùm 1 300 1 1 1 300
Ổ cắm 3 3520 1 1 0.1 1056
Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104
Tổng 4104
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB phòng khách là:
BH - D6 - 2P - 20A hãng Misubishi I
dm
= 20 (A) I
cu
= 6 KA
b) Nhà bếp :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn huỳnh quang 7 50 0.54 1 1 648.15
Ổ cắm 3 3520 1 1 0.1 1056
Máy lạnh 1 736 0.8 0.8 1 736

Tổng 2440.15
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB nhà bếp là:
BH - D6 - 2P - 16A hãng Misubishi I
dm
= 16 (A) I
cu
= 6 KA
c) Phòng người làm :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn huỳnh quang 3 50 0.54 1 1 277.8
Ổ cắm 2 3520 1 1 0.1 1056
Tổng 1333.8
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB phòng người làm là:
)(36.106
22.0
4.23
max
A
U
S

I
tttông
lv
===
)(6.18
22.0
104.4
max
A
U
S
I
tt
lv
===
)(9.11
220
15.2440
max
A
U
S
I
tt
lv
===
)(06.6
220
8.1333
max

A
U
S
I
tt
lv
===
22
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
BH - D6 - 2P - 10A hãng Misubishi I
dm
= 10 (A) I
cu
= 6 KA
d) Hành lang chính :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn compact HLchính 7 15 1 1 1 105
Đèn compact HL phụ 5 15 1 1 1 75
Tổng 180
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ của
CB hành lang chính là:
BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi I
dm
= 6 (A) I

cu
= 6 KA
e) Gara :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn huỳnh quang 3 50 0.54 1 1 277.8
Đèn cầu thang 2 13 1 1 1 26
Tổng 303.8
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB gara là:
BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi I
dm
= 6 (A) I
cu
= 6 KA
- Dòng làm việc định mức CB tầng trệt:

Mạch gồm 4 nhánh ta có
K
S
=0.8
Dòng định mức CB:
I
đm
= 38 x 0.8 = 30.4 (A)

Chọn dòng định mức bảo vệ của CB
NF63-CW-2P hãng Misubishi I
dm
= 32 (A) I
cu
= 7.5KA
4.2.3) Tính toán chọn CB tầng 1 :
a) Phòng giặt ủi :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn huỳnh quang 3 50 0.54 1 1 277.8
Ổ cắm 3 220 1 1 0.1 660
)(8.0
220
180
max
A
U
S
I
tt
lv
===
)(38.1
220
8.303
max

A
U
S
I
tt
lv
===
)(38
220
8362
max
A
U
S
I
tttret
lv
===
23
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
Tổng 937.8
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ CB của phòng giặt ủi là:
BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi I
dm
= 6 (A) I
cu
= 6 KA
b) Phòng ngủ 1 :

Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn compact 4 15 1 1 1 60
Đèn huỳnh quang 1 50 0.54 1 1 92.6
Ổ cắm 3 220 1 1 0.1 660
Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104
Tổng 1916.6
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
CB của phòng ngủ 1 là:
BH - D6 - 2P - 10A hãng Misubishi I
dm
= 10 (A) I
cu
= 6 KA
c) Hành lang-cầu thang :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn compact 6 15 1 1 1 90
Đèn cầu thang 2 13 1 1 1 26
Tổng 116
Dòng làm việc định mức :


Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB hành lang - cầu thang là:
BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi I
dm
= 6 (A) I
cu
= 6 KA
d) Phòng làm việc :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn huỳnh quang 5 50 0.54 1 1 463
Ổ cắm 2 220 1 1 0.1 1100
Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104
Tổng 2667
)(26.4
220
8.937
max
A
U
S
I
tt
lv
===
)(7.8
220

6.1916
max
A
U
S
I
tt
lv
===
)(53.0
220
116
max
A
U
S
I
tt
lv
===
24
Báo Cáo Khoa Học Thiết kế cung cấp điện cho một căn hộ ba tầng
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB phòng làm việc là:
BH - D6 - 2P - 16A hãng Misubishi I
dm
= 16 (A) I
cu

= 6 KA
e) Phòng thờ :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn compact 2 15 1 1 1 30
Ổ cắm 1 10 1 1 0.1 220
Đèn ban công 2 13 1 1 1 26
Tổng 276
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB phòng thờ là:
BH - D6 - 2P - 6A hãng Misubishi I
dm
= 6 (A) I
cu
= 6 KA
- Dòng làm việc định mức CB tầng 1:

Mạch gồm 5 nhánh ta
có K
S
=0.8
Dòng định mức CB:
I
đm
= 26.9 x 0.8 = 21.52 (A)

Chọn dòng định mức bảo vệ của CB
NF63-CW-2P hãng Misubishi I
dm
= 25 (A) I
cu
= 7.5KA
4.2.4) Tính toán chọn CB tầng 2 :
a) Phòng ngủ 1 :
Thiết bị Số lượng P (W) cosφ K
u
K
s
S(VA)
Đèn compact 4 15 1 1 1 60
Đèn huỳnh quang 1 50 0.54 1 1 92.6
Ổ cắm 3 220 1 1 0.1 660
Máy lạnh 1 1104 0.8 0.8 1 1104
Tổng 1916.6
Dòng làm việc định mức :

Chọn dòng định mức bảo vệ
của CB phòng ngủ 1 việc là:
BH - D6 - 2P - 10A hãng Misubishi I
dm
= 10 (A) I
cu
= 6 KA
b) Phòng ngủ 2 :
)(12.12
220

2667
max
A
U
S
I
tt
lv
===
)(25.1
220
276
max
A
U
S
I
tt
lv
===
)(9.26
220
4.5913
max
A
U
S
I
tttret
lv

===
)(7.8
220
6.1916
max
A
U
S
I
tt
lv
===
25

×